QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN 1

QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN <Copyring by [email protected]>

Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong.

1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 .

2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 .

3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外 , 辦 , 做 , 條 , 附 , 謝 .

4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 念 , 志 , 器 , 意 .

5. Từ ngoài vào trong: 司 , 向 , 月 , 同 , 風 , 风 , 周 .

6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 , 遊 , 道 , 建 .

7. Giữa trước; trái rồi phải: 小 , 少 , 水 , 业 , 办 , 樂 .

8. Vào nhà, đóng cửa: 日, 回 , 國 , 国 , 固 , 固 .

KẾT CẤU CHỮ HÁN

1. Trái-phải: 八 , 外 , 北 , 把 , 付 , 明 , 地 . 和 , 好 , 汉 .

2. Trên-dưới: 二 , 分 , 公 , 志 , 定 , 多 , 思 , 各 , 電 .

3. Ngoài-trong: 日, 回 , 國 , 国 , 固 , 固 , 開 , 問 , 同 .

4. Trái-giữa-phải: 小 , 水 , 辦 , 做 , 條 , 謝 , 批 , 倒 .

5. Trên-giữa-dưới: 三 , 合 , 克 , 器 , 意 , 菜 , 帶 , 堂 .

6. Trên-phải trên-phải dưới: 但 , 你 , 程 , 談 , 總 , 治 .

7. Trên-dưới trái-dưới phải: 蟲 , 最 , 命 , 众 , 義 , 緊 .

8. Trên trái-trên phải-dưới: 想 , 您 , 資 , 質 , 些 , 型 , 恐 .

9. Góc dưới trái-góc trên phải: 这 , 还 , 过 , 选 , 遊 , 道 .

10. Liên thể: 十 , 人 , 刀 , 了, 七 , 九 , 山 , 南 , 之 .

A (3 chữ) ǎi 矮 <ải/nụy> lùn. ài 愛 ( 爱 ) <ái> yêu.ān 安 <an> yên ổn.

B (30 chữ) bā 八 <bát> 8. bǎ 把 <bả> quai cầm, cán. bà 爸 <bá> tiếng gọi cha. bái 白 <bạch> trắng. bǎi 百 <bách> 100. bài 拜 <bái> lạy. bān 般 <ban> bộ phận, loại. bàn 半 <bán> phân nửa. bàn 辦 ( 办 ) <bạn/biện> làm việc. bāo 包 <bao> bọc lại. bǎo 保 <bảo> bảo vệ. bào 報 ( 报 ) <báo> báo cáo, tờ báo. běi 北 <bắc> phía bắc. bèi 備 ( 备 ) <bị> đầy đủ, chuẩn bị. běn 本 <bản> gốc. bǐ 比 <tỉ> so sánh.bǐ 筆 ( 笔 ) <bút> cây bút. bì 必 <tất> ắt hẳn. biān 編 ( 编 ) <biên> biên soạn. biàn 便 <tiện> tiện lợi. biàn 變 ( 变 ) <biến> biến đổi. biāo 標 ( 标 ) <tiêu> mốc, mục tiêu. biǎo 表 <biểu> biểu lộ. bié 別 <biệt> ly biệt, đừng. bīng 兵 <binh> lính, binh khí. bìng 病 <bệnh> bịnh tật. bō 波 <ba> sóng nước. bù 不 <bất> không. bù 布 <bố> vải. bù 部 <bộ> bộ phận.

C (25 chữ) cài 菜 <thái> rau. céng 層 ( 层 ) <tằng> tầng lớp. chá 查 <tra> kiểm tra.chǎn 產 ( 产 ) <sản> sinh sản, sản xuất. cháng 常 <thường> thường hay. cháng 長 ( 长 ) <trường/trưởng> dài, lớn. chǎng 場 ( 场 ) <trường> bãi đất rộng. chē 車 ( 车 ) <xa> xe. chéng 城 <thành> thành trì. chéng 成 <thành> trở thành. chéng 程 <trình> hành trình, trình độ. chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ 齒 ( 齿 ) <xỉ> răng. chí 持 <trì> cầm giữ. chóng 蟲 ( 虫 ) <trùng> côn trùng. chū 出 <xuất> xuất ra. chú 除 <trừ> trừ bỏ. chù 處 ( 处 ) <xứ> nơi chốn. chūn 春 <xuân> mùa xuân. cí 詞 ( 词 ) <từ> từ ngữ. cǐ 此 <thử> này.cì 次 <thứ> lần, thứ. cōng 聰 ( 聪 ) <thông> thông minh. cóng 從 ( 从 ) <tòng/tùng> theo. cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại.

D (43 chữ) dǎ 打 <đả> đánh. dà 大 <đại> lớn. dāi 呆 <ngai> đần độn. dài 帶 ( 带 ) <đái> đeo, mang. dài 代 <đại> đời, thế hệ. dàn 但 <đãn> nhưng. dāng 當 ( 当 ) <đáng/đương> đáng. dǎng 黨 ( 党 ) <đảng> đảng phái. dāo 刀 <đao> con dao. dǎo 倒 <đảo> lộn ngược. dǎo 導 ( 导 ) <đạo> dẫn dắt, lãnh đạo. dào 道 <đạo> con đường; đạo lý. dào 到 <đáo> tới.dé 德 <đức> đức tính. dé 得 <đắc> được. de 的 <đích> mục đích. děi 得 <đắc> (trợ từ). dēng 燈 ( 灯 ) <đăng> đèn. děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi. dí 敵 ( 敌 ) <địch> kẻ địch. dǐ 底 <để> đáy, nền. dì 地 <địa> đất. dì 第 <đệ> thứ tự. dì 弟 <đệ> em trai. diǎn 點 ( 点 ) <điểm> điểm, chấm. diàn 電 ( 电 ) <điện> điện lực. diào 調 ( 调 ) <điều/điệu> điều, điệu. dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can. dǐng 頂 ( 顶 ) <đỉnh> đỉnh đầu. dìng 定 <định> cố định, yên định. dōng 東 ( 东 ) <đông> hướng đông.

dōng 冬 <đông> mùa đông. dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ. dòng 動 ( 动 ) <động> hoạt động. dōu 都 <đô> đều. dǒu 斗 <đẩu> cái đấu. dū 都 <đô> kinh đô. dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới. dù 度 <độ> mức độ. dù 肚 <đỗ> cái bụng. duì 隊 ( 队 ) <đội> đội ngũ. duì 對 ( 对 ) <đối> đối đáp; đúng; đôi. duō 多 <đa> nhiều.

E (4 chữ) ér 而 <nhi> mà. ér 兒 ( 儿 ) <nhi> trẻ con. ér 爾 ( 尔 ) <nhĩ> mi, mày, ngươi. èr 二 <nhị> 2, số hai.

F (15 chữ)fā 發 ( 发 ) <phát> phát ra. fǎ 法 <pháp> phép tắc. fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược. fāng 方 <phương> cách, phép tắc. fáng 房 <phòng> gian phòng. fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi. fēi 非 <phi> sai, trái. fèi 費 ( 费 ) <phí> hao phí, phí tổn. fēn 分 <phân> phân chia. fèn 分 <phận> chức phận; thành phần. fēng 風 ( 风 ) <phong> gió. fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt». fú 服 <phục> y phục; phục tùng. fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc. fù 付 <phó> giao phó. fù 復 ( 复 ) <phục> trở lại, báo đáp.

G (27 chữ) gǎi 改 <cải> cải cách, sửa đổi.gài 概 <khái> bao quát, đại khái. gàn 乾 ( 干 ) <can> khô ráo. gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột). gé 格 <cách> cách thức, xem xét. gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng. gè 個 ( 个 ) <cá> cái, chiếc, cá lẻ. gè 各 <các> mỗi một. gēn 根 <căn> rễ, gốc gác. gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm). gèng 更 <cánh> càng thêm. gōng 工 <công> người thợ, công tác. gōng 功 <công> công phu, công hiệu. gōng 公 <công> chung, công cộng. gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung. gǒu 狗 <cẩu> chó. gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên. guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy. guān 觀 ( 观 ) <quan/quán> quan sát.guān 關 ( 关 ) <quan> quan hệ. guǎn 管 <quản> ống quản; quản lý. guāng 光 <quang> ánh sáng, quang. guǎng 廣 ( 广 ) <quảng> rộng. guī 規 ( 规 ) <quy> quy tắc. guó 國 ( 国 ) <quốc> nước, quốc gia. guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả. guò 過 ( 过 ) <quá> vượt quá; lỗi.

