Phụ gia thực phẩm

Chương I

Sử dụng chất phụgia - Lịch sử và luật pháp

1.1Lịch sử   - Sử dụng chất phụ gia thực phẩmở Việt namvà trên thế giới

Ngườixưađãbiếtdùngcácchấtphụgiatừlâu,tuychưabiếtrõtácdụngcủachúng. Thídụởnướctanhândânđãđốtđèndầuhoảđểlàmchuốimauchín,mặcdầuchưabiết trongquátrìnhđốtcháydầuhoảđãsinhra2tácnhânlàmmauchínhoaquảlàetylenevà propylène.

Đến đầu thế kỷ 19, khi bắt đầu có ngành công nghiệp hoá học, người ta mới bắt đầu tổng hợp chất màu aniline (1856). Sauđó rất nhiều chất màu tổng hợp khác rađời. Đối vớicác hương liệu cũng thế, đầu tiên người ta chiết xuấttừ thực vật,rồi đemphân tích và tổng hợp lại bằng hoá học. Tới năm1990 trừ  vanille, tinh dầu chanh , cam, bạc hà được chiết xuấttừ thực vật, còn các chất hương liệu khác đem sử dụng trong thực phẩmđều đã được tổng hợp.

Việc sản xuất thực phẩmởquy mô công nghiệp và hiệnđạị, đã đòihỏi phải có nhiều chất phụ gia, để làmdễdàng cho chế biếnthực phẩm.

Dosử dụng các chất phụ gia đểbảo quản, đã tránh cho bộtmìmốc, khi cho thêmchất lindane hoặc cho malathion vào bột mì, các chất béo không bị ôi khét khi cho thêmcác chất chống oxy hoá, khoai tây có thể bảoquản chắc chắn qua mùahè nếu cho thêmpropane. Trong các nước nhiệt đới, vấnđề bảo quảnthực phẩmlại càng trở thành một vấn đề lớn. Theo OMS (Tổ chức Y tế thế giới) hiện nay khoảng trên 20% nguồn thực phẩmđã bịhaohụt trong qúa trình bảo quản. Việc giao lưu các sản phẩmtrong thời gian gần đây và sau này sẽ trởthành

vấn đề quốctế có ý nghĩa rấtlớn. Khoảng cách và thời gian thu hoạchtheomùa, không còn trở ngại chínhnữa.

Người ta cóthể ăn cà chua tươi quanh năm, camcó thể đưa đi tất cả các lục địa. Để

chống mốc cho loại quả này,người ta đã dùng diphenyl, và thấy có kết quả rấttốt.

Năm1975,ởMỹcácmặthàngvềthựcphẩmđãlêntới20.000loại.Cácnướcởchâu âu cũng đã đạt được các sản phẩmchế biếntrong lĩnh vực thực phẩm, với số lượng tương tự

Khicácchấtphụgiađảmbảoviệckéodàithờigianbảoquảnthựcphẩmtrên6tháng thì các sản phẩmchế biến trong lĩnhvực thực phẩm, sẽ còn tăng hơn nữa.

http://www.ebook.edu.vn                      2

Phongcách sống thay đổi, đã làmthay đổi cách ăn của nhiềunước . ởPháp 1962 mới sử

dụng 55.0000 tấn thực phẩmchế biến sẵn, tới năm 1969 đã lên tới 150.000 tấn và sau năm

1975đã tăng lên trên 400.000 tấn.

Khoaitây nghiềnnhừ đóng lọ có các chấtchống oxy hoá và chất chống khô đã tiết kiệmđược rất nhiềulaođộng và thời gian nấu nướng. Bánh mì cắt sẵn thành miếngmỏng, được bán rông rãi ở Hà lan và Đức có thể để nhiều ngày vẫnnhưmới sản xuất là nhờ có chất propionate calcium. Các loại mứt, hoa quả hộp, quả, hạt, quảkhô, đường bánh , bơ, rượu.. bị mấtmàutự nhiên trong quá trình chế biến và bảo quản, được gữi và hồiphục lại màu tự nhiên bằng các chất màu tổng hợp. Khẩu vịcũng đượcthay đổi nhanh chóng, cùng với sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật. Hiện nay có người, đến giờngồi vào bàn ăn, mà trong người không có cảm giác đói,ăn không thấy ngon.

Bữaăn,cólúckhôngphảilàmộtnhucầu,làsựcầnthiết,màlàmộtsựgiảitrí,hoặcbắt buộc.Dođóchúngtacầncácmónăncómầuvàhìnhdángthậthấpdẫn,hươngvịthậtkích thích,vàkhẩuvịcóthểthíchhợpvớimọingườitrongtấtcảcácđiềukiện.Trongchếbiến thựcphẩm,donhiềutácnhâncơ,lý,hoá,hươngvịtựnhiêncủathựcphẩmsẽbịgiảm,và chúngtakhôngthểkhôngtìmcáchđưathêmcácchấtcótácdụngtăngvịvàothựcphẩm. Việcsảnxuấtnhiềuloạithựcphẩmmới,thaythếchocácsảnphẩmđộng  vật,thựcvậttự nhiên,cầnrấtnhiềucácchấtphụgia.Thídụchếbiếngiảthịtbò,lợn,gà,xúcxích...Từđậu tươnghoặcmenlơ-vuyađượcsinhtổnghợptừparafinedầuhoả,vớimộtsốchấtphụgiacó tácdụngkếtdínhđượctăngthêmmầuvàhươngvị.Tronglĩnhvựccácchấtphụgiavềhương liệu,cácnhàkhoahọcđãcóthànhcôngđángkể.Ngườitađãchiếttáchđượcởcàfêcótới trên300thànhphầnhươngliệukhácnhau.Tớinayriêngcácloạibánh,bơ,fomat,rượu,quả, ngườitađãpháthiệnđượctrên800loạihươngliệu,cómùiđặctrưngvàviệclàmgiảcácsản phẩmgiống  như  thiên  nhiên,  không  phải  chỉbó  hẹp  trong  phạmvi  sản  xuất  nhỏ  nữa.

1.2-   Các quyđịnh  pháp luật về sử dụng

chất phụ gia thực phẩm (PGTP)

1.2.1      - Định nghĩa chất PGTP

Chấtphụgialànhữngchấtthêmvàothựcphẩmtrongquátrìnhchếbiếncó thểcóhoặc  khôngcógiátrịdinhdưỡngvớimụcđíchlàmtănghương,vị,màusắc,làmthay đổinhữngtínhchấtlýhọc,hoáhọcđểtạođiềukiệndễdàngtrongchếbiến,hoặcđểkéodài thời gian bảo quản sản phẩm. Liều lượng thường rất ít.

Theoquan điểmsử dụng,mỗi nước có cách địnhnghĩa của mình

1.2.2- Cơ sở đểcho phép một chất trở thành PGTP

Cácchất phụ gia ( CPG ) được phép sử dụng trong thực phẩmcần có 3 điều kiện:

1)-Có đầy đủ tài liệu nghiên cứu vềkỹ thuật và công nghệ sử dụng CPG

Cầnphảiđưaranhữngtàiliệunghiêncứuvềnhữngtínhchấthoáhọc,lýhọcvàkhả

năng ứng dụng của CPG

2)-Có đầy đủ tài liệu nghiên cứu vềđộc tố học

Muốn có kết luận rõ ràng cần phảitiến hành nghiên cứu :

-Cácchấtphụgiaphảiđược  thửđộcítnhấttrên2loạisinhvật,trongđócómộtloại khôngphảilàloàigậmnhấm,cơthểsinhvậtđócầncó  cácchứcnăngchuyểnhoágầngiống như người.

http://www.ebook.edu.vn                      3

-Liều  thửđộcphảilớnhơnliềumàngườicóthểhấpthụchấtphụgiađóvàocơthể

khisử dụng thực phẩm(tính cho khốilượng mộtngười tốithiểu là 50-100kg).

3)- Có đầyđủtài liệu nghiên cứu vềcác phương pháp phân tích

Cầnphảicócácphươngphápphântíchđủchínhxácvàthíchhợpđểxácđịnhhàm lượng CPG có trong thực phẩm.

Khimuốnsửdụngchấtphụgiamớitrongsảnxuấtthựcphẩm,phảitrìnhchoHội

đồng Vệ sinh ATTP tối cao Quốc gia thuộc bộ Ytế các thủtục sau:

a).Tên chấtphụ gia, các tính chất lý học, hoá học và sinh vậthọc .. . b). Tác dụng về kỹ thuật,nồng độ cần thiết, liều tối đa

c).Khảnănggâyđộcchocơthểngười(ungthư,quáithai,gâyđộtbiến,...)thửtrênvi sinh vật và theo dõi trên người.

d).Phươngphápthửđộcvàđịnhlượngchấtphụgiatrongthựcphẩm.

1.2.3    -CácvănbảnphápluậtcủaNhànướcViệtnamvàcủanướcngoàivềsửdụng

PGTP

Khisử dụng chất phụ gia trong thực phẩmphải được các cơ quan quản lý cho phép

ởViệt nam

DoBộ Y tếvàTổng cục Tiêu chuẩnĐo lường và Chất lượngquản lý

Điều10về  “Tiêuchuẩn tạm thờivệsinh505/BYT-QĐ”củaBộYtếđãquyếtđịnhvề

việc sử dụng phụ gia trong chế biến lương thực thực phẩmnhư sau:

1.Khôngđượcphépsửdụngcácloạiphụgiakhôngrõnguồngốc,mấtnhãn, baobìhỏng.Khôngđượcphépsửdụngcácloạiphụgiangoàidanhmụcchophépcủa Bộ Y tế.

2.Đốivớicácphụgiamới,hoáchấtmới,nguyênliệumới,muốnđưavàosử dụngtrongchếbiến,bảoquảnlươngthựcthựcphẩm,cácloạinướcuống,rượuvàsản xuất các loại bao bì thựcphẩmthì phải xin phép Bộ Y tế.

Trên thếgiới

-FAO :  Food and Agriculture Organization ò the United Notions trụ sởở Rôm

-OMS : Organizotion Mondial de la Santé Trụsở oqr Genevơ

FAOvà OMS là thành phần của liên hợp quốc tập hợp 121 nước thành viên                             - EU: Eropéenne Union

Đểkiểm trahàm lượngchấtphụgiacótrongthựcphẩm,  cơquantiêuchuẩnhoáquốc tế và của các quốc gia đã xây dựng những phương pháp phân tích

-ISO – Internationnal Stadadisation Organisation

-AFNOR  - Association Francaise de Normalisation, của Cộng hoà Pháp

-DIN- Deutsches Institut pšr Normung, của CHLB Đức

-BS – British Standard, của Vương quốc Anh

-ASTM – American Society fỏ Testing and Materials, củaMỹ

-TCVN – Tiêu chuẩn Việt nam, của CHXHCN Việt nam

http://www.ebook.edu.vn                      4

Chương II

Những chất phụ gia thực phẩm

2.1- Chất mầu

2.1.1Chất màu tự nhiên

Chấtmầutựnhiênchủyếuthườnggặptrongcácnguyênliệuthựcvậtđượcchialàm ba nhómchính:

-Antoxian làmhoa quảcómàu đỏ và màu xanh lam;

-Carotinoit có màu vàng

-Clorofin sắc tố xanh lá cây.

Tấtcảcácsắctốnàylànhữnghợpchấthoáhọcphứctạpvàđượctạonêntrongquá trìnhsốngthíchứngvớicácloạithựcvật.Mứcđộbềncủachúngrấtkhácnhauvàtrongquá trìnhbảoquản,chếbiếnnhiệtvàcácgiacôngkhácsẽbịthayđổiđitheonhữngcáchkhác nhau.Vìvậylúcởdạngtươisảnphẩmthườngcómàusắcđẹp,saukhichếbiếnmàusắcbị kémđimộtphầnhoặccókhimấthẳn.Điềuđólàmchogiátrịmặthàngvàgiátrisửdụng giảmđi và vẻ hấp dẫn bên ngoài củathức ăn sẽ bị kém

Trongcôngnghiệpthựcphẩmcầnphảitìmracácbiệnphápgiữchothựcphẩmcómầusắc

đẹp. Điều này có thể đạtđược bằng những cách sau :

-      Xâydựngmộtquytrìnhkỹthuậtgiacôngnguyênliệu(125)vàbánthànhphẩm đểbảo quản được tối đa các mầu tự nhiên có sẵn trong nguyên liệu.

-      Táchra,côđặcvàbảoquảncácchấtmàutừchínhthựcvậthoặctừnguyênliệukhác giàu chất màu; các chất màu tư nhiên cô đặc có thể dùng cho các sản phẩm khác nhau

-      Tạonêncácchấtmàutổnghợpnhântạogiốngnhưcácmàutựnhiêncủasảnphẩm thựcphẩmvàdùngnóđểnhuộmcácsảnphẩmmàởdạngtựnhiênnókhôngđủmạnhhoặc bịmấtmàuban đầu do quá trình chế biến.

-      Phối hợp sử dụng các phương pháp kể trên theo những biện pháp khác nhau.

Nhữngbiếnđổimàusảnphẩmlàdohàngloạtquátrìnhhoáhọcxảyratrongquátrình chếbiếngâynên.Đốivớimỗinhómchấtmàu,phảicónhữngbiệnphápkhácnhauđểbảovệ màu tự nhiên của sản phẩm.

Clorofin-  CómầuxanhlácâyClorofincóhaidạng:clorofinaC55H72O5N4Mgvàclorofinb C55H70O6N4Mg.Tỷlệcủachúngtrongthựcvậtkhoảngchừng3:1.đãbiếtclorofintrongquá trìnhđuntrongmôitrườngaxitsẽchuyểnthànhmộthợpchấthoáhọcmới–feofitincómàu sẫmôliu.Đểtránhsựbiếnmầucủaclorofintrongquátrìnhchếbiếnngườitasửdụngdạng kháccủachúnglàdungdịchclorofilin:Màunàythuđượctừláraudền,lágaivàcácloạirau xanhkhác,bằngcáchcôđặcnướcchầncủaláraudềnhaylágaivớidungdịchkiềmđậmđặc (3kgNaOHcho100kglátươi)trongthờigian2-3giờ.Trongthờigiannấu,clorofinchuyển thànhclorofilin(theohaidạngcủaclorofinlàclorofinavàclorofinb).saukhinấuđemépvà lọc ,dung dịch thu đượcchứa clorofilin. Các clorofilin bền mầu hơn

Liều dùng 15 mg/kg khối lượng cơ thể

Antoxian       Cómàuđỏvàmàuxanhlam.Cácsắctốantoxianhaylàantoxianinlànhữnghợp chấthoáhọcthuộcnhómglucozit.Trongtựnhiêncónhiềuhợpchấtloạinàyvàchúngcóở rauquảvớisốlượngvàtỷlệkhácnhautrongrauquả,hoavàcácbộphậnkháccủathựcvật làmchochúngcónhiềumàusắckhácnhau.Cóbốnloạiantoxian–pelacgonidin,xianidin, denfinidinvàapigenidin. Các màu đỏ, xanh lam và các màu khác tương tự khác của rau quả là cácestemetylcủacácantoxianidinnày.Cácsắctốcủaantoxiannàyrấtnhậycảmvớiphản ứng của  môi trường.

http://www.ebook.edu.vn                      5

Liều dùng 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể

Curcumin  :  Cómầuvàngdacam.Ngườitathuđượcchấtnàytừcủnghệvàcóthểđạtđược nồngđộ99%.Curcuminđượcdùngtrongsảnxuấtbộtcary,mùtạt,nướcdùng,bộtcanhrau, các sản phẩmsữa với liều dùng 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể

Riboflavin(lactoflavin)hoặcvitaminB2  :  Cómầuvàngda  cam.Ngườitathuđượcchất này từ nấmmen,mầmlúa mì, trứng và ganđộng vật. Riboflavin được dùng trong sản xuất các sản phẩmsữa, kem, làmbánh ngọt, mứt keo với liều dùng 0,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Axitcacminic:cómầuđỏtươi.Ngườitathuđượcchấtnàytừtrứngvàconnoncủamộtloại côntrùngrệpđỏđãsấykhô.Chếphẩmcóchứa10–15%axitcacminic.Axitcacminicđược dùngchocácsảnphẩmkhaivị,  thịtchín,cácsảnphẩmsữavớiliềudùng2,5mg/kgkhối lượng cơ thể

Caramel:Cómầunâuđen.Ngườitathuđượcchấtnàybằngcáchnấuđườngsấysacarozaở nhiệtđộcao.Caramelđượcdùngchocácsảnphẩmdấm,rượuvang,bia,rượutáo,thịt,cá, đậu phụ  Liều dùng 100 mg/kg khối lượng cơ thể

Poliphenol đã bịoxy hoá :Cómầu nâu đậm.Người ta thu được chất này từ chè đen. Chất mầu này là một hỗn hợp nhiều chất, trong đó chủ yếu là teaflavil  (TF) và tearubigin (TR), tỷ lệ TF/TR < 1/12. Chất mầunày được dùng cho nhiều sản phẩmnhư nước uống, thịt,cá,bánh, kẹo. Liều dùng không hạn chế tuỳthuộc vào mầusắc của sảnphẩmmàngười ta điều chỉnh hàmlượng cho phù hợp.

