quang chieu chuong V
Kế Toán Đầu Tư Tài Chính
I.Đầu từ chứng khoán ngắn hạn:
1.Phương pháp hạch toán :
(1) Khi mua chứng khoản đầu tư ngắn hạn
Căn cứ vào CP thực tế mua:giá mua,CP môi giới,giao dịch,CP thông tin,lệ phí,phí ngân hàng…KT ghi:
N 121
C 111,112,331,141…
(2) Định kì,tính lãi và thu lãi từ hoạt động đầu từ chứng khoán ngắn hạn:
N 111,112,…giá bán
N 1388 nhận được thông báo chưa nhận tiền
N 121 Bổ sung các khoản đầu từ ngắn hạn
C 515
(3) Khi nhượng bán khoản đầu từ ngắn hạn:
N 111,112….giá bán
N 635 chêch lệch giá bán<giá gốc
C 121 giá gốc
Hoặc C 515 chênh lệch giá bán > giá gốc
(4) Phản ánh các khoản chi phí liên quan đến nhượng bán nếu có:
N 635
N 133(nếu có)
C 111,112
(5) Thu hồi hoặc thanh toán các khoản đâu tư ngắn hạn khi đáo hạn:
N 111,112…số thu về
C121 giá gốc
C 515 số chênh lệch thu về > giá gốc
(6) Trương hợp Dn phát hành chứng khoán bị phá sản số thiệt hại sau khi trừ vào khoản đã lập dự phòng được tính vào CP tài chính:
N 111,112 số thu về
N 129 số thiệt hại tính vào dự phòng
N 635 số thiệt hại tính vào chi phí tài chính
C 121 giá gốc.
II.Đầu tư ngắn hạn khác:
1.Phương pháp hạch toán:
(1) Khi đem tiền đầu tư ngắn hạn khác:cho vay..
N 128
C 111,112
(2) Đem vật tư hàng hóa đi đầu từ ngắn hạn khác:
N 1288 giá đánh giá của hội đồng
N 811 Chênh lệch giá đánh giá < giá ghi sổ (giá xuất kho)
C152,153,155,156 giá ghi sổ
Hoặc C 711 Chênh lệch đánh giá > giá ghi sổ(giá xuất kho)
(3) Lãi thu từ hoạt động đâu từ ngắn hạn khác:
N 111,112 Nếu thu bằng tiền
N 1388 Nếu nhận được thông báo mà chưa nhân tiền
N 128 Bổ sung vào vốn đầu tư
C 515
(4) Lổ từ hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn khác :
N 635
C 3388
Khi sữ lý
N 3388
C 111,112 nếu chi tiền bù lổ để giữ nguyên vốn góp
C 128 ghi giãm giá vốn góp
(5) Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn khác:
N 111,112,152,153,211 số tiền, giá trị tài sản nhận về
N 635 chênh lệch giá trị TS nhận về < giá gốc khoản đầu tư.
C 128 giá gốc khoản đầu tư
Hoặc có 515 chênh lệch giá trị TS nhận về > giá gốc khoản đầu tư
(6) Trường hợp người vay thanh toán chậm số tiền thu về từ phạt nợ quá hạn
N 111,112
C 711
III.Đầu tư dài hạn:đầu tư vào công ty con:
1.Phương pháp hạch toán:
(1)Khi chi tiền mua cổ phiếu hoặc đầu tư vào công ty con:
N 221
C 111,112
(2) Chi phí mua phát sinh:
N 221
C 111,112
(3) Cổ tức lợi nhuận được chia từ công ty con :
N 111,1112 nếu nhận được tiền
N 1388 Nếu nhận được thông báo chưa nhận tiền
N 221 Bổ sung vào vốn đầu tư.
C 515
(4) Khi đầu tư bổ sung:chuyển các khoản đầu tư vào công ty liên doanh liên kết đầu tư dài hạn khác thành đầu tư vào công ty con:
N 221 trị giá đầu tư sau khi đầu tư bổ sung
N 222,223,228 giá gốc khoản đầu tư ban đầu
C 111,112 số tiền đầu tư thêm
(5) Khi bán một phần vốn đầu tư vào công ty con và không còn quyền kiểm soát:Chuyển thành đầu tư vào công ty liên doanh liên kết đâu tư dài hạn khác:
N 111,112 số tiền nhận về(giá bán)
N 222,223,228 giá trị khoản đâu từ còn lại sau khi bán
N 635 chênh lệch giá bán < giá gốc
C 221 giá gốc khoản đầu tư vào công ty con
Hoặc C 515 Chênh lệch giá bán > giá gốc
(6) Khi thu hồi thanh lý nhượng bán toàn bộ các khoản đầu tư vào công ty con :
N 111,112,131 số thu về
N 635 chênh lệch giá bán < giá gốc
C 221 giá gốc
Hoặc C 515 chệnh lệch giá bán > giá gốc
IV.Đầu tư dài hạn:góp vốn liên doanh ;
1.Phương pháp hạch toán:
(1) Khi góp vốn liên doanh liên kết vào cơ sở đồng kiểm soát
(a) Góp bằng tiền:
N 222
C 111,112
(B) Góp bằng vật tư hàng hóa:
N 222 giá đánh giá lại
N 811 Chênh lệch đánh giá lại < giá ghi sổ( giá xuất kho)
C 152,153,155,156,(611) giá ghi sổ
Hoặc C 515 chênh lệch giá đánh giá lại > giá ghi số(giá xuất kho)
(C) Nếu góp bằng TSCD:
N 222 giá đánh giá lại
N 214 GTHM
N 811 Chênh lệch giá đánh giá lại < GTCL
C 211 nguyên giá
Hoặc C 711 Chênh lệch giá đánh giá lại > GTCL
(2) Lợi nhuận thu được từ hoạt động liên doanh:
N 111,112
N 1388
N 222
C 515
(3) Các chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh
N 635
N 133 nếu có
C 111,112,152
(4) Khi chuyển nhượng hoặc thu hồi góp vốn liên doanh :
N 111,112 số thu về
N 152,153,155,156,211 Giá trị tài sản nhận về theo giá đánh giá
C 222 giá gốc
Hoặc 515 chênh lệch số thu về > giá gốc
V.Đầu tư dài hạn:đầu tư vào công ty liên kết:
1.Phương pháp hạch toán:
(1) Khi đầu tư vào công ty liên kết dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền Kt ghi
N 223
C 111,112
(2) Khi đầu tư vào công ty liên kết dưới hình thức góp vốn bằng vật tư hàng hóa TSCĐ:
(a) Góp bằng vật tư hàng hóa
N 223 trị giá vốn góp theo giá đánh giá lại
N 811 chênh lệch giá đánh giá lại<giá ghi sổ
C 152,153,155,156 giá ghi sổ
Hoặc có 711 chênh lệch giá đánh giá lại > giá ghi sổ
(b) Góp bằng TSCD:
N 223 trị giá vốn góp theo giá đánh giá lại TSCD
N 214 GTHM
N 811 chênh lệch giá đánh giá lại < GTCL
C 211 NG
Hoặc C 711 chênh lệch giá đánh giá lại > GTCL
(3)Cổ tức lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty liên kết
N 111,112
N 1388
N 223
C 515
(3) Trường hợp nhà đầu tư nắm giử 1 khoản đầu tư chiếm dưới 20% bổ sung vốn góp để trờ thành nhà đầu tư vào công ty liên kết:
N 223 Giá trị khoản đầu tư sau khi đầu tư thêm
C 228 giá gốc khoản đầu từ ban đầu (<20%)
C 111,112 số tiền đầu tư thêm
(4) Trường hợp bổ sung vốn đầu tư bằng cách mua thêm cổ phiếu của công ty liên kết và có quyền kiểm soát -> đầu tư vào công ty con:
N 221 giá trị khoản đầu tư sau khi đầu tư bổ sung
C 223 giá gốc khoản đầu tư ban đầu trước khi mua cổ phiếu
C 111,112 số tiền đầu tư thêm
(5) Trường hợp nhượng bán 1 phần vốn đầu tư vào công ty liên kết không coi là nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể -> đầu tư dài hạn khác:
N 228 giá trị khoản đầu tư sau khi nhượng bán 1 phân khoản đầu tư
N 111,112 số thu về theo giá bán
N 635 chênh lệch giá bán < giá gốc
C 223 giá gốc toàn bộ khoản đầu tư vào công ty liên kết trước khi nhượng bán
Hoặc C 515 chênh lệch giá bán > giá gốc
(6) Khi thu hồi nhượng bán toàn bộ khoản đầu tư vào công ty liên kết:
N 111,112 số tiền thu về theo giá bán
N 635 chênh lệch giá bán < giá gốc
C 223 giá gốc
Hoặc C 515 chênh lệch giá bán > giá gốc
VI.Đầu tư dài hạn khác:
1.Phương pháp hạch toán:
(1) Cho vay có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm:
(a) Cho vay và nhận lãi định kì
Khi cho vay:
N 2288
C 111,112
Đinh kì phản ánh phân lãi cho vay:
N 111,112
N 1388
C 515
Khi thu hồi gốc và lãi:
N 111,112
C 2288 nợ gốc
C 515 lãi cho vay cuối kỳ
(b) Cho vay và nhận lãi trước:
-Khi cho vay:
N 2288 tổng giá trị khoản cho vay
C 111,112 số thực chi
C 3387 lãi nhận trước
-Định kỳ phân bổ nhận trước:
N 3387
C 515
-Khi thu hồi vốn
N 111,112
C 2288
(c) Cho vay và nhận lãi sau:
-Khi cho vay:
N 2288
C 111,112
-Định kỳ phản ánh lãi vay phải thu
N 1388
C 515
-Khi thu hồi vốn
N 111,112 tổng số tiền thu về Lãi + gốc
C 2288 Nợ gốc
C 1388 Lãi các kỳ trước
C 515 lãi kỳ cuối
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top