H (27 chữ) hái 還 ( 还 ) <hài> còn hơn, cũng. hǎi ( 海 ) <hải> biển. hàn 漢 ( 汉 ) <hán> Hán tộc. hǎo 好 <hảo> tốt đẹp. hào 號 ( 号 ) <hiệu> số hiệu. hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông. hé 和 <hoà> hoà hợp. hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp; hěn 很 <ngận> rất, lắm.hóng 紅 ( 红 ) <hồng> màu đỏ. hóu 猴 <hầu> con khỉ. hòu 後 ( 后 ) <hậu> ở sau, phía sau. hǔ 虎 <hổ> cọp. huá 華 ( 华 ) <hoa> đẹp; Trung Hoa. huà 畫 ( 画 ) <hoạ> tranh, vẽ tranh. huà 劃 ( 划 ) <hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán). huà 化 <hoá> biến hoá. huà 話 ( 话 ) <thoại> lời nói; huài 壞 ( 坏 ) <hoại> hư, xấu. huán 還 ( 还 ) <hoàn> trở lại, trả lại. huàn 換 ( 换 ) <hoán> thay đổi, tráo; huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần. huì 會 ( 会 ) <hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu. hūn 婚 <hôn> hôn nhân. huó 活 <hoạt> sống; hoạt động. huǒ 火 <hoả> lửa. huò 或 <hoặc> hoặc là.

J (43 chữ) jī 基 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở. jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội. jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà. jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận. jí 及 <cập> đến; kịp; cùng. jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc. jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ. jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6. jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế. jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép. jiā 家 <gia> nhà. jiā 加 <gia> thêm vào. jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen. jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà. jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức. jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện.jiàn 建 <kiến> xây dựng, kiến trúc. jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ. jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi. jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo. jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh. jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc. jiē 街 <nhai> đường phố. jiē 階 <giai> bậc thềm. jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết. jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát. jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư. jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng). jīn 金 <kim> vàng; kim loại. jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp. jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới. jìn 近 <cận> gần. jīng 京 <kinh> kinh đô. jīng 經 ( 经 ) <kinh> trải qua; kinh điển.jǐng 井 <tỉnh> cái giếng. jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu. jiǔ 九 <cửu> 9. jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu. jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc. jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ. jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ. jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định. jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội.

K (13 chữ) kǎ 卡 <ca> phiên âm «car, card». kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra. kàn 看 <khan, khán> xem. kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu. ke 軻 <kha> tên thầy Mạnh Tử. kě 可 <khả> có thể. kè 克 <khắc> khắc phục.kè 客 <khách> khách khứa. kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học. kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng. kǒng 恐 <khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ. kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén. kuǎn 款 <khoản> khoản đãi; khoản tiền.

L (32 chữ) lā 拉 <lạp> kéo. lái 來 ( 来 ) <lai> đến. lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách. làng 浪 <lãng> sóng nước. láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động. lǎo 老 <lão> già nua. lè 樂 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc. le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. léi 雷 <lôi> sấm nổ.lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý. lǐ 里 <lý> dặm; bên trong. lǐ 裡 <lý> bên trong. lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ. lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén. lì 立 <lập> đứng; lập thành. lì 力 <lực> sức lực. lì 厲 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ, lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết. liáng 良 <lương> tốt lành; lương hảo. liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng. liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa. liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu. lín 林 <lâm> rừng. lǐng 領 ( 领 ) <lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo. liú 流 <lưu> trôi chảy. liù 六 <lục> 6. lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng.lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu. lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ. lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá. lù 路 <lộ> đường đi. lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận

M (23 chữ) mā 媽 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ. má 麻 <ma> cây gai. mǎ 馬 ( 马 ) <mã> ngựa. ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn. māo 貓 <miêu> con mèo. máo 毛 <mao> lông. mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm. me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn. méi 霉 <mai> nấm mốc. méi 煤 <môi> than đá. méi 沒 <mộ> không có; mất đi.

měi 每 <mỗi> mỗi một. měi 美 <mỹ> đẹp. mèi 妹 <muội> em gái. mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們 <ngã môn> (chúng tôi). mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng. mǐ 米 <mễ> lúa gạo. miàn 面 <diện> mặt. mín 民 <dân> dân chúng. míng 明 <minh> sáng. mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh. mó 摩 <ma> ma sát, chà xát. mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót.

N (17 chữ) nǎ 哪 <nả> nào?. nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu? nà 那 <ná> kia, đó, ấy.nài 耐 <nại> chịu đựng nán 南 <nam> hướng nam. nán 男 <nam> con trai, đàn ông. nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc. ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm). nèi 內 <nội> bên trong. néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể. nǐ 你 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh). nǐn 您 <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你). nián 年 <niên> năm. niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc. niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu. nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông. nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực. nǚ 女 <nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.

