quan ly cafe

Đại học Đà Lạt

Khoa Công nghệ Thông tin

Sinh viên thực hiện: Nhóm 18

STT

MSSV

Họ và tên

Lớp

1

0812549

Nguyễn Trung Điện

CTK32

2

0812595

Phạm Thị Hà Ly

CTK32

3

0812561

Nguyễn Xuân Liêm

CTK32

4

0812529

Trương Vũ  Cảnh

CTK32

  Đề tài: QUẢN LÍ QUÁN CÀ PHÊ

I.1. Mục đích của hệ thống:

Phần mềm quản lý quán cà phê thực hiện hầu hết các công việc quản lý trong quán cà phê. Chương trình bao gồm nhóm chức năng chính:

·        Quản lý lương nhân viên: quản lý các thông tin về lương nhân viên. Bao gồm các chức năng là thêm, tìm, cập nhật, in bảng lương nhân viên.

·        Quản lý hệ thống: quản lý các tài khoản đăng nhập vào hệ thống và phân quyền sử dụng nhằm đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả của hệ thống. Bao gồm các chức năng như thêm, xóa, sửa, tìm kiếm các tài khoản người dùng.

·        Quản lý bàn: quản lý những công việc khi khách hàng gọi thực đơn như là ghi thực đơn của khách, tính tiền và xuất hóa đơn thanh toán, tìm kiếm bàn, xóa bàn

·        Quản lý hàng nhập: quản lý các mặt hàng nhập về quán và thêm các mặt hàng vào danh sách để tiện cho việc quản lý. Ngoài ra còn có các chức năng như tìm kiếm mặt hàng, cập nhật mặt hàng và thống kê số lượng hàng nhập về theo yêu cầu.

·        Quản lý hàng bán: tương tự như quản lý hàng nhập, quản lý các mặt hàng bán ra và số lượng bán. Gồm các chức năng thêm, cập nhật, tìm kiếm, thống kê số lượng hàng bán.

·        Quản lý hồ sơ nhân viên: quản lý thông tin tất cả nhân viên trong quán. Bao gồm các chức năng thêm, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê số lượng nhân viên.

·        Quản lý doanh thu: quản lý các thông tin về doanh thu trong quán theo ngày, tháng, quý, năm. Bao gồm các chức năng thêm, cập nhật, xóa, tìm kiếm thông tin doanh thu.

·        Quản lý chấm công nhân viên: quản lý thời gian đi làm của nhân viên theo ngày trong tháng. Bao gồm các chức năng thêm, tìm kiếm danh sách chấm công nhân viên và thống kê số ngày đi làm trong tháng.

II. Khảo sát hệ thống bằng văn bản

1.      Mô hình của hệ thống cần quản lí:

Hình 1: Biểu đồ phân cấp chức năng

2.      Danh sách nghiệp vụ quản lí

STT

Đối tượng tham gia

Nghiệp vụ

1

Chủ quán

- Quản lí hệ thống.

2

Quản lý

-         Quản lý hồ sơ nhân viên.

-         Quản lý chấm công nhân viên.

3

Thu ngân

-         Quản lý bàn.

-         Quản lý hàng nhập xuất.

4

Kế toán

- Quản lí doanh thu bán hàng theo ngày.

- Quản lí doanh thu bán hàng theo tháng.

- Quản lí doanh thu bán hàng theo quý.

- Quản lí doanh thu bán hàng theo năm.

- Quản lý lương nhân viên.

3.      Danh sách các yêu cầu:

STT

Tên yêu cầu

Ghi chú

1

Quản lý lương nhân viên.

2

Quản lý hệ thống.

3

Quản lý bàn.

4

Quản lý  hàng nhập.

5

Quản lý hàng bán.

6

Quản lý hồ sơ nhân viên.

7

Quản lý doanh thu theo từng ngày.

8

Quản lý doanh thu theo từng tháng.

9

Quản lý doanh thu theo từng quý.

10

Quản lý doanh thu theo từng năm.

