phrasal verb trungftu2
Get about : lan truyền
Get ahead : tiến bộ
Get at sth :tìm ra, khám phá ra
Get at sb : chỉ trích, công kích
Get away from :trốn thoát
Get away with :thoát khỏi ( sự trừng phạt)
Get back :trở về
Get sth back :lấy lại
Get behind :chậm trễ
Get down :làm nãn lòng
Get down to sth :bắt tay vào việc gì
Get in/into sth :được nhận vào
Get off :rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
Get on :lên ( tàu xe..)
Get on with :hòa thuận
Get out :lộ ra ngoài ( tin tức… )
Get out of :lẫn tránh
Get over: phục hồi, vượt qua
Get through :vượt qua
Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together :tụ họp
Get up to :gây ra
Fill in : điền vào
Give up :từ bỏ
Take off :cởi ra
Wash up :rữa chén
Go on :tiếp tục
Look up :tra (từ điển)
Put on :mặc, đội vào
Turn on :mở, bật (quạt, đèn...)
Turn off :tắt (quạt, đèn...)
Turn up : đến, có mặt
Turn around : quay lại
Lie down :nằm xuống
Look after : chăm sóc
Take after :giống
Go off :nổ
Try out :thử
Hold up :hoãn lại
Hurry up :nhanh lên
thay oi cho em bon chen ti
get over = recover from = make a recovery from :binh phuc
go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua
bear out st =confirm st : xac nhan
break down:hu hong(xe),sập(nhà )
brush up on st =riview:ôn tập
call off =cancel: trì hoãn,phá hủy
come down with(a flu):bị,nhiễm(cúm)
catch sight of =come across=come upon =meet by chance:tình cờ gặp
fill in for sb: thay thế ai
look down on:khinh bỉ >< look up to:kính trọng
pay sb back for st : trả thù ai cái gì
see sb off:tiễn ai(lúc đi xa)
take off:cất cánh
cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề
acuont for:lí giải cho
break into:đột nhập
call in(on):ghé thăm=drop in(on)
come off= succeed
come up to=meet:đáp ứng được
get on(well) with: sống,làm việc...hợp với ai
make up:bịa đặt
make up for=compensate for:đền bù
take after=resemble:giống như
Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi mốt
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
Out of question : ko khả thi
Out of order : hư, hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp
Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng .
burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )
die out = extinct : tuyệt chủng
dress up : ăn mặc đẹp
eat out : ăn tiệm
eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )
fix up = arrange : thu xếp
give out = distribute : phân phát
go over = examine : xem xét, kiểm tra
go in for = enter = compete = take part in : tham gia
hold on = wait : đợi
keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc làm ....)
leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót
look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )
put forward = suggest : gợi ý
put aside/by = save money : để dành tiền
put in for : đòi hỏi
put up with = bear : chịu đựng
put up : cho trú, cho ở trọ
put up = erect : dựng ( lều,trại....)
put out : tắt ( lửa,đèn..)
put through to : nối điện đàm
pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe
set off = depart = start journey : khởi hành
sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng nước....)
show round/around : đưa đi tham quan
show off : phô trương, khoe khoang
stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ riêng : WHO,WTO....)