P (9 chữ) pái 排 <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ. pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người).péng 朋 <bằng> bạn bè. pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình. pí 脾 <tỳ> lá lách. pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi. pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh. píng 平 <bình> bằng phẳng; hoà bình. pò 破 <phá> phá vỡ, rách.

Q (17 chữ) qī 期 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ. qī 七 <thất> 7. qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó. qǐ 起 <khởi> nổi dậy, bắt đầu. qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc. qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí. qián 前 <tiền> trước. qíng 情 <tình> tình cảm. qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc. qiú 球 <cầu> hình cầu, quả banh.qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực. qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn. qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy. qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú. qù 去 <khứ> đi; đã qua; khử bỏ. quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy. qún 群 <quần> bầy đoàn; quần thể.

R (8 chữ) rán 然 <nhiên> tự nhiên; đúng. rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ. rén 人 <nhân> người. rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) <nhận> nhận thức. rì 日 <nhật> mặt trời; ngày. rú 如 <như> y như, nếu như. rù 入 <nhập> vào.

S (43 chữ) sài 賽 ( 赛 ) <tái/trại> thi đua.

sān 三 <tam> 3. shān 山 <sơn/san> núi. shàn 善 <thiện> lành, tốt. shàng 上 <thượng> trên; <thướng> lên. shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt. shǎo 少 <thiếu/thiểu> nhỏ; ít. shé 蛇 <xà> con rắn. shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội. shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài. shén 什 <thập> 10; nào? gì? shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra. shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào? shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo. shí 十 <thập> 10. shí 石 <thạch> đá. shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây. shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả. shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức. shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức. shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị. shì 是 <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó. shì 室 <thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức). shì 事 <sự> sự việc; phục vụ. shì 世 <thế> đời; đời người; thế giới. shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí). shōu 收 <thâu/thu> thu vào; thu thập. shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ). shòu 壽 <thọ> sống lâu. shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật. shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả. shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử). shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc. shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.shuō 說 ( 说 ) <thuyết> nói; thuyết phục. sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến. sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng. sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty. sì 四 <tứ> 4. suàn 算 <toán> tính toán; kể đến. suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.

T (27 chữ) tā 他 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác. tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật). tā 她 <tha> cô/bà ấy. tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn. tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện. táng 堂 <đường> sảnh đường; rực rỡ. táng 糖 <đường> đường (chất ngọt). tè 特 <đặc> đặc biệt; đặc sắc.téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót. tī 梯 <thê> cái thang. tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao). tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề. tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ. tiān 天 <thiên> ông Trời; bầu trời; ngày. tiáo 條 ( 条 ) <điều> cành; điều khoản. tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời. tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ. tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn. tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông. tóng 同 <đồng> cùng nhau. tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất. tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu. tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ). tǔ 土 <thổ> đất. tù 兔 <thố> con thỏ. tuán 團 ( 团 ) <đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.

tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.

W (15 chữ) wài 外 <ngoại> bên ngoài. wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ. wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất. wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên-địa-nhân»). wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại). wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch. wěi 委 <uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn . wèi 為 ( 为 ) <vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì). wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị. wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ). wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han. wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã. wú 無 ( 无 ) <vô> không. wǔ 五 <ngũ> 5. wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.

X (33 chữ) xī 西 <tây> hướng tây. xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng. xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi. xí 席 <tịch> chỗ ngồi; cái chiếu. xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành. xì 系 <hệ> cùng một mối (hệ thống). xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống. xiān 先 <tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父). xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm. xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại. xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường. xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng <tướng> tướng mạo; quan tướng. xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn. xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống. xiàng 向 <hướng> hướng về; hướng.xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng. xiǎo 小 <tiểu> nhỏ. xiē 些 <ta> một vài. xiè 謝 ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ). xīn 新 <tân> mới mẻ. xīn 心 <tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí. xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng <hứng> hứng khởi, hứng thú. xíng 行 <hành> đi; được; háng <hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm. xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình. xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức. xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ). xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính. xiōng 兄 <huynh> anh (ruột); anh. xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh). xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý). xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập. xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).

