Ph.r Verb ( B )

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

to bear up= to confirm : xác nhận

to bear out: chịu đựng

to blow out : thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

to break away= to run away :chạy trốn

break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring out : xuất bản

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)

bring off : thành công, ẵm giải

to burn away : tắt dần

burn out: cháy trụi

To back off : lùi, rút lui

To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý kiến ban nãy

To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ bỏ, lẩn trốn, nuốt lời

To base on st : dựa trên cơ sở gì

To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh vấn đề

To become of : xảy ra với ai

To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, giả vờ

To bite off : cố với lên

To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai

To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá huỷ, làm nổ

To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi

To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt

To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì

To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ thất hứa

To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, bật/oà khóc

To break into : đột nhập

To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ (chiến tranh)

To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao

To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng

To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa quen, ngắt quãng (= to cut in)

To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho ai cái gì

To bring back : làm nhớ lại, gợi lại

to bring about: mang đến, mang lại( = result in)

bring down = to land : hạ xuống

To bring to : làm hồi tỉnh

To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi dưỡng, phát biểu

To bring about : gây ra

To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng

To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= to take back)

To brush up on : ôn lại, xem lại

To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh dần lên ( sức khoẻ)

To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn

To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm cho giận hay rất phiền lòng (= tick of)

To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức

To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); hành động đột ngột, bất ngờ

To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì

To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ

To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: