phatam2

Unit 11

Long vowel /ɜ:/

Nguyên âm dài /ɜ:/

Introduction

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/

Example

Example Transcription Listen Meaning

bird /bɜːd/ con chim

word /wɜːd/ từ, lời nói

burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ

fur /fɜː(r)/ lông thú

burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng

herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ

world /wɜːld/ thế giới

were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)

colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá

courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn

curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn

girl /gɜːl/ cô gái

early /ˈɜːli/ sớm

search /sɜːtʃ/ tìm kiếm

sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)

surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật

occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến

circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi

Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)

1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meaning

work /wɜːk/ công việc

world /wɜːld/ thế giới

word /wɜːd/ từ

worse /wɜːs/ xấu hơn

worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng

2. "u" còn được phát âm là /ɜː/

Example Transcription Listen Meaning

burn /bɜːn/ đốt cháy

burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm

burly /'bɜːlɪ/ lực lưỡn, vạm vỡ

curtain /'kɜːtən/ rèm cửa

3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này

Example Transcription Listen Meaning

bird /bɜːd/ con chim

herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ

were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)

courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn

girl /gɜːl/ cô gái

early /ˈɜːli/ sớm

search /sɜːtʃ/ tìm kiếm

sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)

circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi, mạch điện

Unit 12

Short vowel /ə/

Nguyên âm ngắn /ə/

Introduction

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).

Example

Example Transcription Listen Meaning

banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường

letter /ˈletə(r)/ lá thư

calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

figure /ˈfɪgə(r)/ con số

thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng

madam /ˈmædəm/ quý bà

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

woman /ˈwʊmən/ phụ nữ

accept /əkˈsept/ chấp nhận

effort /ˈefət/ nỗ lực

from /frəm/ từ (đâu đó)

around /əˈraʊnd/ xung quanh

available /əˈveɪləbļ/ sẵn có

surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên

ago /əˈgəʊ/ trước đây

1. "a" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối

sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng

apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ

separate /ˈsepərət/ chia rẽ

changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/ có thể thay đổi được

balance /ˈbælənts/ cân bằng

explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích

capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa

nation /ˈneɪʃən/ thuộc quốc gia

magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/ lòng quảng đại

2. "e" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời

mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ

silent /ˈsaɪlənts/ im lặng

open /ˈəʊpən/ mở ra

chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con

prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng

generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng

different /ˈdɪfərənt/ khác nhau

sentence /ˈsentənts/ câu văn

punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt

3. "o" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

atom /ˈætəm/ nguyên tử

bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí

compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh

control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát

continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục

freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do

handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa

random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên

rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích

pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi

cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa

4. "u" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

upon /əˈpɒn/ bên trên

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

suggest /səˈdʒest/ gợi ý

surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên

survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát

5. "ou" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

Unit 13

Diphthong /eɪ/

Nguyên âm đôi /eɪ/

Introduction

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Example

Example Transcription Listen Meaning

pay /peɪ/ trả tiền

shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm

tail /teɪl/ cái đuôi

eight /eɪt/ số 8

steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng

hey /heɪ/ ê, này...

face /feɪs/ khuôn mặt

raise /reɪz/ tăng lên

amazing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc

straight /streɪt/ thẳng

hate /heɪt/ ghét

baby /ˈbeɪbi/ đứa bé

feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện

paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy

later /'leɪtə(r)/ muộn hơn

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

gray /greɪ/ màu xám

they /ðeɪ/ họ

Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)

1. "a" được phát âm là /eɪ/

+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

gate /geɪt/ cổng

safe /seɪf/ an toàn

tape /teɪp/ dây, dải băng

date /deɪt/ ngày

late /leɪt/ muộn

lake /leɪk/ hồ nước

cape /keɪp/ mũi đất

mane /meɪn/ lông bờm

mate /meɪt/ bạn cùng học

fate /feɪt/ số phận

+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"

Example Transcription Listen Meaning

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

translation /trænsˈleɪʃən/ biên dịch

preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị

invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm

liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích

Asian /'eɪʒn/ người Châu Á

Canadian /kəˈneɪdiən/ người Canada

Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning

mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài

companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành

Italian /ɪ'tæljən/ người Ý

Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện

vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay

2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"

Example Transcription Listen Meaning

rain /reɪn/ mưa

tail /teɪl/ đuôi

train /treɪn/ tầu hỏa

paint /peɪnt/ sơn

bail /beɪl/ tiền bảo lãnh

hail /heɪl/ chào mừng

mail /meɪl/ thư

nail /neɪl/ móng tay

sail /seɪl/ cái buồm

maid /meɪd/ người hầu gái

afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại

wait /weɪt/ đợi chờ

3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"

Example Transcription Listen Meaning

clay /kleɪ/ đất sét

day /deɪ/ ngày

hay /heɪ/ cỏ khô

gay /geɪ/ vui vẻ

play /pleɪ/ chơi

ray /reɪ/ tia sáng

stay /steɪ/ ở lại

tray /treɪ/ cái khay

pay /peɪ/ trả tiền

lay /leɪ/ đặt, để

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning

quay /kiː/ bến tàu

mayor /meə(r)/ ông thị trưởng

papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ

4. "ea" được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

great /greɪt/ lớn, danh tiếng

break /breɪk/ làm gãy, vỡ

steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng

breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn

5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

eight /eɪt/ số 8

weight /weɪ/ cân nặng

deign /deɪn/ chiếu cố đến

freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu

beige /beɪʒ/ vải len mộc

neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm

6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

they /ðeɪ/ họ, bọn họ

prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân

grey /greɪ/ màu xám

obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời

Unit 14

Diphthong /aɪ/

Nguyên âm đôi /aɪ/

Introduction

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Example

Example Transcription Listen Meaning

while /waɪl/ trong khi

rice /raɪs/ gạo

fine /faɪn/ tốt, nguyên chất

behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau

child /tʃaɪld/ đứa trẻ

nice /naɪs/ đẹp

kind /kaɪnd/ tốt bụng

mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí

silent /ˈsaɪlənt/ im lặng

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guy /gaɪ/ chàng trai

eye /aɪ/ mắt

I /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng

my /maɪ/ của tôi (tính từ sở hữu)

light /laɪt/ nhẹ

paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa

sigh /saɪ/ tiếng thở dài

island /ˈaɪlənd/ hòn đảo

aisle /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế

psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần

Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)

1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

bike /baɪk/ cắn, vết cắn

site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí

kite /kaɪt/ cái diều

dine /daɪn/ ăn bữa tối

side /saɪd/ bên cạnh

tide /taɪd/ nước thủy triều

like /laɪk/ ưa thích, giống

mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu)

swine /swaɪn/ con lợn

twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện

2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meaning

either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả hai...

neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào

height /haɪt/ chiều cao

sleight /slaɪt/ sự khôn khéo

seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất

3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết

Example Transcription Listen Meaning

die /daɪ/ chết

lie /laɪ/ nằm, nói dối

pie /paɪ/ bánh nhân

tie /taɪ/ thắt, buộc

4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guile /gaɪl/ sự gian xảo

guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ

quite /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết

inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra

require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu

quite /kwaɪt/ yên tĩnh

squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ

5. "uy" phát âm là /aɪ/

Example Transcription Listen Meaning

buy /baɪ/ mua

guy /gaɪ/ chàng trai

Unit 15

Diphthong /ɔɪ/

Nguyên âm đôi /ɔɪ/

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

Example

Example Transcription Listen Meaning

boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai

coin /kɔɪn/ đồng tiền

foil /fɔɪl/ lá (kim loại)

toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc

voice /vɔɪs/ giọng nói

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, hưởng thụ

oil /ɔɪl/ dầu

boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi

toy /tɔɪ/ đồ chơi

joy /dʒɔɪ/ sự vui mừng, hân hoan

point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề

destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy

hoist /hɔɪst/ nhấc bổng lên, thang máy

Unit 16

Diphthong /aʊ/

Nguyên âm đôi /aʊ/

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Example

Example Transcription Listen Meaning

cow /kaʊ/ con bò cái

house /haʊs/ cái nhà

now /naʊ/ bây giờ

foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu

about /əˈbaʊt/ độ chừng, khoảng

flower /ˈflaʊə(r)/ hoa

allow /əˈlaʊ/ cho phép

out /aʊt/ ngoài, bên ngoài

how /haʊ/ thế nào

plough /plaʊ/ cái cày

route /raʊt/ tuyến đường

ouch /aʊtʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)

bow /baʊ/ cái cung

brow /braʊ/ mày, lông mày

grouse /graʊs/ gà gô trắng

Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)

1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meaning

found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)

cloud /klaʊd/ đám mây

bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn

doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực

hound /haʊnd/ chó săn

loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to

mouth /maʊθ/ mồm, miệng

plough /plaʊ/ cái cày

south /saʊθ/ hướng nam, phía nam

stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường

around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh

county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh

sound /saʊnd/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ

fountain /ˈfaʊntɪn/ suối nước, nguồn nước

mountain /ˈmaʊntɪn/ núi

2. "ow" được phát âm là /aʊ/

Example Transcription Listen Meaning

tower /taʊə(r)/ khăn mặt

power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực

powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột

crown /kraʊn/ vương miện

drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm

plow /plaʊ/ cái cầy

brow /braʊ/ lông mày

fowl /faʊl/ gà, thịt gà

jowl /dʒaʊl/ hàm dưới

coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát

Unit 17

Diphthong /əʊ/

Nguyên âm đôi /əʊ/

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Example

Example Transcription Listen Meaning

load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng

home /həʊm/ nhà, gia đình

most /məʊst/ hầu hết, phần lớn

pole /pəʊl/ cực (bắc, nam)

coat /kəʊt/ áo choàng

boat /bəʊt/ tàu, thuyền

cold /kəʊld/ lạnh lẽo

comb /kəʊm/ cái lược

though /ðəʊ/ dù, mặc dù

thorough /ˈθʌrəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo

stole /stəʊl/ khăn choàng vai

bowl /bəʊl/ cái bát

old /əʊld/ cũ, già

roll /rəʊl/ cuốn, cuộn

toe /təʊ/ ngón chân

no /nəʊ/ không

go /gəʊ/ đi

slow /sləʊ/ chậm

Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)

1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ

Example Transcription Listen Meaning

go gəʊ/ đi

no /nəʊ/ không

ago /əˈgəʊ/ trước đây

mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua

toe /təʊ/ ngón chân

2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meaning

coat /kəʊt/ áo choàng

road /rəʊd/ con đường

coal /kəʊl/ than đá

loan /ləʊn/ sự cho vay nợ

moan /məʊn/ tiếng than, tiếng rên vang

goat /gəʊt/ con dê

moat /məʊt/ hào, xung quanh thành trì...

soap /səʊp/ xà phòng

coast /kəʊst/ bờ biển

load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng

3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/

Example Transcription Listen Meaning

soul /səʊl/ tâm hồn

dough /dəʊ/ bột nhão

mould /məʊld/ cái khuôn

shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai

poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm

4. "ow" được phát âm là /əʊ/

Example Transcription Listen Meaning

know /nəʊ/ biết

slow /sləʊ/ chậm

widow /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ

window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ

bowl /bəʊl/ cái bát

grow /grəʊ/ lớn lên, trồng (cây)

low /ləʊ/ thấp

tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai

arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp

Unit 18

Diphthong /ɪə/

Nguyên âm đôi /ɪə/

Introduction

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Example

Example Transcription Listen Meaning

beer /bɪə(r)/ bia

near /nɪə(r)/ gần

here /hɪə(r)/ ở đây

easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn

area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực

superior /suːˈpɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn

ear /ɪə(r)/ tai

tear /tɪə(r)/ nước mắt

pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu

beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự với...

Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)

1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Example Transcription Listen Meaning

tear /tɪə(r)/ nước mắt

clear /klɪə(r)/ rõ ràng

blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ

real /rɪəl/ thực tế

spear /spɪə(r)/ giáo mác

fear /fɪə(r)/ sợ hãi

smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem

weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi

dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu

beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự

2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ

Example Transcription Listen Meaning

beer /bɪə(r)/ bia

cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ

deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng

leer /lɪə(r)/ liếc trộm

steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu

sneer /snɪə(r)/ cười khẩy

career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư

Unit 19

Diphthong /eə/

Nguyên âm đôi /eə/

Introduction

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/

Example

Example Transcription Listen Meaning

air /eə(r)/ không khí

bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng

pair /peə(r)/ đôi, cặp

chair /tʃeə(r)/ cái ghế

square /skweə(r)/ vuông

where /weə(r)/ ở đâu

upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng

care /keə(r)/ chăm sóc

wear /weə(r)/ đội, mặc

their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)

hair /heə(r)/ tóc

stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm

Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)

1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"

Example Transcription Listen Meaning

bare /beə(r)/ trần, trần truồng

care /keə(r)/ chăm sóc

dare /deə(r)/ dám

fare /feə(r)/ tiền vé

hare /heə(r)/ thỏ rừng

rare /reə(r)/ hiếm có, ít có

area /ˈeəriə/ vùng, khu vực

parents /ˈpeərənts/ bố mẹ

prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị

garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ

various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú

sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái

librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện

vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay

invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi

Ngoại lệ

Example Transcription Listen Meaning

are /ɑː(r)/ là (dạng số nhiều của to be)

harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung

2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"

Example Transcription Listen Meaning

air /eə(r)/ không khí

fair /feə(r)/ công bằng

hair /heə(r)/ tóc

pair /peə(r)/ cặp, đôi

chair /tʃeə(r)/ cái ghế

laird /leəd/ địa chủ

dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa

fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu

3. "ea" được phát âm là /eə/

Example Transcription Listen Meaning

bear /beə(r)/ con gấu

pear /peə(r)/ trái lê

tear /tɪə(r)/ nước mắt

bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt

wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo

swear /sweə(r)/ thề

4. "ei" có thể được phát âm là /eə/

Example Transcription Listen Meaning

heir /eə(r)/ người thừa kế

their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)

Unit 20

Diphthong /ʊə/

Nguyên âm đôi /ʊə/

Introduction

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Example

Example Transcription Listen Meaning

truer /trʊə(r)/ chính xác hơn

sewer /sʊə(r)/ thợ may

bluer /blʊə(r)/ xanh hơn

doer /dʊə(r)/ người thực hiện

tour /tʊə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch

poor /pʊə/ ngèo

jury /ˈdʒʊəri/ ban giám khảo

cure /kjʊə(r)/ chữa trị

tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch

Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)

1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"

Example Transcription Listen Meaning

boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ

moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền)

poor /pʊə(r)/ ngèo

spoor /spʊə(r)/ dấu vết

2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/

Example Transcription Listen Meaning

tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch

tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch

bourn buən/ dòng suối nhỏ

tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #nam