Phao Vi XU Ly

1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào c. 1980 - Hãng Intel

2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại b. Thanh ghi IR

3. Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương b. Thanh ghi IR

4. Nhiệm vụ của CPU là: d. Cả hai câu a và b đều đúng.

5. Mã BCD nén là: c. Số BCD dài 1 byte.

6. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1

7. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.

8. Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp): c. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần

9. Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp songsong): b. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa.

10. ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

11. RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: c. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

12. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím: c. UV-EPROM .

13. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện: d. Flash ROM

14. Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp: b. DRAM .

15. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu: c. EPROM .

16. Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn: b. DRAM

17. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 512

18. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 256 Kbit

19. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 128 Kbit

20. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: a. 64 Kbit

21. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: d. 32 Kbit

22. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 16 Kbit

23. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 64 KB .

24. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 32 KB

25. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: d. 16 KB .

26. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 8 KB

27. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 4 KB

28. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: a. 2 KB

29. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: c. 11 chân

30. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: d. 12 chân

31. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: a. 13 chân

32. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61128 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: b. 14 chân

33. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61256 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: c. 15 chân

34. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: d. 16 chân

35. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: a. 8 chân b

36. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: d. 8 chân

37. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61128 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: c. 8 chân

38. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: c. 8 chân

39. Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều: a. Bus dữ liệu .

40. Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ: a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.

41. Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu đi từ: c. Cả hai câu a và b đều đúng.

42. Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất: b. 1024 K

43. Số lượng bộ đếm/bộ định thời (Timer) có trong chip vi điều khiển 8051 là: b. 2

44. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu có trong chip 8051 là: d. 4 KB

45. Dung lượng bộ nhớ chương trình có trong chip 8051 là: a. 128 byte

46. Chip vi điều khiển 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu: d. 4

47. Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất là: b. 64 KB

48. Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng là: c. P0, P2, P3

49. Trong chip vi điều khiển 8051, port ch? có chức năng xuất nhập cơ bản là: b. P1

50. Khi các port xuất nhập của 8051 đóng vai trò là port xuất nhập dữ liệu thì port nào cần phải có điện trở kéo lên bên ngoài: a. P0

51. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp ( AD0.. AD7 ): a. P0

52. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte cao: c. P2

53. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài hay các chức năng đặc biệt thì port nào đóng vai trò là các tín hiệu điều khiển: d. P3

54. PSEN là tín hiệu điều khiển: a. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.

55. EA là tín hiệu điều khiển: b. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.

56. ALE là tín hiệu điều khiển: c. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.

57. RST là tín hiệu điều khiển: d. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051.

58. WR là tín hiệu điều khiển: b. Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ dữ liệu ngoài.

59. RD là tín hiệu điều khiển: a. Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ dữ liệu ngoài. .

60. Tần số phổ dụng của thạch anh sử dụng cho hầu hết các chip vi điều khiển họ MCS-51 là: c. 12 MHZ

61. Chân PSEN của chip 8051 thường đựơc nối với chân nào của bộ nhớ chương trình bên ngoài: d.OE\

62. Nếu tần số xung clock của mạch dao động trong chip là 12 MHZ thì tần số của tín hiệu tại chân ALE là bao nhiêu: c. 2 MHZ

63. Khi dùng mạch dao động TTL bên ngoài tạo tín hiệu xung clock cho chip 8051 thì tín hiệu xung clock phải được đưa vào chân: c. XTAL1

64. Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong: c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.

65. Không gian bộ nhớ chương trình bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là: c. 4 KB

66. Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là: a. 128 byte

67. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các dãy thanh ghi có địa chỉ: a. 00H - 1FH

68. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM định địa chỉ bit có địa chỉ: b. 20H - 2FH

69. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM đa chức năng có địa chỉ: c. 30H -7FH

70. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các thanh ghi chức năng đặc biệt (SFR) có địa chỉ: d. 80H - FFH

71. Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte cao của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào? b. Thanh ghi B

72. Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte thấp của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào? a. Thanh ghi A

73. Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì thương số của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào? c. Thanh ghi A

74. Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì số dư của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào? d. Thanh ghi B

75. Khi CPU thực hiện phép tính số học có nhớ thì chip 8051 đặt cờ nào lên mức 1 ? a. Cờ nhớ CY

76. Để báo 4 bit thấp của kết quả tính toán thuộc khoảng OH - 9H hay thuộc khoảng AH - FH thì chip 8051 sử dụng cờ nào? b. Cờ nhớ phụ AC

77. Để báo kết quả tính toán chứa trong thanh ghi A bằng 0 hay khác 0 thì chip 8051 sử dụng cờ nào? c. Cờ F0

78. Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ d. Cờ tràn OV

79. Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào? c. Cờ P

80. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? b. RS0 = 0, RS1 = 1

81. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? c. RS0 = 1, RS1 = 0

82. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?d. RS0 = 1, RS1 = 1

83. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 0 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?a. RS0 = 0, RS1 = 0

84. Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong: c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.

85. Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là: a. 7FH

86. Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là: b. 08H

87. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 5FH thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: a. 5EH

88. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 21H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: a. 20H

89. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 59H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: b. 58H

90. Nếu người lập trình không khởi động thanh ghi SP thì khi 8051 hoạt động nó sẽ tự động nạp vào trong thanh ghi SP một giá trị là bao nhiêu ? b. 08H

91. Thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ: d. RAM ngoài

92. Thanh ghi DPTR là một thanh ghi: c. 16 bit

93. Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song: d. 4

94. Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp: b. RXD

95. Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân nào ? d. T0

96. Chân phát dữ liệu của port nối tiếp: a. TXD

97. Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào ? c. INT0

98. Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: c. TMOD

99. Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: d. TCON

100. Ở chế độ nguồn giãm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt? a. 2V

101. Ở chế độ nghĩ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt? d. 5V

102. Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài: d. 1 µs

103. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình: b. AJMP

104. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB. c. LJMP

105. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh: SJMP

106. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. DEC DPTR

107. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0: a. JNZ rel

108. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0: b. JZ rel

109. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1: a. JNZ rel

110. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0: b. JZ rel

111. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0: c. JNC rel

112. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0: d. JC rel

113. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn: b. MOV 00H, R0

114. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn: d. MOV 00H, @R0

115. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn: a. MOV R0, #00H

116. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng a. MOV R0, #00H

117. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối: a. SJMP rel

118. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối: b. ACALL rel

119. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài: c. LCALL rel

120. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số: d. MOV A, #FF0H

122. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: c. MOV #255, A

123. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. MOV A, SBUF

124. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. POP R0

125. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051: a. INC

126. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051: d. CPL , SWAP

127. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051: b. SWAP

128. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip 8051: c. XCH

129. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051: c. CJNE

130. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: c. MOV #0B0H, A

131. Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A: b. MOV A, R0

132. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ c. CJNE A,3FH, rel

133. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa a. CJNE R0, #00H, rel

134. Lệnh giãm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh b. DJNZ R0, rel

135. Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa a. CJNE R0, #00H, rel

136. Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack): b. PUSH

137. Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack): a. POP

138. Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A: d. SWAP

139. Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH: c. MOV 7FH, #7FH

140. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (52H + 12H) a. CY = 0, AC = 0

141. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H) b. CY = 0, AC = 1

142. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH) c. CY = 1, AC = 0

143. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H) c. CY = 1, AC = 0

144. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H) d. CY = 1, AC = 1

145. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H) a. AC = 0, OV = 0

146. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH) b. AC = 0, OV = 1

1. Bộ vi xử lý là: Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.

2. Bảng vecter ngắt trong hệ thống 8086 bắt đầu tại địa chỉ : 00000H

3. Bảng vecter ngắt trong hệ thống 8086 sử dụng để : Chứa địa chỉ chương trình ngắt

4. Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?: 4

5. Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM

6. Bus địa chỉ là: Các ngõ ra của vi xử lý

7. Bus điều khiển của bộ nhớ là: Ngõ vào của bộ nhớ

8. Bus dữ liệu là: Các đường hai chiều của bộ vi xử lý

9. Các chương trình của 8086 quản lý địa chỉ: Logic

10. Các địa chỉ logic nào có thể sử dụng cho địa chỉ vật lý 12345H?: 1234H:0005H , 1230H:0045H , 1200H:0345H

11. Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi: Anh DB 9,3,8,7,0

12. Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch: .Model, .Stack , .Data, .Code

13. Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?: Chỉ có SP

14. Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?: AX và DX

15. Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: Thông qua các cổng vào ra

16. Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm: Tốc độ, Độ lớn BUS dữ liệu, Độ lớn BUS địa chỉ

17. Cần bao nhiêu đường địa chỉ để giải mã cho 13 chip nhớ trong một hệ thống Vi xử lý ?:4

18. Chương trình của hệ thống vi xử lý là: Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó.

19. Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lý như thế nào?: Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố quan trọng nhất.

20. Cờ dấu SF của 80286 sẽ được lập lên 1 khi: Kết quả phép tính có bit MSB bằng 1

21. Cờ định hướng (DF) cần phải quan tâm tới khi thực hiện các lệnh: Xử lý chuỗi dữ liệu

22. Cờ nhớ (CF) của CPU 8086 được lập lên 1 khi: Kết quả các phép tính tràn khỏi dụng lượng chứa của toán hạng đích

23. Cờ phụ của CPU 80286 sử dụng cho các lệnh: Thực hiện với số BCD

24. Cờ zero (ZF) của CPU 8086 được lập lên 1 khi: Kết quả các phép tính bằng 0

25. Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động? 4

26. CPU 8086 có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra : 4

27. CPU 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái?: 6

28. CPU, bộ nhớ và vào ra nằm trong một chip

29. Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể: XOR nó với FFH

30. Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sử dụng lệnh: OR

31. Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ : Vật lý.

32. Địa chỉ của CPU cung cấp sẽ được chuyển qua các bộ chốt (Latch) khi tín hiệu nào tác động tích cực: ALE

33. Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được: AH=0

34. Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì: AL là mã BCD của số đó

35. Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được: AL=3; CL=4

36. Giả sử AX =9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có: CF=1; ZF=0

37. Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì: AX=5 hoặc 6; BX=3

38. Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được : AL=16; CF=0

39. Giả sử có CX=00F0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình tới nhãn N: JG N

40. Giả sử có khai báo biến String DB 'Hoc vien CNBCVT' thì sau lệnh LEA BP,String sẽ được: BP chứa địa chỉ của ô nhớ chứa ký tự 'H'

41. Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm : Hiện một ký tự lên màn hình

42. Hãy cho biết trình tự ưu tiên ngắt sau khi thực hiện lệnh MOV IP,#0000 1100B?: INT1, TF1, INT0, TF0

43. Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? : 3

44. Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng: Đơn giản nhất để có thể thực hiện được nhiệm vụ yêu cầu.

45. Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ: Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn xếp.

46. Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái : High Z

47. Khi có bộ giải mã lệnh (điều khiển EU): Mã các lệnh sẽ ngắn hơn.

48. Khi có hai đường địa chỉ không sử dụng (bỏ trống) thì mỗi ô nhớ sẽ có ít nhất bao địa chỉ mà CPU có thể truy cập được?: 4

49. Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do: Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

50. Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc : Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ, nhận dữ liệu.

51. Khi IC giải mã (decoder) có 3 ngõ vào địa chỉ, số ngõ ra của nó sẽ là: 8

52. Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: High Z

53. Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt): Giống trạng thái ngõ vào trước đó.

54. Khi nào thì giá trị của thanh ghi CS và IP có thể bị thay đổi: Khi thực hiện các lệnh nhảy , Khi thực hiện các chương trình con , Khi xảy ra ngắt.

55. Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ : High Z

56. Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm trong một chip nhớ thì tín hiệu chọn mạch: Luôn tích cực

57. Khi xảy ra ngắt CPU 8086 sẽ: Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt.

58. Lệnh JNBE chuyển điều khiển chương trình khi: Lớn hơn

59. Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi : PF = 1

60. Mã ASCII của ESC (escape) là: 1BH

61. Mã ASCII của số 5 là: 35H

62. Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có: Ba ngõ vào hai ngõ ra.

63. Mạch giải mã địa chỉ nào có thể sử dụng cho việc giải mã địa chỉ bộ nhớ của hệ thống của một hệ thống vi xử lý 8086 bao gồm 1 bộ nhớ EPROM 4M và 2 bộ nhớ SRAM 2M: Cả 03 mạch trên đều có thể sử dụng được.

64. Một lệnh của bộ vi xử lý là: Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản.

65. Nếu có khai báo dữ liệu: BX=1000H; AL= 1BH

66. Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte): A07FFH

67. Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là: 07FFH

68. Nếu tính cả các thanh ghi thì vùng nhớ RAM của 8051 sẽ bao gồm: 256 byte

69. Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? : BX, BP, DI, SI

70. Sau khi gọi hàm 01 của ngắt 21H sẽ được: AL chứa mã ASCII của phím nhấn.

71. Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được: Không cờ nào bị thay đổi.

72. Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi: CX và ZF

73. Số thanh ghi đoạn của 8086 là: 4

74. Thanh ghi BX có thể sử dụng để : Chứa một dữ liệu, Chứa một địa chỉ độ dời.

75. Thanh ghi DX là một thanh ghi : Đa năng

76. Thanh ghi ES sử dụng để truy cập : Vùng nhớ dữ liệu, Vùng nhớ ngăn xếp

77. Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?: CX

78. Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ?: CS

79. Thanh ghi nào sử dụng cấp địa chỉ độ dời (offset) khi CPU lấy lệnh: IP

80. Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là: Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích

81. Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: Tốc độ CPU , Tốc độ truy xuất của bộ nhớ, Chương trình.

82. Trong các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?: @49N

83. Trong các lệnh nhân và chia, 8051 sử dụng các thanh ghi nào?: Thanh ghi A và thanh ghi B

84. Trong chế độ 1 tín hiệu OBF là một tín hiệu: Ra

85. Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi dữ liệu là: Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi.

86. Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng: Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời.

87. Trong chế độ thanh ghi dịch, cổng nối tiếp của 8051 sẽ truyền nhận dữ liệu theo kiểu: Đơn công

88. Trong CPU 8086 BIU có chức năng: Giao tiếp với các thiết bị bên ngoài CPU

89. Trong hệ nhị phân một byte bằng: 8 bit

90. Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng: 1111 1111 1111 1111B

91. Trong hệ nhị phân số âm có: Bit MSB bằng 1

92. Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng: Là số bù hai của số dương tương ứng

93. Trong hệ thống 80286, các bộ transceiver có thể truyền: Dữ liệu theo hai chiều

94. Trong hệ thống 8086 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ: Tự động tăng

95. Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý.

96. Trong hệ thống vi xử lý Bus là: Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý.

97. Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong: Trong bộ nhớ bán dẫn.

98. Trong khung truyền cận đồng bộ bit Stop có thể chiếm: 1 bit, 1.5 bit, 2 bit

99. Trong lệnh MOVSB thì: Cả hai thanh ghi DI và SI sẽ thay đổi giá trị

100. Trong lệnh XLAT toán hạng nguồn nằm trong: Bộ nhớ

101. Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand) sử dụng để mã hoá: Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh

102. Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 8086 sẽ thực hiện các công việc: Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp.

103. Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân?: Không xác định.

104. Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất: 8 bit

105. Với tần số thạnh

1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? c. 1980 - Hãng Intel

2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. b. Thanh ghi IR

3.Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương trình mà CPU cần thực hiện. b. Thanh ghi IR

4. Nhiệm vụ của CPU là: d. Cả hai câu a và b đều đúng.

5. Mã BCD nén là: c. Hai Số BCD dài 1 byte.

6. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1

7. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách: a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.

8. Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp): c. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần.

9. Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song): b. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa.

10. ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

11. RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: c. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

12. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím: c. PROM

13. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện: d. Flash ROM

14. Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp: b. DRAM

15. Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu: c. EPROM

16. Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn: b. DRAM

17. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 512 Kbit

18. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 256 Kbit

19. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 128 Kbit

20. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: a. 64 Kbit

21. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này d. 32 Kbit

22. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 16 Kbit

23. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 64 KB

24. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 32 KB

25. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: d. 16 KB .

26. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: c. 8 KB

27. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: b. 4 KB

28. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này: a. 2 KB

29. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: c. 11 chân

30. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: d. 12 chân

31. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: a. 13 chân

32. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61128 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: b. 14 chân

33. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61256 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: c. 15 chân

34. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này: d. 16 chân

35. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: a. 8 chân

36. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: b. 12 chân

37. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61128 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này: b. 14 chân

38. Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết số chân dữ liệu của bộ nhớ này:

a. 14 chân b. 10 chân c. 8 chân d. 12 chân

39. Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều: a. Bus dữ liệu

40. Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ: a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.

41. Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu đi từ: c. Cả hai câu a và b đều đúng.

42. Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất: b. 1024 K

43. Số lượng bộ đếm/bộ định thời (Timer) có trong chip vi điều khiển 8051 là: b. 2

44. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu có trong chip 8051 là: d. 4 KB

45. Dung lượng bộ nhớ chương trình có trong chip 8051 là: a. 128 byte

46. Chip vi điều khiển 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu: d. 4

47. Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất là: b. 64 KB

48. Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng là: c. P0, P2, P3

49. Trong chip vi điều khiển 8051, port ch? có chức năng xuất nhập cơ bản là: b. P1

50. Khi các port xuất nhập của 8051 đóng vai trò là port xuất nhập dữ liệu thì port nào cần phải có điện trở kéo lên bên ngoài: a. P0

51. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp ( AD0.. AD7 ): a. P0

52. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte cao: c. P2

53. Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài hay các chức năng đặc biệt thì port nào đóng vai trò là các tín hiệu điều khiển: d. P3

54. PSEN là tín hiệu điều khiển: a. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.

55. EA là tín hiệu điều khiển: b. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.

56. ALE là tín hiệu điều khiển: c. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.

57. RST là tín hiệu điều khiển: d. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051.

58. WR là tín hiệu điều khiển: b. Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ dữ liệu ngoài.

59. RD là tín hiệu điều khiển: a. Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ dữ liệu ngoài.

60. Tần số phổ dụng của thạch anh sử dụng cho hầu hết các chip vi điều khiển họ MCS-51 là: c. 12 MHZ

61. Chân PSEN của chip 8051 thường đựơc nối với chân nào của bộ nhớ chương trình bên ngoài: d.OE\

62. Nếu tần số xung clock của mạch dao động trong chip là 12 MHZ thì tần số của tín hiệu tại chân ALE là bao nhiêu: c. 2 MHZ

63. Khi dùng mạch dao động TTL bên ngoài tạo tín hiệu xung clock cho chip 8051 thì tín hiệu xung clock phải được đưa vào chân: c. XTAL1

64. Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong: c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.

65. Không gian bộ nhớ chương trình bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là: c. 4 KB

66. Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lượng tối đa là: a. 128 byte

67. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các dãy thanh ghi có địa chỉ: a. 00H - 1FH

68. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM định địa chỉ bit có địa chỉ: b. 20H - 2FH69. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM đa chức năng có địa chỉ: c. 30H -7FH

70. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các thanh ghi chức năng đặc biệt (SFR) có địa chỉ: d. 80H - FFH

71. Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte cao của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào? b. Thanh ghi B

72. Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte thấp của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào? a. Thanh ghi A

73. Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì thương số của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào? c. Thanh ghi A

74. Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì số dư của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào? d. Thanh ghi B

75. Khi CPU thực hiện phép tính số học có nhớ thì chip 8051 đặt cờ nào lên mức 1 ? a. Cờ nhớ CY

76. Để báo 4 bit thấp của kết quả tính toán thuộc khoảng OH - 9H hay thuộc khoảng AH - FH thì chip 8051 sử dụng cờ nào? b. Cờ nhớ phụ AC

77. Để báo kết quả tính toán chứa trong thanh ghi A bằng 0 hay khác 0 thì chip 8051 sử dụng cờ nào? c. Cờ F0

78. Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến +128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào? d. Cờ tràn OV

79. Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào? c. Cờ P

80. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? b. RS0 = 0, RS1 = 1

81. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? c. RS0 = 1, RS1 = 0

82. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? d. RS0 = 1, RS1 = 1

83. Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 0 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu? a. RS0 = 0, RS1 = 0

84. Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong: c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.

85. Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là: a. 7FH

86. Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là: b. 08H

87. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 5FH thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: a. 5EH

88. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 21H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: a. 20H

89. Nếu thanh ghi SP có giá trị là 59H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu: b. 58H

90. Nếu người lập trình không khởi động thanh ghi SP thì khi 8051 hoạt động nó sẽ tự động nạp vào trong thanh ghi SP một giá trị là bao nhiêu? b. 08H

91. Thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ: d. RAM ngoài

92. Thanh ghi DPTR là một thanh ghi: c. 16 bit

93. Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song: d. 4

94. Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp: b. RXD

95. Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân nào ? d. T0

96. Chân phát dữ liệu của port nối tiếp: a. TXD

97. Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào? c. INT0

98. Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: c. TMOD

99. Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: d. TCON

100. Ở chế độ nguồn giãm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt? a. 2V

101. Ở chế độ nghĩ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt? d. 5V

102. Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài: d. 1 µs

103. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình: b. AJMP

104. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB. c. LJMP

105. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh: a. SJMP

106. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. DEC DPTR

107. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0: a. JNZ rel

108. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0: b. JZ rel

109. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1: a. JNZ rel

110. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0: b. JZ rel

111. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0: c. JNC rel

112. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0: d. JC rel

113. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn: c. MOV R0, 00H

114. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn: d. MOV 00H, @R0

115. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn: b. MOV 00H, R0

116. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn: a. MOV R0, #00H

117. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối: a. SJMP rel

118. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối: b. ACALL rel

119. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài: c. LCALL rel

120. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số: d. MOV A, @A+DPTR

121. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. MOV A, #FF0H

122. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: c. MOV #255, A

123. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: d. MOV A, SBUF

124. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: b. POP DPL

125. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051: a. INC

126. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051: d. CPL, SWAP

127. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051: c. XCH

128. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip 8051: d. CPL

129. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051:c. CJNE

130. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai: c. MOV #0B0H, A

131. Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A: b. MOV A, R0

132. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau: c. CJNE A,3FH, rel

133. Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ởø chế độ mặc định): a. CJNE R0, #00H, rel

134. Lệnh giãm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0 (ởø chế độ mặc định): b. DJNZ R0, rel

135. Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ởø chế độ mặc định): a. CJNE R0, #00H, rel

136. Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack): b. PUSH

137. Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack): a. POP

138. Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A: d. SWAP

139. Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH: c. MOV 7FH, #7FH

140. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (52H + 12H) a. CY = 0, AC = 0

141. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H) b. CY = 0, AC = 1

142. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH) c. CY = 1, AC = 0

143. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H) c. CY = 1, AC = 0

144. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H) d. CY = 1, AC = 1

145. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H) a. AC = 0, OV = 0

146. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH) b. AC = 0, OV = 1

147. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (A7H + 2FH) c. AC = 1, OV = 0

148. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 7DH) d. AC = 1, OV = 1

149. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H) a. AC = 0, P = 0

150. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH + BDH) d. AC = 1, P = 1

151. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H) c. AC = 1, P = 0

152. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H + AAH) c. AC = 1, P = 0

153. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (22H + B5H) a. OV = 0, CY = 0

154. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (F7H + C5H) b. OV = 0, CY = 1

155. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (5FH + 5BH) c. OV = 1, CY = 0

156. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH) d. OV = 1, CY = 1

157. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (53H+12H) a. CY = 0, AC = 0

158. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (92H+89H) c. CY = 1, AC = 0

159. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H+25H) a. CY = 0, AC = 0

160. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (24H-89H) d. CY = 1, AC = 1

161. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H+ACH) a. CY = 0, OV = 0

162. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H+6FH) b. CY = 0, OV = 1

163. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H-FEH) b. CY = 0, OV = 1

164. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (1FH+CDH) a. CY = 0, OV = 0

165. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH+01H) d. CY = 1, AC = 1

166. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H+9FH) b. CY = 0, AC = 1

167. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (4DH+B3H) d. CY = 1, AC = 1

168. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (92H+6EH) d. CY = 1, AC = 1

169. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (ADH+45H) b. CY = 0, P = 1

170. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H-DAH) d. CY = 1, P = 1

171. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (69H-96H) c. CY = 1, P = 0

172. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H+FEH) d. CY = 1, P = 1

173. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H-65H) c. AC = 1, OV = 0

174. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (65H+99H) a. AC = 0, OV = 0

175. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (77H+98H) a. AC = 0, OV = 0

176. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (92H+89H) b. AC = 0, OV = 1

177. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (35H-56H) d. AC = 1, P = 1

178. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (65H+01H) a. AC = 0, P = 0

179. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H+55H) b. AC = 0, P = 1

180. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (02H-89H) d. AC = 1, P = 1

181. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (23H+56H) a. AC = 0, OV = 0

182. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (65H+89H) a. AC = 0, OV = 0

183. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (13H+45H) a. AC = 0, OV = 0

184. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (54H+89H) a. AC = 0, CY = 0

185. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (ADH-8FH) b. OV = 0, AC = 1

186. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H+CBH) d. OV = 1, AC = 1

187. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (94H+89H) c. OV = 1, AC = 0

188. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (65H+89H) a. OV = 0, CY = 0

189. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (DFH-54H) a. OV = 0, P = 0

190. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (68H-DEH) d. OV = 1, P = 1

191. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (12H+45H) a. OV = 0, P = 0

192. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (21H-68H) b. OV = 0, P = 1

193. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (BCH+AAH) c. CY = 1, P = 0

194. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (CDH-98H) a. CY = 0, P = 0

195. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (65H-DCH) d. CY = 1, P = 1

196. Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH+01H) c. CY = 1, P = 0

197. Khả năng fanout của các port 1, 2 và 3 trong chip 8051 là: c. 4 tải TTL

198. Khả năng fanout của các port 0 trong chip 8051 là: d. 8 tải TTL

199. Các cờ được dùng để chỉ thị tình trạng nhớ của CPU: d. Cờ TFO, TF1

200. Công dụng của thanh ghi SP: a. Chứa địa chỉ của dữ liệu hiện đang ở đỉnh ngăn xếp.

201. Phương pháp xác định hình thức truy xuất của một toán hạng được gọi là: b. Địa chỉ assembler.

202. Một lệnh đầy đủ của ngôn ngữ assembly gồm các phần (xếp theo thứ tự): d. Nhãn lệnh, mã lệnh, toán hạng và ghi chú.

203. Trình biên dịch cho ngôn ngữ Assembler có chức năng: d. Cả hai câu a và b đều đúng.

204. Cho biết cỡ bộ nhớ gọi địa chỉ được của bộ vi xử lý với 12 đường địa chỉ: c. 4KB

205. Cho biết cỡ bộ nhớ gọi địa chỉ được của bộ vi xử lý với 16 đường địa chỉ: a. 64KB

206. Cho biết cỡ bộ nhớ gọi địa chỉ được của bộ vi xử lý với 20 đường địa chỉ: b. 1MB

207. Cho biết cỡ bộ nhớ gọi địa chỉ được của bộ vi xử lý với 18 đường địa chỉ: d. 256KB

208. Các cờ được dùng để chỉ thị tình trạng tràn của thanh ghi A là: b. Cờ tràn OF

209. Chức năng của thanh ghi PSW: a. Dùng để lưu giữ thông tin về các trạng thái hoạt động của ALU

210. Đối với chip 8051, khi reset thì việc thi hành chương trình luôn bắt đầu ở địa chỉ: a. 0000H

211. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là8 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ: c. A0.. A12

212. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là4 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ: b. A0.. A11

213. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là2 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ: a. A0.. A10

214. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là16 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ: d. A0.. A13

215. Công dụng của con trỏ lệnh là: c. Trỏ vào 1 địa chỉ trong bộ nhớ.

216. Kiểu định địa chỉ của chip 8051, trong đó các toán hạng đều là thanh ghi Rn được gọi là: b. Địa chỉ thanh ghi

217. Lệnh sau MOV@DPTR, A sử dụng mode địa chỉ: a. Địa chỉ gián tiếp bộ nhớ

218. Lệnh assembly của 8051 "INC A" sẽ cộng thêm 1 vào: a. Thanh ghi tích luỹ A

219. Lệnh assembly của 8051 "MOV A, B" sẽ: d. Sao chép nội dung của thanh ghi B vào thanh ghi A

220. Lệnh assembly của 8051 dùng để copy nội dung của ô nhớ có địa chỉ 85H vào thanh ghi A. c. MOV A, 85H

221. Lệnh assembly của 8051 "MOV DPTR, #1000H" sẽ: b. Nạp giá trị 10H vào thanh ghi DPH và 00H vào thanh ghi DPL

222. Lệnh đọc bộ nhớ dữ liệu ngoài: a. MOVX A, @DPTR

223. Lệnh ghi ra bộ nhớ dữ liệu ngoài: b. MOVX @DPTR, A

224. Các đường tín hiệu dùng để xác định vị trí của một ô nhớ: d. A0..A15

225. Các đường tính hiệu sau của chip 8051 là loại multiplex:d. Cả hai câu a và c đều đúng

226. Để đặt bit 67H (làm cho bit 67H nhận giá trị 1) ta dùng lệnh: a. SETB 67H

227. Bộ nhớ RAM trên chip 8051 gồm có: (RAM đa chức năng, Các dãy thanh ghi, RAM định địa chỉ bit) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

