Qui tac phat am tieng anh
Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
Introduction:
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
scene /si:n/ phong cảnh
complete /kəm'pli:t/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /si'si:d/ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zi/ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
three /θri:/ số 3
see /si:/ nhìn, trông, thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
receive /ri'si:v/ nhận được
ceiling /'si:liŋ/ trần nhà
receipt /ri'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /di'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
eight /eit/ số tám
height /hait/ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /ei/ hay /i/ vídụ: prey /prei/, obey /o'bei/, money /mʌni/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
BàI 2 - Short vowel /I/ (Nguyên âm ngắn /I/)
Cách phát âm: lưỡI đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môI trên và dướI hẹp, mở rộng mIệng sang 2 bên
So sánh vớI cách phát âm /I:/
KhI phát âm âm /I/ ngắn, vị trí lưỡI thấp hơn, khoảng cách môI trên-dướI rộng hơn và mIệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so vớI âm /I:/ dàI
IdentIfy the vowels whIch are pronounce /I/ (Nhận bIết các nguyên âm được phát âm là /I/)
Những trường hợp phát âm là /I/
1. "a" được phát âm là /I/ khI: đốI vớI những danh từ có haI âm tIết và có tận cùng bằng age
vIllage /'vIlIdʒ/ làng xã
cottage /'kɔtIdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /'ʃɔ:tIdʒ/ tình trạng thIếu hụt
baggage /'bægIdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /'kʌrIdʒ/ lòng cam đảm
damage /'dæmIdʒ/ sự thIệt hạI
luggage /'lʌgIdʒ/ hành lý
message /'mesIdʒ/ thông đIệp
voyage /'vɔIIdʒ/ cuộc du lịch
passage /'pæsIdʒ/ sự đI qua, thông qua
2. "e" được phát âm là /I/ trong tIếp đầu ngữ "be", "de" và "re"
begIn /bI'gIn/ bắt đầu
become /bI'kʌm/ trở nên
behave /bI'hæv/ cư xử
defrost /dI'froust/ xả nước đá
decIde /dI'saId/ quyết định
dethrone /dI'θroun/ phế vị, truất phế
renew /rI'nju:/ đổI mớI
return /rI'tə:n/ trở về, hoàn lạI
remInd /rI'maId/ gợI nhớ
reorganIze /rI'ɔgənaIz/ chỉnh đốn, tổ chức lạI
3. "I" được phát âm là /I/ trong từ có một âm tIết và tận cùng bằng một hoặc haI phụ âm I+phụ âm
Example TranscrIptIon LIsten MeanIngs
wIn /wIn/ chIến thắng
mIss /mIs/ nhớ
shIp /ʃIp/ thuyền, tầu
bIt /bIt/ mIếng nhỏ, một mẩu
sIt /sIt/ ngồI
kIt /kIt/ đồ đạc, quần áo
dIn /dIn/ tIếng ồn ào (cườI nóI)
dIm /dIm/ mờ ảo, không rõ
grIn /grIn/ cườI toe toét
hIm /hIm/ sInh đôI
twIn /twIn/ nó, ông ấy
4. "uI" được phát âm là /I/
buIld /bIld/ xây cất
guIlt /gIlt/ tộI lỗI
guInea /'gInI/ đồng tIền Anh (21 shIllIngs)
guItar /gI'tɑ:/ đàn ghI ta
quIlt /kwIlt/ nệm bông
quIxotIc /kwIk'sɔtIk/ có tính anh hùng rơm
equIvalent /I'kwIvələnt/ tương đương
colloquIal /kə'ləukwIəl/ thuộc về đốI thoạI
mosquIto /məs'kI:təu/ con muỗI
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Cách phát âm: gần giống như phát âm /i/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
many /'meni/ nhiều
anyone /'eniwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ gặp(quá khứ của meet)
get /get/ có, kiếm được, trở nên
bed /bed/ cái giường
bell /bel/ cái chuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ cái bút
scent /sent/ hương thơm
stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə(r)/ thành viên, hội viên
tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm
November /nəu'vembə/ tháng mười một
eleven /i'levən/ mười một
extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra
sensitive /'sensitiv/ nhạy cảm,dễ xúc động
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meanings
her /hɜ:/ cô, bà, chị ấy
term /tɜ:m/ thời hạn
interpret /in'tɜ:prit/ thông ngôn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ sẵn sàng
heavy /'hevi/ nặng
breath breθ/ thở, hơi thở
leather /'leðə/ da thuộc
breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng
steady /'stedi/ đều đều
jealous 'dʒeləs/ ghen tị
measure /'meʒə/ đo lường
pleasure /'pleʒə/ sự vui thích
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
"a" được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng
map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θætʃ/ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæptin/ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp:taiz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
mallet /'mælit/ cáy chày
narrow /:nærəu/ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate /:kælkjuleit/ tính, tính toán
unhappy /ʌn:hæpi/ không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /a:/, người Mỹ đọc là /æ/
British English Listen BE American English Listen AE
ask (hỏi) /ɑ:sk/ /æsk/
can't (không thể) /kɑ:nt/ /kænt/
commander /kə'mɑ:ndə/
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
come /kʌm/ đến, tới
some /sʌm/ một vài
done /dʌn/ đã làm xong
love /lʌv/ tình yêu
does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)
dove /dʌv/ chim bồ câu
other /'ʌð.ə/ khác
among /ə:mʌŋ/ trong số, trong đám
monkey /'mʌŋ.ki/ con khỉ
mother /'mʌðə/ mẹ
brother /'brʌðə/ anh, em trai
honey /'hʌni/ mật ong
nothing /'nʌθiŋ/ không có gì
company /'kʌmpəni/ công ty
thorough /'θʌrə/ hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
but /bʌt/ nhưng
cup /kʌp/ cái tách, chén
cult /kʌlt/ sự thờ cúng
dust /dʌst/ bụi
gun /gʌn/ khẩu súng
skull /skʌl/ sọ, xương sọ
smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
uneasy /ʌn:i:zi/ bối rối, lúng túng
unhappy /ʌn:hæpi/ không sung sướng
unable /ʌn:eibļ/ không thể
umbrella /ʌm:brelə/ cái ô, dù
umbrage /:ʌmbridʒ/ bóng cây, bóng mát
umbilicus /ʌm'bilikəs/ cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
blood /blʌd/ máu, huyết
flood /flʌd/ lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
country /'kʌntri/ làng quê
couple /'kʌpl/ đôi, cặp
cousin /'kʌzn/ họ hàng
trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ
tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh
nourish /'nʌriʃ/ nuôi dưỡng
flourish /'flʌriʃ/ phát đạt, phồn thịnh
southern /'sʌðə(r)n/ thuộc phương nam
enough /i'nʌf/ đủ, vừa
double /'dʌbl/ gấp đôi
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)
Identify the vowels which are pronounce /ɑ:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑ:/)
1. "a" được phát âm là /ɑ:/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meaning bar /bɑ:/ quán rượu
father /'fɑ:.ðə/ cha, bố start /stɑ:t/ bắt đầu
hard /hɑ:d/ khó khăn
carp /kɑ:p/ bắt bẻ
smart /smɑ:t/ thông thái, thông minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑ:/
guard /gɑ:d/ bảo vệ
heart /hɑ:t/ trái tim
hearken /'hɑ:kən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
laugh /lɑ:f/ cười
draught /drɑ:ft/ sự lôi kéo
aunt /ɑ:nt/ cô, dì. thím ...
