pascal hay

Tổng Hợp Câu Lệnh Trong Pascal

    SYSTEM

    *

    o write() : in ra màn hình liền sau kí tự cuối.

    o writeln() : in xuống một hàng.

    o read() : đọc biến.

    o readln() : dừng chương trình để đọc biến.

    Uses CRT

    *

    o clrscr : xoá toàn bộ màn hình.

    o textcolor() : in chữ màu.

    o textbackground() : tô màu cho màn hình.

    o sound() : tạo âm thanh.

    o delay() : làm trễ.

    o nosound : tắt âm thanh.

    o windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình.

    o highvideo : tăng độ sáng màn hình.

    o lowvideo : giảm độ sáng màn hình.

    o normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.

    o gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.

    o deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ.

    o clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.

    o insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.

    o exit : thoát khỏi chương trình.

    o textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn.

    o randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.

    o move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.

    o halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.

    o Abs(n) : Giá trị tuyệt đối.

    o Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x).

    o Cos(x) : cho kết quả là cos(x).

    o Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.

    o Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x.

    o int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.

    o ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên.

    o sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.

    o Sqr(x) : bình phương của số x.

    o Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.

    o pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.

    o Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.

    o odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.

    o chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.

    o Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.

    o round(n) : Làm tròn số thực n.

    o Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.

    o upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.

    o assign(f,) : tạo file.

    o rewrite(f) : khởi tạo.

    o append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.

    o close(f) : tắt file.

    o erase(f) : xóa.

    o rename() : đổi tên cho file.

    o length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.

    o copy(s,a,b) : copy xau.

    o insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.

    o delete(s,a,b) : xoá xâu. ...

    ]Unit GRAPH

    *

    o initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.

    o closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.

    o setcolor(x) : chọn màu.

    o outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.

    o outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.

    o rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.

    o line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.

    o moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.

    o lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.

    o circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.

    o ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.

    o floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.

    o getfillpattern(x) : tạo biến để tô.

    o setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.

    o cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.

    o settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.

    o bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.

    o bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.

    o arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.

    o setbkcolor(n) : tô mà nền.

    o putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.

    o setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.

    o setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.

    o getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.

    o getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.

    o putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

    Unit DOS

    *

    o getdate(y,m,d,t) : lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.

    o gettime(h,m,s,hund) : lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.

    o findnext(x) : tìm kiếm tiếp.

    o Findfirst(,$20,dirinfo) : tìm kiếm. .

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #kikiki