phrasal verb trungftu2

Get about : lan truyền

Get ahead : tiến bộ

Get at sth :tìm ra, khám phá ra

Get at sb : chỉ trích, công kích

Get away from :trốn thoát

Get away with :thoát khỏi ( sự trừng phạt)

Get back :trở về

Get sth back :lấy lại

Get behind :chậm trễ

Get down :làm nãn lòng

Get down to sth :bắt tay vào việc gì

Get in/into sth :được nhận vào

Get off :rời khỏi, xuống (xe, mát bay)

Get on :lên ( tàu xe..)

Get on with :hòa thuận

Get out :lộ ra ngoài ( tin tức…   )

Get out of :lẫn tránh

Get over:  phục hồi, vượt qua

Get through :vượt qua

Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì

Get together :tụ họp

Get up to :gây ra

Fill in : điền vào

Give up :từ bỏ

Take off :cởi ra

Wash up :rữa chén

Go on :tiếp tục

Look up :tra (từ điển)

Put on :mặc, đội vào

Turn on :mở, bật (quạt, đèn...)

Turn off :tắt (quạt, đèn...)

Turn up : đến, có mặt

Turn around : quay lại

Lie down :nằm xuống

Look after : chăm sóc

Take after :giống

Go off :nổ

Try out :thử

Hold up :hoãn lại

Hurry up :nhanh lên

thay oi cho em bon chen ti

get over  = recover from = make a recovery from :binh phuc

go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua

bear out st  =confirm st : xac nhan

break down:hu hong(xe),sập(nhà )

brush up on st  =riview:ôn tập

call off  =cancel: trì hoãn,phá hủy

come down with(a flu):bị,nhiễm(cúm)

catch sight of =come across=come upon =meet by chance:tình cờ gặp

fill in for sb: thay thế ai

look down on:khinh bỉ  >< look up to:kính trọng

pay sb back for st : trả thù ai cái gì

see sb off:tiễn ai(lúc đi xa)

take off:cất cánh

cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề

acuont for:lí giải cho

break into:đột nhập

call in(on):ghé thăm=drop in(on)

come off= succeed

come up to=meet:đáp ứng được

get on(well) with: sống,làm việc...hợp với ai

make up:bịa đặt

make up for=compensate for:đền bù

take after=resemble:giống như

Out of date = out of fashion:  hết hạn , lỗi mốt

Out of reach : ngoài tầm với

Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật

Out of question : ko khả thi

Out of order : hư, hỏng

Out of control : ngoài tầm kiểm soát

Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp

Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng .

burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )

    die out = extinct : tuyệt chủng

    dress up : ăn mặc đẹp

    eat out : ăn tiệm

    eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )

   fix up = arrange : thu xếp

  give out = distribute : phân phát

   go over = examine : xem xét, kiểm tra

   go in for = enter = compete  = take part in : tham gia

   hold on = wait : đợi

   keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc làm ....)

   leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót

   look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )

   put forward = suggest : gợi ý

   put aside/by = save money : để dành tiền

   put in for : đòi hỏi

   put up with = bear : chịu đựng

   put up : cho trú, cho ở trọ

   put up = erect : dựng ( lều,trại....)

   put out : tắt ( lửa,đèn..)

   put through to : nối điện đàm

   pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe

    set off = depart = start journey : khởi hành

   sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng nước....)

   show round/around : đưa đi tham quan

   show off : phô trương, khoe khoang

   stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ riêng : WHO,WTO....)

   take over : đảm nhận

   take back =  return : trả lại, hoàn lại

   take up = start doing st : bắt đầu lam gì

   turn down = refuse = reject : tư chối

  iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết vấn đề

  make out st : nhìn thấy rõ ,  phân biệt được cái gì

  put st down to sb : quy cái gì cho ai

  see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai

  send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai

  take sb off : bắt chước ai

  take sb on : thuê ,  tuyển dụng ai

  take to sb : thích ai

  talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì

                                 ><persuade sb out of doing st : thuyết phục ai đừng lam gì

turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành

walk out on sb : bỏ rơi ai

pass away : chết,từ trần

add up : đúng,hợp lí

give out = run out of : cạn kiệt

settle down : ổn định cuộc sống

draw up : dừng lại

to catch sb in the act : bắt quả tang

to track sb down : truy lùng ai

to browse through : đọc lướt qua

to leaf through : lật dở ( trang sách )

to set in : kéo đến ,ập đến

to resolve to do st =to determine doing st : quyết tâm làm gì

to weed st out : loại cái gì ra

to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ

to single st out :lựa cái gì riêng ra

to step in = to interfere with : can thiệp

to look back on : hồi tưởng lại

to come round : tỉnh lại

to take over : tiếp quản,đảm nhận

to be succumbed to st : chịu thua cái gì

to pick up on st : để ý thấy cái gì

to focus on = to concentrate on : tập trung vào

to get rid of : từ bỏ

to matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì

to sulk at sb : hờn dỗi ai

to have a go at sb : la mắng ai

to cheer sb up : làm ai vui hơn

to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai

to be cut out for doing st : có đủ phẩm chất,năng lực lam gì

to bear witness to st : làm nhân chứng cho

to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì

to take for granted : xem la chuyện bình thường

to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai

to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy tín của ai

to confess to do st : thú nhận đã làm gì

to do sb good : có lợi cho ai

to make room for : nhường chỗ

to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại lam gì

to lose faith in : mất niềm tin

to lift off : rời bệ phóng

lần sau mình sẽ post một số Idioms thông dụng........

The End      

                                   Good Luck!

Idioms liên quan đến “HAIR” :

not a hair out of place : cực kỳ chỉn chu

·                   She was immaculate as ever, not a hair out of place.

curl someone’s hair and make someone’s hair curl : khiến ai đó dựng tóc gáy

·                   Don’t ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.

·                   The horror film made my hair curl.

hair and hide : tất cả mọi thứ, không bỏ sót thứ gì

·                   Joe never threw anything away. He found a use for everything, hair and hide.

let your hair down  : thư giãn và tận hưởng

·                   It’s nice to let your hair down once in a while and go a bit wild.

pull/tear your hair out : lo sốt vó

·                   I’ve been tearing my hair out trying to get the job finished on time.

split hairs : tranh cãi về những vấn đề nhỏ nhặt, không đáng

·                   ‘She earns three time what I earn.’ ‘Actually, it’s more like two and a half.’ ‘Oh stop splitting hairs!’

·                   Idioms liên quan đến “HEEL” :

Achilles’ heel : gót chân Asin

o                           He was very brave, but fear of spiders was his Achilles’ heel.

bring/call somebody to heel : bắt ai đó nghe theo, “nắm đuôi” ai đó

o                           He decided that threatening to sue the publishers was the easiest way of bringing them to heel.

cool your heels : chờ đợi

o                           Fans of the band were forced to cool their heels outside the theater for 90 minutes.

take to your heels : vắt chân lên cổ mà chạy

o                           As soon as they saw the soldiers coming, they took to their heels.

kick up your heels : làm những chuyện ưa thích

o                           In spring people dash outdoors to kick up their heels and join in their favorite sports.

well-heeled : giàu có

o                           You need to be well-heeled to be able to afford to shop there.

mình muốn chia sẻ vài cụm

abide by : tuân thủ theo (luật lệ, giao ước hay tập tục).

Ex: you must abide by the rules of the game.

account for : giải thích.

Ex: he was asked to account for all his expenditure.

add up : thêm vào.

ask for (có 2 nghĩa)

=> yêu cầu ==> Ex: we asked the waiter for some more coffee.

=> chuốc hoạ ==> Ex: you're asking for it! don't say that again.

 ask out : rủ.........đi chơi.

Ex: being asked out by Tom was quite a surprise to Judy.

back down : nhượng bộ

back off : lánh đi ( khỏi mối nguy hiểm.......)

back out (có 2 nghĩa)

=> lui ra khỏi ==> Ex: he backed the car out of the garage into the main road.

=>quyết định rút lui ==> Ex: we had to cancel the project when the bank backed out.

back up (có 7 nghĩa)

=> đi lùi lại ==> Ex: i put the car in reverse and backed it up.

=> lặp lại ==> Ex: sorry, i forgot part of the story. let me back up a little.

=> chứng minh ==> Ex: no one believed Jim's accusations because he couldn't back them up with any evidence.

=> ủng hộ ==> ex: nobody would back her up when she complained about the service.

=> sao chép (lưu trữ) ==> ex: i back my work up everyday before i go home.

=> dự phòng ==> ex: we kept the old computer to back the new one up.

=> nghẽn, tắc ==> ex: an accident backed up traffic for three miles.

beat down (có 2 nghĩa)

=> thuyết phục ai giảm giá ==> ex: i beat down his price.

=> trút (mưa, nắng) ==> ex: the sun was beating down so we looked for some shade.

carry on (có 3 nghĩa)

=> cố tiếp tục sống ==> ex: you'll have to carry on for the sake of the children.

=> tiếp tục ==> ex: she plans to carry on with her career after the baby is born.

=> cằn nhằn ==> ex: i forgot our anniversary, and she carried on all day.

cash in : làm ra tiền.

chicken out (of) : ngại.

chase up : kiểm tra để đôn đốc tiến bộ.

clear off : giải tán.

clear away : dọn dẹp sạch.

clog up : làm nghẽn (đường ống nước,.....)

come about : xảy ra, diễn ra.

come of : kết quả, từ đó mà ra.

put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi

put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)

put aside: để dành, dành dụm

put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại

put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên

put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)

put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện

put in for: đòi, yêu sách, xin

put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại

put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ

put on flesh (weight): lên cân, béo ra

put on speed: tăng tốc độ

put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì

put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì

put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền

put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo

put to: buộc vào, móc vào

put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau

put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử

put up to: cho hay, báo cho biết

put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều

come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa

come across sb: tình cờ gặp ai

come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra

come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công

come back: quay lại, trở lại; nhớ lại

come along: đi nào, nhanh lên

come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào

come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được

come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút

come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt

come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả

come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện

come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)

come in for: có phần, được hưởng phần

come into: hình thành, ra đời

come of: là kết quả của, xuất thân từ

come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn

come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!

come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa

(come on!: đi nào!; cứ việc!)

come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản

come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe

come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi

come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới

come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng

come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

come up to: làm thỏa mãn mong đợi

come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với

come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy

come through: công bố; thoát, qua khỏi

TAKE

take after: giống

take along: mang theo, đem theo

take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng

take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

take back: lấy lại, đem về

take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác

take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh

take into: đưa vào, để vào, đem vào

take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi

take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)

take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê

take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen

take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với

GIVE

give away: cho, trao, phát

give back: hoàn lại, trả lại

give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào

give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên

give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản

give over: trao tay; thôi, chấm dứt

give up: bỏ, từ bỏ, nhường

give way to someone: chịu thua ai

KEEP

keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn

(keep off!: tránh ra!, xê ra!)

keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi

keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại

keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại

keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được

keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại

keep in with sb: vẫn thân thiện với ai

keep on: vẫn cứ tiếp tục

keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh

keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau

keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế

keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt

keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém

BRING

bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

bring along: mang theo

bring back: mang trả lại; gợi lại

bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai

bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra

bring in: đưa vào, đem vào; đem lại

bring off: cứu

bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)

bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra

bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi

bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại

bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo

bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)

bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá

bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)

bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng

bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Back to top

LOOK

look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì

look about one: nhìn quanh

look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc

look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu

look away: quay đi, nhìn chỗ khác

look as if: có vẻ như

look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối

look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm

look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn

look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)

look down: nhìn xuống; hạ giá

look down on: ra vẻ kẻ cả

look down upon: xem thường

look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong

look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan

look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào

look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về

look on: đứng xem, đứng nhìn

look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!

look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì

look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống

look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc

look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua

look sth through: xem , xem lần lượt, nhìn thấu

look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào

look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển

look up to: tôn kính, kính trọng

look upon sb as: coi ai như là

SEE

see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương

see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới

see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )

see sb off: tiễn ai

see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa

see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì

BREAK

break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra

break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành

break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra

break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ

break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại

break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai

break out: bùng nổ, bùng phát

break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi

break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát

break into: đột nhập vào nhà

break into tears: khóc òa lên

Mỗi ngày mình sẽ post 1 bài học, gồm có 5 đặc ngữ, kèm bài tập thực hành nho nhỏ để các bạn nhớ bài. Đáp án post sẵn luôn, các bạn chỉ cần tô đen là sẽ thấy! Chúc các bạn học tốt

Mấy bài học này mình soạn lại, có gì sai sót các bạn chỉ ra dùm mình nhe. Thanks!

Sunday, 14 June

1. sell / go like hot cakes : bán đắt như tôm tươi

    e.g. During the days when the temperature dropped under 10oC, electric heaters sold / went like hot cakes in the Northern cities of Vietnam.

           Suốt những ngày nhiệt độ tụt xuống dưới 10oC, lò sưởi điện tử bắt đắt hàng như tôm tươi ở các thành phố miền Bắc Việt Nam.

2. find fault with : chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi

    e.g. It is very easy to find fault with the work of others.

           Rất dễ mà chỉ trích công việc của người khác.

3. off and on / on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng

    e.g. We don't go there often - just off and on.

           Tụi tôi không đến đó đều đặn, chỉ thỉnh thoảng thôi.

4. make believe : giả bộ, giả vờ

    e.g. I tried to make believe she was happy, but knew deep down it wasn't true.

           Tôi cố làm bộ rằng cô ta hạnh phúc, nhưng tận trong đáy lòng tôi biết không đúng vậy.

5. make good time : di chuyển nhanh, đi nhanh (trong một lữ hành)

    e.g. We made good time and were at the hotel by lunchtime.

           Tụi tôi đi nhanh nên ngay trước giờ ăn trưa đã có mặt tại khách sạn.

Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.

1. He could always _____ something, either in my writing or in my personality.

2. We _____ on our trip to Florida last month.

3.The book has only just been published and copies are already _____ in both Britain and America.

4. We've been going out together for five years, _____.

5. George _____ that he was sick so that he would not have to go to school.

Monday, 15 June

1. pull someone's leg : trêu chọc ai đó.

    e.g. He never seems to be serious when talking with me. He is always trying to pull my legs.

           Nó có vẻ chẳng bao giờ nghiêm túc khi nói chuyện với tao. Nó luôn luôn tìm cách trêu chọc tao.

2. hit the roof / ceiling : rất giận dữ.

    e.g. Ranieri returned, saw the mess, and hit the roof.

           Ranieri trở về, thấy đống lộn xộn và rất giận dữ.

3. look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó.

    e.g. Their relationship is not free and easy but at least Red is no longer looking daggers at her.

           Quan hệ của họ không thoải mái và dễ chịu, nhưng tối thiểu Red không còn hay giận dữ nhìn cổ.

4. be out of question : không thể được.

    e.g. You can't go in that old shirt - it's out of the question.

           Mày không thể cố mặc cái đầm cũ kỹ đó vô - Thật không thể được.

5. all at once : thình lình

    e.g. All at once there was a loud banging on the door.

           Thình lình có một tiếng dộng lớn vào cái cửa.

Tuesday, 16 June

1. blow one's trumpet : bốc phét, khoác lác

    e.g. Anyone will tell you she's one of the best journalists we've got, although she'd never blow her trumpet.

           Ai cũng sẽ nói với anh rằng cổ là một trong những nhà báo giỏi nhất mà chúng tôi tuyển dụng, dù rằng cổ chẳng bao giờ khoác lác (về điều đó.

2. sleep on it : suy nghĩ thêm về điều đó

    e.g. You don't have to give me your decision now. Sleep on it, and let me know tomorrow.

           Anh không cần cho tôi biết quyết định của anh ngay bây giờ. Hãy suy nghĩ thêm và cho tôi biết ngày mai.

3. fight tooth and claw / nail : đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau

    e.g. We fought tooth and nail to retain our share of the business.

           Chúng tôi cấu xé nhau để giữ cổ phần doanh nghiệp.

4. take into account / consideration : xem xét, xét đến

    e.g. In judging her work you should take into account / consideration that she has been quite sick recently.

           Khi phê phán công việc của cổ, anh nên xem xét rằng gần đây cổ bị bệnh.

5. play tricks / jokes on : trêu chọc, chọc phá

    e.g. The older boys are always playing tricks / jokes on Carl. They hide his hat, steal his books, etc.

           Mấy thằng con trai lớn hơn luôn luôn chọc phá Carl. Chúng giấu nón, ăn cắp sách vở của nó, v.v...

Wednesday, June 17

1. drop someone a line / note : viết thư cho ai (thư ngắn)

    e.g. Drop me a line / note when you get there.

           Hãy viết cho tôi vài dòng thư khi anh đến đó nhé.

2. know someone / something like the back of one's hand : rõ như lòng bàn tay, biết tường tận

    e.g. This is where I grew up. I know this area like the back of my hand.

           Đây là nơi tôi trưởng thành. Tôi biết rõ vùng nơi như lòng bàn tay.

3. down the drain : đổ sông đổ biển (nghĩa bóng)

    e.g. It's just money down the drain.

           Đó chỉ là tiền đổ sông đổ biển.

4.once and for all : một lần mà thôi, lần chót mà thôi, dứt khoát

    e.g. I told him once and for all that I wouldn't go there.

           Tao bảo nó một lần chót rằng tao không chịu tới đó.

5. have / get one's own way : làm theo điều mình muốn (thích)

    e.g. If Helen doesn't have / get her own way, she gets very angry.

           Nếu Helen không làm được như nó muốn, nó trở nên rất tức tối.

Thursday, June 18

1. smell a rat : hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn

    e.g. The minute I came in, I smelled a rat.

           Ngay lúc tôi bước vô, tôi đã linh cảm có chuyện bất ổn.

2. the last straw : giọt nước tràn li (nghĩa bóng)

    e.g. When she showed up late a third time, that was the last straw. We had to fire her.

           Khi cổ xuất hiện trễ một phần ba thời gian, thì đó là giọt nước tràn li khiến chúng tôi phải đuổi việc cổ.

3. get the hand of something : nắm được, sử dụng được

    e.g. After three weeks of using this computer I think I've finally got the hang of it.

           Sau 3 tuần lễ sử dụng máy điện toán này, tôi nghĩ cuối cùng mình cũng nắm được cách xài nó.

4.hard of hearing : lãng tai, nặng tai

    e.g. Tom is hard of hearing, but is not totally deaf.

           Tom bị lãng tai, nhưng nó không điếc đặc.

5. keep an eye on : coi chừng, ngó chừng

    e.g. Please keep an eye on the baby.

           Làm ơn ngó chừng thằng nhỏ.

riday, June 19

1. have a bee in one's bonnet (about something) : đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì

    e.g. She has a bee in her bonnet about going to America..

           Cổ đặt nặng chuyện đi Mĩ.

2. a splitting headache : cơn nhức đầu búa bổ

    e.g. Today, I woke up with a splitting headache.

           Hôm nay tôi thức dậy mà đầu nhức như búa bổ.

3. pay through the nose (for something) : trả giá rất cao, trả giá mắc để mua cái gì đó

    e.g. If you want a decent wine in a restaurant, you have to pay through the nose for it.

           Nếu ông muốn uống rượu hảo hạng ở nhà hàng, ông phải trả giá cao ghê lắm để mua.

4.on second thoughts : suy nghĩ kĩ

    e.g. On second thoughts, it was a dumb movie.

           Suy nghĩ kĩ, đó là một phim ngớ ngẩn.

5. in vain : vô ích, uổng công

    e.g. Government agents tried in vain to kidnap him.

           Đặc vụ chánh phủ cố bắt cóc hắn, song bất thành.

Saturday, June 20

1. chip in : góp tiền

    e.g. If everyone chips in, we'll be able to buy her a really nice present.

           Nếu mọi người góp tiền thì chúng ta sẽ có thể mua tặng cổ một món quà đẹp.

2. off one's head : điên, loạn trí

    e.g. The old man's been off his head for at least a year.

           Ông lão đã bị loạn trí trong ít nhất một năm rồi.

3. death warmed up : như chết rồi, như ma chết trôi

    e.g. Poor Carol said you look like death warmed up.

           Carol tội nghiệp nói rằng anh trông như chết rồi.

4.get cold feet : mất hết can đảm, chùn bước, sờn lòng

    e.g. I'm worried she may be getting cold feet about our trip to Patagonia.

           Tao e là cổ sẽ chùn bước trước chuyến đi tới xứ Patagonia của tụi mình.

5. run an errand / errands : làm việc vặt (việc này việc kia)

    e.g. I've got to run an errand. I'll be back in a minute.

           Tao cần làm một số việc vặt. Tao sẽ quay lại trong vòng 1 phút.

Rank: Member of HONOR

Groups: ETF_‌Moderator

Joined: 6/8/2009

Posts: 1,135

Thanks: 0 times

Was thanked: 218 time(s) in 86 post(s)

Sunday, June 21

1. jumpt the traffic lights : vượt đèn đỏ

    e.g. They ignore people who jump the traffic lights.

           Họ phớt lờ những người vượt đèn đỏ.

2. fly off the handle : dễ nổi giận, dễ phát cáu

    e.g. No one will fly off the handles for no reason.

           Không ai dễ nổi giận mà không có lí do.

3. off the peg : may sẵn

    e.g. If I buy trousers off the peg, they're always too short.

           Mỗi lần tôi mua quần may sẵn thì chúng luôn luôn quá ngắn.

4.the apple of one's eye : đồ quý của ai đó, người quý báu của ai đó

    e.g. Her grandson is the apple of her eye.

           Cháu trai của bả là cục cưng của bả.

5. by the skin of one's teeth : sát sao, suýt

    e.g. We managed to win the game by the skin of our teeth.

           Tụi tao xoay sở thắng cuộc chơi sát sao.

1. beat about the bush : nói loanh hoanh, nói vòng vo tam quốc

    e.g. Don't beat about the bush!

           Thôi cái trò nói vòng vo tam quốc đó đi!

2. bucket down : mưa xối xả, mưa như trút nước

    e.g. It's been bucketing down all day.

           Trời mưa xối xả nguyên ngầy.

3. close shaves : những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc

    e.g. Phew, that was a close shave.

           Phùuuu, thiệt là một lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc.

4.drop a brick : nói lỡ lời

    e.g. The boss came in and dropped a brick.

           Ông chủ đi vô và nói lỡ lời.

5. get butterflies in one's stomach : cảm thấy bồn chồn

    e.g. Tom told us how his son gets butterflies in his stomach before he plays soccer.

           Tom kể tụi tôi về sự bồn chồn của con ổng trước khi nó chơi đá banh.

Tuesday, June 23

1. off the record : không chính thức, không được công bố

    e.g. What the President said is not to be printed. It's off the record.

            Những điều ông Tổng thống nói không được in thành văn bản. Nó không chánh thức.

2. one's cup of tea : thứ mà ta ưa thích

    e.g. Jazz really isn't my cup of tea.

           Nhạc Jazz không phải là thứ tôi thích.

3. cut it fine : đến sát giờ

    e.g. Only allowing half an hour to get from the station to the airport is cutting it fine, isn't it?

           Chỉ có nửa tiếng để đi từ trạm xe tới phi trường thì sít sao quá, phải vậy không?

4.golden handshake : một món tiền hậu hĩnh dành rặng cho người sắp nghỉ việc

    e.g. He has just been given a golden handshake.

           Hắn vừa được thưởng một món tiền hưu hậu hĩnh.

5. go to one's head : làm cho ai trở nên kiêu căng, tự phụ

    e.g. All this money is going to his head.

           Tất cả những món tiền nầy đang làm nó tự phụ.

Wednesday, June 24

1. take things to pieces : tháo tung ra thành từng mảnh

    e.g. Men like to take things to pieces and put them together again.

           Đàn ông khoái tháo tung đồ vật ra thành từng mảnh rồi lắp chúng lại với nhau.

2. put on an act : giả vờ, làm bộ

    e.g. We know you're a good swimmer-stop putting on an act.

           Tụi tao biết mầy bơi rất cừ-đừng có mà làm bộ nữa.

3. keep something quiet : giữ kín chuyện gì

    e.g. She kept quiet about her plans to change jobs.

           Cổ giữ kín dự định đổi việc của cổ.

4.come to light : ra trước ánh sáng công luận

    e.g. Other details have come to light because of this investigation.

           Những chi tiết khác được mang ra trước ánh sáng công luận nhờ vào cuộc điều tra nầy.

5. put one's foot in it : gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối

    e.g. I really put my foot in it when I asked her about her job. I didn't know she'd just been fired.

           Tôi thực sự đã phạm sai lầm gây bối rối khi hỏi về việc làm của cổ. Tôi không biết cổ vừa bị đuổi việc.

Wednesday, June 24

1. take something for granted : coi là hiển nhiên, không coi trọng, không đánh giá cao

    e.g. Children take it for granted that their parents will feed them.

           Em nhỏ coi việc ba mẹ chúng nuôi chúng là điều hiển nhiên.

2. take eyes off someone : thôi không ngắm nghía, thôi không nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó

    e.g. Ken couldn't take his eyes off Judy.

           Thằng Ken không tài nào rời mắt khỏi con Judy.

3. pull one's weight : nỗ lực, lo tròn trách nhiệm

    e.g. The rest of the team complained that Sarah wasn't pulling her weight.

           Đám còn lại của đội phàn nàn rằng Sarah không nỗ lực.

4.make (both) ends meet : sống đủ

    e.g. I have to work at two jobs to make both ends meet.

           Tao phải làm hai việc để sống đủ.

5. get hold of the wrong end of the stick : hiểu lầm ai đó

    e.g. I think I must explain to her that she got hold of the wrong end of the stick again.

           Tôi nghĩ tôi cần phải giải thích với cổ rằng cổ đã hiểu lầm tôi lần nữa.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #trung