Prolife SNSD

Nghệ danh : TaeYeon (태연)

Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연)

Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính

Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng

Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)

Ngày sinh : 09.03.1989

Quê nhà : Jeonrado Jeonju

Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái

Chiều cao : 162cm

Cân nặng : 44kg

Nhóm máu : O

Trường học : Jeonju Art High School

Sở thích : Bơi lội

Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award)

Tham gia Học viện SM

Kinh nghiệm :

-2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy"

Fancafe : http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART]

Thời gian train : 3 years and 5 months

Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round

Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài

Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng

Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước

Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt

Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua

Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang

Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee

Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi

Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls' Generation ), 3, 6, 9

Đồ uống yêu thích : Black Soya

Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng

Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ

Loài cây yêu thích : Cây xương rồng

Muà yêu thích trong năm : Mùa đông

Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao

Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ

Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím

Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ

Điểm yếu : Trí nhớ không tốt

Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận

Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím

Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure

Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas

Bạn cùng phòng hiện thời : Yoona & Sooyoung

Bạn cùng phòng khi còn là trainee : Tiffany & Jang Ri In

AWARDS

Mnet Golden Disk Award 2008 : Yepp Popular Award for Tae Yeon on 10.12.2008

Nghệ danh : Jessica (제시카)

Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정)

Vai trò trong nhóm : hát chính

Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica

Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)

Ngày sinh : 18.04.1989

Quê nhà : Jeonrado Jeonju

Chiều cao: 163cm

Cân nặng : 45kg

Nhóm máu : B

Gia đình : ba mẹ, em gái Crystal

Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated

Casted : 2000 SM Casting System

Fancafe : http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica]

Thời gian train : 7 năm 6 tháng

Con số yêu thích : 52

Người đàn ông lý tưởng : Lee Sunho

Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Complete

Sở thích : Boxing và bóng đá

Bạn cùng phòng : Hyoyeon

Nghệ danh : Sunny (써니)

Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규)

Vị trí trong nhóm : Hát phụ

Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)

Ngày sinh : 15.05.1989

Chiều cao : 158cm

Cân nặng : 43kg

Nhóm máu: B

Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game

Trường học : Baehwa All-Girls High School

Casted : 2007 SM Casting System

Fancafe : http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy]

Con số yêu thích : 26

Người đàn ông lý tưởng : Jo In Sung

Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Ooh! La-La.

Bạn cùng phòng : YuRi

Nghệ danh : Tiffany (티파니)

Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황)

Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영)

Vị trí trong nhóm : Hát phụ

Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany

Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Tây Ban Nha (cơ bản)

Ngày sinh : 01.08.1989

Chiều cao : 162cm

Cân nặng : 48kg

Nhóm máu: O

Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí

Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US)

Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place

Fancafe : http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen]

Gia đình : Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle

Thời gian được train: 3 years and 7 months

Con số yêu thích : 07

Người đàn ông lý tưởng : Dennis Oh

Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby Baby

Màu yêu thích : Hồng

Nhãn hiệu nữ trang yêu thích : Tiffany

Thích đôi mắt biết cười của : Lee Hyori, Kim Tae Hee

Các bài hát đã biểu diễn : Over 50 songs

Thói quen đặc biệt : cắt thức ăn trước khi ăn

Cùng phòng với : Seo Hyun

Cùng phòng với : Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training

Nghệ danh : HyoYeon (효연)

Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연)

Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính

Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen

Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)

Ngày sinh : 22.09.1989

Chiều cao : 158cm

Cân nặng : 48kg

Nhóm máu : AB

Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China

Casted : 2000 SM Casting System

Kinh nghiệm :

- 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer

Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon]

Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng

Con số yêu thích : 85

Mẫu đàn ông lý tưởng : Brian Joo

Sở thích : Dancing

Bạn cùng phòng : Jessica

Nghệ danh : YoonA (윤아)

Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아)

Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong

Vị trí trong nhím : Hát phụ

Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản)

Ngày sinh : 30.05.1990

Chiều cao : 166cm

Cân nặng : 47kg

Nhóm máu : B

Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year

Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition

Experience :

-2004 TVXQ's Magic Castle MV

-2006 Sanyo Eneloop CF

-2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF

-2006 TVXQ First Concert guest appearance

-2006 Super Junior's U MV

-2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV

-2007 Elite CF with SS501

-2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2

-2007 Clean and Clear CF

-2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs

-2007 Super Junior's Marry U mv

-2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV

-2008 Sola VitaminC CF

-2008 YeJiMiIn wise beauty CF

-2008 Clean and Clear CF

-2008 KBS drama - You are my Destiny

-Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines

Fancafe : http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand]

Thời gian được train: 7 năm 2 tháng

Con số ưa thích : 93

Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney

Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete

Bạn cùng phòng : Sooyoung & Taeyeon

Nghệ danh : Seo Hyun (서현)

Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현)

Nickname : Maknae. KeroHyun

Vị trí trong nhóm : Hát chính

Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung

Ngày sinh : 28.06.1991

Chiều cao : 168cm

Cân nặng : 48kg

Nhóm máu : A

Trường học : Daeyoung High School

Casted : 2003 SM Casting System

Experience :

-2004 SMART Uniform Model

Fancafe : http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star]

Thời gian được train: 6 năm 6 tháng

Con số ưa thích : 64

Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp

Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You

Sở thích : Piano

Anime yêu thích : Keroro

Drama yêu thích : Nodame Cantabile

Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean

Bạn cùng phòng : Tiffany

Nghệ danh : YuRi (권유리)

Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리)

Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính

Nickname : Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul

Biết các ngôn ngữ : Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese

Ngày sinh : 05.12.1989

Chiều cao : 167cm

Cân nặng : 45kg

Nhóm máu : AB

Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008)

Thời gian được huấn luyện : 5 năm và 11 tháng

Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest <Best Dancer, 2nd Place>

Experience :

- 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend'

- 2006 DBSK's Beautiful Life MV

- 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun

- 2006 Dongil Highvill CF

- 2007 DBSK's Second Concert guest appearance

- Hot Choco Mite CF

- 2007 Attack on the Flower Boys Movie

- 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage

Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess]

Con số yêu thích : 19

Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby baby

Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin

Điều thích thú làm vào buổi sáng : nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng]

Bạn cùng phòng : Sunny

Thích ngày thứ 6

Nghệ danh : SooYoung (수영)

Tên thật : Choi Soo Young (최수영)

Tên tiếng Anh : 썸머 Summer

Vị trí trong nhóm : Hát phụ

Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter)

Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản)

Ngày sinh : 10.02.1990

Chiều cao : 170cm

Cân nặng : 48kg

Nhóm máu : O

Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin)

Trường : Jungshin All-Girls High School

Casted : 2000 SM Open Audition

2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition

Experience:

-2002 Debuted in Japan in the duo Route 0

-2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah

-2003 Japan Chubbygang Clothing Model

-2004 Skoolooks Uniform Model

-2005 M.Net Hello Chat VJ

-2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin)

-2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage

Fancafe : http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember]

Thời gian được train: 6 năm 3 tháng

Con số ưa thích : 08

Ca khúc ưa thích trong album Girls' Generation : Complete

Bạn cùng phòng hiện tại : Yoona & Taeyeon

Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #mel0dyblue