Tínhđộc hại : Tấtcả các chất mầu tự nhiên đềukhông độc

2.1.2Các chất màu nhân tạo(hay tổng hợp)

Cácchấtmàunhântạođượcsửdụngtrongphạmvitươngđốihẹp,thườngsửdụng trongsảnxuấtbánhkẹovàsảnxuấtcácthứnướcuốngkhôngcórượu.sảnxuấtđồhộpchủ yếu  làđồhộprauquả,.nhiềutrườnghợpcáccơquanbảovệsứckhoẻcấmdùngvàotrong thựcphẩmcácchấtmàuhữucơnhântạovìchưabiếthếtđượctácdụngphứctạpcủanóđối với cơthể người.

Chophép nhuộmmàu thực phẩmbằng các chất màu tổng hợp

Nhómchất mầu vàng

Tatrazin:làdẫnxuấtcủaaxitpyrazolcacboxylic,cómầuvàngchanh.đượcdùngtrongsản xuấtbánhkẹo,thựcphẩmtrángmiệng,mứt,rượu,trứngcámuối,tôm,vỏngoàiphomat,vỏ ngoài thịt chín.

Liều dùng 7,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Quinoleinvàng:làmuốiNatricủaaxitMonosulphonicvàDisulphoniccủaQuinophtalinvà quinolyindanedion,cómầuvàng, đượcdùngtrongsảnxuấtbánhkẹo,thựcphẩmtrángmiệng, mứt, rượu, trứng cá muối, tôm, vỏ ngoài phomat, vỏ ngoài thịt chín.

Liều dùng 2,5 mg/kg khối lượng cơthể

Vàngdacam  S   :  làmuốiNacủaaxitNaphtol-sulphonic,cómầuvàngdacam,đượcdùng trongsảnxuấtbánhkẹo,thựcphẩmtrángmiệng,mứt,rượu,trứngcámuối,tôm,vỏngoài phomat, vỏ ngoài thịt chín.

Liều dùng 0,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Nhómchất mầu đỏ

http://www.ebook.edu.vn                      6

Azorubin  :làmuốiNacủaaxitNaphtol-sulphonic,cómầuđỏ.Chấtmầunàycònđượcsứ dụng trong công nghiệpnhuộmvà in. Được dùng trong sản xuất mứt kẹo, sirô, nước giải khát Liều dùng 0,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Liều dùng 4 mg/kg khối lượng cơ thể  ( tạmthời quyđịnh)

Amaran:  Làmuốicó3nguyêntửNacủaaxitNaphtol-disulphonic,cómầuđỏboócđô.

Được dùng trong sản xuất trứng cá muối, nước quả, rượu nho. Liều dùng 0,75 mg/kg khối lượng cơthể

Đỏrệp:Làmuốicó3nguyêntửNacủaaxitNaphtol-disulphonic,cómầuđổgiốngnhưmầu đỏcủaaxitcacminic(chấtmầutựnhiên),đượcdùngtrongsảnxuấtbánhkẹo,thựcphẩm tráng miệng,mứt, rượu, trứng cá muối, tôm, vỏ ngoài phomat, vỏ ngoài thịt chín.

Liều dùng 0,75 mg/kg khối lượng cơthể

Erytrozin:Làmuốicủatêtra-iodo-fluoresxin,cómầuđỏ,đượcdùngtrongsảnxuấtbánhkẹo, thực phẩmtráng miệng,mứt, rượu, trứng cá muối, tôm, vỏ ngoài phomat, vỏ ngoài thịt chín.

Liều dùng 2,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Nhómchất mầu xanh

Mầuxanhlơ V:làmuốicanxicủadẫnxuấttriphenylmetan,cómầuxanhnhạt,được dùngtrongsản  xuấtbánhkẹo,thựcphẩmtrángmiệng,mứt,rượu,trứngcámuối,tôm,vỏ ngoài phomat, vỏngoài thịtchín

Liều dùng 2,5 mg/kg khối lượng cơ thể

Indigocacmin:  LàmuốiNacủaaxitindigotindisunphonic,cómầuxanhlam,được dùng trong sản xuất kem, bánh kẹo, mứt, quả ngâmđường.

Liều dùng 5,0 mg/kg khối lượng cơ thể

XanhlơsángFCF:CócôngthứcC37H34N2Na2O9S3  làchấtcómầuxanhlơsáng,

được phép dùng ở Canada, Anh và Mỹ cho các sản phẩmbáng kẹo, confitur, sirô, đồ hộp

XanhlụcsángBS:LàmuốiNatricủadãnxuấtFusinic,cómầuxanhlụcsáng,thường đượcdùngvớihỗnhợpcácmầuxanhkhácđểtạomầuxanhlục,đượcdùngtrongsảnxuất quả ngâmđường, siroo, nước giải khát, bánh kẹo, rượu

Liều dùng 5,0 mg/kg khối lượng cơ thể

Nhómchất mầu đen

MầuđensángBN:Làmuốicó4Nacủaaxittetrasulphonic,cómầuđensáng,được dùngtrongsản  xuấtbánhkẹo,thựcphẩmtrángmiệng,mứt,rượu,trứngcámuối,tôm,vỏ ngoài phomat, vỏngoài thịtchín.

Liều dùng 1,0 mg/kg khối lượng cơ thể

Tínhđộchại:Tấtcảcácchấtmầutổnghợpđềuđộcđốivớiconngườinênkhisử

dụng phải tuân theo sự chỉdẫntrong tài liệu kỹthuật

2.1.3Chất mầu vô cơ

Cácchất mầu có nguồn gốc vô cơ chủ yếu dùng để trang trí thực phẩm

TT      Tên chất mầu                 Sử dụng                             Liều dùng mg/kg thểtrọng

http://www.ebook.edu.vn                      7

CacbonatCanxi             ít dùng

BioxytTitan                   ít dùng

OxytSắt                        Mứt và bánh kẹo

OxytNhôm                   Mứt và bánh kẹo

Bạc                               Mứt và bánh kẹo

Vàng                             Mứt và bánh kẹo

1

Khônghạn chế

2

Chưa có

3

0,5

4

0,5

5

0,5

6

0,5

7

Chất mầu rubi

Vỏ phomat

0,5

Tínhđộc hại : Phần lớn các chất mầu vô cơ có tính độc nên cần phải thậntrọng khi dùng trong thực phẩm

2.2Chất bảo quản

Tácdụngcủachấtphụgiabảoquản,sửdụngvớimụcđíchngăncảnsựpháttriển của vi khuẩn, nấm mốc, và kéo dài thời gian bảo quản của thực phẩm.

Trênthựctế,nhiều loạiphụgiabảoquảnđãcótácdụngbảoquản,ứcchế sự pháttriển và hoạt động của nhiềuloại vi khuẩn và nấmmốc khi kết hợp vớimột số chất có tác dụngbảo quản truyềnthốngnhưđường,muối,dấmv.v..

2.2.1- Chất bảo quản nguồn gốc vô cơ

Cácchấtclorua  CácmuốicloruamàchủyếulàNatriclorua(NaCl)làchấtbảoquảntruyền thốngcủathựcphẩm.nóđượcdùngtrongcôngnghiệpđểướpmuốithựcphẩm(thịt,cá)cần bảoquảnlâudài,hoặcmuốichuacácloạirauquả.Nhượcđiểmcơbảncủaphươngphápnày làtạonênvịquámặnchothựcphẩm.NaClkhôngđộcđốivớingườibìnhthườngnhưngđối với người mắc bệnh phù thì cần phải kiêng các sản phẩmcó nhiều muối

Nitơrát và nitơrítcủa Natri và Kali

Côngthức hoá học : KNO2,NaNO2,KNO3,NaNO3

Dạng sử dụng :  Dùng ở dạnh dung dịch hoặc ởdạng tinh thể

Phươngphápsửdụng:sửdụngkhảnăngdiệtkhuẩnđặcbiệtđốivớiClostridiumbotulinum đểbảoquảnmộtsốthựcphẩmnhưngchủyếudùngchocácsảnphẩmthịtnhưsúcxích,lạp xường và một số sản phẩmsữa

HàmlượngNitơrátvàNitơrittrongsảnphẩm(mg/kgsảnphẩm)cầnphảiđượckiểmsoátrất chặt chẽ theobảng dướđây :

TT

Thực phẩm

Hàmlượng mg/kg sản phẩm

1

Dànhcho trẻ emdưới 3 tháng

50

2

Sữa ăn kiêng

30–50

3

Nước sữa thuỷ phân

50

Tínhđộchại:NitơrátvàNitơritkháđộcvìtrongquátrìnhchếbiếnchúngtácdụngvớicác axit amin có sẵn trong thực phẩmđểtạo thành các chất Nitrozamin là tác nhân gây ung thư

Andêhýt sulfurơvà sulfít :

Côngthức hoá học : SO2  ,H2SO3-Khí sunfurơ hay anhidrit sunfurơ

Dạng sử dụng : Sử dụng ở thể khí hoặc dung dịchnước

Phương pháp sử dụng : Sunfit hoá là phương pháp được sử dụng rộng rãi

http://www.ebook.edu.vn                      8

Khísunfurơhayanhidritsunfurơ(SO2)làloạichấtsáttrùngmạnhcótácdụngdiệt cácvisinhvậtlàmhưhỏngrauquả.Tácdụngbảoquảncủaanhidritsunfurơởnhiệtđộbình thườngthểhiệnkhinồngđộ0.05-0.20%tínhtheokhốilượngsảnphẩm.Mộttrongnhững điềukiệncơbảnđểSO2cótácdụngbảoquảnlàđộaxitcủamôitrường.Trongmôitrường kiềmtrungtínhSO2  khôngcótácdụng,vìvậy,khôngnêndùngSO2  để bảoquảnnhiềuloại raukhôngcóaxit.Nhữngloạiquảtrongthànhphầnchứanhiềuaxithữucơtựnhiênchínhlà đốitượngthíchhợpnhấtchoviệcbảoquảnbằngphươngphápsunfithoá.Độaxitcủaquả nguyên liệu càng cao, lượng SO2  sửdụng để sunfit hoá càng thấp. Anhidrit sunfurơ là chất khí khôngmàu,cómùihắccủalưuhuỳnhcháy,nặnghơnkhôngkhí2.25lần.ThườngSO2  đã đượcnén  trongcácbìnhthépthànhdày.Anhidritsunfurơdễtantrongnướclạnh,nhiệtđộ tăngthìđộhoàtangiảmđirấtnhanh.Nhưở0OCdungdịchbãohoàSO2  chứakhôngquá

23%,ở 20OCkhông quá 11.5% và ởnhiệt độ 30OC-7.8%,ở nhiệt độ 40OC-5.4%.

DotínhchấtđócủaSO2  nênngườitachỉsửdụngSO2  lấytừbìnhchứachotrựctiếp vàosảnphẩmrauquảcầnđượcbảoquản(nhưrauquảnghiềnhaynướcrauquảvàcầnphải làmlạnhthíchđáng),hoặcngườitasửdụngdungdịchSO2    đãchuẩnbịsẵntrongnướclạnh vớinồngđộ4.5-5.5%đểhoàlẫnvàosảnphẩmlỏnghayquảnghiềnvớisốlượngquiđịnh trongquitrìnhcôngnghệđểbảođảmchosảnphẩmđủnồngđộSO2  cótácdụngsáttrùng, nghĩalàđạtdượcnồngđọ0.12-0.2%trongsảnphẩm.Tấtnhiênlàphươngphápthứhainàyít kinh tế hơnvìtốn sứclao độngvàkhôngtránhkhỏicầnnhiềuthùngchứahaycácbể chứalớn đặcbiệt,vìkhốilượngchứasảnphẩmđãtănglêndochothêmdungdịchSO2vào(vídụ3-

5%)khiđưavàocácquảbánthànhphẩmcũngnhưkhichuẩnbịdungdịchSO2hoàtantrong nước, tạo thành axit sunfurơ ( H2SO3).

Cácphươngphápđãmôtảtrêngọilàsunfithoáướtđượcsửdụngrỗngrãicũngnhư làphươngpháphoákhô,tứclàxửlýquả  đựngtrongthùnghayhòmkhôchứakhíSO2  vàđặt trongphòngkíncócấutạođặcbiệt.KhíSO2  đượcnạptrựctiếptừbìnhthéphayđượcđiều chếtạichỗbằngcáchđốtlưuhuỳnhngay  trongphòng.Phươngphápthứhainàygọilà phươngphápxôngkhói.Khixôngkhói,khísunfurơsẽchiếmđầythểtíchcủaphòngvàthấm quabềmặtquảvàotrong,dođócótácdụngsáttrùngtốtNhưvậy,tấtcảcácphươngpháp sunfit hoá kể trên đều có hiệu quả kỹ thuật khử trùng rau quảnhư nhau.

Anhidritsunfurơlàmộtloạichấtbảoquảnđãđượcthínghiệmđểbảoquảncàchua nghiền.Liều lượngSO2  cầndùngvàokhoảng0.15%càchuanghiềnbảo quảntrongcácthùng lớn để trong 20-30 ngày, sau đó đem chế biến thành cà chua bột đặc.

Cầnchúý:Axitsunfurơdễdàngkếthợpvớicácsắctốthựcvậtnhấtlàcácsắctố màu antoxian của rau quả để tạo thành các phức chất mới không màu vì vậy khi sunfit hoá các quảcómàuđỏ,xanhvàcácmàukhác,thườnglàm chorauquảmấtmàu.Phảnứngnàyxảyra theo chiều thuận nghịch và sau khi tách SO2,màu của sản phẩmquả lại được khôi phục.

Vìaxitsunfurơlàmộtchấtkhửmạnhnênngănchặncácquátrìnhoxyhoátrongquả đặcbiệtlà  quátrìnhoxyhoáaxitascobic.DođóSO2  làphươngtiệnrấttốtđểbảovệvitamin C có trong sản phẩm.

Tínhđộchại:Anhydritsunfurơ  cóhạitớisứckhoẻ:Khixâmnhậpvàođườngtiêu hoásẽgâybuồnnônnhứcđầu,hítphảikhíSO2  vàgâyviêmniêmmạc.Vìvậykhisunfithoá cầnphải  hếtsứccẩnthận.Thườngcôngnhânlàmviệcởcáckhâuchuẩnbịthùngvàbaobì đểsunfithoácũngnhưchuẩnbịdungdịchSO2,làmviệcởnơicósảnphẩmSO2  haytrựctiếp ở nơi sunfit hoá khô, cần phải mang theo mặt nạ trong

KhichếbiếnbánthànhphẩmđãsunfithoáviệctáchSO2  rấtdễdàngbởivìkhiđun sôiSO2  gầnnhưbayhơihết.Vìvậyphươngphápsunfithoáthườngchỉdùngchocácbán thànhphẩmcủaquảmàsauđóđemnấuđểthuđượcsảnphẩmvídụnhưmứt.Phươngpháp này hoàn toàn không dùng cho loạisản phẩmnước đường.

http://www.ebook.edu.vn                      9

TrongthựctếkhôngthểtáchSO2  rakhỏisảnphẩmđồhộpquả.Mộtvàivếtcủanósẽ trởlạitrongsảnphẩm.Điềuđóxảyratrướchếtvìchínhquátrìnhgọilàdesunfithoá,tứclà táchSO2  khi dunsôikhôngđượckéodàiđầyđủvàcónhữngtrườnghợpcũngcácsảnphẩm riêngbiệtcủamứtnghiềnhoặcnhữngdạngsảnphẩm khácđượcchếbiếncùngvớilượngSO2 cònlại.Sauđó,trongthờigiansunfiithoávàbảoquảncácbánthànhphẩmvềsau,SO2tác dụngvớinhữngchấthữucơcủaquảtạothànhcácphứcchấtphứctạp(gọilàSO2  liênkết) mà các phức chất này một lần nữa lại phân huỷ và SO2  táchra môi trường xung quanh.

Dođó cần đặc biệt chú trọng khi xử lý  các sản phẩmđược  sunfit  hoá đểbảo vệ sức

khoẻ.

Hàmlượng SO2  cònlại trong sản phẩm không được vượt quá giới hạnsauđây ( tính

bằng mg cho 1kg sản phẩm).

Mứt rim, quả khô, rượunho,nước quả... trước khi đemsử dụng :  100

Mứt kẹovànhững sản phẩmchế biến từ quả nghiền               :     20

Trongcác loại sản phẩmdùng làmthực ăn cho trẻ emkhôngđược chứa SO2,vì vậy không được dùng phương pháp Sunfit hoá để sảnxuất các loại thức ăn này.

Ngoàira, SO2  làchấtăn mòn kimloại  ở các thiết bịsản xuất, ( đườngống hút gió, máng, băng chuyền, vỏ thiết bị,dụng cụ...bị nhanh chóng hư hỏng).

Sử dụng các dẫn xuất

NgoàianhydritsunfurơvàdungdịchH2SO3  trongkỹthuậtsunfithoángườitacòn dùngcácmuốicủaaxitsunfurơliều lượngcầndùngphảitănglênvìphảitínhtheohàmlượng SO2  cótrongphântửmuốitươngứngđó.Thídụứngvới1gSO2  đểsunfithoáquảphảidùng

:

-Natri bisunfit NaHSO3

-Kali bisunfit KHSO3

-Canxi bisunfit Ca(HSO3)2

-Natri sunfit Na2SO3

-Kali sunfit K2SO3

1.6g

1.8g

3.1g

2.0g

2.5g

Tất cả các muối của axit sunfurơ này đều dùng ởdạng dung dịch.

SO2  làtácnhânhoáhọcgâyrahiệntươngmấtmàuđốivớimộtsốsắctốthựcvậtvì thếcóthểsửdungnó  đểgiacôngnhẹbềmặtcủanhiềuloạisảnphẩmnhằmnângcaohình thứccủasảnphẩm.NgoàiraSO2  còncótácdụngsáttrùngbềmặt.Vìvậytrongquitrìnhkỹ thuậtsấyrau,ngườitasửlýtrongthờigainngắn(2-3phút)bềmặtcủacủđãlàmsạchvỏ bằngdungdịchnatribisunfit0.1%.Cũngnhưvậykhoaitâycắtmiếngrồiđemchầnvànhúng quatrongdungdịchnatribisunfit0.5%trướckhisấykhôsẽlàmchohìnhtứccủasảnphẩm sấyđượctănglênnhiều(hàmlượngchungcủaSO2  cònlạitrongkhoaitâyđãsấykhôkhông vượt quá 0.04% ).

Đốivớimơtrướckhisấycũngđemxửlýnhanh(5-6phút)bằngdungdịchH2SO3

hayNaHSO3  0.5-0.6%.

Cóthểdùngnatribisunfitđểxửlýđốivớikhoaitây,nếukhoaitâyđượcxửlýbằng dungdịchnatribisunfitthìbảoquảnđượclâuhơnvàchỉtiêuphẩmchấtcaohơnNhotrước khi phơi khô ngoài trời cũng được xông qua bề mặt bằngkhsSO2.

Anhydritsufurơcũngđãđượcdùngđểtăngphẩmchấtđồhộphoaxúplơ.Khiđóng hộpvàdầmdấmhoaxúplơthườngcómàunâuxấuvàmềm..nếuđượcxửlýtrướcbằng dungdịchAnhydritsufurơ  0.2%trong2giờ,chấtlượngxúplơrấttốttốt(rautrắngvà cứng).Xúplơđượcnhúngtrướckhichầnvàodungdịch0.12-0.15%SO2  trong2-2.5giờ,sau đó rửa sạchlại cẩn thận.Thành phần còn chứa lượng SO2  khôngquá 0.002%.

http://www.ebook.edu.vn                     10

Khidầmdấmbắpcải,đemngâmcảiđãtháimỏngvàodungdịch0.23%SO2  trong3 phút, sau đóđemchần trong nước, sẽđảmbảo giữ đượcmàutrắngtự nhiên của thành phẩm.

Andêhýt các bô ních

Côngthức hoá học :  H2CO3hoặc CO2

Dạng sử dụng : Dạng khí, dạng hoá lỏng hoặc dạng rắn ( đáCO2  )

Phươngphápsửdụng:  KhícácbôníccótácdụngứcchếhoạtđộngcủaVSV,đồng

thờilàmgiảmhoạtđộcủacácenzym.NgườitasửdụngCO2  đểbảoquảndựtrữnướcquả

trongcácxiteclớn  (15.000–20.000lít),ởnhiệtđộ-1đến  -2OCvàápsuấtdưcủaCO2là

0,5- 1 at , thời gian bảoquản có thể kéo dài hàng năn.

DùngCO2trongbảoquảnngũcốc,gópphầngiữổnđịnhchấtlượngchobia,sâm panh, nước giải khát từhoaquả .v.v. Liều lượng không hạn chế.

Tínhđộchại:CO2  dễdàngthoátrakhỏithựcphẩmnênkhôngcókhảnănggâyngạt cho con người nên được coi là khôngđộc hại

2.2.2-  Chất bảoquản nguồn gốc hữu cơ

Axit sobic và các sobat

Côngthức hoá học : Axit sobic hay axit 2,4-hexadienic (C5H7COOH)

Dạng sử dụng : là chấtkết tinh bềnvững, có vịchua nhẹ và mùi nhẹ, Trong lượng phân tử là 112.12, nhiệtđộ nóng chảy là 134.5OC.Axit sobic khó tan trong nước lạnh (0.16%) và dễ tan trong nước nóng (ở 100OC tan 3.9%).

Cácmuối của axit sobic là Sobat natri,Sobat kali và  Sobat canxi

MuốicủaAxitsobiclàkalisobatcũnglàbộttrắngkếttinh,dễtantrongnước(ở

20OC,138g kali sobat hoà tan trong 100ml nước).

TrongcôngnghiệphoáchấtAxitsobicđượcsảnxuấtbằngnhiềuphươngphápkhác nhau.Nhấtlàtrongthựctếthươngdùngphươngpháptổnghợpbằngcáchngưngtụalhydrit crotonic và xêten.

Phươngphápsửdụng:Axitsobicvàkalisobatcótácdụngsáttrùngmạnhđốivới nấmmen  vànấmmốc,cácvisinhvậtnàylànguyênnhânchủyếuthươnggâyhưhỏngsản phẩmrauquả.Nhưngchấtsáttrùngnàylạicótác  dụngrấtyếuđốivớivikhuẩn.Vìvậykhi sửdụngAxitsobicngườitavẫncóthểgiữđượckhảnănghoạtđộngcủamộtsốvikhuẩncó lợinhưvikhuẩnlaticĐiềuđóchứngtỏrằngAxitsobiccónhiềuưuđiểmtrongcácloạihoá chấtbảoquảnthựcphẩm.Vìlýdonàynhiều  nướcđãchúýtớiviệcnghiêncứuvàsửdụng axitsobiclàmchấtphụgiabảoquảnthựcphẩm.SửdụngAxitsobicđem lạikếtquảtốttrong côngnghiệpchếbiếnrauquảtrongcôngnghiệprượunho,trongsảnxuấtđồhộpsữavàcác sản phẩmsữa chua, các sản phẩmcá,cácloại thịtdồi, xúc xích, các sản phẩmbánh mỳ...

Axitsobicthêmvàonướctáovàmộtsốnướcquảvàquảnghiềnkhácvớilượng0.05-

0.06%cóthểbảoquảntrongthờigiandài.Axitsobickhôngtiêudiệtđượccácvikhuẩnnên mộtsốvikhuẩnđóđặcbiệtlàvikhuẩnlacticvẫncóthểgâyhưhỏngnướcquảkhicómặt Axitsobic.Vìthếngườitacầnđunnóngsơbộvànhanhnướcquảởnhiệtđộkhôngcaolắm. ThídựnhưnướctáocóchoAxitsobicvớiliềulượng0.05%đunnóngtrong5phútởnhiệtđộ

50OCkhôngbịhưhỏngtrong6thángởđiềukiệnnhiệtđộbìnhthường.Nướcnhođunnóng tới55OCvàthêmvàođó0.05%Axitsobic,bảoquảntrongkhokhôngcóđiềuchỉnhởnhiệt độ phẩmchất không bịgiảm.

Dùngsobatđểbảoquảnnướcquảđựngtrongbaobìnhỏđểtiệnlợichongườitiêu dùngcũngnhưbảoquảnnướcquảtạmthờitrongmộtthùngchứalớnđểsauđóđemđóng chai và đembán ở dạngnước quả khử trùng hay không khử trùng.

http://www.ebook.edu.vn                     11

SửdụngAxitsobicphốihợpvớicácchấtbảoquảnkháccũngchokếtquả tốt.Thídụ: vikhuẩnaxetictrongnướctáomàcácsobatkhôngcótácdụngnênngoàisobatcóthểcho thêmmộtlượngnhỏnatribenzoat.Tácdụngnàylàmchonướcquảbảoquảnđượcdàihơn không có dấu hiệu hư hỏng

Táonghiềnđượcchothêmaxitsobiccónồngđộtừ0.09-0.1%,đembảoquảnởnhiệt độkhôngquá15OCvẫngiữđượctínhchấttựnhiên,khôngcómùivịlạvàhoàntoàncóthể sửdụngđểchếbiếnmứtvàdùnglàmnhânbánhrán,làmchèbộtkhôhaynấucácmónăn khác từ quả.

Phúcbồntửcầnbảoquảnlâudài,dùngAxitsobicvớihàmlượng  0.05%nhiệtđộbảo quản cho phép ở 20-22OC.

Phương pháp bảo quản bằng axit sobic có thể sử dụng trongđiều kiện giađình.

ViệcsửdụngAxitsobictrongsảnxuấtđồhộpcóthểgiảmđượcnhiệtthanhtrùng. DùngAxitsobictrongviệcchếbiếnhầuhếtcácloạimặthàngđồhộpđềucóhiệuquảkinhtế kỹ thuật cao.

Khichếbiếnsảnphẩmcàchua,raumuốimặn,muốichua,dàmdấmvàraubánthành phẩm.Thêmvàocàchuanghiền0.05%kalisobatcóthểthuđượcsảnphẩmcàchuanghiền

12%chấtkhômàcàchuanghiềnkhôngbịmốcởnhiệtđộbìnhthườnghơnhaitháng,.Cà chuanghiền18%chấtkhôcó0.1%kalisobatcóthểbảoquảntrongkhobìnhthườngtrong hơn 10 tháng không bịhư hỏng.

Sửdụngaxitsobicsửlýbềmặtcácsảnphẩmkhôngđưavàođónghộp,nhưcácloại mứtquảchẳnghạnvìcácloạisảnphẩmnàythườnghaybịnhiễmtrùngtrênbềmặt,bằng cáchphunaxitsobictrênbềmặt  saukhiđãđónggóimứtvàobaobìhaydùnggiấychống ẩm hoặc giấy bóng kính đã tẩmchất bảo quản này đểphủ lên bềmặt củamứt.

Phương pháp này đã được sủ dụng trong công nghiệp phomat nấu chảy. Người ta phun axit sobic lên giấy và dùng nó để gói phomat.

axitsobiclàchấtbảoquảnthựcphẩmđượcsửdụngrộngrãitrongcôngnghiệpthực phẩm.Việc sử dụng nó không phức tạp  và không đòi hởi vốn đầu tư thiết bịmới.

Tínhđộchại:.Axitsobicvàsobatkhôngđộcvớicơthểconngười,khichovàosản phẩmthực  phẩmkhônggâyramùihayvịlạvàkhônglàmmấtmùivịtựnhiêncủathực phẩm. Trong cơ thể, Axit sobic bịoxy hoá tạo thành các chất không độc.

Axít  Benzoic, benzoat và dẫn xuất

Côngthức hoá học : Axit benzoic ( C6H5COOH)

Dạngsửdụng:Códạngtinhthểhìnhkimkhôngmàu,tỷtrọng1.27g/ml.Dễtan

trongrượu và ete nhưng ít tan trong nước.

Muối của  axit benzoic thường dùng là Benzoat natri, Benzoat kali và  Benzoat canxi

Phươngphápsửdụng:Axitbenzoiclàchấtsáttrùngmạnhđốivớinấmmenvàcác nấm mốcvàcótácdụngyếuđốivớicácvikhuẩn.Tácdụngbảoquảnchỉxảyraởmôitrường axitpH=2.5-3.5.Trongđiềukiệnnày,nồngđộAxitbenzoiccótácdụngbảoquảnđểkìm hãmcácvisinhvậtgâyrahưhỏngsảnphẩmlà0.05%.Axitbenzoicíthoàtantrongnước(ỏ nhiệtđộtrongphòngbìnhthườngchỉtankhôngquá0.2%)nênviệcsửdụngcácdungdịch bảoquản  nàyrấtkhó.Trongcôngnghiệpthựcphẩm  ngườitathườngsửdụngmuốinatricủa Axitbenzoiclànatribenzoat(C6H5COONa)chấtnàycóthểđiềuchếđượckhichotácdụng Axitbenzoicvàsoda(Na2CO3).NatriBenzoatdễhoàtantrongnước,ởnhiệtđộphòngcũng cóthểchodungdịchnồngđộ50-60%(thựctếdungdịchnatribenzoatđượcphasẵnvới nồngđộtừ5-20%).Muốnđảmbảohiệuquảtácdụngbảoquản,nồngđộnatribenzoatcó trongsảnphẩmphảiđạttới0.07-0.1%.CácnồngđộnàycủaAxitbenzoicvànatribenzoat không có hại đối với cơ thể con người

http://www.ebook.edu.vn                     12

Khibảoquảncácloạinướcquả,nồngđộnatribenzoatchophéptốiđakhôngđược quá 0.1-0.12%.

Kỹthuậtsửdụngnatribenzoatkhôngphứctạp.Đemhoàtinhthểcủamuốinàyvào nướcnóng,tốtnhấtlàvàonướcquảnóng(đểsảnphẩmkhỏibịtănglượngnước),rótdung dịchđóvàocácthùngchứanướcquảhaytrộnlẫnvớiquảnghiền.Saukhitrộnlẫncẩnthận, sản phẩmđược đóng vào bao bìđể bảo quản.

LiềulượngtốiđachophépcủaAxitbenzoicvànatribenzoattrongcácsảnphẩmthực phẩmchếbiếntrongcôngnghiệp(tínhmg/kg)nhưsau:mứtquả-700;nướcquảdùngđểlàm đô uống –1000; quả nghiền dùng cho sản xuất bánh kẹo-1000.

VìAxitbenzoicvàcácbenzoatkhôngbayhơinênchúngvẫncònlạisảnphẩmmà không thể tách được những chất bảoquản này như phương pháp desunfit hoá.

TrongcôngnghiệpthựcphẩmởMỹ,ngườitasửdụngnhiềubenzoattrongsảnxuất mứt,mứtđông  vànướcquả.LiềulượngnatribenzoattốiđađượcsửdụngởMỹlà0.1% (0.05-0.075% đối với nước quả chua và 0.075-0.1% đối vớinước quả ít chua )

Liều dùng tối đa cho phép là 160 mg/l

Tínhđộc hại :

-    Axit benzoic và các benzoat không gâyđộc trong giới hạn cho phép sử dụng

-    ảnhhưởngtớimùivàvịcủasảnphẩmkhicảmquan(natribenzoatchodưvịởnồngđộ

0.04%)

-    Nướcquảvàrauquảnghiềnbảoquảnbằngcácbenzoatthườngcómàuthâmđensovới sản phẩmsunfit hoá.

Dẫn xuấtcủa axit P- Hydroxy benzoic

Côngthứchoáhọc:       HO-C6H4COOH,cókhảnăngchốngnấmmốcvàvikhuẩn trong thực phẩmvới liều dùng 10 mg/kg thểtrọng.

Chấtbảo quản nguồn gốc benzen

Các  dẫn   xuất   thường   dùng   trong   bảo   quản   thực   phẩm   là   :   Diphenyl   , Octophenylphenol , Octophenyllat natri , Thiabelzadol

Phươngphápsửdụng:cótínhkhángkhuẩnmạnh,thườngdùngvớiliềulượngtừ0

đến 0,5 mg/kg bằng cách phun lên bao bì để bao gói camquýt

Tínhđộchại:khitiếpxúccóthểlàmconngườibịnônhoặcgâykíchthíchmắtvà

mũi

Axit hữu cơ

Cácaxitvàmuốicủachúngthườngdùng:       Axitfocmic,Focmiatnatri,Focmiat canxi,Axitaxetic,Axetatkali,Axetatnatri,Axetatcanxi,Axitpropionic,Propionatnatri, Propionat canxi , Propionat kali , Axit malic, Axit lactivc, Axit xitric, Axit tatric

Phươngphápsửdụng:Cácaxitnàycóvaitròđểaxithoávàkhửtrùngthựcphẩm và  đượcchovàothựcphẩmhoặcphuntrênbềmặtsảnphẩm.Chúngcóvaitròkìmhãmsự pháttriểncủamộtsốloàivisinhvật.Axitaxetic,AxitfocmicvàAxitpropioniccóthểtạo khảnăngkhửtrùngbềmặtchothịt. Ngườita thườngdùngkếthợp vớicácchấtbảo quảnkhác để tăng hiệu quả sử dụng.

Axitlactivc,Axitxitric,Axittatricvàcácmuốicủachúngcótácdụngvừalàmtácnhânaxit hoá vùa làmtác nhân hỗtrợ cho các chất chống oxy hoá (BHT và BHA)

http://www.ebook.edu.vn                     13

Chất khángsinh

Cácchấtkhángsinhthườnglànhữngchấttổnghợptừnhiềuloạivisinhvậtvàcókhả năngtiêudiệtcácloạivisinhvậtkhác.Trongthếgiớisinhvậtcácchấtkhángsinhgiốngnhư làphươngtiệnbảovệgiữacác  loài..Lúcđầucácchấtkhángsinhđượcsửdụngrỗngrãi trongyhọcđểchữamộtsốbệnhdovikhuẩngâybệnhgâyra.Nhưngcácnhàchuyênmôn ngànhcôngnghiệpthựcphẩmđãchứngminhrằngcácchấtkhángsinhcũngcó  tácdụngdiệt khuẩn  trong  thực  phẩm.  Các  chất  kháng  sinh  được  dùng  trong  y  học  như  penixelin, streptomixin,biomyxincókhảnăngtiêudiệtcácloàivikhuẩnlàmhưhỏngthịtcá...Sựphát minhnàycómộtýnghĩatolớnđốivớisựpháttriểncủanhiềungànhcôngnghiệpthựcphẩm

..Tuynhiênviệcsửdụngrỗngrãicácchấtkhángsinhđãbịcácnhàyhọcphảnđốivìchúng sẽgâynguyhiểmdodưlượngchấtkhángsinhcùngvới  thựcphẩm  vàocơthểconngười làmcơthểquenthuốckhicóbệnhthuốcsẽkhôngcòntácdụngnữa..Vìvậycácnướcđều nghiêmcấmdùngnhữngkhángsinhchữabệnhlàmchấtbảoquảnthựcphẩm.Nhưvậymặc dùcóhiệuquảdiệttrùngtốt,phầnlớnchấtkhángkhôngđươcphép  sửdụngtrongcông nghiệpthựcphẩmtrừmộtsốngoạilệ.VídụchophépdùngBiomyxinđểxửlýmặtngoàicủa cá nhằmkéo dài thời gian bảo quản.

Một  sốchấtkhángsinhkhôngdùngchữabệnhnhưngcókhảnăngdiệtkhuẩn  đượccácnhà công nghệ thực phẩmđặc biệt chú ý nghiên cứunhư nizin

Nizin - một chất kháng sinh dùng trong CNTP

Dạngsửdụng:Nizintrongtựnhiênthườnggặptrongcácsảnphẩmsữavàtrongcác loạiraumuốichua.NóđượctạothànhtrongquátrìnhsốngcủanhómSteptococcuslênmen lactic.Hiệnnaycấutạohoáhọccủanzinđãđượcnghiêncứuđầyđủ.Trongthànhphầncủa nócóchứacácaxitaminthôngthườngnhưlơxin,valin,alanin,glyxin,prolin,histidin,lyzin, axitglutamic,axitaspatic,serin,metionin.Nhưvậy,phântửnizin(vớitronglươngphântử gần 1000) gần giống như cấu tạo các phân tử protit.

LầnđầutiênởAnhnizinđượctổnghợptrongcôngnghiệpvàsảnxuấtvớiquymô lớn.Nóởdạngtinhthểtrắngrấtíthoàtantrongnước,trongmôitrườngaxitđộhoàtantăng lên(khipH=4.2tanđược12g/l).Bộtnàydùngbảoquảnởdạngkhôquanhiềunămởnhiệt độbìnhthườnghoạttínhkhángsinhcủanókhông  giảmsútbaonhiêu.Độhoạtđộngcủa nizin là 40.106 đơn vịtrong 1 gam(theo qui định của hệ thốngđơn vịquốc tế Riding) .

Phương pháp sử dụng

Nizinhoàntoànkhôngsáttrùngđốivớinấmmenvànấmmốcmà  chỉcótácdụngvới vikhuẩngamdươngvà  khôngtácdụnglênnhiềuloạivikhuẩngam âm.Trongcơthểngười, nizinsẽbịcácchấtmencủadịchtiêuhoápháhuỷ.Vìvậycóthểxemnhưnókhôngcótác dụng lên hệ vi sinh vật thường có trong cơ quan tiêu hoá.

Đốivớicácvikhuẩngâyhưhỏngthựcphẩm,nizinlàchấtkhángsinhmạnh.Nếudùnghỗn hợpnizinvớichấtbảoquảnkhácnhư  axitsobicthì  tácdụngsáttrùngcủachúngsẽtrong phạmvi  rộng hơn đối với các vi sinh vật .

Trongcôngnghiệpđồhộpviệcsửdụngnizinchophép  giảmnhiệtđộvàgiảmthời gianthanhtrùngdođógópphầnnângcaochấtlượngsảnphẩm.Nizinlànócókhảnăngtiêu diệtvisinhvậtgâychuaphẳng(gâyhưhỏngmàkhônglàmphồnghộp)trongcácloạiđồhộp nhất là rau hộp.

Tại Mỹ cùng với nizil người ta đã nghiên cứu dùng chất kháng sinh subtilin.

Gầnđâyđãxuấthiệnthêmmộtsảnphẩmkhángsinhmớilàtolyzin.Vàpymarixin

(tácdụnglên nấm mốcvànấmmengâyhư hỏng nước cam)

Chấtkhángsinhyhọcđượcphépdùngtrongbảoquảncálàbiomyxin(clotêtraxyclin

http://www.ebook.edu.vn                     14

).Cáđãcắtđầu,moiruột(thídụcáthu),ngâmvàodungdịchclotêtraxylin(25mg/l)trong thờigianvàiphút(5-8phút),sauđóbảoquảntrongnướcđácóchấtkhángsinhnày(5mg/l). làmtăngthờigianbảoquảnlênhailần.Nướcđákhángsinhđãđựocsửdụngrộngrãitrong ngành đánh cá trên nhiều nước.

Biomixincònđượcsửdụngđểbảoquảnthịtgàvịttươi.thờigianbảoquảnthịtgà tăng lên từ 5 đến 10 ngày

Từhạtlúađạimạchngườitađãtáchđượcmộtchấtkhángsinhlàhodexin,nócũngcótính chất sát trùng caoở độ pha loãng 1/13000.

Các Fitonxit.

Fintoxitlàcácchấtkhángsinhsinhradocácthựcvậtthượngđẳng.Hiệnnayđãtìm thấyrấtnhiềucácfitonxit,bởivìthựctếrấtnhiềucáccơthểthựcvậtsinhrachúngđểbảovệ khỏisựtácdụngcủacácvikhuấnsinhvậtcóhại.Tácdụngsáttrùngcủacácfitonxitcótính đặchiệu,bởivìcùngmộtloạifitonxitcóthểtácdụngmạnhlênmộtnhómvisinhvậtnày nhưnglạihoàntoànkhôngtácdụnglênnhómkhác.Cácfitonxitvàcấutạocủachúngđược nghiêncứurấtítnhưngngườitađãkhảngđịnhkhảnăngsửdụngtính  sáttrùngcủacác fitonxitngànhcôngnghiệpthựcphẩm.Fitônxitcủacácloạithựcvậtgiavị,cótínhkháng khuẩnmạnh  đượcsửdụngnhiềutrongcôngnghiệpđồhộp:raumùi,củcảiđen,thìalà,các gia vịkhô và mù tạt .v.v..

TạiMỹcũngápdụngcáctínhchấtcủafitônxithạtcảitrongcôngnghiệprauquả. Ngườitađãchovàonướcquảmộtítchếphẩmfitônxithạtcảiđãhạnchếsựhưhỏngcủa chúng.Nồngđộtừ1:100000đến1:1000000làđảmbảotiêudiệtphầnlớncácvisinhvậtlàm hư hỏng nhiều loại nước quả.

2.2- Chất chống oxy hoá

Tácdụng chống oxy hoá: Ngăn cảnsự ôi khét của các chấtbéo.

Sựoxyhoáxảyradotácdụngcủaoxyvớicácaxitbéotrongdầumỡ.Đólàmộtphảnứng giâychuyềnvàsảnphẩm củasựoxyhóacóthànhphầnCarbonylebayhơiđượctíchtụlại,và gây mùi vịôi khét khó chịu cho sảnphẩm.

Đểngănngừahiệntượngtrên,cầnphảichothêmmộtchấtáioxygeneđặcbiệt.Nósẽ thâutómtrướchếtoxytrongmôitrườngvànhư vậycácaxitbéo đượcbảovệ.Cácchấtchống oxyhoátấtnhiêntựnócũngbịoxyhoá.Nhữngthànhphầnbịoxyhoácủachúngcũngkhông có mùi vịgì. Mặt khác tỷlệ cho vào thực phẩmthường rất ít (dưới 1%).

Hiệnnaycôngnghiệpthựcphẩmthườngsửdụngcácloạichốngoxyhoátổnghợp. Nhưngcũngcóloại,cóởtrongthiênnhiênnhưVitaminCtrongrauquả,hoặcVitaminE (tocophérol) trong dầu.

CácchấttổnghợpkhácthườngđượcsửdụngcóthểlàBHA(Butylhydroxyanisoile). Hoặc BHT (Butylhdrioxyto-luene).

cơ)

2,3,1–Anhydritsulffurơvàsulfít(xemphần2.2.1cácchấtbảoquảnnguồngốcvô

Anhydritsulffurơ và sulfít ngoài khảnăng chống VSV nó còn có khả năng chống oxy hoá rất tốt

2.3.2– Axit  L- ascorbic ( vitamin C ) và muối của nó

http://www.ebook.edu.vn                     15

Côngthứchoáhọc:L-ascocbic,L-ascocbatNatri,ascocbatCanxi,axitpalmityl6- L-ascocbic

Dạng sử dụng :  dạng dung dịch hoặc dạng tinh thể

Phươngphápsửdụng:Axit   L-ascorbicđượcsửdụngrấtrộngrãiđểbảoquản chốngoxyhoácácchấttrongthựcphẩm,chốngsựthâmđensảnphẩm.Hiệnnayngườitađã tổnghợpđượcAxit  L-ascorbicvìthếnóvừalàchấtchốngoxyhoádễkiếmvừacótácdụng làmtănglượngvitaminCtrongthựcphẩm.Axit   L-ascorbicđượcdùngtrongcôngnghiệp chếbiếnrauquảbaogồmcácsảnphẩmđónghộpvànướcgiảikhát,sảnxuấtthịthộp,cáhộp, các sản phẩmđông lạnh, các loại mứt, confitur .v.v.

Liềulượngsửdụng:  Khônghạnchế,lượngsửdụngthườnglà0,03đến0,05%so svới khốilượng sản phẩm.

Tínhđộc hại : Không độc

2.3.3– Chất chống oxy hoá nguồn gốc phênol ( các chất tổng hợp )

HiệnnaycáchợpchấtphenolnhưButyl   HydroxyAnyzol(BHA)Butyl   Hydroxy Toluel(BHT),  cácgalat,cácaxitdihydroguairelic,nhựaguaicol,tocoferol,lànhữngchất chống oxy hoá dùng phổ biến nhất

Côngthức hoá học :  α- tocoferol,γ- tocoferol,δ- tocoferol (tổng hợp)

Propylgallat,Octyl  gallat,  Dodecylgallat,Butyl  HydroxyAnyzol(BHA),Butyl  Hydroxy

Toluel(BHT)

Phương pháp sử dụng: Để bảo quản chất béo thực phẩm, dầu tinh chế,puré

Liềulượngsửdụng:Khônghạnchếđốivớitocoferol,đốivớicácchấtcònlại0.5 mg/gk thể trọng

Tính độc hại : Khi dùng dưới nồng độ cho phép không gây nhiễmđộc cho cơ thể người

2.4-Chất nhũ hoá,chất ổn định, chất làm đông đặc và tạo gel

2.4.1- Chấtnhũ tương hoá

Tácdụnggâynhũtươnghoá:Cótácdụnghoàtantrộnlẫnnước(hoặcmộtchấttươngtựnhư nước)vớimộtsốchấtbéohoặccócấutrúctượngtự.Nhưdấmvàdầuchẳnghạn.Quấyhoà tanthậtmạnhhaichấttrên,sẽhìnhthànhmộtnhũtươngbềnvững(thànhmộthỗnhợpcó nhữnggiọtnhỏliti).Bâygiờtachomộtchấtthứbacótácdụngnhưmàngmỏngnốichặt giữa giọt nhỏ li ti của hai chất ban đầu. Đó là chất phụ gia gây nhũ tương hoá.

Cácchấtnhũtươnghoáđượcsửdụngđầutiêntrongcôngnghiệpthựcphẩmlàở nguồnthiênnhiên:ChấtbéoLécithineđượcdùngtrongsảnxuấtnướccốtđặcMayonaise( hỗnhợpcódầuvàtrứng).Lécithineđượcchiếtxuấttừtrứngvàđậutương.Năm1952Chính phủ  Pháp  đã  chính  thức  cho  phép  sử  dụng  chất  nhũ  tương  hoá  tổng  hợp  đầu  tiên  là NonostéarsteGlycerineđểsảnxuấtMargarine.Khicho15%nướcvàochấtbéoởthểđặcta sẽđượcMargarinecócấutrúcvàhìnhdạnggiốngnhưbơ.Thaotáctiếnhànhsẽrấtnhanhnếu khiquấytrộncóthêm0,8Stéareteglycerine(tínhtheotỷlệchấtbéo)(điềulệởPhápquy định cho phép sử dụng với tỷlệ 2%).

Ester của axít  béo

Ngoàilexitincácchấtnhũhoáđềulàcácestecủacácpolyolhoặcaxithữucơcó nguồngốcđộngvậthoặcthựcvật.Cácmonoglyxeritchiếm75%  tổngsốcácchấtnhũhoá thựcphẩm.Quátrìnhestehóacủamonoglyxeritvàdiglyxerittiếnhànhvớicácaxithữucơ sau đây :  Axit axtic, axit xitric, axit lactic. Axittactric

Cácmonoglyxeritcókhảnăngtạonhũtươngdầuvànướcvàcóthểđưakhôngkhí vào nhũ tương để tạo bọt với độ bền cao.

http://www.ebook.edu.vn                     16

Phươngphápsửdụng:dùngtrongquátrìnhtạonhũtươngchosảnxuấtbánhmỳ,bichqui, confitur, marmelat, chếbiến hạt,cácmóntrángmiệng,magarin

Liều dùng : Không bịgiới hạn

Tínhđộc hại : Không độc

Lexitin

Lexitinlàchấttạonhũchophéptrộnchấtbéovớithựcphẩmhàotantrongnước.Lexitincủa lòngđỏ trứngtham gia ổnđịnhnhũcủadầutrongnước.Lexitinthươngmạilàdịchchiếtbằng dungmôicủa dầu đậu tương bao gồm phôtphatit, triglyxerit, và glycolipit

Lexitindùngtrongcôngnghiệpsảnxuấtsữabộtkhannước,nướcchấm,magarin, bánh kẹo, bich qui, ca cao, sôcôla

Liều lượngsử dụng : không hạn chế

2.4.2- Chấtổn định, chất làmđông đặc và tạo gel

Chất chiếtcủa tảo

NgườitađãtiếnhànhchiếttừtảobiểnmộttổhợpchấtbaogồmCarragenan,Alginat, Aga-aga  .Nhữngchấtnàycóthểsửdụnglàmtácnhânlàmđôngvàtạogeltrongsảnxuất thực phẩm.

+Carragenan(chiếttừtảođỏ):làmộtchếphẩmởdạngbộtmầutrắng,khôngcómùi vị,  đượcphânchiathànhdạngk,τ,λ,μ,νtrongđódạngk,τhoàtantốttrongnướcnóngvà cótácdụngtạogelrấttốtcòndạngλ,μ,νhoàtandễdàngtrongnướclạnhvàcótácdụngtạo sự ổn định, tăng độliên kết ( épessissant ) cho thực phẩm.

Phươngphápsửdụng:dùnglàmchấttạogelvàổnđịnhtrongcôngnghiệpsảnxuất

đồăn tráng miệng, sữađông, sữa sôcola, nước chấm,mónăn nhà bếp, kem, bánh kẹo .v.v.

Liều dùng : không quy dịnh tuỳthuộc vào yêu cầu của thựcphẩm

+Alginat(chiếttừtảonâu):Baogồmaxitalginic,alginatnatri,alginatkali,alginat amôn, alginat canxi, alginat propylen-glycol

Phươngphápsửdụng:sửdụngrộngrãitrongcôngnghiệpsữađông,sữasôcola, kem, bánh kẹo, món ănnhàbếp nấubằng cá, các sản phẩmthịt chín.

Liềudùng:50mg/kgthểtrọngđốivớiaxitalginic,alginatnatrivàalginatamôn,25 mg/kg thể trọng đối với alginat kali và alginat canxi

+Aga-aga  (chiếttừtảođỏ):hoàtantrongnướcnóngvàcótínhchịunhiệtcao.Bằng cách làmlạnh có thể tạothànhgelchuyển hoá nhiệt.

Liềudùng:khôngquydịnhtuỳthuộcvàoyêucầucủathựcphẩmdùnglàmchấttạogelvà ổnđịnhtrongcôngnghiệpsảnxuấttrángmiệng,sữađông,sữasôcola,nướcchấmsủibọt, món ăn nhà bếp, kem, bánh kẹo .v.v.

Liều dùng : không quy dịnh tuỳthuộc vào yêu cầu của thựcphẩm

Chất chiếttừthân cây

+  Gôm  adragan  :  là  một  polysacarit          axit  polygalacturonic,  xyloza,  fucoza, galactoza,phần không tan trong nước  có khối lượng phân tửlớn hơn 850.000, có độ nhớt cao

Phươngphápsửdụng:làtácnhântăngđộdầy,tạogel,tạobọtổnđịnh.đượcsử

dụng trong sản xuất nước chấm,món ăn nhà bếp, kem, bánh kẹo

Liều dùng : không quy dịnh tuỳthuộc vào yêu cầu của thựcphẩm

+Gômarabic: nhựa của cây acaxia, là một polysacarit có chừa các ion K+,Ca2+,Mg2+

http://www.ebook.edu.vn                     17

Phươngphápsửdụng:làtácnhântăngđộdầy,tạogel,tạobọtổnđịnh.đượcsử

dụng trong sản xuất nước chấm,món ăn nhà bếp, kem, bánh kẹo

Liều dùng : 0,5-0,75%khối lượn sản phẩm

Chất chiếttừquả   Chủyếu là pectin

Pectinlàchấthữucơphứctạpcấu tạo từsựliênkếtgiữaphântửaxitpolygalacturonic (C6H10O7)n  vàmộtphầnđượcestehoábằngrượumetylicCH3OH.Tuỳtheosốphântửyaxit galacturonicmàtạonênchiềudàicủaphântửpectin,khối lượngphântửcủapectinthường từ

20.000đến200.000vàtuỳthuộcvàosốlượngcủagốcmetyl-CH3cótrongphântửpectin

đượcchiathành2nhómmêtoxythấpvàmêtoxycao.Pectincókhảnăngkeohoá.Khảnăng này phụ thuộc vào khốilượng phân tử của nó và mức độ mêtoxinhoá.

Người ta thuđược pectintừ thực vậtnhư táo chanh, cam, củcải đường, đài hoa hướng dương

Phươngphápsửdụng:Trongmôitrườngaxit(pH=3,2–3,4làthíchhợpnhất) pectinvàđườngtạothànhgellàmthựcphẩmđônglại.Ngườitasửdụngtínhchấtnàytrong sảnxuấtcácsảnphẩmđồăntrángmiệng,sữađông,sữasôcola,nướcchấm,mónănnhàbếp, kem, bánh kẹo, nước quả đông,  nước giải khát không cồn, .v.v.

Liều dùng : không quy dịnh tuỳthuộc vào yêu cầu của thựcphẩm

Pôlysacarritnguồn gốc vi sinh vật :

+Gômxantan:  ĐượcsảnxuấttừVSV  giốngXantomonascampestrinăm1940tại Mỹ,nócócấutrúcphứctạpvàlàhợpchấtbaogồmsựliênkếtcủađường  Manoza–axit glucuronic – manoza – (β glucoza )n

Phươngphápsửdụng:NgườitasửdụngGômxantantrongsảnxuấtcácsảnphẩm

thịt đông, nước ưống có chanh, đồ hộp, sữa đông, nước chấm xalat

Liều dùng :10 mg/ kg thể trọng

Dẫn xuấtcủa xellulo

Cacboxymetylcelluloza(CMC):Làchếphẩmởdạngbộttrắngthudượcdotácdụng củacacboxymetilnatrri(-CH2  –COONa)vớicácnhómhydroxylcủaxelluloza,cóphântử lượngtừ40.000đến200.000.CMCdễphântántrongnướclạnh,nướcnóngvàtrongrượu, muối natri của CMC cũng là chấttạođông, nó có khả năng tạođông thành khối vững chắc với độ ẩmrất cao        (tới 98%)

Phươngphápsửdụng:ĐộchắcvàtốcđộtạođôngphụthuộcvàonồngđộCMC,độ nhớtcủadungdịchvà  lượngnhómaxetatthêmvàođểtạođông.NồngđộtốithiểuđểCMC tạođônglà0,2%vàcủanhómaxetatlà7%sovớiCMC.NgườitasửdụngCMCnhưtác nhântạogel,làmdầy,làmphồng,làmổnđịnh,làmchậm  sựkếttinhđườngtrongsảnxuất các sản phẩm bíc qui, sữa, thịt , đồhộp,mì ăn liền.

Liều dùng : 25 mg/kg thể trọng

CácchếphẩmcónhữngtínhchấtnhưCMClà:Metylcelluloza,Hydrrometylcelluloza, Hydroxypropylmetylcelluloza, Metyletylcelluloza,

Dẫn xuấtcủa axit phôtphoríc

Baogồm  Ortophotphat  natri,  Ortophotphat  kali,  Ortophotphat  canxi,  Diphotphat, triphotphat, polyphotphat của natri và kali

Cácdẫnxuấtcủaaxitphôtphorícđượcdùngtrongsảnxuấtbánhnhânkem,mónăn tráng miệng, sữa hộp

Liều lượng : 70 mg/kg thể trọng

http://www.ebook.edu.vn                     18

2.5-  Những chất khác

2.5.1-Chất làmaxit hoá vàđiều chỉnhđộ axit

Phụgia điều hoàđộacid (độchua)

Ngườitasửdungnhiềuchấtcótínhaxitshoặctínhkiềmđểđiềuchỉnhđộchuacho thựcphẩmnhằmtạochothựcphẩmcóvịhấpdẫnphùhợpvớikhẩuvicủangườitiêudùng. Trong sản xuất người ta cot thểsử dụng các chất sau đây.

-Acidacetic,citricacid,fumaricacid,laticacid,malicacid,tartaricacid,vàmuốisodium, potassiumcalcium.

Adipicacid

-Carbonate và Bicarbonate sodium, potassium, calcium, ammoniumvà magnesium

-Glucono delta-lactone

-Hydroxides sodium, potassium, calciumvà ammonium

-  Phosphoric  acid  (orthophosphoric  acid)  và  muối  sodium,  potassium,  calcium monobasic, dibasic và tribasic.

-Sodiumaluminiumphosphate

Phươngphápsửdụng:Cácchấtnàycóvaitròđểđiềuchỉnhđộđộaxitđồngthờicó thểthamgiavàoquátrìnhkìmhãmVSVtrongthựcphẩm  và  đượcchovàothựcphẩm  dưới dạngdungdịchphaloãnghoặcdạngnguyênchất.Axitlactivc,Axitxitric,Axittatricvàcác muốicủachúngcótácdụngvừalàmtácnhânaxithoávùalàmtácnhânhỗtrợchocácchất chống oxy hoá (BHT và BHA)

Liềudùng:Tuỳthuộcvàochứcnăngđểlựachonliềudùngchophùhợp,nhìnchung làkhôngquyđịnh,trừmộtsốchấtsauđây:Axittactricvàcáctactrat30mg/kgthểtrọng, Gluconodeltalacton của axit gluconic 50 mg/kg thể trọng

2.5.2-  Những chất gây vị

phẩm.

Vịcủacácsảnphẩmthựcphẩmcũnglàcácchỉsốquạntrọngvềmặtchấtlượngthực

Nângcaovịkhôngphảichỉđạtđượcbằngcáchnấunướng,làmchothựcphẩm tạonên

nhữngcấutửmới,cómùivịthơmngonhơnsovớinguyênliệu  banđầu,màcònbằngcách cho thêmcác chất làmtăng vịngon từ ngoài vào.

Cácchấtcóvịvàmùithơmtrongthiênnhiêncónhiềunhưngnhiệmvụcủachúngta làtìmhiểunhữngchấttrongsốnhữngchấtchúngtathuđượcbằngconđườngnhântạokhi chúngtachếbiếnhoáhọcvàhoásinhtừcácnguyênliệukhácnhau,đôikhikhôngphảilà nguyênliệuthựcphẩmmàvẫncóthểcólợiíchứngdụngtrongcôngnghiệpthựcphẩmCác chấtnhưvậycũngcókhá đầyđủ,nhưngcómộtsố lớnvẫnchưanêndùng.Vìvậychúngtasẽ khôngđềcậptớicácchấtmùi,vịnhântạocóhạichocơthểconngười,haykhôngcóhạimà chưa xác địnhđược.

NatriGlutamat ( mì chính ).

Nhưtađãbiết,mộttrongnhữngthànhphầncơbảncủabấtkỳmộtsảnphẩmthực phẩmnàolàprotit.Đólàvìcácprotitcủathứcănvàotrongcơthểcủachúngtasẽbịphân giảithành cáchợpphần tứclàcácaxitaminvàsaunàylạixâydựngthànhprotittạo nên tấtcả cáccơquancủacơthểngười.Tấtcảsựđadạngcủathếgiớithựcvậtvàđộngvậtđềuđược tạonêntừ20đến22axitaminkhácnhau.Mỗiaxitamincómộtýnghĩanhấtđịnh,khitrao đổichấttrongcơthểchúngta.Nhưtađãbiết,mộtsốaxitamincóthểtạothànhtrongcơthể

http://www.ebook.edu.vn                     19

conngười từ các axit amin khác bằng cách tạo lại phân tử của chúng, và có các axit amin khác phảilấyvàocơthểconngườitừthứcănởdạngcósẵn(cácaxitaminnàygọilàcácaxit không thay thế ).

Axitglutamiclàmộttrong22axitaminkhácnhaucótrongcơthể.Nóđóngvaitròđặcbiệt trongthựcphẩm,bởivìaxitglutamicvànhấtlàmuốicủanócóvịđặctrưngtạochocácsản phẩmthực phẩmcó vịrõ rệt của "thịt" và "rau" phù hợp với sản phẩm.

Côngthức hoá học :

HOOC-CH2-CH2-CH-COOH           Axit glutamic

NH2

HOOC-CH2-CH2-CH-COONa. H2O    Glutamat natri

NH2

Dạngsửdụng:  Trọnglượngphântửcủaaxitglutamiclà147.13.Nócótrongcác protit khác nhau và thựctế là hợp phần của tất cảcác sản phẩm thực phẩm

Glutamatnatricótrọng lượngphântửlà187.13thu đượcbằng  cáchthaythếhyđrotrongmột nhómcacboxylbằngnguyêntửNatri.Nólàdungdịchbộttinhthểtrắngcóvịmặn,hơingọt. Natriglutamathoàtannhiều   trongnước(ở20OCtrong100phầnnướchoàtan136phần natri glutamat tinh khiết ), trong khiđó axit glutamic rất ít hoà tan trong nước

Phươngphápsửdụng:  Khithêmvàothựcphẩmmộtítnatriglutamatnósẽtăng cường  được vịriêng của mỗi sản phẩm không làm sản phẩmcó vị lạ.

Natriglutamatkhôngchỉlàmtăngvịraucủacácmónănthựcvậtmàcònchosảnphẩmcóvị

thịt hay vịnấm..

Vịcủanatriglutamatđãcóthểcảmthấykhiđộphaloãngcủanótrongnướclà1/3000.Khi sảnphẩmcóđộaxitthấp:pH=5-6.5thìvịcủanatriglutamatnhậnthấyrõrệtnhất.Trongmôi trườngaxitcao  pH=4vàthấphơnvịcủanómấtđi.Vìvậykhôngnênsửdụngchocácsản phẩmquả.

Cácsản phẩmtừ rau , thịt và cá natri glutamat là một cấu tử có vịrất giá trị. Trong môi trường axit clohydric của dạ dầy nó có thể lại chuyển thành axit glutamic

Ngườitasảnxuấtnatriglutamattửcácnguyênliệuhoặcphếliệucóchứaprotithoặcbăng con đường sinh tổng hợptừ tinh bộthoặc từ rỉđường

Natriglutamatđượcsửdụngnhiềutrong.côngnghiệpđồhộp:đồhộpcá,thịtvàrauvànhiều

đồhộp hỗn hợp, trong công nghiệp súp và các thức ăn đặc.