take over : đảm nhận
take back = return : trả lại, hoàn lại
take up = start doing st : bắt đầu lam gì
turn down = refuse = reject : tư chối
iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết vấn đề
make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái gì
put st down to sb : quy cái gì cho ai
see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai
send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai
take sb off : bắt chước ai
take sb on : thuê , tuyển dụng ai
take to sb : thích ai
talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì
><persuade sb out of doing st : thuyết phục ai đừng lam gì
turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành
walk out on sb : bỏ rơi ai
pass away : chết,từ trần
add up : đúng,hợp lí
give out = run out of : cạn kiệt
settle down : ổn định cuộc sống
draw up : dừng lại
to catch sb in the act : bắt quả tang
to track sb down : truy lùng ai
to browse through : đọc lướt qua
to leaf through : lật dở ( trang sách )
to set in : kéo đến ,ập đến
to resolve to do st =to determine doing st : quyết tâm làm gì
to weed st out : loại cái gì ra
to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ
to single st out :lựa cái gì riêng ra
to step in = to interfere with : can thiệp
to look back on : hồi tưởng lại
to come round : tỉnh lại
to take over : tiếp quản,đảm nhận
to be succumbed to st : chịu thua cái gì
to pick up on st : để ý thấy cái gì
to focus on = to concentrate on : tập trung vào
to get rid of : từ bỏ
to matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì
to sulk at sb : hờn dỗi ai
to have a go at sb : la mắng ai
to cheer sb up : làm ai vui hơn
to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai
to be cut out for doing st : có đủ phẩm chất,năng lực lam gì
to bear witness to st : làm nhân chứng cho
to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì
to take for granted : xem la chuyện bình thường
to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai
to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy tín của ai
to confess to do st : thú nhận đã làm gì
to do sb good : có lợi cho ai
to make room for : nhường chỗ
to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại lam gì
to lose faith in : mất niềm tin
to lift off : rời bệ phóng
lần sau mình sẽ post một số Idioms thông dụng........
The End
Good Luck!
Idioms liên quan đến “HAIR” :
not a hair out of place : cực kỳ chỉn chu
· She was immaculate as ever, not a hair out of place.
curl someone’s hair and make someone’s hair curl : khiến ai đó dựng tóc gáy
· Don’t ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.
· The horror film made my hair curl.
hair and hide : tất cả mọi thứ, không bỏ sót thứ gì
· Joe never threw anything away. He found a use for everything, hair and hide.
let your hair down : thư giãn và tận hưởng
· It’s nice to let your hair down once in a while and go a bit wild.
pull/tear your hair out : lo sốt vó
· I’ve been tearing my hair out trying to get the job finished on time.
split hairs : tranh cãi về những vấn đề nhỏ nhặt, không đáng
· ‘She earns three time what I earn.’ ‘Actually, it’s more like two and a half.’ ‘Oh stop splitting hairs!’
· Idioms liên quan đến “HEEL” :
Achilles’ heel : gót chân Asin
o He was very brave, but fear of spiders was his Achilles’ heel.
bring/call somebody to heel : bắt ai đó nghe theo, “nắm đuôi” ai đó
o He decided that threatening to sue the publishers was the easiest way of bringing them to heel.
cool your heels : chờ đợi
o Fans of the band were forced to cool their heels outside the theater for 90 minutes.
take to your heels : vắt chân lên cổ mà chạy
o As soon as they saw the soldiers coming, they took to their heels.
kick up your heels : làm những chuyện ưa thích
o In spring people dash outdoors to kick up their heels and join in their favorite sports.
well-heeled : giàu có
o You need to be well-heeled to be able to afford to shop there.
mình muốn chia sẻ vài cụm
abide by : tuân thủ theo (luật lệ, giao ước hay tập tục).
Ex: you must abide by the rules of the game.
account for : giải thích.
Ex: he was asked to account for all his expenditure.
add up : thêm vào.
ask for (có 2 nghĩa)
=> yêu cầu ==> Ex: we asked the waiter for some more coffee.
=> chuốc hoạ ==> Ex: you're asking for it! don't say that again.
ask out : rủ.........đi chơi.
Ex: being asked out by Tom was quite a surprise to Judy.
back down : nhượng bộ
back off : lánh đi ( khỏi mối nguy hiểm.......)
back out (có 2 nghĩa)
=> lui ra khỏi ==> Ex: he backed the car out of the garage into the main road.
=>quyết định rút lui ==> Ex: we had to cancel the project when the bank backed out.
back up (có 7 nghĩa)
=> đi lùi lại ==> Ex: i put the car in reverse and backed it up.
=> lặp lại ==> Ex: sorry, i forgot part of the story. let me back up a little.
=> chứng minh ==> Ex: no one believed Jim's accusations because he couldn't back them up with any evidence.
=> ủng hộ ==> ex: nobody would back her up when she complained about the service.
=> sao chép (lưu trữ) ==> ex: i back my work up everyday before i go home.
=> dự phòng ==> ex: we kept the old computer to back the new one up.
=> nghẽn, tắc ==> ex: an accident backed up traffic for three miles.
beat down (có 2 nghĩa)
=> thuyết phục ai giảm giá ==> ex: i beat down his price.
=> trút (mưa, nắng) ==> ex: the sun was beating down so we looked for some shade.
carry on (có 3 nghĩa)
=> cố tiếp tục sống ==> ex: you'll have to carry on for the sake of the children.
=> tiếp tục ==> ex: she plans to carry on with her career after the baby is born.
=> cằn nhằn ==> ex: i forgot our anniversary, and she carried on all day.
cash in : làm ra tiền.
chicken out (of) : ngại.
chase up : kiểm tra để đôn đốc tiến bộ.
clear off : giải tán.
clear away : dọn dẹp sạch.
clog up : làm nghẽn (đường ống nước,.....)
come about : xảy ra, diễn ra.
come of : kết quả, từ đó mà ra.
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
put aside: để dành, dành dụm
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
put in for: đòi, yêu sách, xin
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
put on flesh (weight): lên cân, béo ra
put on speed: tăng tốc độ
put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào
put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
put up to: cho hay, báo cho biết
put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
come along: đi nào, nhanh lên
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come into: hình thành, ra đời
come of: là kết quả của, xuất thân từ
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi
come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
come through: công bố; thoát, qua khỏi
TAKE
take after: giống
take along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
GIVE
give away: cho, trao, phát
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào
give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên
give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản
give over: trao tay; thôi, chấm dứt
give up: bỏ, từ bỏ, nhường
give way to someone: chịu thua ai
KEEP
keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)
keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
keep on: vẫn cứ tiếp tục
keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt
keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
BRING
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring along: mang theo
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Back to top
LOOK
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
look about one: nhìn quanh
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
look away: quay đi, nhìn chỗ khác
look as if: có vẻ như
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look down: nhìn xuống; hạ giá
look down on: ra vẻ kẻ cả
look down upon: xem thường
look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
look on: đứng xem, đứng nhìn
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống
look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
look up to: tôn kính, kính trọng
look upon sb as: coi ai như là
SEE
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì
BREAK
break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai
break out: bùng nổ, bùng phát
break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát
break into: đột nhập vào nhà
break into tears: khóc òa lên
Mỗi ngày mình sẽ post 1 bài học, gồm có 5 đặc ngữ, kèm bài tập thực hành nho nhỏ để các bạn nhớ bài. Đáp án post sẵn luôn, các bạn chỉ cần tô đen là sẽ thấy! Chúc các bạn học tốt
Mấy bài học này mình soạn lại, có gì sai sót các bạn chỉ ra dùm mình nhe. Thanks!
Sunday, 14 June
1. sell / go like hot cakes : bán đắt như tôm tươi
e.g. During the days when the temperature dropped under 10oC, electric heaters sold / went like hot cakes in the Northern cities of Vietnam.
Suốt những ngày nhiệt độ tụt xuống dưới 10oC, lò sưởi điện tử bắt đắt hàng như tôm tươi ở các thành phố miền Bắc Việt Nam.
2. find fault with : chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
e.g. It is very easy to find fault with the work of others.
Rất dễ mà chỉ trích công việc của người khác.
3. off and on / on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng
e.g. We don't go there often - just off and on.
Tụi tôi không đến đó đều đặn, chỉ thỉnh thoảng thôi.
4. make believe : giả bộ, giả vờ
e.g. I tried to make believe she was happy, but knew deep down it wasn't true.
Tôi cố làm bộ rằng cô ta hạnh phúc, nhưng tận trong đáy lòng tôi biết không đúng vậy.
5. make good time : di chuyển nhanh, đi nhanh (trong một lữ hành)
e.g. We made good time and were at the hotel by lunchtime.
Tụi tôi đi nhanh nên ngay trước giờ ăn trưa đã có mặt tại khách sạn.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. He could always _____ something, either in my writing or in my personality.
2. We _____ on our trip to Florida last month.
3.The book has only just been published and copies are already _____ in both Britain and America.
4. We've been going out together for five years, _____.
5. George _____ that he was sick so that he would not have to go to school.
Monday, 15 June
1. pull someone's leg : trêu chọc ai đó.
e.g. He never seems to be serious when talking with me. He is always trying to pull my legs.
Nó có vẻ chẳng bao giờ nghiêm túc khi nói chuyện với tao. Nó luôn luôn tìm cách trêu chọc tao.
2. hit the roof / ceiling : rất giận dữ.
e.g. Ranieri returned, saw the mess, and hit the roof.
Ranieri trở về, thấy đống lộn xộn và rất giận dữ.
3. look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó.
e.g. Their relationship is not free and easy but at least Red is no longer looking daggers at her.
Quan hệ của họ không thoải mái và dễ chịu, nhưng tối thiểu Red không còn hay giận dữ nhìn cổ.
4. be out of question : không thể được.
e.g. You can't go in that old shirt - it's out of the question.
Mày không thể cố mặc cái đầm cũ kỹ đó vô - Thật không thể được.
5. all at once : thình lình
e.g. All at once there was a loud banging on the door.
Thình lình có một tiếng dộng lớn vào cái cửa.
Tuesday, 16 June
1. blow one's trumpet : bốc phét, khoác lác
e.g. Anyone will tell you she's one of the best journalists we've got, although she'd never blow her trumpet.
Ai cũng sẽ nói với anh rằng cổ là một trong những nhà báo giỏi nhất mà chúng tôi tuyển dụng, dù rằng cổ chẳng bao giờ khoác lác (về điều đó.
2. sleep on it : suy nghĩ thêm về điều đó
e.g. You don't have to give me your decision now. Sleep on it, and let me know tomorrow.
Anh không cần cho tôi biết quyết định của anh ngay bây giờ. Hãy suy nghĩ thêm và cho tôi biết ngày mai.
3. fight tooth and claw / nail : đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
e.g. We fought tooth and nail to retain our share of the business.
Chúng tôi cấu xé nhau để giữ cổ phần doanh nghiệp.
4. take into account / consideration : xem xét, xét đến
e.g. In judging her work you should take into account / consideration that she has been quite sick recently.
Khi phê phán công việc của cổ, anh nên xem xét rằng gần đây cổ bị bệnh.
5. play tricks / jokes on : trêu chọc, chọc phá
e.g. The older boys are always playing tricks / jokes on Carl. They hide his hat, steal his books, etc.
Mấy thằng con trai lớn hơn luôn luôn chọc phá Carl. Chúng giấu nón, ăn cắp sách vở của nó, v.v...
Wednesday, June 17
1. drop someone a line / note : viết thư cho ai (thư ngắn)
e.g. Drop me a line / note when you get there.
Hãy viết cho tôi vài dòng thư khi anh đến đó nhé.
2. know someone / something like the back of one's hand : rõ như lòng bàn tay, biết tường tận
e.g. This is where I grew up. I know this area like the back of my hand.
Đây là nơi tôi trưởng thành. Tôi biết rõ vùng nơi như lòng bàn tay.
3. down the drain : đổ sông đổ biển (nghĩa bóng)
e.g. It's just money down the drain.
Đó chỉ là tiền đổ sông đổ biển.
4.once and for all : một lần mà thôi, lần chót mà thôi, dứt khoát
e.g. I told him once and for all that I wouldn't go there.
Tao bảo nó một lần chót rằng tao không chịu tới đó.
5. have / get one's own way : làm theo điều mình muốn (thích)
e.g. If Helen doesn't have / get her own way, she gets very angry.
Nếu Helen không làm được như nó muốn, nó trở nên rất tức tối.
Thursday, June 18
1. smell a rat : hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
e.g. The minute I came in, I smelled a rat.
Ngay lúc tôi bước vô, tôi đã linh cảm có chuyện bất ổn.
2. the last straw : giọt nước tràn li (nghĩa bóng)
e.g. When she showed up late a third time, that was the last straw. We had to fire her.
Khi cổ xuất hiện trễ một phần ba thời gian, thì đó là giọt nước tràn li khiến chúng tôi phải đuổi việc cổ.
3. get the hand of something : nắm được, sử dụng được
e.g. After three weeks of using this computer I think I've finally got the hang of it.
Sau 3 tuần lễ sử dụng máy điện toán này, tôi nghĩ cuối cùng mình cũng nắm được cách xài nó.
4.hard of hearing : lãng tai, nặng tai
e.g. Tom is hard of hearing, but is not totally deaf.
Tom bị lãng tai, nhưng nó không điếc đặc.
5. keep an eye on : coi chừng, ngó chừng
e.g. Please keep an eye on the baby.
Làm ơn ngó chừng thằng nhỏ.
riday, June 19
1. have a bee in one's bonnet (about something) : đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì
e.g. She has a bee in her bonnet about going to America..
Cổ đặt nặng chuyện đi Mĩ.
2. a splitting headache : cơn nhức đầu búa bổ
e.g. Today, I woke up with a splitting headache.
Hôm nay tôi thức dậy mà đầu nhức như búa bổ.
3. pay through the nose (for something) : trả giá rất cao, trả giá mắc để mua cái gì đó
e.g. If you want a decent wine in a restaurant, you have to pay through the nose for it.
Nếu ông muốn uống rượu hảo hạng ở nhà hàng, ông phải trả giá cao ghê lắm để mua.
4.on second thoughts : suy nghĩ kĩ
e.g. On second thoughts, it was a dumb movie.
Suy nghĩ kĩ, đó là một phim ngớ ngẩn.
5. in vain : vô ích, uổng công
e.g. Government agents tried in vain to kidnap him.
Đặc vụ chánh phủ cố bắt cóc hắn, song bất thành.
Saturday, June 20
1. chip in : góp tiền
e.g. If everyone chips in, we'll be able to buy her a really nice present.
Nếu mọi người góp tiền thì chúng ta sẽ có thể mua tặng cổ một món quà đẹp.
2. off one's head : điên, loạn trí
e.g. The old man's been off his head for at least a year.
Ông lão đã bị loạn trí trong ít nhất một năm rồi.
3. death warmed up : như chết rồi, như ma chết trôi
e.g. Poor Carol said you look like death warmed up.
Carol tội nghiệp nói rằng anh trông như chết rồi.
4.get cold feet : mất hết can đảm, chùn bước, sờn lòng
e.g. I'm worried she may be getting cold feet about our trip to Patagonia.
Tao e là cổ sẽ chùn bước trước chuyến đi tới xứ Patagonia của tụi mình.
5. run an errand / errands : làm việc vặt (việc này việc kia)
e.g. I've got to run an errand. I'll be back in a minute.
Tao cần làm một số việc vặt. Tao sẽ quay lại trong vòng 1 phút.
Rank: Member of HONOR
Groups: ETF_Moderator
Joined: 6/8/2009
Posts: 1,135
Thanks: 0 times
Was thanked: 218 time(s) in 86 post(s)
Sunday, June 21
1. jumpt the traffic lights : vượt đèn đỏ
e.g. They ignore people who jump the traffic lights.
Họ phớt lờ những người vượt đèn đỏ.
2. fly off the handle : dễ nổi giận, dễ phát cáu
e.g. No one will fly off the handles for no reason.
Không ai dễ nổi giận mà không có lí do.
3. off the peg : may sẵn
e.g. If I buy trousers off the peg, they're always too short.
Mỗi lần tôi mua quần may sẵn thì chúng luôn luôn quá ngắn.
4.the apple of one's eye : đồ quý của ai đó, người quý báu của ai đó
e.g. Her grandson is the apple of her eye.
Cháu trai của bả là cục cưng của bả.
5. by the skin of one's teeth : sát sao, suýt
e.g. We managed to win the game by the skin of our teeth.
Tụi tao xoay sở thắng cuộc chơi sát sao.
1. beat about the bush : nói loanh hoanh, nói vòng vo tam quốc
e.g. Don't beat about the bush!
Thôi cái trò nói vòng vo tam quốc đó đi!
2. bucket down : mưa xối xả, mưa như trút nước
e.g. It's been bucketing down all day.
Trời mưa xối xả nguyên ngầy.
3. close shaves : những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc
e.g. Phew, that was a close shave.
Phùuuu, thiệt là một lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc.
4.drop a brick : nói lỡ lời
e.g. The boss came in and dropped a brick.
Ông chủ đi vô và nói lỡ lời.
5. get butterflies in one's stomach : cảm thấy bồn chồn
e.g. Tom told us how his son gets butterflies in his stomach before he plays soccer.
Tom kể tụi tôi về sự bồn chồn của con ổng trước khi nó chơi đá banh.
Tuesday, June 23
1. off the record : không chính thức, không được công bố
e.g. What the President said is not to be printed. It's off the record.
Những điều ông Tổng thống nói không được in thành văn bản. Nó không chánh thức.
2. one's cup of tea : thứ mà ta ưa thích
e.g. Jazz really isn't my cup of tea.
Nhạc Jazz không phải là thứ tôi thích.
3. cut it fine : đến sát giờ
e.g. Only allowing half an hour to get from the station to the airport is cutting it fine, isn't it?
Chỉ có nửa tiếng để đi từ trạm xe tới phi trường thì sít sao quá, phải vậy không?
4.golden handshake : một món tiền hậu hĩnh dành rặng cho người sắp nghỉ việc
e.g. He has just been given a golden handshake.
Hắn vừa được thưởng một món tiền hưu hậu hĩnh.
5. go to one's head : làm cho ai trở nên kiêu căng, tự phụ
e.g. All this money is going to his head.
Tất cả những món tiền nầy đang làm nó tự phụ.
Wednesday, June 24
1. take things to pieces : tháo tung ra thành từng mảnh
e.g. Men like to take things to pieces and put them together again.
Đàn ông khoái tháo tung đồ vật ra thành từng mảnh rồi lắp chúng lại với nhau.
2. put on an act : giả vờ, làm bộ
e.g. We know you're a good swimmer-stop putting on an act.
Tụi tao biết mầy bơi rất cừ-đừng có mà làm bộ nữa.
3. keep something quiet : giữ kín chuyện gì
e.g. She kept quiet about her plans to change jobs.
Cổ giữ kín dự định đổi việc của cổ.
4.come to light : ra trước ánh sáng công luận
e.g. Other details have come to light because of this investigation.
Những chi tiết khác được mang ra trước ánh sáng công luận nhờ vào cuộc điều tra nầy.
5. put one's foot in it : gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
e.g. I really put my foot in it when I asked her about her job. I didn't know she'd just been fired.
Tôi thực sự đã phạm sai lầm gây bối rối khi hỏi về việc làm của cổ. Tôi không biết cổ vừa bị đuổi việc.
Wednesday, June 24
1. take something for granted : coi là hiển nhiên, không coi trọng, không đánh giá cao
e.g. Children take it for granted that their parents will feed them.
Em nhỏ coi việc ba mẹ chúng nuôi chúng là điều hiển nhiên.
2. take eyes off someone : thôi không ngắm nghía, thôi không nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó
e.g. Ken couldn't take his eyes off Judy.
Thằng Ken không tài nào rời mắt khỏi con Judy.
3. pull one's weight : nỗ lực, lo tròn trách nhiệm
e.g. The rest of the team complained that Sarah wasn't pulling her weight.
Đám còn lại của đội phàn nàn rằng Sarah không nỗ lực.
4.make (both) ends meet : sống đủ
e.g. I have to work at two jobs to make both ends meet.
Tao phải làm hai việc để sống đủ.
5. get hold of the wrong end of the stick : hiểu lầm ai đó
e.g. I think I must explain to her that she got hold of the wrong end of the stick again.
Tôi nghĩ tôi cần phải giải thích với cổ rằng cổ đã hiểu lầm tôi lần nữa.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top