228. Lệnh MOV A, #0H làm cho cờ: b. AC = 0

229. Các tín hiệu vào của mạch giải mã địa chỉ gồm có:

b. Các đường của P0, P2

230. Trong mode địa chỉ tức thời có toán hạng là giá trị dữ liệu nằm ở:a. Toán hạng thứ nhất

231. Chương trình con là: d. Cả hai câu a và c đều đúng.

232. Các cờ được dùng để chỉ thị tình tràn của Timer là: d. Cờ TFO, TF1

233. Lệnh MOV A, B dùng: a. Mode địa chỉ thanh ghi

234. Mạch giải mã địa chỉ là: c. Mạch tạo xung chọn chip (CS), xác định vùng địa chỉ bộ nhớ hay ngoại vi trong hệ vi

xử lý

235. Vi điều khiển 8051 có các port xuất nhập sau: a. P0, P1, P2, P3

279. Khi lập trình cho ROM bên trong chip 8051, nguồn điện Vpp cung cấp là:a. Vpp = 5V

354. Để khởi động con trỏ ngăn xếp (SP) bắt đầu tại địa chỉ 49H ta dùng lệnh: c. MOV SP, #48H

355. Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A, #76H

MOV DPTR, #1050H

MOVX @DPTR,A

Kết quả:

a. Ô nhớ địa chỉ 1050H chứa 76H

b. Thanh ghi DPH chứa 10H

c. Thanh ghi DPL chứa 50H

d. Tất cả các câu đều đúng. (Dap an)

378. Trong các lệnh sau chỉ ra lệnh không hợp lệ: d. DEC DPTR

382. Khi thực hiện lệnh CJNE A, #40H, rel thì cờ nhớ C = 0 nếu: a. Giá trị thanh ghi A lớn hơn 40H

383. Khi thực hiện lệnh CJNE A, #40H, rel thì cờ nhớ C = 1 nếu: c. Giá trị thanh ghi A nhỏ hơn 40H

384. Khi thực hiện lệnh CJNE A, 40H, rel thì cờ nhớ C = 0 nếu: a. Giá trị ô nhớ 40H nhỏ hơn giá trị thanh ghi A

385. Khi thực hiện lệnh CJNE A, 40H, rel thì cờ nhớ C = 1 nếu: c. Giá trị ô nhớ 40H lớn hơn giá trị thanh ghi A

393. Số Timer và số mode hoạt động của 8051/8031 là: b. 2, 4

394. Nguồn xung nhịp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng... tần số dao động thạchb. 1/12

395. Người ta sử dụng Timer để: d. Cả 3 đều đúng

396. Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ: c. 2 (8bit)

397. Chế độ Timer 16 bit là chế độ: b. 1

398. Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 256  65536 µs (giả sử dùng thạch anh là 12MHz) ta dùng kỹ thuật: c. Timer 16 bit

399. Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 10  256µs (giả sử dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật: b. Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu

400. Khi lập trình định thì với khoảng thời gian nhỏ hơn 10µs (giả sử dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật: a. Điều chỉnh bằng phần mềm

401. Khi lập trình định thì với khoảng thời gian lớn hơn 65536µs (giả sử dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật: d. Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

402. Cờ báo tràn của Timer (TF) sẽ được set lên 1 nếu số đếm từ: d. FFFFH  0000H

403. Bit điều khiển chạy/dừng của Timer 1 là bit: a. TR1

404. Khi ta chọn mode hoạt động là mode 1 ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị: b. 01

405. Khi ta chọn mode hoạt động là mode 0 ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị: a. 00

406. Khi ta chọn mode hoạt động là mode 3 ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị: d. 11

407. Khi ta chọn mode hoạt động là mode 2 ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị: c. 10

408. Khi ta muốn sử dụng Timer 0 ở mode 2 ta cần khởi động thanh ghi TMOD: a. MOV TMOD, #02H

409. Khi ta muốn sử dụng Timer 1 ở mode 1 ta cần khởi động thanh ghi TMOD: d. MOV TMOD, #10H

410. Khi bit mở cổng GATE được xóa bằng 0 thì Timer sẽ nhận xung nhịp: a. Bên trong chip

411. Khi sử dụng Timer để đếm sự kiện, ta cần thiết lập bit: b. C/T = 1

412. Khi sử dụng Timer để định thì, ta cần thiết lập bit: a. C/T = 0

413. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit: d. TR = 1

414. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit: c. TR = 0

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #egtman