Liềulượngnatriglutamatlà0.2-0.5%đốivơirauhộpvà0.4-0.65%đốivớithực phẩmđặc.

Lượngnatriglutamatthíchhợpchokhoaitâyránlà2%vàdùngchocácloạixốtở

dạng bột khô là 0.5%.

Kỹthuậtsửdụngnatriglutamatvôcùngđơngiảnvàkhôngyêucầubấtkỳmộtloại thiếtbịmớinào.Khidùngchođồhộpngườitahoàtannótrongnước,khilàmcácmónăn khácngườitatrộnvàoởdạngbộtkhô.Khisảnxuấtcácsảnphẩmđặcngườitakhôngđưanó vàohỗnhợpsaukhiđãtrộncácthànhphầnchính.Phươngpháptrộnnhưvậyđảmbảonatri glutamat được trộn đều và phân tán hơn trong toàn sản phẩm.

Theoquitrìnhhiệnhành,tấtcảcácloạithựcphẩm  códùngnatriglutamatphảiviếtlênnhãn hiệu.Sựghichúnàykhôngphảilàsựbáotrướcchongườisửdụngvềviệcchothêm vàothực phẩm một chất lạ mà nó nói lên việc nâng cao chất lượng đồhộp.

Trong côngnghiệpđồhộpcủaMỹ,natriglutamatđượcsửdungkhárộngrãichovào khisảnxuấtđậunguyênquả,ngôđường,đạuxanh,măngtây,củcảiđường,đạuhàlan,xúp lơ,bắpcải,càrốt,raucóláxanh,nấm,hành,raumùi,ớtngọt,khoaitây,khoailang,raudền. thịthộp,xúphộp.Đặcbiệtkhiướplạnhrauvàcácsảnphẩmthịtvàomaidone,vàosalatrau

http://www.ebook.edu.vn                     20

cócho thêm maidone và cũng nhưkhoai tây rán.Tại đây cũngđược ghi chú trên nhãn hiệu của hộp về việc cho vào natri glutamat

Các dịch thuỷphân protit.

Cácdịchthuỷphânprotitthuđượckhithuỷphânprotitbằngcácaxitmạnhhoặcbằng enzym.Khiđóxảyrasựphângiảicácprotitthànhcácaxitamintựdo,hỗnhợpcủaaxitamin thuđượcđemchotácdụngvớixútvàthuđượchỗnhợpmuốinatricủatấtcảcácaxitamin táchrakhithuỷphânprotit.Cácsảnphẩmthuỷphâncómùidễchịucuảnấmvàcảuthịt, chính vì vậy màngười tasản xuất các sản phẩmthuỷ phân.

Nguyênliệuđểsảnxuấtcácdịchthuỷphânprotitlàcácphếliệucóchứaprotit:glutencủa lúamỳ,ngô.lúamạch,nấmmenkhô,khôdầuđậunành,hướngdương,lạc,hạtcảihoặctừ protein đông vật như thịt bò, lợn, cá, tômvà những thuỷ sản khác.

Tuỳthuộcvàoloạinguyênliệukhithuỷphânsẽđượchỗnhợpgồmcácaxitamin khác nhau với những tỷlệ khác nhau.

Dịchthuỷphânprotitđượcsửdụngrấtrộngrãinhằmcảithiệnmùivịcủathựcphẩmvàgóp phần nâng cao giá trịdinh dưỡng cho thức ăn

Cácloạinướcchấmlênmenđặcbiệtcóvịdịuvàngon.Nóchứatấtcảcácaxitamin cótrongthànhphầnprotitcủanguyênliệuđậubanđầu.Tạicácnướcchâuá,nướcchấmlên menđậutươngđượcsửdụngrấtrộngrãi,xemnhưmộtgiavịcóthểchovàotấtcảcácmón ăn.

2.5.3. Những chất tạo mùi thơm

Mùithơmcủa thực phẩm là do trong các thành phần khác nhau của thực phẩm có chứa nhiềuloạicấutửthườngthuộcvềcácnhómhợpchấthoáhọchoàntoànkhácnhau.Tathấy córấtnhiềumùivàmùithơmmàhiệnnaychưacósựphânloạinàothoảđángchophéphệ thốnghoáchúngmộtcáchkhoahọcvàcónghĩathựctiễn.Tấtcảcácchấtlàmchosảnphẩm cómùinàyhaymùikháclàdotínhchấtbayhơitựnhiêncủacácchấtđóvàchínhtínhchất nàycókhảnăngtạoramộtmùinhấtđịnhtácđộnglêncơquankhứugiáccủaconngười.Mùi thơmcủasảnphẩmnàyhaymộtsảnphẩmkháccóthểchỉdomộtcấutửbayhơitạonên, cũngcóthểdodohỗnhợpcủamộtvàicấutửnàođóvớisựkếthợphoàntoànkhácnhau. Thườnghàmlượngcủacácchấtbayhơihaycáctinhdầuthơmđềurấtnhỏ.Mặcdùthành phầnhoáhọccủarấtnhiềuchấtthơmđẫđượckhámphávàhiệnnaysựbímậtcủanhiềuchất thơmthiênnhiêntrởnênrấtquantrọngtrongthứcăncủacácsảnphẩmtừđộngvậtvàthực vật.Trongđóbaogồmtecpen,setquitecpen,rượu,este,phenol,aldehytvv...Cácnhàhoáhọc khôngnhữngđãchỉxácđịnhthànhphầncủacácchấtthơmmàcòntìmraphươngpháptổng hợpnhiều loạichấtthơm.Điềuđóđưađếnbước ngoặttrongkỹ thuậtđiềuchếvàchế biếnsản phẩmthựcphẩm,nhưvậylàcóthểgâyramùinhântạochocácsảnphẩmkhôngcómùihay bịmấtđidoquátrìnhbảoquảnhoặcchếbiến(dosựbayhơicủachấtthơm).Tuynhiênthực tếđãchứngminhràngthườngítkhitạorađượcmùithơmđúngnhưmùithơmlúcđầucủa chínhsảnphẩm,bởivìmùithơmnàylàdokếtquảtácdụngtươnghỗmộtvàihoặcrấtnhiêu cácthànhphầnchấtthơmcócấutạovàcókhảnăngbayhơikhácnhau.Vìvậykhôngthểchỉ cómột,haihaybachấtthơm,mặcdầuđóchấtđólàthànhphầnquyếtđịnhtrongtổngsốcác cấutửbayhơi,cóthểtạođúngnhưmùiđặctrưngcủatừnggiống,từngloạirauquả.Trong việcsảnxuấtvànghiêncứucácsảnphẩmthựcphẩmngườitachúýtớiviệcphảibảovệmùi thơmtựnhiênlàmộttrongnhữngnhiệmvụquantrọngnhất.Ngườitathườngrấtchúýđến việcthuhồi,bảoquảnvàhấpthụtrởlạivàosảnphẩmcuốicùngcácchấtthơmtựnhiênchứa trongnguyênliệubanđầu.Phầnlớncácchấtthơm rấtdễthấtthoátdobịbayhơivàrấtkhông bền.Chúngdễbịpháhuỷbởicáctácdụngnhiệtvànhữngtácnhânvậtlý,  hoáhọc,vìvậy

http://www.ebook.edu.vn                     21

phảisửdụngcáckỹthuậtvàthiếtbịphứctạpđểthuhồivàtáchcácchấtthơmtừsảnphẩm trongquáchiếthoặccôđặcchúng,tạođiêukiệngiữchúnglại,ngưng tụvàbảovệtrongtrạng tháiổnđịnhkhôngchobịphânhuỷvàcácthay đổikhôngtốtkhác.Sau đónângcaodầnnồng độ của các chất thơm, bảo quản nó để sau này cải thiện mùi thơmcho thực phẩm.

Khisảnxuấtnướcquảcôđặc,ởhầuhếtcácnước,ngườitathườngsửdụnghệthống côđặcchânkhôngphứctạp,cóbộphậnthuhồicácchấtthơm.Hệthốngnhưthếđãđượcsử dụngởnhàmáysảnxuấtđồhộpởnhiềunướckhácnhau.Cáchệthốngcôđặccóhệthống thuhồichấtthơmrấtphổbiểntrongsảnxuấtnướcquảcamchanh,nướctáo.Vấnđềcôđặc nướcquảcóthuhồichấtthơmlàmộtphươnghướngđầutiêntrongviệcdùngcácchấtthơm trongcôngnghiệpthựcphẩm.Phươnghướngthứhailàchưngcấtvàcôđặctựnhiêntừcác nguồngiàuchấtthơmvàlàmgiàubằngcáchcôđặcchấtthơmnàyởcácdạngkhácnhau,Thí dụngườitathuhồichấtthơmcủatáovàchovàonướcquảphúcbồntửđỏ,hoặcchovàocác sản phẩmkhác thích hợpvới mùi táo.v.v...Việc thu được các tinh dầu hoa quả và sử dụng cho việcchếbiếnnướcgiảikhátđượcápdụngrộngrãitrongcôngnghiệpcôngnghiệpđồhộpvà côngnghiệpthựcphẩmđặc,cáctinhdầucủacácloạigiavịvàcácloạirauthơmđãđượcsử dụngrộngrãi.Thườnggặpnhấtlàviệcsửdụngtinhdầucủahạttiêu,lánguyệtquế,raumùi vàthìalà.Khisảnxuấtcácloạiđồhộpthịtvàcácraudầmdấmmàtheoquytrìnhcósửdụng lánguyệtquếthìcóthểthaythếbằngtinhdầucủalánguyệtquế.Theotínhtoán:mộtphần khối lượng tinh dầu thaythế cho 30 phần khối lượng lá nguyệt quế.

Bởivìtinhdầukhônghoàtantrongnướcnênkhidùngchođồhộpthịt,ngườitahoà tantinhdầuđótrongdầuthựcvậtvớisựtínhtoánsaocholượngyêucầucủaquytrìnhcho vàomộthộp,thídụđốivớithịthấpcầnđúng1mldầu;điềuđóchophépphânphốiđềulượng tinhdầuvàotrongcáchộp.Khisảnxuấtvớiđồhộpdầmdấm,tinhdầuchovàoởdạngnhũ tươngtrongnước.sảnxuấtcácthựcphẩmđặc,đểthaythếcho1ggiavịthiênnhiêncầnphải dùngdầuthơmvớisốlượngnhưsau(tínhbằngg):hạttiêu0,021,lánguyệtquế0,01,raumùi

0,0016,thìalà0,015.Cácliềulượngnàyphảitrộnđềuvớithànhphầncủamộtcấutửchính nàođáycủahỗnhợpthựcphẩmđặcvàsauđótrộnnóvớitinhdầu(etxăng)rồitrộnchung chothậtđềuhỗnhợp.Thứtựtiếnhànhđócầnphảituântheođểphânphốiđềutinhdầucho toànbộ sản phẩmđặc.Thuậntiệnnhấtlàtrộn tinhdầucủagiavịvới chấtbéothường cótrong thànhphầncủasảnphẩmđặc.Nhưvậysẽđượctrộnđềuhơn,bởivìtinhdầuhoàtantrong chấtbéo.Cácthínghiệmvềviệcsửdụngcáctinhdầu(etxăng)thaychocác  giavịthiên nhiênđãđượctiếnhànhđốivớimộtsốloạisảnphẩmđặc(xúpkhô,xúpthườngvàthứcăntừ rau),vàchonhữngkếtquảtốt.Việctổchứcsảnxuấttinhdầu(etxăng)từcácgiavịcómộtý nghĩa lớn cho công nghiệp đồ hộp và những sản phẩmđặc vì những ly do sau:

-Sử dụng tinh dầu cho phép cơ khí hoá việc phân phối gia vị trên mỗi đơn vịbao gói.

-Bằng cách trộn, đạt mức độ cao về phânbố rấtđều các gia vị.-

-Sử dụng tinh dầu sẽ loại trừ những khó khăn về thời vụcủa các loại thực vật đó.

Nhưvậy,haiphươnghướngsửdụngcácchấtthơmnêutrênlànhữngbiệnpháphoàn chỉnhviệcsửdụngcácchấtthơmtựnhiênchonguyênliệuthựcphẩmvàcácnguyênliệu khác.Tuynhiên,nhưđãnói,rấtnhiềucấutửhoáhọcthuộcthànhphầncủatinhdầutựnhiên vàcácchấtthơmkháckhôngnhữngcóthểtáchđượctừcácnguyênliệudẫnxuất,màcòn tổnghợpđượcbằngphươnghướnghoáhọcnhântạo,đồngthờikhôngnhữngtừcácnguyên liệu thựcphẩm màcòntừcácnguyênliệukhôngthựcphẩm.Ngoàiradùngphươngpháptổng hợphữucơcóthểthuđượccácchấtthơmhoàntoànmớilạkhôngthểgặptrongnguồncác chấtthơmtựnhiêncủađộngvậtvàthựcvậtnhưngcũngcónhữngtínhthơmquýgiá,vượt hẳnmộtsốchấtthơmthiênnhiên.Chấtthơmtổnghợpcũnglàmộtnguyênliệurấttốtđểlàm phongphúthêmmùithơmcủacácsảnphẩmthựcphẩmkhácnhau.Việctổnghợphoáhọc cácchấtthơmlàphươnghướngthứbavềviệcsửdụngcácchấtthơm.Rấtnhiềuchấtthơm nhântạorấtgiốngcácchấtthơmthườnggặptrongthànhphầntinhdầutựnhiên,trongtrường hợpđóviệcsửdụngchúngtrongthựcphẩmkhôngbịcáccơquanbảovệsứckhoẻphảnđối

http://www.ebook.edu.vn                     22

(ngoàiviệckiểmtrasựtinhkhiếthoáhọc,sựđồngnhấtcủacácsảnphẩmthuđượcvàsựcó mặtcủacáchỗnhợpcóhạihaychưarõtínhchất).Nếumộtchấtthơmtổnghợphoáhọchoàn toànmớimàviệcsửdụngnóvềphươngdiệnkỹ thuậtrấtcótriểnvọng,nhưngchưarõsựảnh hưởngcủanóđếnsứckhoẻconngườithìviệcquyếtđịnhsửdụngnóvàocôngnghiệpthực phẩmphảiđượcxemxétthậntrọng.Khisửdụngbấtkỳchấtthơmtổnghợpnàocáccơquan bảovệsứckhoẻcầnphảihếtsứcthậntrọngvàkiểmtrakhắtkheđểcácsảnphẩmthựcphẩm bánrakhônggâytáchạichongườisửdụng.Ngườitachỉchophépsửdụngchấtthơmtổng hợpmớitheomộtnguyêntắcrấtchặtchẽ.Hiệnnayviệcchophépsửdụngchấtthơmtổng hợp  chỉvớisố lượngrấthạnchế.Trongsốnàybaogồmtinh dầuvàeste:Amylaxêtat,Amyl butyrat,  êtyl  butyrat,  êtyl  valerianat,  êtyl  pentacyonat  và  một  số  chất  khác  như  aldehyt benzoic,nhựathơmpêru,xitrol,vanilin,hêliotropin,cumarin,mentol.v.v...Khôngchophép dùngestemêtylicvàesteêtyliccủa  naphtol,mêtylxalicilat(dầugounte),cácestecủaaxít nitrôvàaxitnitric,nitrobenzen(dầuMiaban).Trongcôngnghiệpđồhộpngườitasửdụng khánhiềuvanilinđểnấumứtrimtừmộtsốloạiquả(phúcbồntử,vả,nho)mứtnghiềntừdưa bởvàthựcphẩmđặc(cácsảnphẩmkhôbằngbột,mộtsốbánhkẹo).Ngoàiravanilincòn dùngtrongsảnxuấtchèngọtkhôcósữa,kemvà"pudin"(12loạikhácnhau).Đếnnaycórất nhiềuchất thơmtổnghợptuyđãđượcphépnhưngvẫnchưa đượcsửdụngvìnhiềulýdokhác nhau.Cácchấtthơmchophépkểtrêncũngđãđượcnghiêncứuthậntrọng,khônggâynhiễm độcchongườitiêudùng.Đốivớivanilin,ngườitađãcóđủcơsởđểsửdụngnótrongsản xuất mứt quả nghiền, quả nước đường, nước quả,mứt quả đông.

ởnướcMỹ,đãchophépsửdụngrấtnhiếuchấtthơmtổnghợp.Ngoàirangườitacòn sửdụngrấtnhiềuhỗnhợpchấtthơmđượckhaitháctừthiênnhiênvàđượcphốichế.Trong cuốn"Chấtgiavịvàrauthơm"DzMerori(Mỹ)  đãđưaravàichụcđơnphốichếcómùi giốngmùithơmtựnhiêncủarauquảvàhoatươivàcủamộtsốthựcphẩmthôngdụngkhác. Sau đây là công thức phối chế của 4 tổ hợp để làm ví dụ :

NO1- Tổ hợp mùi táo    Khối lượng ( g )

1    - Hoa hồng : 0,7

2    - Hoa nhài (anis) : 5,3

3    - Benzyl focmat : 1,4

4    - Geranyl axêtat : 5,3

5    - Axit butyric : 5,3

6    - Palaton (tên thương mại) : 8,85

7    - Xitrol : 8,85

8    - Alđêhyt C10 : 17,7

9    - Alđêhyt C14 : 17,7

10  - Êtyl vanillin : 17,7

11  - Xitronellal : 17,7

12    - Styralil axêtat : 17,7

13- Geraniol : 26,5

14- Phenyl êtylic izobutyrat : 35,4

15- Aldehyt axêtic (50%) : 35,4

16- Este dimetylbenzyl cacbonyl của axit axêtic :

44,25

17- Este xinamic của axit izovalerianic :

44,25

18- Gecolin (tên thương mại) : 167,75

19- Amyl butirat : 212,5

20- Amyl  valerat : 221,25

Tổng cộng : 1000.00

NO2- Mùi thơm dưa bở    Khối lượng ( g )

1    Aldehyt anis : 1

2    Este metyliccủa axit xinamic : 1

3    Este benzylic của axit xinamic axit benzoic : 1

4    Metyl antranilat : 2

5    Aldehyt C10 : 2

6    Vanilin  : 5

8    Tinh dầu chanh ép nguội : 10

9    Este etylic của axit focmic : 20

10Axit penlacgonic : 15

11Axit valerianic : 40

12Axit amylic : 30

13Axit butyric : 30

14Propylenglycol : 531

http://www.ebook.edu.vn                     23

7    Phenyl acetaldehyt : 2                                       15  Nước : 300

Tổng cộng 1000.00

N03- Tổ hợp mùi thơm rau ngổ    Khối lượng (g)

-    Mùi : 5

-    Thìa là :  2,5

-    Alcol êtylic 95% :  320

-    Propylen glycol : 632,5

Tổng cộng_               1000,00

N04- Tổ hợp mùi thơm bơ kem  Khối lượng (g)

1    Axêton : 2,64

2    Aldehyt xinamic : 3,74

3    Heliotropin : 4,62

4    Axit valerianic : 5,5

5    Este xinamic của axit butyric : 8,8

6    Este etylic của axit butyric : 9,24

7    Benzo dihiđropyron : 11,88

8    Vanilin : 36,74

9    Axit  lactic : 45,54

10Axit butylic : 338,58

11Diaxetyl : 532,72

Tổng cộng : 1000.00

Trongcuốnsáchđócònđưaranhiềucôngthứcphachếrấtthíchhợpdùngchothực phẩmgồmcáctổhợpmùithơmcủa:chuối,dâutây,anhđào,chàlà,nho,lựu,chanh,phúc bồntử,hồđào,tỏi,càphê,cacao,sôcôla,bơrôcpho,mậtong,v.v...Việctạođượcmộtthành phầnchogiốngchấtthơmtựnhiênlàmộtviệcrấtphứctạpvànhiềukhithưchiệnđúngcông thức pha chếnhưng vẫn không thu được kết quảtốt.

2.5.4. Những chất tạo lớp bao ngoài

Nhiềuchấtdùnglàmtăngđộnhớtvàđộchắccủasảnphẩmcũngcóthểdùnglàmlớp baobọcđểbảovệsảnphẩmkhỏibịhútẩm,tránhsảnphẩmdíngvàonhau,hoặcchốngsự xâmnhập oxy .v.v.

Ngườitađãchếtạomàngphủbằngpectinvàpectat:nhúngsảnphẩmvàodungdịchpectin mêtoxythấphoặcpectatnatri(cóthểchothêmglyxerin),nhúngtiếpvàodungdịchCanxi clorua,sauđódemsấyngườitacóđượcmangbọctốt.Cóthểchothêmchấtchốngoxyhoá và chất mầu.

Thídụ về công thức của một trong số màngbọc thực phẩm

Dungdịch 1 bao gồm :

Pectinmêtoxythấp(MeO=3,6%)-730gam,Glyxerin–292g,ChấtmầuPonxo3K–50g, Chất chống oxy hoá BHA (Butylhydroxyanyzol) – 3,7 g, Slan-20 – 2 g, nước 20 lit

Dungdịch 2 bao gồm :

Canxiclorua–420gam,natriclorua–3750g,glyxerin–450g,,ChấtchốngoxyhoáBHA–

5,5g, vecxen ( êtylendiamin têtra axetat ) - 5,5 g, nước 30 lít.

Hạthoặcsảnphẩmkhôđượcnhúnglầnlượtvàodungdịchthứnhấtvàdungdịchthứ

2,sau đó đem sáy khô ở nhiệt độ 70-75OC

Màngđượcchếtạotừpéctinhoặctừtragacanđểbọcthựcphẩmlạnhđôngcóthểtránhcho sản phẩmbịchẩy nước khi làmtan giá

Glutencủa bột mì được cán thành lá mỏng 0,5-0,8 mm, làmmàng bọc thực phẩmrất tốt

Tinhbộtđượctạothànhmàngcũnglàvậtliệubaogóithựcphẩmđặcbiệtdùngcho các loại kẹo

Ngườitacòndùngsáp,paraphin,bộttan,dầuvôcơ,sápmỡcừu.v.v.đểlàmlớpbao ngoài thực phẩm.

http://www.ebook.edu.vn                     24

2.6- Những chất có vịngọt

2.6.1- Các loại đường

Trongsảnxuấtthựcphẩmngườitathườngphảichothêmđườngvàosảnphẩm  với3 mục đích sau

-    Nângcaogiátrịthựcphẩmvàđộcalocủathựcphẩm:mỗigamđườngkhitiêuhoátrong cơ thể sẽ cho 17.1 kj ( 4.1kcal) nănglượng

-    Làmcho sản phẩmcó vịngọt dễ chịu.

-    Sửdụngkhảnăngbảoquảncủađường.Khinồngđộđườngcao,trongdungdịchsẽgâyra ápsuấtthẩmthấulớn,hạnchếsựpháttriểncủavisinhvậtKhảnăngbảoquảncủaloại mứt rim mứtmịn và mứt quả nghiền không qua thanh trùng

Đường

Sacaroza

Fructoza

Glucoza

Maltoza

Dạng sử dụng :

STT

Độ ngọt

1

1

2

1,2

3

0,69

4

0,3

5

Lactoza

0,27

Phươngphápsửdụng:Vịngọtdịucủasảnphẩmchỉcóđượcvớinồngđộđường thíchhợptrongsảnphẩm;nồngđộnàycóthểthayđổituỳthuộcvàothànhphầnkháccó trong sản phẩm.

Độaxitcủa thựcphẩm càngcaothìlượngđườngyêucầuchovàocàngnhiềumớiđảmbảocó

được vịngọtdịu.

Chỉsốđường-axitlàtỷlệthíchhợpgiữahàmluợngđườngvàhàmlượngaxittrongsảnphẩm

đểtạo nên vịngọt dịu thí dụ  chỉsốđường-axitchođồ hộp quả nằmtrong khoảng 15-25

Cácloạiquảnướcđườnglàm từquảchuaphảingâmtrongnướcđường60%đểlàmát vịchuacủanướcquả.Tiêuhaođườngkhiđórấtlớnlàmgiáthànhsảnphẩmtănglênvàlàm tăngthêmđộcalocủathựcphẩmđiềuđốhoàntoànkhôngcầnthiếtvớingườitiêudùngđặc biệt đối vớingười cao tuổi, người mắc bệnh cao huyết áp và bbệnh nhân đái đường

2.6.2- Các loại đường có vịngọt mạnh (Đường hoá học)

Từlâungườitađãthấycầnphảisảnxuấtthựcphẩmvớihàmlượngđườngthấphơn. Tuynhiênchỉ  đơnthuầnlàgiảmhàmlượngđườngtiêutốntrongcôngthứcchếbiếnthì khôngthểchohiệuquảmongmuốnvìthếngườitacần  phảisửdụngcácchấtngọtkhác,đảm bảo được vị dịu ngọt cầnthiết của thực phẩmmàkhông làmtăng độ calo của sản phẩm .

Badạngđườngchủyếudùngchothựcphẩmlàđườngsaccarozavàcácsảnphẩmthuỷ

phâncủa nó là glucoza và fructoza, cóđộ calo thực tế như nhau, độ ngọt khác nhau.

Đườngcôngnghiệpchủyếulàsaccarozacóđộngọtlà1,thìglucozalà0.74cònfructozalà

1,2.Nhưvậy70gđườngfructozacóthêtthaythế100gđườngsaccarozađểđạtcùngmộtđộ

ngọt như nhau , hiệu quảnhư vậy không lớn, trong khi đó giá thành của fructoza lại cao hơn

Đường hoá học -  chấtngọt thaythế

http://www.ebook.edu.vn                     25

sacarin

Côngthức hoá học : C6H4CONHSO2  -là sunfimit của axit o-benzoic.

Dạngsửdụng:Saccarinhoàtantrongnướckém vàcóvịkim loại;trongcôngnghiệp

thựcphẩmthườngsửdụngởdạngmuốicủaNatriSaccarinC6H4CONaSO2,dễhoàtantrong nước. Độ ngọt của saccarin là 400-500 lần lớn hơn độ ngọt của saccaroza .

Phươngphápsửdụng:  Đượcphépsửdụngthaythếđườngtrongcácsảnphẩmthực phẩmcầnvịngọt.  ởMỹvàcácnướcchâuÂu,việcsửdụngsaccarinvàcácmuốinatricủa nóđãđượccáccơquanbảovệsứckhoẻchophépvàđãđưavàotiêuchuẩnnhànướcchocác loại quảsauđây:

-    Nướcquảđưòngtừmơ,anhđàongọt,vả,đào,lê,dứavàcáccoktailhoaquả(nướcquả

đường hỗn hợp)

-    Mứt đông ( 27 loại theo các nguyên liệu khác nhau )

-    Mứt quả nghiền ( 21 Loại)

Tínhdộchại:nhiềucôngtrìnhnghiêncứuyhọctrongthờigiandàitrên50năm, không thấy tác động độc hại của saccarin đối với cơ thể con người. Saccarin được bài tiết khỏi cơ thể vẫnởdạng ban đầu.

Nhượcđiểmcơbảncủasaccarinlàcóvịgiống  nhưvịcủakimloạinênlàmgiảmgiátrịcảm quan của thực phẩm

Saccarinkhôngcungcấpnănglượngnênởmộtsốnướccómứcsốngthấpthiếudinhdưỡng thường không được phép hoặc hạn chế  sử dụng

Liều dùng : 0,25 mg / kg khối lượng cơ thể

Xiclamat

Côngthứchoáhọc:C6H12NHSO3Na,xyclamatlàxyclohecxilsunfamatlàmuốithu

được từ xyclohecxilamin và axit sunfamic. Người ta đã biết tới natri, kali và canxi  xyclamat.

Dạngsửdụng:Trongcôngnghiệpthựcphẩmsửdụngrộngrãinhấtlànatrixyclamat (natri  xyclohecxilsunfamat).Khốilượngphântửlà201.23.Đâylàmộtloạibộttinhthể trắngkhôngmùi,hầunhưkhônghoàtantrongrượu,étxăng,clorofoc,nhưnghoàtanrấttốt trong nước. ở  25oCcó thể thu được dung dịch với Natri xyclamat 21%. Dung dịch trong nước của Natri xyclaamat hầu như trung tính (PH của dung dịch 10% là 5,5 - 7,5)

ĐộngọtcủaNatrixyclamatlớnhơn30–40lầnđộngọtcủasacaroza..Natrixyclamatlàmột muối không cho năng lượng.

Phươngphápsửdụng     Xyclamatđượcsửdụngtrongcôngnghiệpthựcphẩmở

nhiều nước từ giữa những năm1950.

Natrixyclamatbềnnhiệtvàbịphânhuỷở280-5000C.bởivậycácchếđộnhiệtđược ápdụngtrongquátrìnhchếbiếnthựcphẩmhoàntoànkhônglàmxyclamátbịthayđổi.Ngoài ra xyclamát còn bền với axit và kiềm

Xyclamátkhônglàm táchạiđếcácmentiêuhoánhưdiastaza,pepsin, lipaza.NóichungNatri xyclamatcóthể  dùngtrongtấtcảcáctrườnghợpcầnsửdụng   đườngvớitỷlệmộtphần xyclamatthaythếcho30-40phần  đường.Thườngtasửdụngxyclamátởdạngdungdịch nướcnồngđộ15%.Nhưvậy1mldungdịchnàycóđộngọt  tươngđương6gđường.Cóthể choxyclamattrựctiếpvàosảnphẩmnếucóthểđảmbảođượckhuấyđềuđểhoàtanhoàn toàn

Khicầnthiếtvàtheoyêucầu,natrixyclamatcóthểsửdụngphốihọpvớigêlatin, anginitnatri,sobit,tinhbộtvv..hoặcphốihợpvớicácchấtngọtkhác  nhưđườngsaccaroza, sacarin.

Tuynhiêntrongmộtsốtrườnghợpxyclamatítnhiềusẽlàm giảm độbềncủakeođông vàchất đông.canxi  xyclamatsẽlàm giảmđộbềncủakeo đônggelatin.Natrixyclamatkhông làmgiảmchấtlượngcủakeođôngcolagenvàcũngítảnhhưởngđếncácloạikeođôngkhác. Natrixyclamatkhôngphảilàmôitrườngdinhdưỡngchovikhuẩnvànấmmốc,nêncácsản

http://www.ebook.edu.vn                     26

phẩm  cósửdụngxyclamatdễbảoquảnhơn.Xyclamatthườngcóvị   dễchịuhơnsovới đườngsaccarozaXyclamatdễquyệnvớimùicáchoaquảvànhiềukhicònlàmtăngvịtự nhiêncủaquả.Ưuđiểmlớnnhấtcủanatrixyclamatlàkhôngtríchlydịchbàotrongcácloại cam,chanhnhưthườngxảyrakhiđónghộpvớiđườngsaccaroza.Tínhbềnvàtínhtrơhoá họccủaxyclamatsẽlàmhạnchếsựmấtmàutựnhiênvàsựsẫmmàucủaquảtrongđồhộp khi bảo quản lâu dài.

Xyclamatkhôngbịcaramenhoádotácdụngnhiệttrongquátrìnhchếbiến,nênnórất thích hợp cho quay thịt và dămbông

Khisửdụngxyclamatcùngvớiđườngthấyxuấthiện  tácdụngtươnghỗdokếtquả

làmcho độngọt chung tăng lên có thể có khi tính bằng cách cộng các nồng độ.

Cuốicùngkhôngđượcdùngnóthaythếđưòngđốivớithựcphẩmmàđườnglàchất bảoquảnnhưcácloạimứtđặcvàmứtsệt.Cònđốivớitấtcảcáctrườnghợpkhácviệcsử dụngnóhoàntoànthíchhợp.ởNhậtđãđượcnêulêntrongtiêuchuẩnnhànướcnhưtrênnhãn hiệu hàng hoá bắt buộcphải ghi thêm là có sử dụng xyclamat.

