phat am : i:
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1.Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằngphụ âm + evà trong những chữ be, he, she, me ...
Example
Transcription
Listen
Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəm'pliːt/
hoàn toàn
cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din
kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example
Transcription
Listen
Meaning
tea
/ti:/
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
meat
/mi:t/
thịt
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
heat
/hi:t/
hơi nóng
neat
/ni:t/
gọn gàng
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
creature
/'kri:t∫ə/
tạo vật
East
/i:st/
hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example
Transcription
Listen
Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trông, thấy
free
/fri:/
tự do
heel
/hi:l/
gót chân
screen
/skri:n/
màn ảnh
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example
Transcription
Listen
Meaning
receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
seignior
/'si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example
Transcription
Listen
Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/hεə/
người thừa kế
heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là/eɪ/hay /i/ vídụ: prey/preɪ/, obey/o'beɪ/, money/mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example
Transcription
Listen
Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
relieve
/ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Listen
Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top