11

Quản lý chấm công nhân viên.

III.    Yêu cầu hệ thống

1.      Danh sách actor

STT

ACTOR

CÔNG VIỆC

1

Chủ quán

- Khai thác dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý quán và có toàn quyền sử dụng và quyết định người dùng hệ thống.

2

Quản lý

- Quản lý và thay đổi tất cả những thông tin liên quan đến nhân viên.Ngoài ra còn quản lý chấm công nhân viên.

3

Thu ngân

- Quản lý thông tin bàn, như cập nhập thông tin bàn và xuất hóa đơn thanh toán.

- Quản lý hàng nhập vào theo từng tháng.

- Quản lý hàng bán theo từng tháng.

4

Kế toán

- Quản lý doanh thu của quán và trả lương nhân viên.

2.      Danh sách use case

Nhóm use case

U

Tên use case

Mô tả

Quản lý lương nhân viên.

U1

Thêm thông tin nhân viên vào bảng lương.

Thêm thông tin nhân viên vào bảng lương.

U2

Cập nhật thông tin bảng lương nhân viên.

Cập nhật thông tin bảng lương nhân viên vào bộ nhớ.

U3

In lương nhân viên

In bảng lương nhân viên theo yêu cầu.

U4

Tìm thông tin lương nhân viên.

Tìm kiếm thông tin lương của nhân viên trong bảng lương.

Quản lý hệ thống.

U5

Thêm tài khoản người dùng.

Thêm tài khoản dùng để đăng nhập vào hệ thống.

U6

Cập nhật tài khoản người dùng.

Cập nhật thông tin tài khoản người dùng.

U7

Tìm  người dùng.

Tìm thông tin tài khoản người dùng.

U8

Xóa tài khoản người dùng

Xóa tài khoản người dùng hệ thống.

U9

Đăng nhập

Người dùng đăng nhập vào hệ thống.

Quản lý bàn

U10

Thêm thông tin bàn.

Thêm thông tin bàn có khách vào bộ nhớ.

U11

In hóa đơn

In ra hóa đơn thanh toán cho khách.

U12

Cập nhật thông tin bàn

Cập nhật thông tin bàn trong bộ nhớ.

U13

Tìm  bàn

Tìm thông tin bàn trong bộ nhớ.

U14

Xóa thông tin bàn

Xóa các thông tin bàn trong bộ nhớ.

Quản lý hàng nhập

U15

Thêm mặt hàng nhập về

Thêm mặt hàng được nhập về vào bộ nhớ.

U16

Cập nhật thông tin hàng nhập về

Cập nhật thông tin mặt hàng đã có trong bộ nhớ.

U17

Tìm mặt hàng nhập về

Tìm thông tin mặt hàng nhập về trong bộ nhớ.

U18

Thông kê số lượng hàng nhập

Thông kê số lượng hàng nhập về trong khoảng thời gian yêu cầu của người dùng.

Quản lý hàng bán

U19

Thêm mặt hàng bán ra

Thêm mặt hàng bán ra vào bộ nhớ.

U20

Cập nhật mặt hàng bán ra

Cập nhật thông tin mặt hàng bán ra trong bộ nhớ.

U21

Tìm mặt hàng bán ra

Tìm thông tin mặt hàng bán ra trong bộ nhớ.

U22

Thống kê số lượng hàng bán

Thống kê số lượng hàng bán ra trong khoảng thời gian yêu cầu.

Quản lý hồ sơ nhân viên

U23

Thêm hồ sơ nhân viên

Thêm hồ sơ nhân viên vào bộ nhớ.

U24

Cập nhật hồ sơ nhân viên

Cập nhật hồ sơ cá nhân của nhân viên   trong bộ nhớ.

U25

Tìm hồ sơ nhân viên

Tìm thông tin hồ sơ nhân viên trong bộ nhớ.

U26

Xóa hồ sơ nhân viên

Xóa hồ sơ nhân viên có trong bộ nhớ.

U27

Thống kê số lượng nhân viên

Thống kê số lượng nhân viên trong bộ nhớ.

Quản lý doanh thu theo từng ngày

U28

Thêm thông tin doanh thu theo ngày

Thêm thông tin doanh thu của quán theo ngày vào bộ nhớ.

U29

Cập nhật thông tin doanh thu theo ngày.

Cập nhật thông tin doanh thu theongày vào bộ nhớ.

U30

Tìm kiếm thông tin doanh thu theo ngày

Tìm kiếm thông tin doanh thu theo ngày trong bộ nhớ

U31

Thống kê tình hình doanh thu theo ngày

Thống kê tình hình doanh thu theo ngày.

U32

Thống kế tình hình doanh thu theo tháng

Thống kê tình hình doanh thu theo tháng

U33

Thống kế tình hình doanh thu theo quý

Thống kê tình hình doanh thu theo quý

U34

Thống kế tình hình doanh thu theo năm

Thống kê tình hình doanh thu theo năm

Quản lý chấm công nhân viên

U35

Thêm nhân viên vào bảng chấm công.

Thêm nhân viên vào bảng chấm công nhân viên và lưu vào bộ nhớ

U36

Thống kê số ngày đi làm trong tháng.

Thống kê số ngày đi làm của nhân viên trong tháng.

U37

Tìm danh sách chấm công của nhân viên.

Tìm danh sách ngày đi làm của nhân viên trong bộ nhớ.

3.     Biểu đồ Usecase

3.1 Sơ đồ tổng quát:

                                      Hình 1:sơ đồ tổng quát 1

Hình 2:sơ đồ tổng quát 2

Hình 3:sơ đồ tổng quát 3

Hình 4:sơ đồ tổng quát 4

3.2  Sơ đồ quản lý lương nhân viên:

3.3 Sơ đồ quản lý hệ thống:

3.4 Sơ đồ quản lý bàn:

3.5 Sơ đồ quản lý hàng nhập về:

3.6 Sơ đồ quản lý hàng bán ra:

3.7 Sơ đồ quản lý hồ sơ nhân viên:

3.8 Sơ đồ quản lý doanh thu theo ngày:

3.8 Sơ đồ quản lý doanh thu theo tháng:

3.9 Sơ đồ quản lý doanh thu theo quý:

3.9.1 Sơ đồ quản lý doanh thu theo năm:

3.9.2 Sơ đồ quản lý chấm công nhân viên:

4. Chi tiết Use case

U1: Thêm thông tin nhân viên.

·        Điều kiện vào: thông tin lương nhân viên phải không có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện :

o       Nhập vào thông tin lương nhân viên muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin vào bảng lương nhân viên và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm thì thêm thành công lương nhân viên vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì xóa tất cả thông tin người dùng vừa nhập và thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U2: Cập nhật thông tin bảng lương nhân viên.

·        Điều kiện vào: thông tin lương nhân viên phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng lương nhân viên.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin lương nhân viên, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U4.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công lương nhân viên vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U3: In lương nhân viên.

·        Điều kiện vào: thông tin lương nhân viên phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       extend by U4.

o       Nếu tìm thấy thông tin lương của nhân viên thì thực hiện in hồ sơ của nhân viên ra, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy thông tin lương nhân viên thỏa yêu cầu.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác in thông tin lương nhân viên thì in thành công lương nhân viên vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U4: Tìm thông tin lương nhân viên

·        Điều kiện vào: nhân viên phải có trong bảng lương nhân viên.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm.(mã nhân viên, tên nhân viên)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin lương nhân viên nào thỏa thông tin tìm kiếm không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin lương nhân viên thỏa thông tin tìm kiếm, ngược lại hiên thông báo không tìm thấy thông tin lương nhân viên thỏa yêu cầu tìm kiếm của người dùng.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác tìm kiếm thông tin lương nhân viên thì tìm thành công lương nhân viên trong bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U5: Thêm tài khoản người dùng:

·        Điều kiện vào: mã tài khoản người dùng chưa có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nhập vào thông tin tài khoản người dùng muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm người dùng vào bộ nhớ và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm tài khoản người dùng thì thêm thành công tài khoản người dùng vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì xóa tất cả thông tin ngýời dùng vừa nhập và thực hiện chức nãng khác theo yêu cầu của ngýời dùng.

U6: Cập nhật tài khoản người dùng:

·        Điều kiện vào: mã tài khoản người dùng phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng người dùng hệ thống.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin người dùng hệ thống, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U7.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công lương nhân viên vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U7: Tìm người dùng.

·        Điều kiện vào: mã người dùng phải có trong bảng người dùng hệ thống.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm.(mã người dùng, tên người dùng)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin người dùng nào thỏa thông tin tìm kiếm không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin người dùng thỏa thông tin tìm kiếm, ngược lại hiên thông báo không tìm thấy thông tin người dùng thỏa yêu cầu tìm kiếm của người dùng.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác tìm kiếm thông tin tài khoản người dùng thì tìm thành công tài khoản người dùng trong bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U8: Xóa tài khoản người dung:

·        Điều kiện vào: mã tài khoản người dùng phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nếu tìm thấy tài khoản người dùng thì xóa khỏi danh sách, ngược lại xuất thông báo không tìm thấy tài khoản cần xóa.

o       Extend by U7.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng xóa tài khoản người dùng thì xóa thành công tài khoản người dùng trong hệ thống, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U9: Đăng nhập:

·        Điều kiện vào: user đã tồn tại trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nhập thông tin đăng nhập

o       Kiểm tra thông tin đăng nhập

o       Nếu thỏa thì cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống

o       Ngược lại, thông báo cho người dùng biết sai tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập

o       Extend by U7.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng đăng nhập thì người dùng đăng nhập thành công; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

 U10: Thêm thông tin bàn:

·        Điều kiện vào: Mã bàn chưa có trong bảng thông tin bàn.

·        Thực hiện :

o       Nhập vào thông tin bàn muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin bàn vào bảng thông tin bàn và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm thì thêm bàn thì thêm thành công thông tin bàn vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì xóa tất cả thông tin người dùng vừa nhập và thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U11:  In hóa đơn:

·        Điều kiện vào: mã bàn phải tồn tại trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng nhập vào mã bàn.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không

o       Nếu thông tin hợp lệ thì tìm trong bộ nhớ bàn thỏa thông tin nhập vào; nếu tìm thấy thì xuất danh sách thông tin bàn đóvà cho phép người dùng in ấn, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy kết quả thỏa mãn yêu cầu.

o       Ngược lại xuất thông báo thông tin nhập vào cần in ấn không hợp lệ.

o       Extend by U13.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng in hóa đơn thì in thành công hóa đơn; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U12: Cập nhật thông tin bàn:

·         Điều kiện vào: mã tài bàn phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng thông tin bàn.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin bàn, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U13.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công thông tin bàn vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U13: Tìm bàn:

·        Điều kiện vào: mã bàn phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm.(mã bàn)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin bàn nào thỏa thông tin tìm kiếm không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin bàn cần tìm kiếm, ngược lại hiên thông báo không tìm thấy thông tin bàn thỏa yêu cầu tìm kiếm của người dùng.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác tìm kiếm thông tin bàn thì tìm thành công thông tin bàn trong bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U14: Xóa thông tin bàn:

·        Điều kiện vào: mã bàn phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nếu tìm thấy thông tin bàn thì xóa khỏi danh sách, ngược lại xuất thông báo không tìm thấy bàn cần xóa.

o       Extend by U13.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng xóa thông tin bàn thì xóa thành công thông tin bàn trong hệ thống, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U15:  Thêm mặt hàng nhập về:

·        Điều kiện vào: Mã hàng chưa có trong bảng thông tin hàng nhập về.

·        Thực hiện :

o       Nhập vào thông tin mặt hàng muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin hàng vào bảng thông tin hàng nhập và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm thì thêm thành công thông tin mặt hàng nhập về vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì xóa tất cả thông tin người dùng vừa nhập và thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U16: Cập nhật thông tin hàng nhập về:

·        Điều kiện vào: mã hàng nhập về phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng thông các tin mặt hàng nhập về.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin mặt hàng đó, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U17.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công thông tin mặt hàng vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U17: Tìm thông tin mặt hàng nhập về:

·        Điều kiện vào: mã hàng phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm.(mã hàng, tên hàng)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin mặt hàng nào thỏa thông tin tìm kiếm không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin mặt hàng cần tìm kiếm, ngược lại hiên thông báo không tìm thấy thông tin mặt hàng thỏa yêu cầu tìm kiếm của người dùng.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác tìm kiếm thông tin mặt hàng nhập về thì tìm thành công thông tin mặt hàng trong bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U18: Thống kê số lượng hàng nhập:

·         Điều kiện vào: thời gian nhập vào phải tồn tại trong bảng thông tin hàng nhập về.

·        Thực hiện:

o       Nhập khoảng thời gian cần thống kê.(ngày bắt đầu, ngày kết thúc)

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không

o       Nếu hợp lệ thì tìm trong bộ nhớ các mặt hàng được nhập về trong khoảng thời gian yêu cầu của người dùng. Nếu tìm thấy thì xuất danh sách các mặt hàng đó, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy kết quả thỏa yêu cầu thống kê.

o       Ngược lại, xuất thông báo thông tin thống kê không hợp lệ.

o       Extend by U9

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thống kê thì thống kê thành công số lượng hàng nhập về trong bảng thông tin hàng nhập; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U19: Thêm mặt hàng bán ra:

·        Điều kiện vào: Mã hàng chưa có trong bảng thông tin hàng nhập bán ra.

·        Thực hiện :

o       Nhập vào thông tin mặt hàng muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin hàng vào bảng thông tin hàng bán ra và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm thì thêm thành công thông tin mặt hàng bán ra vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác th́ xóa tất cả thông tin người dùng vừa nhập và thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U20: Cập nhật thông tin hàng bán ra :

·        Điều kiện vào: mã hàngbán ra phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng thông các tin mặt hàng bán ra.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin mặt hàng đó, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U21.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công thông tin mặt hàng bán ra đó vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U21: Tìm thông tin mặt hàng bán ra:

·        Điều kiện vào: mã hàng bán ra phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm.(mã hàng, tên hàng)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin mặt hàng nào thỏa thông tin tìm kiếm không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin mặt hàng cần tìm kiếm, ngược lại hiên thông báo không tìm thấy thông tin mặt hàng thỏa yêu cầu tìm kiếm của người dùng.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác tìm kiếm thông tin mặt hàng bán ra thì tìm thành công thông tin mặt hàng trong bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U22: Thống kê số lượng hàng bán ra:

·         Điều kiện vào: thời gian nhập vào phải tồn tại trong bảng thông tin hàng bán ra.

·        Thực hiện:

o       Nhập khoảng thời gian cần thống kê.(ngày bắt đầu, ngày kết thúc)

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không

o       Nếu hợp lệ thì tìm trong bộ nhớ các mặt hàng được bán ra trong khoảng thời gian yêu cầu của người dùng. Nếu tìm thấy thì xuất danh sách các mặt hàng đó, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy kết quả thỏa yêu cầu thống kê.

o       Ngược lại, xuất thông báo thông tin thống kê không hợp lệ.

o       Extend by U9

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thống kê thì thống kê thành công số lượng hàng bán ra trong bảng thông tin hàng bán ra; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U23: Thêm hồ sơ nhân viên:

·        Điều kiện vào: Mã nhân viên chưa có trong hồ sơ nhân viên của quán.

·        Thực hiện :

o       Nhập vào thông tin  hồ sơ nhân viên muốn thêm.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin nhân viên vào hồ sơ nhân viên trong quán và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác thêm thì thêm thành công thông tin nhân viên vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì xóa tất cả thông tin người dùng vừa nhập và thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U24: Cập nhật hồ sơ nhân viên:

·        Điều kiện vào: nhân viên phải có hồ sơ trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong hồ sơ nhân viên.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin nhân viên đó, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U25.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công thông tin nhân viên đó vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U25: Tìm hồ sơ nhân viên:

·        Điều kiện vào: nhân viên phải có hồ sơ trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm hồ sơ nhân viên (mã nhân viên, tên nhân viên)

o       Kiểm tra xem có tồn tại hồ sơ nhân viên nào thỏa thông tin tìm kiếm hay không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin hồ sơ nhân viên thỏa thông tin tìm kiếm, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy hồ sơ nhân viên nào thỏa yêu cầu tìm kiếm

o       Extend by U9

·        Điều kiện ra: Nếu người dùng chọn thao tác tìm thông tin nhân viên thì tìm thành công hồ sơ nhân viên; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U26: Xóa hồ sơ nhân viên:

·        Điều kiện vào: mã nhân viên phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nếu tìm thấy hồ sơ nhân viên thì xóa khỏi danh sách, ngược lại xuất thông báo không tìm thấy hồ sơnhân viên cần xóa.

o       Extend by U25.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng xóa hồ sơ nhân viên thì xóa thành công hồ sơ nhân viên trong hệ thống, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U27: Thống kê số lượng hồ sơ nhân viên:

·        Điều kiện vào: danh sách hồ sơ nhân viên đã có.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào các thông tin cần lập báo cáo (tháng, quý, năm, chức vụ)

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không.

o       Kiểm tra có hồ sơ nhân viên nào thỏa thông tin cần lập báo cáo không.

o       Nếu có thì xuất thống kê số lượng nhân viên thỏa các yêu cầu thống kê, ngược lại thông báo không có hồ sơ nhân viên nào thỏa yêu cầu thống kê.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thống kê số lượng hồ sơ nhân viên thì thống kêthành công, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U28: Thêm thông tin doanh thu theo ngày:

·        Điều kiện vào:thông tin doanh thu muốn thêm chưa có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nhập vào thông tin  doanh thu để thêm vào bảng doanh thu theo ngày.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin doanh thu vào bảng doanh thu theo ngày và trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm doanh thu không thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thêm thông tin doanh thu theo ngày thì thêm thành công, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức nãng khác theo yêu cầu của ngýời dùng.

U29: Cập nhật doanh thu theo ngày:

·        Điều kiện vào: thông tin doanh thu muốn cập nhật phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng đưa vào thông tin muốn cập nhật trong bảng doanh thu theo ngày.

o       Kiểm tra thông tin nhập có hợp lệ không.

o       Nếu có thì cho phép cập nhật lại thông tin doanh thu đó, trở về trang hiện tại và hiển thị dữ liệu dưới dạng đã chỉnh sửa, ngược lại hiện thông báo dữ liệu không hợp lệ.

o       Extend by U30.

·        Điều kiện ra:nếu người dùng chọn thao tác cập nhật thì cập nhật thành công thông tin doanh thu đó vào bộ nhớ; ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U30: Tìm kiếm thông tin doanh thu theo ngày

·        Điều kiện vào: thông tin doanh thu muốn tìm phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm (ngày)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin doanh thu nào thỏa thông tin tìm kiếm hay không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin doanh thu thỏa thông tin tìm kiếm, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy thông tin doanh thu nào thỏa yêu cầu tìm kiếm

o       Extend by U9

·        Điều kiện ra: Nếu người dùng chọn thao tác tìm thông tin doanh thu theo ngày thì tìm thành công thông tin doanh thu; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U31: In tình hình doanh thu theo ngày:

·        Điều kiện vào: thông tin doanh thu muốn in phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Người dùng nhập vào ngày để in tình hình doanh thu.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không

o       Nếu thông tin hợp lệ thì tìm trong bộ nhớ thông tin doanh thu thỏa thông tin nhập vào; nếu tìm thấy thì xuất thông tin doanh thu đó và cho phép người dùng in ấn, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy kết quả thỏa mãn yêu cầu.

o       Ngược lại xuất thông báo thông tin nhập vào cần in ấn không hợp lệ.

o       Extend by 30.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng in thông tin doanh thu theo ngày thì in thành công doanh thu theo ngày đó; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng in thông tin doanh thu theo năm thì in thành công doanh thu theo năm đó; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

U32: Thêm nhân viên vào bảng chấm công:

·        Điều kiện vào: ngày đi làm của nhân viên không có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Nhập vào thông tin  chấm công nhân viên vào bảng chấm công.

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có thỏa điều kiện không.

o       Nếu thỏa thì thêm thông tin chấm công của nhân viên vào bảng chấm côngvà trở về trang chủ.Ngược lại thông báo thêm nhân viên vào bảng chấm côngkhông thành công và yêu cầu người dùng nhập lại.

o       Extend by U9.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thêm thông tin nhân viên vào bảng chấm công thì thêm thành công, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U33: Thống kê số ngày đi làm của nhân viên trong tháng:

·        Điều kiện vào: danh sách chấm công nhân viên đã có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào các thông tin cần lập thống kê (mã nhân viên)

o       Kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ không.

o       Kiểm tra có thông tin chấm công nào thỏa thông tin cần lập báo cáo không.

o       Nếu có thì xuất thống kê số ngày đi làm của nhân viên trong tháng thỏa các yêu cầu thống kê, ngược lại thông báo không có thông tin chấm công nào thỏa yêu cầu thống kê.

o       Extend by U34.

·        Điều kiện ra: nếu người dùng chọn chức năng thống kê số ngày đi làm của nhân viên trong thángthì thống kêthành công, ngược lại nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng khác theo yêu cầu của người dùng.

U34: Tìm danh sách chấm công của nhân viên:

·        Điều kiện vào: thông tin chấm công nhân viên đó phải có trong bộ nhớ.

·        Thực hiện:

o       Đưa vào thông tin muốn tìm (mã nhân viên)

o       Kiểm tra xem có tồn tại thông tin chấm công nhân viên nào thỏa thông tin tìm kiếm hay không.

o       Nếu có thì xuất ra thông tin chấm công nhân viên thỏa thông tin tìm kiếm, ngược lại hiện thông báo không tìm thấy thông tin chấm công nhân viên nào thỏa yêu cầu tìm kiếm

o       Extend by U9

·        Điều kiện ra: Nếu người dùng chọn thao tác tìm thông tin chấm công nhân viênthì tìm thành công thông tin chấm công nhân viên; ngược lại, nếu người dùng chọn thao tác khác thì thực hiện chức năng theo thao tác của người dùng.

IV: Phân tích hệ thống:

1: Sơ đồ:

Hệ thống được thiết kế theo mô hình 3 tầng bao gồm tầng DataAccess, tầng Bussiness, tầng Presentation.

Tầng DataAccess: thực hiện các công việc lưu trữ và truy xuất dữ liệu của chương trình từ nguồn dữ liệu trong Database.

Tầng Bussiness: là tầng trung gian để tiếp nhận những yêu cầu từ tầng Presentation rồi gửi đến tầng DataAccess. Sau hi nhận được yêu cầu từ tầng Bussiness  thì tầng DataAccess sẽ thực hiện yêu cầu trên DataBase và trả về kết quả thực hiện cho tầng Bussiness. Tầng Bussiness sẽ xử lý kết quả và tất cả lỗi xảy ra trong quá trình thực hiện của tầng DataAccess. Sau đó nó sẽ trả về kết quả đã xử lý cho tầng Presentation.

Tầng Presentation là tầng giao tiếp với người sử dụng để thu thập dữ liệu và hiển thị kết quả. Tầng này sẽ sử dụng các dịch vụ do tầng Bussiness cung cấp.

2. Sơ đồ lớp:

2.1:

2. Sơ đồ lớp:

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #canh#truong