Y (47 chữ) yā 壓 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực). yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á. yán 研 <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ. yán 嚴 ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc. yàn 驗 ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm. yáng 羊 <dương> con dê. yáng 陽 <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế). yàng 樣 ( 样 ) <dạng> hình dạng. yào 要 <yếu> quan trọng; cần phải; muốn. yě 也 <dã> cũng; «vậy» (hư từ). yè 業 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp. yī 一 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí) yí 移 <di> dời, biến đổi. yí 宜 <nghi> nên, phải; thích nghi. yǐ 已 <dĩ> đã rồi.yǐ 以 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi). yì 意 <ý> ý tưởng; ý kiến. yì 義 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa. yīn 因 <nhân> nguyên nhân; vì bởi. yīn 音 <âm> âm thanh; tin tức (âm hao) yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ). yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng. yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời, đáp ứng; ưng chịu. yíng 贏 ( 赢 ) <doanh> có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc). yòng 用 <dụng> dùng; áp dụng. yóu 由 <do> do bởi; tự do. yóu 猶 ( 犹 ) <do> cũng như, giống như. yóu 油 <du> dầu; thoa dầu. yóu 遊 <du> đi chơi; bất định. yóu 游 <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch). yǒu 有 <hữu> có; đầy đủ. yǒu 友 <hữu> bạn bè (bằng hữu).yòu 又 <hựu> lại nữa. yú 于 <vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại. yú 与 <dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào. yǔ 雨 <vũ> mưa. yǔ 語 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù <ngứ> nói. yù 預 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị). yù 育 <dục> sinh sản; nuôi nấng. yuán 原 <nguyên> nguồn; bằng phẳng. yuán 元 <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($). yuán 員 ( 员 ) <viên> nhân viên. yuè 樂 ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc. yuè 越 <việt> vượt qua. yuè 粵 <việt> dân Việt (Quảng Đông). yuè 月 <nguyệt> tháng; mặt trăng. yùn 運 ( 运 ) <vận> thời vận, vận động.

Z (48 chữ) zài 再 <tái> thêm lần nữa.

zài 在 <tại> ở; đang có; hiện tại. zào 造 <tạo> chế tạo. zé 則 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là. zēng 增 <tăng> tăng thêm. zhǎn 展 <triển> mở rộng, khai triển. zhàn 站 <trạm> đứng; trạm xe. zhàn 戰 ( 战 ) <chiến> đánh nhau. zhāng 章 <chương> chương sách; vẻ sáng. zhāng 張 ( 张 ) <trương> giương lên. zhě 者 <giả> kẻ, (học giả: người học). zhè 這 ( 这 ) <giá> này, cái này. zhe 着 <trước> trợ từ; zhuó <trước> mặc. zhēn 真 <chân> đúng; chân chính. zhēng 爭 ( 争 ) <tranh> giành giật. zhèng 正 <chính> chính thức. zhèng 政 <chính> chính trị. zhī 支 <chi> chi xài; chi nhánh.zhī 之 <chi> đi; trợ từ; nó; ấy. zhí 直 <trực> ngay; thẳng. zhǐ 指 <chỉ> ngón tay; chỉ điểm. zhǐ 只 <chỉ> chỉ có. zhì 志 <chí> ý chí. zhì 制 <chế> chế tạo. zhì 質 ( 质 ) <chất> bản chất; chất vấn. zhì 治 <trị> cai trị. zhōng 中 <trung> giữa; <trúng> trúng vào. zhǒng 種 ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây. zhòng 重 <trọng/trùng> nặng; lặp lại. zhòng 眾 ( 众 ) <chúng> đông người. zhōu 週 <chu> một tuần lễ. zhōu 周 <chu> chu đáo; nhà Chu. zhōu 州 <châu> châu (đơn vị hành chánh). zhū 猪 <trư> con heo. zhǔ 主 <chủ> chủ; chúa. zhù 住 <trụ/trú> ở, cư trú.zhuān 專 ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt. zhuàn 轉 ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng. zī 資 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản). zǐ 子 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý. zì 自 <tự> tự bản thân; từ đó. zǒng 總 ( 总 ) <tổng> cả thảy. zū 租 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê. zú 足 <túc> chân; đầy đủ. zǔ 組 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ. zuì 最 <tối> cùng tột, rất lắm. zuò 做 <tố> làm việc. zuò 作 <tác> làm việc, chế tạo.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top