Tínhđộchại:.Xyclamátkhôngđộcđốivớicơthểngười>Nócóthểdùngchonhững ngườibịbệnhđáiđườngvàlàmộtchấtngọttốtnhấtdùngđểsảnxuấtcácsảnphẩmthực phẩmvà các nước giải khát có độ calo thấp.

Liều dùng : 0,11 mg / kg khối lượng cơ thể

Acesulfamkali

Côngthức  hoá  học  :      C4H4NO4SKAcesulfam  kali  có      tên  hoá  học  là  Dioxyt oxathiazin kali

Dạngsửdụng:Acesulfamkalilàtinhthểkhôngmầu,ởthểrắncótỷtrọnglà1,81 g/cm3,khôngcóđộnóngchẩynhấtđịnh,bắtđầubịphânhuỷởnhiệtđộ  trên200OC, dễtan trong nướcđặc biệt trong nước nóng, ở 1000Ccó thể hoà tan 1300 g/ 1 lít nước.

Phươngphápsửdụng:AcesulfamkaliđượcứngdụngtrongnhiềungànhCNTP nhưtrongcôngnghiệpđồuống,côngnghiệpbơsữa,kem,kẹovàcácloạimứt,côngnghiệp bánhnướngvàcácsảnphẩmtừbộtmì,đồhộprauquả,cácsảnphẩmvệsinhrăngmiệng,và trongcôngnghiệpdược.v.v..Acesulfamkalicóthểdùngriêngrẽhoặcdùngphốihợpvới đường hydrratcacbon và các đường hoá học khác .

Acesulfam kaliđượcsửdụngbằngcáchtrộntrựctiếpvàothựcphẩmhoặcởdạngdungdịch phasẵn(riêngrẽhoặcvớicácloạichấttạongọtkhác).Sốlượngbổxungvàothựcphẩmtuỳ thuộc vào độ ngọt yêu cầu của từngsản phẩm.

Acesulfamkalicótínhchịunhiệtcaovàhầunhưkhôngbịbiếnđổi tính chấthoáhọcvàvậtlý trong thời gian dài nên rất thích hợpvới các sản phâmt cần gia công ở nhiệt độ cao

Tínhđộchại:Acesulfamkalikhôngđộc,gâytácnhânungthư,khônggâycácphản

ứng xấu và âmtính đối với cơthể.

Acesulfamkalilàchấttạongọtkhôngsinhnănglượng,khôngchuyểnhoátrongcơthể, Không nhận thấy ảnh hưởng xấu đốivới người mắc bệnh tiểuđường.

Liều dùng : 0,9 mg/1kg khối lượng cơ thể

Axit hexamic ( Axit xyclamic )

Côngthức hoá học : axit  xyclamic (C6H12NHSO3H)

Dạngsửdụng:axit  xyclamicmớisuấthiệntrongdanhmụccácchấtlàmngọtthời

giangần đây. Nó là một loại bột tinh thểmàu trắng, xốp, không hút ẩm. Khối lượng phân tử là

179,24;dạngthươngphẩmcóđộkhôlà98%;nhiệtđộnóngchảylà76-820C.Độhoàtan

(tínhbằng g/100ml) ở 250C: trong nước 13, trong rượu 25, trong axêton 16, trong glyxerin 9.

Phươngphápsửdụng:SovớiđườngsaccarozaAxithexamicngọtgấp30lần,thực tếbằngđộngọtcủaxyclamat.(110)Khácvớicácnatri,canxivàkalixyclamat,axitxyclamic

http://www.ebook.edu.vn                     27

đồngthờilàmchosảnphẩmcóvịngọtlạikèmtheovịhơichuachonênchophépsửdụngđể thaythếđườngsaccarozacũngnhưcácaxitthựcphẩmởđóđườngvàaxit  thôngthườnglà cácthànhphầnquantrọng.Khisosánhvớicácaxithữucơvàđường,ngườitathấycho1,5g axithexamictươngđươngvới1gaxitxitricvà1,12gxyclamat;pHcủadungdịch10%axit xyclamic là 1,3.

Ngườitachophépsửdụngaxitxyclamiccũngnhưcácxyclamatđểlàmngọtcácloại thựcphẩmvớiđộcalothấp.Axitxyclamicdùngchocácloạimứtquảtrángmiệng,nócóthể đượcsửdụngtrongsảnxuấtcácloạimứtquảnghiền,mứtmịn,mứtđông,bánhkẹocácloại quảnghiền,chocácsốtquảnghiềnphaloãng,quảnướcđườngvànướcquảcũngnhưcác loạirau dầm dấm.Tấtcả cácsảnphẩmnày,khidùngaxitxyclamiccầnphảitínhđếntácdụng làmngọt của nó đồng thời phải giảmlượng axit thực phẩm

Tínhđộc hại : Không độc

Manton

Côngthứchoáhọc:Tên  gọinàyđãcótừcuốithếkỷtrước,vàonăm1894ởĐứcđã táchrađượcmộtchấtcókhảnănglàmtănghươngvịrấtnhiềucủanhiềuloạisảnphẩmthực phẩm.Lúcđàungườitasản  xuấtmantontừcácphếliệucàphêthuđượctrongquátrình rang.(111) Manton là một hợp chất thuộc dãy 4-piron. Công thức hoá học: C6H6O3

Dạngsửdụng:  Khốilượngphântửlà126,11;nhiệtđộnóngchảylà161–1620C,

nhiệtđộbắtđầuthănghoalà930C.lượngnướccầnthiếtđểhoàtan1gmantonở150Clà122 ml;ở200C-95;250C-82;1000C–10ml.Mantoncũnghoàtantrongrượu,propylenglycol, clorofoc,glyxerin,polysobat.  Mantonthuđượcbằngphươngpháplênmenhoặctổnghợp hữu cơ. Nó ở dạng bột xốp, trắng, hoàn toàn bền trong quá trình bảo quản.

C.ácquá trình chế biếnthực phẩmthông thường không có tác dụng phá hoại manton.

Mantonđã được các cơ quan bảo vệ sức khoẻ cho phép sử dụng

Việcsửdungmantonrấtcóhiệuquảchocácsảnphẩmsôcôla,nóchonhữngmùivị rấtthíchhợpvàphongphú.Liềulượngmantonthíchhợpchovàosảnphẩmsôcôlalà0,015% khối lượng sản phẩm.

Manton cũngđượcsửdụng  chonướcgiảikhát,mứtđông,nướcquả,kem(0.0032%)

vàmứt quả nghiền (0,005 - 0,0145%).

Liều lượngđược giớithiệu như sauđối với các sản phẩmđồhộp (mg/kg) Mứt quả nghiền:  Dâu tây và cam50-170

Mứt đông : Anh đào 75-150  , Dâu tây 225 , Cam 150

Siroquả : 1300

Thịt lợntrộn anh đào 50

Xúp: Nấmkhô 130-150, Với đậu xanh khô  350-1500

Xúpđặc : Rau 1600-2500,  Cần tây 800,       ốc, Trai 1600, Cà chua 80

Nước dùng cô đặc  800  ,     Nước cà chua 800

Tínhđộc hại : Không độc

Aspartam

Côngthứchoáhọc  :L-ápartyl-L-phenylalanin-metyl  ester,cóvịngọtthuầnkhiết vàcóđộngọtkhoản300lầnđườngsấysacaroza,trongcơthểaspartambịthuỷphânthành3 chấtthườngcótrongthứcănlàaxitaspartic,phenylalaninvàmetylester,aspartamđượcsử dụng thay thế đường trong thực phẩmăn kiêng

Liều dùng :  0,40 mg/kg thể trọng

2.6.3. Các loại  đường hiếmvà đường của tươnglai

Đường Lev-O-Cal  bao gồm :

http://www.ebook.edu.vn                     28

L-galactozatrongtảođỏ,L-fructozavàL-ramnozatronghạtcủacâymãđề,L- arabinoza trong củ cải đường, L- sorboza trong quả mọng

2.7- Các chất giả mỡ

-    Polyester của sa caroza (SPE)

-    Polyglyxerit

-    Polydestroza

-    Ester diacyl của glyxerol

-    Destrin của tapioca

2.8- Chitosan

Đượckhaitháctừvỏcủacácloàigiápxác,cócôngthứchoáhọclà                    β(1-4)- amino-2-desoxy-2-D-glucoza, được sử dụng trong việclamg nở báng mì

2.9- Cyclo dextrin

Có3 loại Cyclo dextrin là

-    αcó 6 vòng glucoza

-    βcó 7 vòng glucoza

-    γcó  8 vòng glucoza

Người ta sản xuất Cyclo dextrin bằng cách thuỷ phân tinh bột bàng VSV

Cyclodextrinđượcdùngtrongsảnxuấtthựcphẩmđểlàmchấtổnđịnh,làmtăngkhả

năng hoà tan, làmchất bảo vệ chống oxy hóa và chất giữ ổn định vị

Chương III

Những chất trợ giúp trong công nghệ thực phẩm

3.1-Tác nhân làm trong

3.1.1. Chất trợlắng và trợ lọc

Baogồmcác chất

-    Than hoạt tínhđể lámsạch chất khí và chấtlỏng

-    Đát sét, kao lanh, bentonit, đất sét tẩydạ dùng làm chất kết tủa hoặc hấpphụ chất bẩn

-    Diatomit, khoáng kiesengu, dùng làm chất trợlọc

-    Silic gel của silic dung làmchất hẩp phụ đặc biệtđối với proteincó phân tử lượng cao

-    Polivinylpyrrolidon(PVPP)vànylon66(copolymeacrrilat-acrylamitlàchấtkhôngtan, có khả nănghấp phụ đặcbiệt đối với các hợp chất polyphenoltrong nước giải khát

-    Taningalliclàhợpchấtpoliphenolthuđượcbằngcáchcôđặcnướcchiếttừcâyngũbộitử nóđượcdùngđểkếttủaproteintạothànhtanin-proteinkhôngtan,tạođiềukiệnchoquá trìnhlọc

-    Abumin dùng trong viẹclọc rượu vang

3.1.2- Chấtrửa và khử  trùng

TrongCNTPngườitasửdụngcácchấtsauđâyđểtẩyrửavàkhửtrùng:xut,muối amôncủaaxit  béo,axithữucơ,hypocloritnatri(nướcJaven)photphatvàpolyphôtphat, formaldehyt,

http://www.ebook.edu.vn                     29

3.1.3. Chất chống tạo bọt

Những chất chính là axit béo, những chất hoạt động bề mặt, dầu của parafin và vazơlin

3.2-  Những tác nhân tham gia quá trình chế biến

3.2.1-Enzym

TrongCNTPngườitasửdụngrấtnhiềuchếphẩmmen,đólàmộttrongnhữngtiếnbộ

quantrọng của ngành công nghệ ứng dụng kỹ thuật thực phẩm

Enzymcó thể phân thành 6 loại

-     Oydoreductaza

-     Transferaza

-     Hydrrolaza

-     Lyaza

-     Isomeraza

-     Ligaza

Trênthựctếcótơi4.000enzymđượcsửdụng,cóthểthudượcenzimbằng2cách:

táchchiếttừ động vật hoặc thực vật và thu nhậntừ vi sinh vật

TrongCNTP thương sử dụng các chế phẩmmensau :

-    αvà  βamilazađểthuỷphântinhbộtdùngđểsảnxuấtmậttinhbộtvàtrongcôngnghiệp bia

-    Proteazađểthuỷohânproteindùngtrongcôngnghiệpthịtvàcá,sảnxuấtnướcchấmgiầu axit amin

-    Pectinaza đểthuỷ ohân pectin dùng trong công nghiệp nước giải khát từ hoa quả

3.2.2-Dung môi trích ly

Sửdụngphầnlớncácdungmôihữucơđểtríchlychấtthơmtưthựcvậtđểthuhồi hoặc sản xuất tinh dầu dùng cho thực phẩm

3.2.3. Những chất điều chỉnh độ PH

Sử dụng phần lớn các axit và bazơ vô cơ và hữu cơ trong sảnxuất thực phẩm

3.2.4. Nhựa trao đổi ion

Baogồmcáccationitvàanionitđểlàmsạchcácanionvàcationtrongnướcsửdụng cho sản xuất thực phẩm

3.3-Những tác nhân tham gia trình bầy sản phẩm

3.3.1- Những tác nhân bao ngoài sản phẩm

Baogồm: parafin, vôi, alginat canxi, cacboxymetylcelluloza, silicat,

3.3.2. Các chất khí làmtăng áp và bảo vệ

Sử   dụng    các    chât    khí    có    tính     trơ    như    khí    nitơ,     khí    CO2,   khí    N2O, octafluorocyclobutan(freon 318) và cloropentafluoroetan (freon 115)

Chương IV

Sự chiếu xạ thực phẩm

http://www.ebook.edu.vn                     30

Đểbảoquảnthựcphẩmngườitasửdụngphươngphápchiếuxạ.phươngphápnày đangđươccácnướcquantâmnghiêncứuvìnócũngdanggâynhiềutranhcãivềtínhchất độchạihaykhôngđộchạicủathựcphẩmsaukhichiếuxạ.nhưngtácdụngbảoquảncủa phươngphápchiếuxạthígầnnhưđãđượckhảngđịnh.Thựcphẩmcóthểbảoquảnrấttốt trong thời gian dài hơn hẳn khi dùng bất kỳchấtbảo quản nào

4.1. Nguyên tắc chiếuxạ

Người ta sử dụng các tác nhân chiếuxạ sau đây:

-    Một chùmelectron được gia tốc ( năng lượng nhỏ hơn 10 MeV)

-    Tia X  ( năng lượng nhỏ hơn 5 MeV)

-    Tia γcoban 60 ( năng lượng 1,17 và 1,33 MeV)

-    Tiaγcesium 137 ( năng lượng 0,66 MeV)

Nhữngtiaxạcótácdụnglàmkìmhãmhoàntoànhoạttínhcủahệmencótrongthực phẩmhoặctrongvisinhvậtnênlàmđìnhchỉmọiquátrìnhchuyểnhoádomentrongthực phẩm. đồngthời các tia cũngmất khả năng nẩy mầmcủa các hạt

4.2- Đơn vịion hoá

Đo bằng gray (Gy) 1 Gy = 1 Jul / kg năng lượng do 1 kg nguyên liệu hấpthụ tính băng

Jul

Đo bằng rad, 1 rad = 0,01 gray hoặc 1 KGy  = 100 Krad

4.3- Liều sử dụng

FDA(FoodandDrugAdministration)đãchophépsửdụngliềuchiếutốiđachorau quả là 100 Krad (1 KGy)

CơquannănglượngnguyêntửthếgiớiAIEA(AgenceInternationnaldel’Energie

Atomique) đã kết luận rắng liều chiếu xạ tới 1.000 Krad (10KGy) không gâyđộc hại

Liều dùng cho mục đích nghiên cứu

     KGy có thể ức chế sự nẩymầm

     KGy tiệt trùng thực phẩm thươngmại

     KGy thanh trùng sinh học

4.4- Kiểu hoạt động

Sosánhgiữa2phươngphápxửlý  bằngnhiệtvàbăngtiaxạthấyrằngsaukhixửlý bằngnhiệtthựcphẩmbịnấuchíncònxửlýbằngtiaxạthựcphẩmvẫngiữnguyêntrạngthái ban đầu

4.5- ảnh hưởng của sự chiếu xạ đến giá trịdinh dưỡng của thực phẩm

Cònđang tiếp tục nghiên cứu chưa có kêt luận rõràng

4.6-Thực phẩm chiếuxạ

Mới chỉ thí nghiệmmộtsố làn ở Việt namnhưngchưa được lưu hành rộng rãi

4.7- Tương lai của việc chiếu xạ trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm

Đây là mộthướng có nhiều triển vọng

http://www.ebook.edu.vn                     31

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: