Phụ âm /z/
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
houses
/ˈhaʊzɪz/
nhà
nose
/nəʊz/
cái mũi
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
rise
/raɪz/
tăng, nâng lên
lose
/luːz/
đánh mất
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
closet
/ˈklɒzɪt/
phòng nhỏ
season
/ˈsiːzən/
mùa
result
/rɪˈzʌlt/
kết quả
resurrection
/ˌrezərˈekʃən/
phục sinh
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
base
/beɪs/
dựa trên, căn cứ
case
/keɪs/
trường hợp
basin
/ˈbeɪsən/
chậu rửa mặt
loose
/luːs/
thả ra
resuscitate
/rɪˈsʌsɪteɪt/
làm sống lại
crusade
/kruːˈseɪd/
chiến dịch, cuộc vận động lớn
- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
as
/əz/
như, như là
is
/ɪz/
thì, là...
his
/hɪz/
của anh ấy (từ sở hữu)
pens
/penz/
bút
gods
/gɒdz/
chúa, thần linh
coins
/kɔɪnz/
đồng xu
forms
/fɔrmz/
hình thức
doors
/dɔːz/
cửa
pencils
/ˈpentsəlz/
bút chì
windows
/'wɪndəʊz/
cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
us
/ʌs/
chúng tôi
bus
/bʌs/
xe búyt
plus
/plʌs/
cộng vào
isthmus
/ˈɪsθməs/
eo đất
apparatus
/ˌæpəˈreɪtəs/
dụng cụ, máy móc
crisis
/ˈkraɪsɪs/
cơn khủng hoảng
Christmas
/ˈkrɪsməs/
lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
xylophone
/ˈzaɪləfəʊn/
đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia
/ˌzenəˈfəʊbiə/
tính bài ngoại
xylem
/'zailem/
chất gỗ xylem
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples
Transcriptions
Listen
Meanings
exhaust
/ɪgˈzɔːst/
mệt mỏi
exist
/ɪg'zɪst/
hiện diện
exam
/ɪgˈzæm/
kì thi
example
/ɪgˈzɑːmpl/
ví dụ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top