laurel /'lɑ:əl/ cây nguyệt quế
Bài 7 - Short vowel /o/ (Nguyên âm ngắn /o/)
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Listen Meaning
shot /ʃot/ đạn, viên đạn
lock /lok/ khóa
cot /kot/ cái lán, nhà tranh
pot /pot/ cái bình, lọ
shock /ʃok/ sự tổn thương, sốc
top /top/ đỉnh cao
box /boks/ cái hộp
block /blok/ khối, tảng
body /:bodi/ thân thể, thể xác
lot /lot/ nhiều
odd /od/ lặt vặt, linh tinh
hop /hop/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma /'komə/ dấu phẩy
rob /rob/ ăn trộm, cướp đoạt
robbery /'robəri/ vụ trộm
stop /stop/ dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /o/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /o/)
"o" thường được phát âm là /o/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
dog /dog/ con chó
stop /stop/ dừng lại
bottle /'botl/ cái chai
bother /'boðəʳ/ làm phiền, quấy rầy
dolmen /'dolmen/ mộ đá (khảo cổ học)
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example Transcription Listen Meaning
horse /hɔ:s/ con ngựa
ball /bɔ:l/ quả bóng
four /fɔ:(r)/ số 4
caught /kɔ:t/ bắt (quá khứ của catch)
cord /kɔ:d/ dây thừng nhỏ
port /pɔ:t/ cảng
fork /fɔ:k/ cái dĩa
sport /spɔ:t/ thể thao
short /ʃɔ:t/ ngắn
gore /gɔ:(r)/ húc (bằng sừng)
pour /pɔ:(r)/ rót, đổ
awful /'ɔ:ful/ đáng sợ, tồi tệ
court /kɔ:t/ tòa án
auction /'ɔ:kʃn/ sự bán đầu giá
pause /pɔ:z/ tạm dừng
cortisone /'kɔ:tizəun/ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought /bɔ:t/ mua (quá khứ của buy)
or /ɔ:(r)/ hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔ:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔ:/)
1. "a" được phát âm là /ɔ:/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Listen Meanings
tall /tɔ:l/ cao
call /kɔ:l/ cuộc gọi
small /smɔ:l/ nhỏ bé
fall /fɔ:l/ rơi, ngã
ball /fɔ:l/ quả bóng
hall /hɔ:l/ hội trường, phòng họp lớn
wall /wɔ:l/ bức tường
stall /stɔ:l/ sạp hàng, quán hàng
squall /skwɔ:l/ hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔ:/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
born /bɔ:n/ sinh ra
corpse /kɔ:ps/ xác chết
horn /hɔ:n/ còi xe
lord /lɔ:d/ lãnh chúa
north /nɔ:θ/ phương bắc
pork /pɔ:k/ thịt lợn
sort /sɔ:t/ thứ, loại
thorn /θɔ:n/ cái sừng
Bài 9 - Short Vowel /u/ (Nguyên âm ngắn /u/)
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Identify the vowels which are pronounce /u/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u/)
1. "o" được phát âm là /u/ trong một số trường hợp
wolf /wulf/ chó sói
woman /'wumən/ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /u/
book /buk/ sách
good /gud/ tốt
look /luk/ nhìn
wool /wul/ len
cook /kuk/ nấu ăn
foot /fut/ chân
wood /wud/ gỗ
took /tuk/ quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /u/ trong một số trường hợp :
could /kud/ có thể
should /ʃud/ phải, nên
would /wud/ sẽ, muốn
adorn /ə'dɔ:n/ trang hoàng, tô điểm
corner /'kɔ:nə/ góc, chỗ góc
corpulent /'kɔ:pjulənt/ mập mạp, béo phệ
fortify /'fɔ:tifai/ củng cố, làm mạnh thêm
hormone /'hɔ:məun/ hooc môn
mordant /'mɔ:dənt/ chua cay (lời nói)
morning /'mɔ:niŋ/ buổi sáng
portable /'pɔ:təbl/ di động, có thể mang theo
portrait /'pɔ:trət/ chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔ:/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Listen Meanings
fault /fɔ:lt/ lỗi lầm, điều sai lầm
haunt /hɔ:nt/ ám ảnh, hay lui tới
launch /lɔ:ntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu)
audience /'ɔ:diəns/ thính giả
daughter /'dɔ:tə(r)/ con gái(trong gia đình)
naughty /'nɔ:ti/ hư, xấu nết
laundry /'lɔ:ndri/ tiệm giặt ủi
maunder /'mɔ:ndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔ:/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
law /lɔ:/ luật pháp
bawl /bɔ:l/ kêu, la lớn
dawn /dɔ:n/ buổi bình minh
crawl /krɔ:l/ bò, bò lê
draw /drɔ:/ kéo, lôi
awful /'ɔ:fəl/ khủng khiếp, hãi hùng
awkward /'ɔ:kwəd/ vụng về
bawdy /'bɔ:di/ tục tĩu
tawny /'tɔ:ni/ hung hung (màu sắc)
mawkish /'mɔ:kiʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔ:/ khi đứng trước "r"
board /bɔ:d/ tấm ván
coarse /kɔ:s/ thô lỗ
soar /sɔ:/ bay vút lên
hoar /hɔ:/ tóc hoa râm
hoarse /hɔ:s/ thô lỗ, lỗ mãng
oar /ɔ:(r)/ mái chèo
roar /rɔ:(r)/ gầm rống
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /u/
Identify the vowels which are pronounce /u:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /u:/)
1. "o" thường được phát âm là /u/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
do /du:/ làm
move /mu:v/ cử động
lose /lu:z/ mất, đánh mất
prove /pru:v/ chứng minh
tomb /tu:m/ mộ, mồ
remove /ri'mu:v/ bỏ đi, làm mất đi
2. "u" còn được phát âm là /u/
blue /blu:/ màu xanh lam
brute /bru:t/ con vật, người thô bạo
flute /flu:t/ ống sáo
brutal /'bru:tl/ thô bạo, dã man
lunar /'lu:nə/ thuộc về mặt trăng
salute /sə:lu:t/ sự chào mừng
lunacy /'lu:nəsi/ sự điên rồ
lunatic /'lu:nətik/ người điên rồ
lubricant /'lu:brikənt/ chất dầu mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /u/
cool /ku:l/ mát mẻ
food fu:d/ đồ ăn, thực phẩm
too /tu:/ cũng
pool /pu:l/ bể bơi
goose /gu:s/ con ngỗng
soot /su:t/ nhọ nồi
spoon /spu:n/ cái thìa
tool /tu:l/ đồ dùng
tooth /tu:θ/ cái răng
sooth /su:θ/ sự thật
soothe /su:ð/ làm dịu, làm bớt đau
booby /'bu:bi/ người đần độn, khờ khạo
booty /'bu:ti/ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'bu:/ cây tre
boohoo /bu'hu:/ khóc huhu
cuckoo /'kuku:/ con chim cu
goodly /'gu:gli/ (mắt) lồi, thao láo
doomsday /'du:mzdei/ ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /u/ trong một số trường hợp
croup /kru:p/ bệnh đau cổ họng
group /gru:p/ một nhóm, một đám
troupe /tru:p/ gánh hát
douche /du:ʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wu:ndid/ bị thương
croupier /'kru:piə/ người hồ lì (ở sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /u/ trong một số trường hợp
bruise /bru:z/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bru:t/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fru:t/ trái cây
juice /dʒu:s/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kru:z/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /'kru:zə/ tuần dương hạm
recruit /ri:kru:t/ mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:
fluid /'flu:id/ chất lỏng, lỏng
ruin /'ru:in/ sự đổ nát, vết tích đổ nát
Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜ:/ được phiên âm là /ə:/
Identify the vowels which are pronounce /ɜ:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜ:/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜ:/ trong một số trường hợp
work /wɜ:k/ công việc
world /wɜ:ld/ thế giới
word /wɜ:d/ từ
worse /wɜ:s/ xấu hơn
worship /'wɜ:ʃip/ sự tôn sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜ:/
burn /bɜ:n/ đốt cháy
burglar /'bɜ:glər/ kẻ trộm
burly /'bɜ:li/ lực lưỡn, vạm vỡ
curtain /'kɜ:tən/ rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜ:/ khi trọng âm rơi vào những từ này
bird /bɜ:d/ con chim
herd /hɜ:d/ bầy, đàn, bè lũ
were /wɜ:(r)/ thì, là (quá khứ của to be)
courtesy /'kɜ:təsi/ lịch sự, nhã nhặn
girl /gɜ:l/ cô gái
early /'ɜ:li/ sớm
search /sɜ:tʃ/ tìm kiếm
sir /sɜ:(r)/ ngài (trong xưng hô)
circuit /'sɜ:kit/ chu vi, mạch điện
Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /i/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có
trọng âm nhấn vào).
1. "a" được phát âm là /ə/
banana /bə:nɑ:nə/ quả chuối
sofa /:səufə/ ghế bàng
apartment /ə:pɑ:tmənt/ căn hộ
separate /'sepərət/ chia rẽ
changeable /:tʃeindʒəbļ/ có thể thay đổi được
balance /:bælənts/ cân bằng
explanation /'eksplə:neiʃən/ sự giải thích
capacity /kə:pæsəti/ sức chứa
nation /'neiʃən/ thuộc quốc gia
magnanimity /ˌmægnə:nimiti/ lòng quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
answer /'ɑ:ntsə(r)/ trả lời
mother /'mʌðə(r)/ mẹ
silent /'sailənts/ im lặng
open /'əupən/ mở ra
chicken /'tʃikin/ gà con
prudent /'pru:dənt/ thận trọng
generous /'dʒenərəs/ quảng đại, độ lượng
different /'difərənt/ khác nhau
sentence /'sentənts/ câu văn
punishment /'pʌniʃmənt/ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
atom /'ætəm/ nguyên tử
bosom /'buzəm/ lòng, tâm trí
compare /kəm:peə(r)/ so sánh
control /kən:trəul/ kiểm soát
continue /kən:tinju:/ tiếp tục
freedom /'fri:dəm/ sự tự do
handsome /'hænsəm/ lịch sự, hào hoa
random /'rændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên
rancorous /'ræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích
pardon /'pɑ:dən/ sự tha lỗi
cordon /'kɔ:dən/ vòng đai, vòng cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
upon /ə:pon/ bên trên
picture /'piktʃə(r)/ bức tranh
suggest /sə:dʒest/ gợi ý
surprise /sə:praiz/ ngạc nhiên
survey /'sɜ:vei/ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
famous /'feiməs/ nổi tiếng
dangerous /'deindʒərəs/ nguy hiểm
anxious /'æŋkʃəs/ lo âu
Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/)
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /i/. Âm /i/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Identify the vowels which are pronounce /ei/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ei/)
1. "a" được phát âm là /ei/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
gate /geit/ cổng
safe /seif/ an toàn
tape /teip/ dây, dải băng
date /deit/ ngày
late /leit/ muộn
lake /leik/ hồ nước
cape /keip/ mũi đất
mane /mein/ lông bờm
mate /meit/ bạn cùng học
fate /feit/ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
nation /'neiʃən/ quốc gia
translation /træns'leiʃən/ biên dịch
preparation /'prepər'eiʃən/ sự chuẩn bị
invasion /in'veiʒən/ sự xâm chiếm
liberation /'libə'reiʃən/ sự phóng thích
Asian /'eiʒn/ người Châu Á
Canadian /kə'neidiən/ người Canada
Australian /os'treiliən/ người Úc
Ngoại lệ:
mansion /'mæntʃən/ lâu đài
companion /kəm'pænjən/ bạn đồng hành
Italian /i'tæljən/ người Ý
Librarian /lai'breəriən/ người quản thư viện
vegetarian /'vedʒi'teəriən/ người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /ei/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
rain /rein/ mưa
tail /teil/ đuôi
train /trein/ tầu hỏa
paint /peint/ sơn
bail /beil/ tiền bảo lãnh
hail /heil/ chào mừng
mail /meil/ thư
nail /neil/ móng tay
sail /seil/ cái buồm
maid /meid/ người hầu gái
afraid /ə'freid/ lo sợ, e ngại
wait /weit/ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /ei/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
clay /klei/ đất sét
day /dei/ ngày
hay /hei/ cỏ khô
gay /gei/ vui vẻ
play /plei/ chơi
ray /rei/ tia sáng
stay /stei/ ở lại
tray /trei/ cái khay
pay /pei/ trả tiền
lay /lei/ đặt, để
Ngoại lệ:
quay /ki:/ bến tàu
mayor /meə(r)/ ông thị trưởng
papaya /pə:paiə/ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /ei/
great /greit/ lớn, danh tiếng
break /breik/ làm gãy, vỡ
steak /steik/ miếng mỏng, lát mỏng
breaker /breikə(r)/ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /ei/
eight /eit/ số 8
weight /wei/ cân nặng
deign /dein/ chiếu cố đến
freight /freit/ chở hàng bằng tàu
beige /beiʒ/ vải len mộc
neighbour /ˈneibə(r)/ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /ei/
they /ðei/ họ, bọn họ
prey /prei/ con mồi, nạn nhân
grey /grei/ màu xám
obey /əu'bei/ nghe lời
Bài 14 - Diphthong /ai/ (Nguyên âm đôi /ai/)
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑ:/ và nâng lên trên đến chữ /i/, khi phát âm /ɑ:/ miệng mở rộng, đến /i/ miệng hẹp dần.
Identify the vowels which are pronounce /ai/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ai/)
1. "i" thường được phát âm là /ai/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
bike /baik/ cắn, vết cắn
site /sait/ nơi chỗ, vị trí
kite /kait/ cái diều
dine /dain/ ăn bữa tối
side /said/ bên cạnh
tide /taid/ nước thủy triều
like /laik/ ưa thích, giống
mine /main/ của tôi (từ sở hữu)
swine /swain/ con lợn
twine /twain/ sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /ai/ trong một số trường hợp
either /'aiðə(r)/ một trong hai, cả hai...
neither /'naiðə(r)/ không cái nào
height /hait/ chiều cao
sleight /slait/ sự khôn khéo
seismic /'saizmik/ (thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /ai/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
die /dai/ chết
lie /lai/ nằm, nói dối
pie /pai/ bánh nhân
tie /tai/ thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /ai/ trong những từ có ui+phụ âm+e
guide /gaid/ hướng dẫn
guile /gail/ sự gian xảo
guise /gaiz/ chiêu bài, lốt, vỏ
quite /kwait/ hoàn toàn, hầu hết
inquire /in;kwaiə(r)/ điều tra, thẩm tra
require /ri'kwaiə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu
quite /kwait/ yên tĩnh
squire /skwaiə(r)/ người cận vệ
5. "uy" phát âm là /ai/
buy /bai/ mua
guy /gai/ chàng trai
Bài 15 - Diphthong /ɔi/ (Nguyên âm đôi /ɔi/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /i/
Example
boy /bɔi/ cậu bé, chàng trai
coin /kɔin/ đồng tiền
foil /fɔil/ lá (kim loại)
toil /tɔil/ công việc khó nhọc
voice /vɔis/ giọng nói
enjoy /in'dʒɔi/ thích thú, hưởng thụ
oil /ɔil/ dầu
boil /bɔil/ sôi, sự sôi
toy /tɔi/ đồ chơi
joy /dʒɔi/ sự vui mừng, hân hoan
point /pɔint/ điểm, vấn đề
destroy /di'strɔi/ phá hủy
hoist /hɔist/ nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔi/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔi/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔi/. (Xem ví dụ trên)
Bài 16 - Diphthong /au/ (Nguyên âm đôi /au/)
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
cow /kau/ con bò cái
house /haus/ cái nhà
now /nau/ bây giờ
foul /faul/ hôi hám, bẩn thỉu
about /ə'baut/ độ chừng, khoảng
flower /'flauə(r)/ hoa
allow /ə'lau/ cho phép
out /aut/ ngoài, bên ngoài
how /hau/ thế nào
plough /plau/ cái cày
route /raut/ tuyến đường
ouch /autʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)
bow /bau/ cái cung
brow /brau/ mày, lông mày
grouse /graus/ gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /au/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /au/)
1. "ou" được phát âm là /au/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
found /faund/ tìm thấy (quá khứ của find)
cloud /klaud/ đám mây
bound /baund/ biên giới, giới hạn
doubt /daut/ sự nghi ngờ, ngờ vực
hound /haund/ chó săn
loud /laud/ (âm thanh) ầm ĩ, to
mouth /mauθ/ mồm, miệng
plough /plau/ cái cày
south /sauθ/ hướng nam, phía nam
stout /staut/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường
around /ə'raund/ xung quanh, vòng quanh
county /'kaunti/ hạt, tỉnh
sound /saund/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ
fountain /'fauntin/ suối nước, nguồn nước
mountain /'mauntin/ núi
2. "ow" được phát âm là /au/
tower /tauə(r)/ khăn mặt
power /pauə(r)/ sức mạnh, quyền lực
powder /'paudə(r)/ bột, thuốc bột
crown /kraun/ vương miện
drown /draun/ chết đuối, chết chìm
plow /plau/ cái cầy
brow /brau/ lông mày
fowl /faul/ gà, thịt gà
jowl /dʒaul/ hàm dưới
coward /'kauəd/ hèn nhát
Bài 17 - Diphthong /əu/ (Nguyên âm đôi /əu/)
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /u/, phát âm /ə/ dài, /u/ ngắn và nhanh
Example
load /ləud/ vật nặng, gánh nặng
home /həum/ nhà, gia đình
most /məust/ hầu hết, phần lớn
pole /pəul/ cực (bắc, nam)
coat /kəut/ áo choàng
boat /bəut/ tàu, thuyền
cold /kəuld/ lạnh lẽo
comb /kəum/ cái lược
though /ðəu/ dù, mặc dù
thorough /'θʌrəu/ hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stəul/ khăn choàng vai
bowl /bəul/ cái bát
old /əuld/ cũ, già
roll /rəul/ cuốn, cuộn
toe /təu/ ngón chân
no /nəu/ không
go /gəu/ đi
slow /sləu/ chậm
Identify the vowels which are pronounce /əu/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əu/)
1. "O" thường được phát âm là /əu/ khi nó ở cuối một từ
go gəu/ đi
no /nəu/ không
ago /ə'gəu/ trước đây
mosquito /mə'ski:təu/ con muỗi
potato /pə'teitəu/ khoai tây
tomato /tə'mɑ:təu/ cà chua
toe /təu/ ngón chân
2. "oa" được phát âm là /əu/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example Transcription Listen Meaning
coat /kəut/ áo choàng
road /rəud/ con đường
coal /kəul/ than đá
loan /ləun/ sự cho vay nợ
moan /məun/ tiếng than, tiếng rên vang
goat /gəut/ con dê
moat /məut/ hào, xung quanh thành trì...
soap /səup/ xà phòng
coast /kəust/ bờ biển
load /ləud/ vật nặng, gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əu/
soul /səul/ tâm hồn
dough /dəu/ bột nhão
mould /məuld/ cái khuôn
shoulder /'ʃəuldə(r)/ vai
poultry /ˈpəultri/ gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əu/
know /nəu/ biết
slow /sləu/ chậm
widow /'widəu/ bà góa phụ
window /'windəu/ cửa sổ
bowl /bəul/ cái bát
grow /grəu/ lớn lên, trồng (cây)
low /ləu/ thấp
tomorrow /tə'morəu/ ngày mai
arrow /'ærəu/ chật hẹp
Bài 18 - Diphthong /iə/ (Nguyên âm đôi /iə/)
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /i/ bật ra rất ngắn.
Example
Example Transcription Listen Meaning
beer /biə(r)/ bia
near /niə(r)/ gần
here /hiə(r)/ ở đây
easier /'i:ziə/ dễ dàng hơn
area /'eəriə/ vùng, khu vực
superior /su:'piəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn
ear /iə(r)/ tai
tear /tiə(r)/ nước mắt
pier /piə(r)/ bến tàu, cầu tàu
beard /biəd/ đương đầu, chống cự với...
Identify the vowels which are pronounce /iə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /iə/)
1. "ea" được phát âm là /iə/ trong những từ có nhóm ear
tear /tiə(r)/ nước mắt
clear /kliə(r)/ rõ ràng
blear /bliə(r)/ mờ, không thấy rõ
real /riəl/ thực tế
spear /spiə(r)/ giáo mác
fear /fiə(r)/ sợ hãi
smear /smiə(r)/ trát, bôi lem nhem
weary /'wiəri/ uể oải, mệt mỏi
dreary /'driəri/ buồn tẻ, buồn rầu
beard /biəd/ đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là /iə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
beer /biə(r)/ bia
cheer /tʃiə(r)/ sự vui vẻ
deer /diə(r)/ con nai, hoẵng
leer /liə(r)/ liếc trộm
steer /stiə(r)/ lái xe, tàu
sneer /sniə(r)/ cười khẩy
career /kəˈriə(r)/ nghề nghiệp
engineer /'endʒi'niə(r)/ kỹ sư
Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra
ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/
Example
air /eə(r)/ không khí
bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng
pair /peə(r)/ đôi, cặp
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
square /skweə(r)/ vuông
where /weə(r)/ ở đâu
upstairs /ʌp'steəz/ trên gác, trên tầng
care /keə(r)/ chăm sóc
wear /weə(r)/ đội, mặc
their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)
hair /heə(r)/ tóc
stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"
bare /beə(r)/ trần, trần truồng
care /keə(r)/ chăm sóc
dare /deə(r)/ dám
fare /feə(r)/ tiền vé
hare /heə(r)/ thỏ rừng
rare /reə(r)/ hiếm có, ít có
area /'eəriə/ vùng, khu vực
parents /'peərənts/ bố mẹ
prepare /pri'peə(r)/ chuẩn bị
garish /'geəriʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ
various /'veəriəs/ đa dạng, phong phú
sectarian /sek'teəriən/ thuộc môn phái
librarian /lai'breəriən/ cán bộ thư viện
vegetarian /'vedʒi'teəriən/ người ăn chay
invariable /in'veəriəbl/ cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
are /ɑ:(r)/ là (dạng số nhiều của to be)
harem /'hɑ:ri:m/ hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
air /eə(r)/ không khí
fair /feə(r)/ công bằng
hair /heə(r)/ tóc
pair /peə(r)/ cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ cái ghế
laird /leəd/ địa chủ
dairy /'deəri/ sản xuất bơ sữa
fairy /'feəri/ tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
bear /beə(r)/ con gấu
pear /peə(r)/ trái lê
tear /tiə(r)/ nước mắt
bearish /'beəriʃ/ hay cáu gắt
wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
heir /eə(r)/ người thừa kế
their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)
Bài 20 - Diphthong /uə/ (Nguyên âm đôi /uə/)
Cách phát âm: phát âm âm /u/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
truer /truə(r)/ chính xác hơn
sewer /suə(r)/ thợ may
bluer /bluə(r)/ xanh hơn
doer /duə(r)/ người thực hiện
tour /tuə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch
poor /puə/ ngèo
jury /'dʒuəri/ ban giám khảo
cure /kjuə(r)/ chữa trị
tourism /'tuərizəm/ du lịch
Identify the vowels which are pronounce /uə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uə/)
1. "oo" được phát âm là /uə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
boor /buə(r)/ người cục mịch, thô lỗ
moor /muə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền)
poor /puə(r)/ ngèo
spoor /spuə(r)/ dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /uə/
tour /tuə(r)/ cuộc du lịch
tourist /'tuərizəm/ sự du lịch
bourn buən/ dòng suối nhỏ
tournament /'tuənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa
Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn
Example
part /pɑ:t/ phần, bộ phận
pie /pai/ bánh nướng nhân ngọt
pen /pen/ cái bút
copy /'kopi/ bản sao chép
happy /ˈhæpi/ hạnh phúc
pull /pul/ lôi kéo, giật
pet /pet/ con vật nuôi trong nhà
peach /pi:tʃ/ quả đào
pier /piə(r)/ bến tàu, cầu tàu
pig /pig/ con lợn
pin /pin/ ghim, đinh ghim
pole /pəul/ cực (bắc,nam)
pencil /'pentsəl/ bút chì
pocket /'pokit/ túi, ví tiền
postcard /'pəustkɑ:d/ bưu thiếp
passenger /'pæsəndʒə(r)/ hành khách
passport /'pɑ:spɔ:t/ hộ chiếu
spoon /spu:n/ cái thìa
airport /'eəpɔ:t/ sân bay
policeman /pə'li:smən/ cảnh sát
Identify:
Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/
Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi
Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.
Example
bow /bau/ cái cung
back /bæk/ lưng, phía sau
baby /'beibi/ đứa trẻ
job /dʒob/ công việc
bull /bul/ con bò đực
bed /bed/ cái giường
bat /bæt/ gậy đánh bóng chày
beer /biə(r)/ bia
bye /bai/ tạm biệt
better /'betə(r)/ tốt hơn
Bobby /'bobi/ tên người Bobby
birthday /'bɜ:θdei/ sinh nhật
about /ə'baut/ khoảng, độ chừng
beautiful /'bju:tifəl/ đẹp
butterfly /'bʌtəflai/ con bướm
body /'bodi/ cơ thể
blue /blu:/ màu xanh nước biển
brown /braun/ màu nâu
brother /'brʌðə(r)/ anh/ em trai
Identify:
Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/
Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật
thành âm /t/
Example
top /top/ chóp, đỉnh
ten /ten/ số mười
steak /steik/ miếng cá, thịt nướng
tomato /tə'mɑ:təu/ cà chua
tennis /'tenis/ quần vợt (thể thao)
photo /'fəutəu/ bức ảnh
telephone /'telifəun/ điện thoại
pretty /'priti/ xinh đẹp
upstairs /ʌp'steəz/ trên gác
student /'stju:dənt/ sinh viên
potato /pə'teitəu/ khoai tây
toy /tɔi/ đồ chơi
tea /ti:/ chè, trà
tight /tait/ (buộc) chặt
button /'bʌtən/ cái nút
town /taun/ thị trấn
time /taim/ thời gian
ticket /'tikit/ vé
title /'taitl/ nhan đề
Identify:
Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/
Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
Example
day /dei/ ban ngày
ladder /'læd.ə(r)/ cái thang
odd /od/ thừa dư
die /dai/ chết
down /daun/ xuống, ở dưới
dim /dim/ lờ mờ, không rõ ràng
door /dɔ:(r)/ cánh cửa
dart /dɑ:t/ mũi tên, mũi tiêu
card /kɑ:d/ cái thiếp, thẻ
ride /raid/ cưỡi (ngựa)
drain /drein/ cống, rãnh, mương
drink /driŋk/ uống
do /du/ làm
date /deit/ ngày
darling /'dɑ:liŋ/ người thân yêu
decide /di'said/ quyết định
dance /dɑ:ns/ nhảy
damage /'dæmidʒ/ hủy hoại
Identify:
Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/
Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống
và ra ngoài. Thanh âm không rung.
Example
key /ki:/ chìa khóa
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klok/ khóa
school /skuːl/ trường học
cold /kəuld/ lạnh
could /kud/ có thể
coat /kəut/ áo choàng
cup /kʌp/ cốc, tách
coffee /'kofi/ cà phê
pocket /'pokit/ túi, ví tiền
scarf /skɑ:f/ khăn quàng
sky /skai/ bầu trời
scooter /'sku:tə(r)/ xe tay ga
because /bi'kəz/ bởi vì
carpet /'kɑ:pit/ tấm thảm
milk /milk/ sữa
look /luk/ nhìn
Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)
1. "k" được phát âm là /k/
look /luk/ sách
milk /milk/ sữa
click /klik/ tiếng lách cách
check /tʃek/ kiểm tra
clock /klok/ đồng hồ
2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r
can /kæn/ có thể
cause /kɔ:z/ nguyên nhân, căn nguyên
cartoon /kɑ:'tu:n/ tranh biếm họa
carrot /'kærət/ cà rốt
cake /keik/ bánh ngọt
cage /keidʒ/ chuồng, cũi
combat /'kombæt/ trận đấu
comedy /'komədi/ kịch vui, hài kịch
curse /kɜ:s/ sự nguyền rủa, chửi rủa
custom /'kʌstəm/ phong tục, tục lệ
class /klɑ:s/ lớp học
clap /klæp/ vỗ tay
create /kri'eit/ tạo ra
crowd /kraud/ đông vui
crude /kru:d/ nguyên, thô, chưa luyện
3. "qu" được phát âm là /k/
quay /ki:/ cầu tầu
queue /kju:/ xếp hàng
technique /tek'ni:k/ kỹ thuật
antique /æniːk/ đồ cổ
coquette /kok'et/ đỏng đảnh
Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/
quality /'kwoliti/ chất lượng
qualification /'kwolifai/ khả năng, năng lực
question /'kwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaiət/ yên tĩnh
quarter /'kwɔ:tə(r)/ 1/4
quarrel /'kworəl/ cãi nhau
quash /kwoʃ/ hủy bỏ
4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/
mix /miks/ pha trộn
fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax
sexual giới tính
sexton /'sek.stən/ người trông nom nhà thờ, nghĩa địa
anxious lo âu
luxury /'lʌk.ʃər.i/ sang trọng
5. "ch" được phát âm là /k/
chaos /'keios/ sự rối loạn
chord /kɔ:d/ dây cung
choir /kwaiə(r)/ đội hợp xướng
chorus /'kɔ:rəs/ hợp xướng, đồng ca
scheme /skiːm/ sự phối hợp
school /skuːl/ trường học
scholar /'skolə(r)/ nhà thông thái
character /'kæriktə(r)/ nhân vật
cholera /'kolərə/ bệnh dịch tả
chemistry /'kemistri/ hóa học
orchestra /'ɔ:kistrə/ ban nhạc, dàn nhạc
stomach /'stʌmək/ dạ dày
monarchy /'monəki/ chế độ quân chủ
Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong
vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
get /get/ có được, lấy được
ghost /gəust/ ma
giggle /'gigl/ tiếng cười khúc khích
gold /gəuld/ vàng
good /gud/ tốt
goat /gəut/ con dê
gate /geit/ cổng
girl /gɜ:l/ con gái
glass /glɑ:s/ thủy tinh
bag /bæg/ cái túi
clog /klog/ cản trở, trở ngại
frog /frog/ con ếch
glue /glu:/ keo, hồ dán
again /ə'gen/ lại, làm lại
together /tə'geðə(r)/ cùng nhau
begin /bi'gin/ bắt đầu
give /giv/ đưa cho
guest /gest/ khách
Identify:
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các
âm xát khác. Thanh âm không rung.
Example
soon /su:n/ sớm
crease /kri:s/ nếp nhăn, nếp gấp
sister /'sistə(r)/ chị, em gái
price /prais/ giá cả
piece /pi:s/ mảnh, miếng
bus /bʌs/ xe bus
sip /sip/ hớp, nhấp
star /stɑ:(r)/ ngôi sao
sand /sænd/ cát
Sunday /'sʌndei/ chủ nhật
sailing /'seiliŋ/ việc đi thuyền
sensible /'sentsibļ/ có thể cảm nhận được
swim /swim/ bơi
yes /jes/ vâng, dạ
six /siks/ số 6
sleep /sli:p/ ngủ
say /sei/ nói
exciting /ik'saitiŋ/ hứng thú
expensive /ik'spentsiv/ đắt
instead /in'sted/ thay cho
outside /,aut'said/ bên ngoài
spend /spend/ tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
city /'siti/ thành phố
bicycle /'baisikl/ xe đạp
recycle /,ri'saikl/ tái sinh, tái chế
center /'sentə(r)/ trung tâm
century /'sentʃəri/ thế kỷ
cigar /si'gɑ:(r)/ thuốc, xì gà
circle /'sɜ:kl/ vòng tròn
citizen /'sitizən/ công dân
civilize /'sivilaiz/ làm văn minh, khai hóa
cynic /'sinik/ người hay chỉ trích
cyclist /'saikl/ người đi xe đạp
cypress /'saiprəs/ cây bách diệp
Ngoại lệ:
soccer /'sokə(r)/ môn túc cầu
sceptic /'skeptik/ hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
see /si:/ nhìn thấy
sad /sæd/ buồn
sing /siŋ/ hát
song /soŋ/ bài hát
south /sauθ/ phương nam
story /'stɔ:ri/ câu truyện
speaker /'spi:kə(r)/ người nói
sorry /'sori/ xin lỗi
sunny /sʌn/ có nắng
Ngoại lệ:
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
sugar /ˈʃugə(r)/ đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
most /məust/ hầu hết
haste /heist/ vội vàng, hấp tấp
describe /di'skraib/ miêu tả
display /di'splei/ trưng bày
insult /'insʌlt/ điểu sỉ nhục
instinct /'instiŋkt/ bản năng, linh tính
translate /træns'leit/ dịch, phiên dịch
colossal /kə'losəs/ vĩ đại, khổng lồ
lassitude /'læsitju:d/ sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
cosmic /'kozmik(l)/ thuộc về vũ trụ
cosmopolitan /'kozmə;politn/ có tính quốc tế
cosmetics /koz'metiks/ mỹ phẩm
dessert /di'zɜ:t/ món tráng miệng
dissolve /di'zolv/ tan ra, hòa tan
scissors /'sizəz/ cái kéo
possess /pə'zes/ sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
roofs /ru:fs/ mái nhà
stuffs /stʌfs/ vật liệu
books /buks/ sách
kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
taps /tæps/ vòi nước
nets /nets/ tấm lưới
streets /stri:ts/ đường phố
coughs /kofs/ tiếng hô
laughs /læfs/ cười
Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh
âm rung.
Example
rise /raiz/ sự tăng lên
zero /'ziərəu/ số 0
music /'mju:zik/ âm nhạc
roses /rouz/ hoa hồng
buzz /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì
zoo /zu:/ vườn thú
zip /zip/ tiếng rít (như xé vải)
peas /pi:z/ đậu Hà Lan
prize /praiz/ giải thưởng
surprising /sə'praiziŋ/ sự ngạc nhiên
is /iz/ thì, là...
noise /nɔiz/ tiếng ồn
does /dʌz/ làm, thực hiện
amazing /ə'meiziŋ/ làm kinh ngạc, sửng sờ
these /ði:z/ những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
houses /'hauziz/ nhà
nose /nəuz/ cái mũi
noise /nɔiz/ tiếng ồn
rise /raiz/ tăng, nâng lên
lose /lu:z/ đánh mất
music /'mjuːzik/ âm nhạc
closet /'klozit/ phòng nhỏ
season /'siːzən/ mùa
result /ri'zʌlt/ kết quả
resurrection /'rezər'ekʃən/ phục sinh
Ngoại lệ
base /beis/ dựa trên, căn cứ
case /keis/ trường hợp
basin /'beisən/ chậu rửa mặt
loose /lu:s/ thả ra
resuscitate /ri'sʌsiteit/ làm sống lại
crusade /kru:'seid/ chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
as /əz/ như, như là
is /iz/ thì, là...
his /hiz/ của anh ấy (từ sở hữu)
pens /penz/ bút
gods /godz/ chúa, thần linh
coins /kɔinz/ đồng xu
forms /fɔrmz/ hình thức
doors /dɔ:z/ cửa
pencils /'pentsəlz/ bút chì
windows /'windəuz/ cửa sổ
Ngoại lệ:
us /ʌs/ chúng tôi
bus /bʌs/ xe búyt
plus /plʌs/ cộng vào
isthmus /'isθməs/ eo đất
apparatus /'æpəˈreitəs/ dụng cụ, máy móc
crisis /'kraisis/ cơn khủng hoảng
Christmas /'krisməs/ lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
xylophone /'zailəfəun/ đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia /'zenə'fəubiə/ tính bài ngoại
xylem /'zailem/ chất gỗ xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples Transcriptions Listen Meanings
exhaust /ig'zɔ:st/ mệt mỏi
exist /ig'zist/ hiện diện
exam /ig'zæm/ kì thi
example /ig'zɑ:mpl/ ví dụ
Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
Example
shop /ʃop/ cửa hàng
sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn
chef /ʃef/ đầu bếp
ship /ʃip/ tàu thủy
national /'neiʃən/ quốc gia
cash /kæʃ/ tiền mặt
fish /fiʃ/ con cá
mash /mæʃ/ mớ hỗn độn
wash /woʃ/ rửa, giặt
she /ʃi:/ cô ấy
shoe /ʃu:/ giầy
ash /æʃ/ tro, tàn (thuốc lá)
rush /rʌʃ/ sự cuốn đi
push /puʃ/ đẩy
shack /ʃæk/ lán, lều
sheet /ʃi:t/ tờ, tấm
show /ʃəu/ biểu diễn
shut /ʃʌt/ đóng
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
special /'speʃəl/ đặc biệt
social /'səuʃəl/ thuộc xã hội
artificial /'ɑ:ti'fiʃəl/ nhân tạo
musician /mju:'ziʃən/ nhạc sĩ
physician /fi'ziʃən/ thầy thuốc
ancient /'eintʃənt/ cổ xưa
efficient /i'fiʃənt/ có hiệu quả
conscience /'kontʃənts/ lương tâm
audacious /ɔ:'deiʃəs/ liều lĩnh, gan dạ
ocean /'əuʃən/ đại dương
conscious /'kontʃəs/ biết rõ, tỉnh táo
2. "s" phát âm là /ʃ/
ensure /in'ʃɔ:(r)/ đảm bảo
insure /in'ʃɔ:(r)/ bảo hiểm
pressure /'preʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /in'ʃɔ:(r)/ sự bảo hiểm
Persian /'pɜ:ʃn/ người Ba Tư
mansion /'mæntʃən/ tòa nhà lớn
tension /'tenʃən/ sự căng thẳng
cession /'seʃn/ sự nhượng lại
mission /'miʃən/ sứ mệnh
3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
nation /'neiʃən/ quốc gia
intention /in'tend/ ý định
ambitious /æm'biʃən/ tham vọng
conscientious /'kontʃi:entʃəs/ có lương tâm
potential /pəu'tentʃəl/ tiềm lực
militia /mi'liʃə/ dân quân
4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/
anxious /'æŋkʃəs/ lo âu
luxury /'lʌkʃəri/ băn khoăn
5. "ch" được phát âm là /ʃ/
machine /mə'ʃi:n/ máy móc
chemise /ʃə'miːz/ áo lót
chassis /'ʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /'ʃægrin/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃi'keinəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
shake /ʃeik/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑ:p/ nhọn
shear /ʃiə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃi:t/ lá, tờ
shop /ʃop/ cửa hàng
show /ʃəu/ trình diễn
shout /ʃaut/ kêu, la lớn
lash /læʃ/ quất, vụt
dish /diʃ/ cái đĩa
push /puʃ/ đẩy
rush /rʌʃ/ xông tới
punish /'pʌniʃ/ trừng phạt
mushroom /'mʌʃru:m/ nấm
shelter /'ʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn
shepherd /'ʃepəd/ người chăn cừu
shiver /'ʃivə(r)/ run rẩy
shampoo /ʃæm'pu:/ dầu gọi đầu
Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Example
leisure /'leʒə(r)/ lúc nhàn rỗi
television /'teliviʒən/ tivi, vô tuyến
pleasure /'pleʒə(r)/ làm vui lòng
vision /'viʒən/ sự nhìn, tầm nhìn
garage /'gærɑ:ʒ/ gara, nhà để xe
measure /'meʒə(r)/ biện pháp
treasure /'treʒə(r)/ của cải
casual /'kæʒjuəl/ tình cờ, ngẫu nhiên
unusual /ʌn'ju:ʒuəl/ không bình thường
collision /kə'liʒən/ sự đụng, va chạm
barrage /'bærɑ:ʒ/ vật chướng ngại
mirage /mi'rɑ:ʒ/ ảo vọng
massage /'mæsɑ:dʒ/ xoa bóp
azure /'æʒə(r)/ màu xanh da trời
seizure /'si:ʒə(r)/ sự chiếm đoạt
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
massage /'mæsɑ:dʒ/ xoa bóp
mirage /mi'rɑ:ʒ/ ảo vọng
2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io
usual /'ju:ʒuəl/ thông thường
pleasure /'pleʒə(r)/ thú vui
measure /'meʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /i'reiʒə/ sự xóa bỏ
division /di'viʒən/ sự phân chia
conclusion /kən'klu:d/ tóm lại, tổng kết
erosion /i'rəuʒən/ sự xói mòn
explosion /ik'spləuʒən/ tiếng nổ, sự nổ
invasion /in'veiʒən/ sự xâm lược
3. "t" được phát âm là /ʒ/
equation /i'kweiʒən/ phương trình
Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi
xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Example
chain /tʃein/ dây xích
nature /'neitʃə(r)/ tự nhiên
question /'kwestʃən/ câu hỏi
church /tʃɜ:tʃ/ nhà thờ
match /mætʃ/ trận đấu
cherry /'tʃeri/ màu đỏ anh đào
chips /tʃip/ mảnh vỡ
cheap /tʃi:p/ rẻ
chop /tʃop/ chán nản
catch /kætʃ/ sự bắt, nắm lấy
watch /wotʃ/ đồng hồ
chin /tʃin/ cằm
choose /tʃu:z/ chọn lựa
which /witʃ/ cái nào
much /mʌtʃ/ nhiều
check /tʃek/ kiểm tra
cheaper /tʃi:p/ rẻ hơn
lunch /lʌntʃ/ bữa ăn trưa
Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)
1. "c" được phát âm là /tʃ/
cello /'tʃeləu/ đàn Viôlôngxen
concerto /kən'tʃɜ:təu/ bản hòa tấu
2. "t" được phát âm là /tʃ/
century /'sentʃəri/ thế kỷ
natural /'nætʃərəl/ thuộc tự nhiên
culture /'kʌltʃə(r)/ văn hóa
future /'fju:tʃə(r)/ tương lai
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
nurture /'nɜ:tʃə(r)/ sự nuôi dưỡng
picture /'piktʃə(r)/ bức tranh
miniature /'minitʃə(r)/ mô hình
literature /'litəritʃə(r)/ văn chương
temperature /'temprətʃə(r)/ nhiệt độ
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
cheap /tʃi:p/ rẻ
chicken /'tʃikin/ gà con
child /tʃaild/ đứa trẻ
Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc
chimney /'tʃimni/ ống khói
chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm
cheer /tʃiə(r)/ hoan hô
chest /tʃest/ lồng ngực
chin /tʃin/ cái cằm
choose /tʃu:z/ chọn lựa
church /tʃɜ:tʃ/ nhà thờ
channel /'tʃænəl/ eo biển
cherish /'tʃeriʃ/ âu yếm
chocolate /'tʃoklət/ sô cô la
Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống
để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.
Example:
joy /dʒɔi/ vui mừng
gin /dʒin/ cạm bẫy
edging /edʒ/ viền, bờ
soldier /'səuldʒə(r)/ binh sĩ
judge /dʒʌdʒ/ quan tòa
age /eidʒ/ tuổi
jam /dʒæm/ mứt
jeep /dʒi:p/ xe jíp
joke /dʒəuk/ nói đùa
large /lɑ:dʒ/ rộng
jug /dʒʌg/ cái bình
June /dʒu:n/ tháng sáu
lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công
Jill /dʤil/ tên người Jill
Jew /dʒu:/ người do thái
hedge /hedʒ/ hàng rào
danger /'deindʒə(r)/ sự nghuy hiểm
Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
soldier /'səuldʒə(r)/ binh lính
verdure /'vɜ:dʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /'skedʒul/ lịch trình
2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"
cage /keidʒ/ lồng, chuồng
stage /steidʒ/ sân khấu
village /'vilidʒ/ làng
cottage /'kotidʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /'dʒentl/ dịu dàng
gin /dʒin/ cạm bẫy
ginger /'dʒindʒə(r)/ gừng
ginseng /'dʒinseŋ/ nhân sâm
gigantic /'dʒai:gæntik/ khổng lồ
gymnastic /dʒimˈnæstik/ thuộc thể dục
geology /dʒi'olədʒi/ địa chất học
Ngoại lệ:
get /get/ đạt được
gear /giə(r)/ cơ cấu, thiết bị
geese /gi:s/ con ngỗng
geyser /'gaizə(r)/ mạch nước phun
girl /gɜ:l/ cô gái
gild /gild/ tô điểm
giggle /'gigļ/ tiếng cười khúc khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Example
fan /fæn/ cái quạt
phone /fəun/ điện thoại
laugh /lɑ:f/ cười lớn
fat /fæt/ béo
coffee /'kofi/ cà phê
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
photo /'fəutəu/ bức ảnh
fin /fin/ vây cá
feel /fi:l/ cảm thấy
fail /feil/ thất bại
fine /fain/ tốt
sniff /snif/ ngửi, hít vào
half /hɑ:f/ một nửa
feet /fi:t/ bàn chân
fill /fil/ đổ, lấp đầy
foal /fəul/ ngựa con, lừa con
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /'kofi/ cà phê
fin /fin/ vây cá
feel /fi:l/ cảm thấy
fail /feil/ thất bại
fine /fain/ tốt
sniff /snif/ ngửi, hít vào
half /hɑ:f/ một nửa
feet /fi:t/ bàn chân
fill /fil/ đổ, lấp đầy
foal /fəul/ ngựa con, lừa con
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
phonetic /fəu;netik/ thuộc ngữ âm học
photo /'fəutəu/ bức ảnh
phrase /freiz/ cụm từ
laugh /lɑ:f/ cười lớn
cough /kof/ ho
orphan /'ɔ:fən/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example
favour /'feivə(r)/ thiện ý, sự quý mến
oven /'ʌvən/ lò (để hấp bánh)
view /vju:/ nhìn, quan sát
heavy /'hevi/ nặng
move /mu:v/ chuyển động
veal /vi:l/ thịt bê
vine /vain/ cây nho
veil /veil/ mạng che mặt
leave /li:v/ dời đi
halve /hɑ:v/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ tiền đội, quân tiên phong
vote /vəut/ bỏ phiếu (bầu cử)
vole /vəul/ chuột đồng
visit /'vizit/ sự thăm hỏi, thăm quan
invite /in'vait/ mời
victory /'viktəri/ chiến thắng
available /ə'veiləbļ/ sẵn có
various /'veəriəs/ đa dạng
Identify:
Chỉ có "v" được phát âm là /v/
Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /u/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau.
Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
Example
win /win/ chiến thắng
wood /wud/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
one /wʌn/ số 1
when /wen/ khi nào
queen /kwi:n/ nữ hoàng
we /wi:/ chúng ta
wheel /wi:l/ bánh xe
west /west/ hướng tây
wine /wain/ rượu
whale /weil/ cái voi
walk /wɔ:k/ đi bộ
warm /wɔ:m/ ấm áp
wonderful /'wʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /'weðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
quiet /kwaiət/ yên tĩnh
quick /kwik/ nhanh
sweet /swi:t/ ngọt
way /wei/ con đường
Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)
1. "qu" được phát âm là /kw/
quality /'kwoliti/ chất lượng
qualification /'kwolifai/ phẩm chất
question /'kwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaiət/ lặng, yêu tĩnh
quarter /'kwɔ:tə(r)/ một phần tư
quarrel /'kworəl/ sự cãi nhau, gây chuyện
quash /kwoʃ/ hủy bỏ, bác đi
2. w được phát âm là /w/
win /win/ chiến thắng
wood /wud/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /wain/ rượu
walk /wɔ:k/ đi bộ
warm /wɔ:m/ ấm áp
wonderful /'wʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /'weðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
sweet /swi:t/ ngọt
3. wh cũng được phát âm là /w/
why /wai/ chiến thắng
when /wen/ khi nào
wheel /wi:l/ bánh xe
whale /weil/ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /wʌn/ số 1
Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /i/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
Example
yet /jet/ còn, hãy còn
your /jɔ:(r)/ của bạn (từ sở hữu)
use /ju:z/ dùng
beauty /'bjuːti/ vẻ đẹp
few /fju:/ một vài
yellow /'jeləu/ màu vàng
yolk /jəuk/ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jiə(r)/ năm
yesterday /'jestədei/ ngày hôm qua
student /stju:dənt/ học sinh, sinh viên
onion /'ʌnjən/ củ hành
stupid /'stjuːpid/ ngớ ngẩn
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
beautiful /'bju:ti/ cái đẹp, vẻ đẹp
music /'mjuːzik/ âm nhạc
produce /prə"dju:s/ sản xuất
millionaire /'miljə'neə(r)/ triệu phú
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
yet /jet/ còn, hãy còn
your /jɔ:(r)/ của bạn (từ sở hữu)
yellow /'jeləu/ màu vàng
yolk /jəuk/ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jiə(r)/ năm
yesterday /'jestədei/ ngày hôm qua
young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ
2. "u" có thể được phát âm là /ju/ hay /juː/
cure /kjuə(r)/ chữa trị
pure /pjuə(r)/ trong sạch, tinh khiết
during /'djuəriŋ/ trong suốt (quá trình)
curious /'kjuəriəs/ tò mò, hiếu kỳ
furious /'fjuəriəs/ giận giữ, mãnh liệt
tube /tju:b/ cái ống
mute /mju:t/ thầm lặng
mutual /'mju:tʃuəl/ lẫn nhau, qua lại
humour /'hju:mə(r)/ hài hước, hóm hỉnh
museum /mju:'zi:əm/ nhà bảo tàng
bugle /'bju:gļ/ cái tù và
dubious /'dju:biəs/ lờ mờ, không rõ ràng
cucumber /'kju:kʌmbə(r)/ cây dưa chuột
endue /in'dju:/ mặc, khoác áo
commune /'komju:n/ xã, công xã
immune /i'mju:n/ miễn dịch
3. "ui" có thể được phát âm là /ju:/
suit /sju:t/ bộ com lê
suitable /'sju:təbļ/ phù hợp
suitor /'sju:tə(r)/ người cầu hôn, đương sự
pursuit /pə'sju:t/ truy nã
Ngoại lệ
tuition /tju:'iʃən/ sự dạy học
suicide /'su:isaid/ sự tự sát
4. "ea" có thể được phát âm là /j/
beauty /'bju:ti/ vẻ đẹp
year /jiə(r)/ năm
beautiful /'bju:ti/ cái đẹp, vẻ đẹp
Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal)
Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Example
hello /hel'əu/ chào
hot /hot/ nóng
whole /həul/ đầy đủ, toàn bộ
ahead /ə'hed/ trước hết
hill /hil/ ngọn đồi
heel /hiəl/ gót chân
hand /hænd/ bàn tay
hold /həuld/ cầm, nắm giữ
hear /hiə(r)/ nghe
high /hai/ cao
husband /'hʌzbənd/ người chồng
happen /'hæpən/ xảy ra, xảy đến
hospital /'hospitəl/ bệnh viện
horrible /'horibļ/ tồi tệ
house /haus/ cái nhà
how /hau/ thế nào
hear /hiə(r)/ nghe
perhaps /pə'hæps/ có lẽ, có thể
host /həust/ chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)
"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
hour /auə(r)/ giờ
honest /'onist/ trung thực
honor /'onə(r)/ danh dự, danh giá
rhythm /'riðəm/ nhịp điệu
rhubarb /'ru"bɑ:b/ cây đại hoàng
Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Example
thief /θi:f/ kẻ trộm
thin /θin/ mỏng, gầy
teeth /ti:θ/ răng
thing /θiŋ/ đồ vật
author /'ɔ:θə(r)/ tác giả
path /pɑ:θ/ đường đi, quỹ đạo
worth /wɜ:θ/ giá trị, xứng đáng (làm)
thick /θik/ dầy
wrath /roθ/ sự tức giận, phẫn nộ
myth /miθ/ truyện thần thoại
mouth /mauθ/ miệng, mồm
think /θiŋk/ nghĩ
three /θriː/ số 3
thirst /θɜ:st/ khát nước
thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây
hearth /hɑ:θ/ nền, lòng lò sưởi
Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
think /θiŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θiŋ/ đồ vật
thorn /θɔ:n/ gai nhọn
thumb /θʌm/ ngón tay cái
thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải
through /θru:/ xuyên qua
mouth /mauθ/ mồm, miệng
month /mʌntθ/ tháng
path /pɑ:θ/ lối đi, đường nhỏ
truth /tru:θ/ sự tật
bath /bɑ:θ/ tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /kloθ/ vải vóc
sooth /su:θ/ sự thật (từ cổ)
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
width /witθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
fourth /fɔ:θ/ số thứ 4
fifth /fifθ/ số thứ 5
sixth /siksθ/ số thứ 6
Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/
Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Example
they /ðei/ họ
father /'fɑ:ðə(r)/ cha, bố
this /ðis/ cái, vật này
other /'ʌðə(r)/ (cái) khác
smooth /smu:ð/ nhẹ nhàng, êm đềm
feather /'feðə(r)/ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðəuz/ những cái đó
either /'aiðə(r)/ mỗi (trong hai)
bathe /beið/ sự tắm
clothe /kləuð/ phủ, che
with /wið/ với
breathe /bri:θ/ hít thở
booth /bu:ð/ rạp, lều
scythe /saið/ cái hớt cỏ
together /tə'geðə(r)/ cùng nhau
another /əˈnʌðə(r)/ cái khác
leather /'leðə(r)/ làm bằng da
Identify:
"th" được phát âm là /θ/
Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Example
sum /sʌm/ tổng
game /geim/ trò chơi
more /mɔ:(r)/ hơn, nhiều hơn
hammer /'hæmə(r)/ búa
bump /bʌmp/ sự va mạnh
camp /kæmp/ cắm trại
lymph /limpf/ bạch huyết
empty /'emp(r)ti/ trống rỗng
temptation /temp'teiʃən/ sự cám dỗ
come /kʌm/ đến, tới
term /tɜ:m/ hạn, giới hạn
time /taim/ thời gian
tomorrow /tə'morəu/ ngày mai
summer /'sʌmə(r)/ mùa hè
family /'fæməli/ gia đình
maybe /'meibi/ có thể, có lẽ
home /həum/ nhà gia đình
remember /ri'membə(r)/ nhớ
crumpet /'krʌmpit/ bánh xốp
make /meik/ làm, tạo nên
Identify:
Chỉ có "m" được phát âm là /m/
Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Example
nice /nais/ đẹp
know /nəu/ biết
funny /'fʌni/ (câu chuyện) buồn cười
sun /sʌn/ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem /'æntθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bi'haind/ đằnd sau
pensive /'pentsiv/ trầm ngâm, buồn
tense /tents/ thời của động từ
hen /hen/ gà mái
change /tʃeindʒ/ thay đổi
hinge /hindʒ/ bản lề, khớp nối
pinch /pintʃ/ cái kẹp
end /end/ kết thúc
sound /saund/ âm thanh
friend /frend/ bạn bè
landlord /'lændlɔ:d/ chủ đất, địa chủ
cone /kəun/ hình nón
mane /mein/ bờm sư tử
Identify:
Chỉ có "n" được phát âm là /n/
Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/
Example
sing /siŋ/ hát
monkey /'mʌŋki/ con khỉ
ring /riŋ/ cái nhẫn
anger /'æŋgə(r/ sự giận giữ
thank /θæŋk/ cám ơn
length /leŋθ/ bề dài, chiều dài
instinct /'instiŋkt/ bản năng
thing /θiŋ/ đồ vật
think /θiŋk/ suy nghĩ
wrong /roŋ/ sai, xấu
hung /hʌŋ/ treo
fling /fliŋ/ sự ném, quăng
wing /wiŋ/ cánh
pink /piŋk/ mầu hồng
bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn
strong /stroŋ/ mạnh, khỏe
morning /'mɔ:niŋ/ buổi sáng
happening /'hæpəniŋ/ xảy ra
standing /'stændiŋ/ sự đứng
Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
uncle /'ʌŋkļ/ bác, chú
drink /driŋk/ uống
single /'siŋgl/ đơn độc, một mình
angle /'æŋgl/ góc, xó
anger /'æŋgə(r)/ sự tức giận
ink /iŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/
strange /streindʒ/ lạ lùng
challenge /'tʃælindʒ/ thử thách
stranger /'streindʒə(r)/ người lạ
danger /'deindʒə(r)/ nguy hiểm
Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và
vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
Example:
letter /'letə(r)/ lá thư
light /lait/ sáng, ánh sáng
valley /'væli/ thung lũng
feel /fi:l/ cảm thấy
low /ləu/ thấp
line /lain/ dòng
jelly /'dʒeli/ thạch
tell /tel/ bảo, kể
life /laif/ cuộc sống
love /lʌv/ tình yêu
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
little /'litļ/ nhỏ bé
allow /ə'lau/ cho phép
alley /'æli/ thung lũng
literature /'litəritʃə(r)/ văn học
lunch /lʌntʃ/ bữa trưa
look /luk/ nhìn
late /leit/ muộn
complain /kəm'plein/ phàn nàn
lemon /'lemən/ quả chanh
Identify:
Chỉ có "l" được phát âm là /l/
Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và
ngạc mà không tạo thành âm xát.
Example
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /rait/ đúng, bên phải
wrong /roŋ/ sai
sorry /'sori/ xin lỗi
arrange /ə'reindʒ/ sắp xếp
road /rəud/ con đường
fry /frai/ dán, chiên
grass /grɑ:s/ cỏ
raise /reiz/ nâng, giơ lên
crack /kræk/ bẻ khóa
rich /ritʃ/ giàu có
very /'veri/ rất
pretty /'priti/ xinh đẹp
proud /praud/ kiêu hãnh, tự khắc
parents /'pɛərənts/ cha mẹ
everybody /'evri'bodi/ mọi người, mỗi người
restaurant /'restront/ nhà hàng
marry /'mæri/ cưới, kết hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
depart /di'pɑ:t/ ra đi, khởi hành
afternoon /'ɑ'ftə'nu:n/ buổi chiều
forbidden /fə'bidən/ cấm
wonderful /'wʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu
storm /stɔ:m/ cơn bão
airport /'eəpɔ:t/ sân bay
quarter /'kwɔ:tə(r)/ một phần tư
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top