P1_anh
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
anhcute
18-05-2007, 15:17
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
(ST) continue...
anhcute
18-05-2007, 15:29
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
ductai1
18-05-2007, 21:54
Interesting poems!
post típ nha bạn
lehang
18-05-2007, 23:10
hay thật đấy nhưng mà cũng khó nhớ wa'
mimina
04-06-2007, 08:21
kái nài còn dài mờ ,hi hi .....hay đấy
mina cũng thĩ mí kái như dzậy ^_____^
amaranth
04-06-2007, 18:10
...
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
...
...
Feet là hai cái bàn chân
Balance còn gọi là cân Thiên Bình
Mental là thuộc thần kinh
Theatre nhà hát, shopping sắm đồ.
Lake, pond đều dịch là hồ,
...
(mới nghĩ ra có nhiêu, hôm nào rảnh chế tiếp)
mimina
06-06-2007, 14:16
Foot thì có nghĩa là chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa kái thìa
Toán trừ subtract , toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng . thời giờ là Time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ , fái nam Genleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá , còn Sun mặt trời
Falldow có nghĩa là rơi
Wellcome chào đón , mời là invite
............
hi hi mina góp vui 1 chút thoai ^___^
mimina
07-06-2007, 10:04
rảnh wuo' >>> post toàn bộ bài nài choa moại người koi nè ^_________^
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi' có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
luckhuc
08-06-2007, 11:16
Phù , đọc xong đã mệt rồi, chắc học theo thì chết khòng kịp ngáp luôn!
HÌ, nói thía thôi chứ mình cũng chưa đọc hết. Nhưng mà bài này hay đấy! Mang đi dạy các em nhò mới học tiếng anh thì chắc rất chất lượng!!!
mimina
08-06-2007, 20:58
hi hi ....dễ nhớ , dễ học >>> mình còn thjx nữa là các em ^________^ :)
hoabichphong
22-06-2007, 01:05
sáng tác thơ này vất vả không bạn ?
mimina
22-06-2007, 08:36
hjx...........hem cóa sáng tác
đi .........chôm mờ :oops:
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi' có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
anhcute
18-05-2007, 15:31
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
----------------------------
Vẫn còn tiếp ....... Ai muốn đọc nữa thì nói tui post tiếp.. Ko thì cũng nói để tui khỏi post mất công :D
amaranth
18-05-2007, 17:08
Keep it up đi bạn, mình sẽ stand by bạn giúp cho topic này goes along.
^^
(trả lời để bạn có tinh thần post tiếp thôi, sau khi bạn đọc xong mình sẽ xóa bài này để tránh làm loãng chủ đề)
ductai1
18-05-2007, 21:49
Mình thấy hay đấy chứ! Post típ đi bạn
Đừng nên xóa.
Thề này vừa học vừa chơi
Study 1 lúc , Play ngay tức thì!
Cũng là 1 cách hay để học chứ, sao lại xóa nhỉ???
anhcute
19-05-2007, 10:26
hix. cảm ơn.... Để mình post tiếp vậy :D
ngocdiemmochoa
19-05-2007, 20:59
bi. fa't hie^.n nha tho* nay' ban suu ta^'m chu co sang tac da^u , tui da' thay tren 1 DD lau lam goi' ne leu leu>_<
susu89
21-05-2007, 10:42
minh nghi~ da~ la' tieng anh thi muon hoc tot nen dang cac' bai tho tieng anh de ? cac' ban. khac tu doc. và tim' hiu? chang han. nhu:
FRIEND
F are those who send a smile
To brighten up your days.
F are those who make you laugh
And wipe your tear away....
con nhìu nữa nếu các bạn muốn thì mình sẽ post thêm ^_*
anhcute
21-05-2007, 13:26
bi. fa't hie^.n nha tho* nay' ban suu ta^'m chu co sang tac da^u , tui da' thay tren 1 DD lau lam goi' ne leu leu>_<
ặc tui mà nói bài này tui sáng tác tui chết liền à... sưu tầm mà post lên được cho những ai chưa biết cùng biết thì cũng đáng hoan nghênh chứ, Bạn nghĩ bạn đã làm gì được?? bạn biết mà bạn giấu . bạn ko chia sẻ mới là đáng lêu lêu :(
ngocritta
21-05-2007, 17:23
Cái này hay đó! Nhưng em nghĩ không đủ thời gian ngồi học thuộc cả bài thơ này đâu! Hit hit!
amaranth
21-05-2007, 17:30
Cái này hay đó! Nhưng em nghĩ không đủ thời gian ngồi học thuộc cả bài thơ này đâu! Hit hit!
hồi xưa ông bà học mấy cái này nè
Thiên là trời Địa là đất
Cử là cất Tồn là còn
Tử là con Tôn là cháu
Lục là sáu Tam là ba
Gia là nhà Quốc là nước
Tiền là trước Hậu là sau
Ngưu là trâu Mã là ngựa
Cự là cựa Nha là răng
... (xin lỗi, Am biết có bấy thôi, chưa từng được đọc qua nguyên bản trọn vẹn của sách này)
Thế mà người ta còn thuộc được cơ đấy :)
susu89
22-05-2007, 15:57
ok hok giấu bài là được chứ j'
vuonglinhbee
14-07-2007, 10:25
Sách Tam Thiên Tự đã viết :
Thiên là trời Địa là đất
Cử là cất Tồn là còn
Tử là con Tôn là cháu
Lục là sáu Tam là ba
Gia là nhà Quốc là nước
Tiền là trước Hậu là sau
Ngưu là trâu Mã là ngựa
Cự là cựa Nha là răng
... (xin lỗi, Am biết có bấy thôi, chưa từng được đọc qua nguyên bản trọn vẹn của sách này)
Vô là chăng Hữu là có
Khuyển là chó Dương là dê
Quy là về Tẩu là chạy!
-------------------------------
Hơi lạc chủ đề nhưng mình thấy khá thú vị đấy!
5. Welcome v.s. Welcomed
amaranth
18-05-2007, 20:31
You're welcomed
(are we spamming here?)
tramngan
18-05-2007, 22:21
You're welcomed
(are we spamming here?)
Em nhớ welcome đâu có ed đâu anh!
lehang
18-05-2007, 23:16
hay wa' nha
câu đó có ED chứ đang dùng dạng tính từ mà
tramngan
18-05-2007, 23:19
hay wa' nha
câu đó có ED chứ đang dùng dạng tính từ mà
Mình không biết chắc nữa! Chắc cuốn sách học tiếng Anh của mình in sai rồi!
amaranth
19-05-2007, 06:48
Vì rằng thì là welcome vừa là một tính từ, mà vừa là một động từ, cho nên you're welcome (tính từ) hay you're welcomed (động từ thụ động) cũng được hết :)
tramngan
19-05-2007, 14:37
Vì rằng thì là welcome vừa là một tính từ, mà vừa là một động từ, cho nên you're welcome (tính từ) hay you're welcomed (động từ thụ động) cũng được hết :)
Thì ra là vậy, cám ơn anh nhiều lắm! Anh có thể giải thích sâu xa thêm một chút về sự khác nhau giữa ADJ và VERB của Welcome được không ạ!
amaranth
19-05-2007, 14:50
welcome (v): receive / accept / greet warmly
=> nhận ai đó (ví dụ nhận một thành viên mới vào tổ chức), đón rước ai đó (khách, đối tác, thân nhân đến thăm...) một cách nồng nhiệt
welcome (adj): blessed, wanted, received with pleasure
=> được chúc tụng, được chờ đón, được chào đón
welcome (n): reception, greet
=> sự chào đón, lời chào
be welcome to do something
=> được ưng thuận để làm gì đó, mình làm mà người ta sẵn sàng ưng thuận chứ không phải đồng ý vì nể nang, gượng ép...
mauchien2007
19-05-2007, 16:11
cũng có thể dùng welcome như 1 thán từ
welcome to hocmai.vn!!! ^_^
Nói chung tớ thấy bây giờ dịch 1 từ sang nghĩa tiếng Việt khó sát nghĩa lắm. mình cứ dùng nhiều trong giao tiếp, tiếp xúc nhiều thì tự mình sẽ rút ra ý nghĩa của nó chứ không nên học thụ động-phải tìm bằng được nghĩa chính xac.
xbadboy8x
30-05-2007, 19:50
hay wa' nha
câu đó có ED chứ đang dùng dạng tính từ mà
Bậy bạ nào! WELCOME vừa là tính-thán-danh- ngoại động từ! :roll:
xbadboy8x
30-05-2007, 19:52
Welcome
['welk"m]
Tính từ
- Được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest
một người khách được tiếp đãi ân cần
to make someone welcome
đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome
- Cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
you are welcome to my bicycle
anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them or to stay at home
anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự nhiên
cứ tự nhiên, cứ việc; được phép tự do làm cái gì, được phép tự do lấy cái gì
you are welcome to any books you would like to borrow
anh cứ việc lấy bất cứ cuốn sách nào mà anh muốn
- Xin cứ tự nhiên, được phép tự nhiên (lấy, làm cái gì)
as far as I'm concerned, if it's my desk she wants, she's welcome to it!
về phần tôi, nếu cô ấy muốn cái bàn làm việc của tôi, xin cô ấy cứ tự nhiên!
- Hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change
sự thay đổi dễ chịu
welcome news
tin hay, tin vui
to be most welcome
đến đúng lúc
you are welcome
không dám, có gì đâu, không cần phải cám ơn tôi (nói để đáp lại lời cảm ơn)
Thán từ
hoan nghênh!
Welcome to Vietnam!
hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!
Danh từ
- Sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
to receive a warm welcome
được đón tiếp niềm nở
to meet with a cold welcome
được đón tiếp một cách lạnh nhạt
to wear out (outstay) one's welcome
ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to bid someone welcome
chào mừng ai
outstay/overstay one's welcome
ở quá lâu với tư cách là khách, gây ra sự bất tiện hoặc khó chịu cho chủ nhà
Ngoại động từ
- Chào đón, đón tiếp ân cần; hoan nghênh
to welcome a friend home
đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước
to welcome a suggestion
hoan nghênh một lời gợi ý
amaranth
30-05-2007, 19:52
WELCOME vừa là tính-thán-danh- ngoại động từ! :roll:
Cái này ai cũng nói hết cả rồi, bạn nói lại chi vậy :roll:
xbadboy8x
30-05-2007, 19:57
WELCOME vừa là tính-thán-danh- ngoại động từ! :roll:
Cái này ai cũng nói hết cả rồi, bạn nói lại chi vậy :roll:
Ừh nhỉ! Tại mới đọc tới chỗ đó thì viết bài mà, ko tránh khỏi sơ xuất - mong wúi zị thứ lỗi! :mrgreen:
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
amaranth
19-05-2007, 10:38
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
nguoisuade
26-05-2007, 08:35
kiểu này chỉ cho trẻ con mẫu giáo học thôi
amaranth
26-05-2007, 08:37
kiểu này chỉ cho trẻ con mẫu giáo học thôi
Đọc vui cho biết chứ học làm gì :)
Nếu bạn thích thì đợi khoảng giữa tháng Sáu Am viết cho một bài ngăn ngắn cho "trẻ con cấp III" học nhen :)
yurri
16-10-2007, 17:20
zzzzơiiiii,thường thôi
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
-------------------------------- :D The End
: 5. Phân biệt các từ Đồng nghĩa ! (test v.s. exam)
kentaro
21-05-2007, 02:20
Hi all !
Mình lập Thread này mong có thể trao đổi thêm, bổ sung thêm vốn kiến thức English của mình, hy vọng Topic sẽ có ích cho mọi người
Như ta đã biết, 1 số từ trong tiếng Anh tuy cùng nghĩa, nhưng cách dùng lại có khi khác nhau hoàn toàn. Đó là lý do mình lập Topic này.
Rất mong các bạn có thể cùng mình update thêm các từ dạng này. Chúng có thể có trong thi ĐH?
Ex: He will have a blood _____ next week
A- exam B- test C- relationship D- event
Ví dụ trên, Ken minh họa cho điều mình đang nói đến. Bạn chọn đáp án nào? Nếu là B thì bạn đã đúng !
PART 1 : PHÂN BIỆT "TEST" và "EXAM"
1/ Giống nhau
Đều là danh từ và có nghĩa là "kiểm tra"
2/ Khác nhau :
a) - Chúng ta có thể nói :
VD : I will have a maths exam/test next week
- Nhưng ta không nói :
VD : I will have a blood exam next week
3) Cách dùng
*** "EXAM" được viết hay nói để chỉ các kỳ thi, kiểm tra về KIẾN THỨC
VD : Maths exam...
*** "TEST" được dùng để chỉ số lượng các câu hỏi, bài tập, công việc vv..vv..dùng để đo Kỹ năng, sự thông minh, sự hiểu biết của ai đó về 1 lĩnh vực cụ thể...
VD : An eye test, an intelligence test, driving test ....
+/ Ta cũng dùng Test khi nói về việc thử nghiệm 1 cái gì đó
VD: A nuclear weapon test
Hãy so sánh
VD1 : We will have a maths test on Monday
VD2 : We will have a maths exam on Monday
Hai câu này vẫn đúng, nhưng lại khác về nghĩa.
- VD1 cho thấy bài thi này chỉ mang tính chất nhỏ, có thể là bài kiểm tra 1 tiết sau mỗi chương, học kỳ
- VD2 cho thấy bài thi này rất quan trọng hay có tính chất lớn hơn, có thể là kỳ thi Đại học...
Hope these help ! Sorry for my bad English ! :D I will update my Thread !
yurri
16-10-2007, 17:26
thế làm sao phân biệt được take over và take on???
Tiếng anh có nhiều từ như vậy nếu nhớ hết các loại từ làm sao ta có thể nhơ hết được ạ.Xin chỉ giùm em cách nhận biết các loại tư loại (danh từ, tính từ ...)
tramngan
21-05-2007, 20:59
Tiếng anh có nhiều từ như vậy nếu nhớ hết các loại từ làm sao ta có thể nhơ hết được ạ.Xin chỉ giùm em cách nhận biết các loại tư loại (danh từ, tính từ ...)
Mình sẽ chỉ cho bạn một cách mẹo để nhận biết một số từ.
+ Danh từ của một từ thường ở cuối từ là tion, sion, ce, ment, or,.... VD: collection, advertisement, designer, accuracy, ...
+ Tính từ của một từ thường ở cuối từ là ive, ful, al, ate, ble VD: wonderful, accurate, industrial, decisive, reponsible, intrustive,...
+ Trạng từ thì bạn chỉ cần nhận biết sau nó có _ly là được rồi!
Chúc bạn thành công!
giang12
21-05-2007, 22:05
Tiếng anh có nhiều từ như vậy nếu nhớ hết các loại từ làm sao ta có thể nhơ hết được ạ.Xin chỉ giùm em cách nhận biết các loại tư loại (danh từ, tính từ ...)
Mình sẽ chỉ cho bạn một cách mẹo để nhận biết một số từ.
+ Danh từ của một từ thường ở cuối từ là tion, sion, ce, ment, or,.... VD: collection, advertisement, designer, accuracy, ...
+ Tính từ của một từ thường ở cuối từ là ive, ful, al, ate, ble VD: wonderful, accurate, industrial, decisive, reponsible, intrustive,...
+ Trạng từ thì bạn chỉ cần nhận biết sau nó có _ly là được rồi!
Chúc bạn thành công!
Cám ơn chị!
kentaro
21-05-2007, 22:33
@Tramngan :
VD: Nam is a athlete. He runs fastly
LOLZ...:D
susu89
21-05-2007, 23:02
Tác giả Thông điệp
kentaro Gửi: 21 Tháng 5 2007 22:33 Tiêu đề:
--------------------------------------------------------------------------------
@Tramngan :
VD: Nam is a athlete. He runs fastly
sai roi' ban oi. hok co' tu' fastly , trang tu' cua fast van~ la' fast ma' . Xem lai. dum' coi thu? co' dung' hok
tramngan
21-05-2007, 23:05
@Tramngan :
VD: Nam is a athlete. He runs fastly
LOLZ...:D
Hic! Trạng từ fast là fast nha bạn!
amaranth
22-05-2007, 08:05
:lol::lol: Ý Kentaro là muốn nhắc nhở rằng không phải cứ Ly là trạng từ, mà không phải cứ trạng từ thì phải Ly đó mà :lo::lol: Thế mà mọi người xúm nhau bắt bẻ, chết vì cười mất...
My father works very HARD all day long. That's the reason why such a FRIENDLY man as him OFTENS feels sick accepting guests in the evening.
giang12
22-05-2007, 12:49
@Tramngan :
VD: Nam is a athlete. He runs fastly
LOLZ...:D
Hic! Trạng từ fast là fast nha bạn!
hard cũng có trạng từ là hard
late'' '' late
phanthanhhieu
27-05-2007, 10:21
là sao mình ko hiểu
tramngan
27-05-2007, 12:28
là sao mình ko hiểu
Có nghĩa là có một số tính từ cũng giống như trạng từ (không thêm _ly)
xbadboy8x
30-05-2007, 21:56
+ Trạng từ thì bạn chỉ cần nhận biết sau nó có _ly là được rồi!
chilLY
silLY
simpLY
...
caudansoidoi
29-06-2007, 12:46
Có nhiều adv đặc biệt ko thêm "ly" mà khi thêm "ly" nó lại mang một ý nghĩa hoàn toàn khác :lol:
5. MỘT SỐ THÀNH NGỮ CẦN NHỚ
longnu
22-05-2007, 23:04
IDIOMATIC EXPRESSION
make a complaint about sth : phàn nàn về điều gì
make a complaint against s/o : tố cáo ai
make a contribution to : phụ giúp ai
make a allowance for s/o : xem xét, tính đến, chiếu cố ai
make room for : dọn ,dẹp chỗ cho
make use of : sử dụng triệt để, lợi dụng ai, cái gì
make an experiment in a sbject: thí nghiệm về môn gì
make fun of : chế nhạo
make a fuss about/over sth: cằn nhằn về điều gì
make advantage of : tận dụng , lợi dụng ai, cái gì
take account of sth: chiếu cố, tính đến cái gì
take care of : chăm sóc
take notice of ; chú ý thấy, nhận thấy
take note of : lưu ý đến, ghi lại , ghi nhận
take lilight in : thú vị
take an interest in something : thích thú về điều gì
take pride in : hãnh diện về
have an increase in something : phát triển, tăng thêm về điều gì
have a pain in body: bị đau cơ thể
have an ability for/in some work : khả năng làm công việc gì
have an ambition for something: ham muốn điều gì
have an anxiety for a subject : lo lắng về điều gi (ai), ao ước điều gì
have a capacity for a subject : có khả năng về môn nào
keep correspondence with s/o about sth with: liên lạc thư tín với ai về điều gì
keep pace with : theo kịp , tiến kịp
keep an eye on something : theo dõi
keep in touch with someone : tiếp tục liên hệ với ai
lose touch with : mất liên lạc với
lose track of : mất dắu vết, mất liên lạc
lose sight of : mất hút, không còn nhìn thấy nữa
lose control of s/o/sth : không kiểm soát, điều khiển được ai, việc gì
give place to: nhường chỗ cho ai / cái gì
give way to s/o/sth : nhượng bộ , chịu thua
put a stop to: ngừng, chấm dứt
put credit in s/o : tin tưởng vào ai
pay a fine for a fault : nộp phạt tiền vì phạm lỗi
pay attention to: chú ý đến
catch sight of s/o : thoáng thấy ai
set fire to : phóng hỏa , đốt
taka280
08-12-2007, 18:12
Hay quá bạn post thêm lên được không mình cũng đang rất cần học thêm về thành ngữ.
Cảm ơn bạn nhiều !!!
thaihang91
04-01-2008, 01:00
giống trong sách giải thik ngữ pháp tiếng anh của mai lan hương nhỉ!!! ha ha!!!
amaranth
04-01-2008, 07:24
Hằng có sách đó à, hôm nào rảnh post thêm đi, cảm ơn trước nhen
Sau đây,tui sẽ giới thiệu dzới mấy bạn một vài câu tục ngữ tiếng Anh để tham khảo nghen!
1. A bad beginning makes a bad ending:Đầu xuôi đuôi lọt.
2. A clean fast is better than a dirty breakfast:giấy rách phải giữ lấy lề.
3. Barking dogs seldom bite:Chó sủa chó không cắn.
4. Beauty is but skin-deep:Cái nết đánh chết cái đẹp.
5. Calamity is man's true touchstone:Lửa thử vàng,gian nan thử sức.
6. Catch the bear before tou sell his skin:Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
7. Diamond cut diamond:Vỏ quýt dành, móng tay nhọn.
8. Diligence is the mother succees:Có công mài sắt có ngày nên kim.
9. Each bird loves to hear himself sing:Mèo khen mèo dài đuôi.
10. East or west-home is best:Ta về ta tắm ao ta/Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
11. Far from eye,far from heart:Xa mặt cách lòng.
12. Fine words butter no parsnips:Có thực mới vực được đạo.
13. Give him an inch and he will take a yard:Được voi,đòi tiên.
14. Grasp all,lose all:Tham thì thâm.
15. Habit cures habit:Dĩ độc trị độc.
16. Haste makes waste:Dục tốc bất đạt.
amaranth
23-05-2007, 08:10
3. Khẩu xà tâm phật
6. ~~ A bird in hand is worth two in the bush
11. ~~ Out of sight, out of mind
7124119
25-05-2007, 14:45
"Love you love your dog"...>>> câu này dịch sao đây??? hehehe
tramngan
25-05-2007, 16:47
"Love you love your dog"...>>> câu này dịch sao đây??? hehehe
Đáng lẽ phải là "Love you and love your dog" mới hợp lý.
amaranth
25-05-2007, 17:31
"Love you love your dog"...>>> câu này dịch sao đây??? hehehe
Yêu nhau yêu cả đường đi
(Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng)
7124119
25-05-2007, 23:51
"Love you, love your dog"...>>> câu này dịch sao đây??? hehehe
Yêu nhau yêu cả đường đi
(Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng)
Đúng gòi..hehe...trong các câu ID chỉ thấy câu này là quái quái nhất thoi ah!!!
thao1805
05-06-2007, 07:21
Đoán giùm mình câu này: it was raining cat and dog
Diễn đàn có sẵn chức năng gõ tiếng Việt đủ hết các lối gõ thông dụng (nhìn xuống thanh trạng thái sẽ thấy), bạn nên gõ tiếng Việt có dấu cho dễ nhìn.
Am,
amaranth
05-06-2007, 07:34
Mưa thối đất thối cát
Trong bài hát mở đầu của phim hoạt hình "Oliver the cat" (WD) có đoạn:
How could everyone stay starry-eyed while it's raining dogS and catS outside... and the rainfall's saying: now, you're on your own...
thao1805
05-06-2007, 08:16
uh dung rui
amaranth
05-06-2007, 08:18
Ôi trời, thế ra là bạn "đố" mọi người à, biết thế Am chẳng trả lời làm gì (để bà con vô đoán cho vui)
Thôi bây giờ đố lại mấy bạn một câu siêu dễ nè: More hopes, more hurts
thao1805
05-06-2007, 08:23
doanthu nha
co phai la treo cao nga dau ko
ah ban oi thanh trang thai la ki gj mimh ko biet
amaranth
05-06-2007, 08:27
Đúng rồi, trèo cao ngã đau :) mà chết chửa mình đang trèo... cầu trời không ngã...
Có ai từng nghe câu Clear be the sky overhead! chưa?
Thanh trạng thái là cái thanh ở tuốt phía dưới của cửa sổ đó. Ở đó có ghi kiểu gõ | chính tả | bỏ dấu... Bạn xem chỗ kiểu gõ là gì, bạn nên ấn F9 cho nó sang thành tự động là dễ nhất, gõ kiểu nào cũng được. Thân,
thao1805
05-06-2007, 08:30
thank you so much
câu nay thi chua tung
Bạn biết cách gõ rồi thì chịu khó gõ tiếng Việt có dấu giùm nha. Ngoài ra, đừng có post mỗi bài có một câu vậy đọc chán lắm :) Nếu bạn viết xong mà muốn viết tiếp thì có thể Edit lại bài cũ và viết thêm vào.
Thân,
Bắt đầu nha :
A B C : Australian Broad-casting Commission (Cơ quan truyền thanh truyền hình Úc).
ac : alternating current (dòng điện xoay chiều)
A D : Anno Domini (Sau công nguyên)
A D C : Aide-de-camp (sĩ quan phụ tá)
A F P : Agence France Press (Cơ quan thông tấn Pháp)
A G M : Annual General Meeting (Đại hội hàng năm)
A I D : Agency for International Development (Cơ quan phát triển quốc tế)
A V : Authorized Version (bản dịch Anh văn chính thức)
A P : associated Press (liên hiệp thông tấn xã)
CD : Corps Diplomatique (ngoại giao đoàn).
tramngan
23-05-2007, 00:15
Còn tên mấy tổ chức nè:
-FBI: Federal Bureau of Investigation: Cục tình báo Hoa Kỳ
-CIA: Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương Mỹ
-BBC: British Broadcasting Corporation: Đài phát thanh Anh Quốc
-VOA: Voice Of America: Đài tiếng nói Hoa Kỳ
-UNO hoặc UN: United Nations Organization: Liên Hợp Quốc
-UNICEF: United Nations International Children's Emergency Fund: Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc
-UNESCO: United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization: Tổ chức văn hóa, giáo dục và khoa học Liên Hợp Quốc
-WWF: QWorld Wildlife Fund: Quỹ bảo vệ động vật hoang dã thế giới
-WTO: World Trade Organization: Tổ chức thương mại thế giới
-WHO: World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới
-WTC: World Trade Center: Trung tân thương mại thế giới
-VNA: Vietnam Airlines: Hãng hàng không Việt Nam
and so on...
tramngan
23-05-2007, 00:17
Và cuối cùng là
MVP:Most Valuable Player(ngôi sao sáng giá)
VIP:Very Important Person(nhân vật quan trọng)
RIP:Rest In Peace(hay ghi trên các bia mộ đoá mấy cưng )
RM:Royal Marines(thuỷ quân Hoàng Gia)
RN:Royal Navy(hải quân Hoàng Gia)
MO:Medical Officer(quân y sĩ)
UEAF:Union Of European Football Associtions(liên đoà bóng đá Châu Âu)
YTS:Youth Training Scheme(tổ chức đào tạo thanh niên)
BC:Before Christ(trước Công Nguyên)
HB:Hard Black(độ cứng của ruột bút chì gỗ)
HH:His Holiness(Đức Giáo Hoàng)
UK:United Kingdom(nước Anh)
USA:United States America(nước Mĩ)
USAF:United States Air Force(không lực Mĩ)[/
thaimeo89
19-06-2007, 22:40
FBI la' cuc. tinh' bao' trung uong chu ban nhi???
thaimeo89
19-06-2007, 22:41
CIA la' cuc dieu tra lien bang fai? ko??^^
anhduc1
21-02-2008, 23:01
CIA la' cuc dieu tra lien bang fai? ko??^^
Central Intelligence Agency
Cục tình báo trung ương Mỹ
anhduc1
21-02-2008, 23:14
Federal Bureau of Investigation
Cục Điều tra liên bang Mỹ
là FBI
Để đáp ứng nhu cầu của bạn hoathuytien cho nên mình đã ráng kiếm được một mớ tài liệu về phần này! Chúc bạn thi tốt!
afraid OF
amazed AT
angry WITH sb (ABOUT/AT) sth
angry WITH sb FOR
doing sth
annoyed WITH sb (ABOUT/AT)sth
anxious ABOUT
anxious FOR
furious ABOUT
ashamed OF
astonished AT/ BY sth
aware OF = conscious OF
bad AT ≠ good AT
bored WITH / AT sth
busy WITH / AT sth
capable OF
clever AT
careful ABOUT/ OF
≠ careless ABOUT
careful WITH
certain OF/ ABOUT
considerate OF/TOWARDS sb
cruel TO sb / sth
delighted WITH / AT sth
different FROM
disappointed WITH/ IN sb/ sth
eager FOR
engaged TO sb
equal TO
excited ABOUT sth
familiar WITH sth / sb
famous FOR sth
fond OF sb / sth
full OF sb / sth
good AT sth
grateful TO sb FOR sth
happy ABOUT / IN / WITH
hopeles s AT sth
hungry FOR
jealous OF
kind TO
keen ON
mad ABOUT / ON
married TO
mean TO
nice TO
nervous ABOUT
proud OF
rude TO
satisfied WITH
= pleased WITH
scare OF
short OF
sorry FOR / ABOUT
surprised AT
shocked AT / BY
similar TO
tired OF = bored WITH
tired FROM
typical OF
upset ABOUT
worth y OF
worried ABOUT
interested IN
nice/kind/good/
friendly/polite OF
Bạn chỉ cần thuộc lòng cả đống đó là xong! Hi!
tramngan
30-05-2007, 15:46
NOUN PREPOSITION
BY accident = BY chance
BY cheque
BY mistake
FOR example = FOR instance
FOR fun
FOR breakfast/lunch/dinner
FOR the sake OF
FOR sale
FOR a walk/a swim/a drink
IN one's opinion
IN love with
ON a diet
ON fire
ON holiday/business/a trip
ON strike
ON TV/the radio
OUT OF date ≠ UP TO date
OUT OF order
OUT OF practice
OUT OF sight
OUT OF work
tramngan
30-05-2007, 15:52
VERB + PREPOSITION
accord WITH
accompany BY sb
accompany WITH sth
adjust TO
admire sth/sb FOR sth
agree WITH sb
ABOUT/ ON sth
angry WITH sb ABOUT/AT sth
aim AT
apologize TO sb FOR sth
arrive AT (small place)
arrive IN (large place)
appeal TO
apply FOR
argue WITH sb ABOUT/OVER sth
approve OF
believe IN
belong TO
blush FOR
boast OF
care ABOUT
care FOR
combine WITH
comment ON
compare WITH
complain TO sb ABOUT sth
consist OF
count ON
ceal WITH
cebate ABOUT
depend ON
difficulty WITH sth
difficulty IN doing sth
derive FROM
die FOR
die OF
differ FROM
do WITH
dream OF
engage TO
fight FOR
gaze AT
get IN ≠ get OFF
(Car, Taxi, Small boat)
get On ≠ get OFF
(Bus, Train, Plane, Ship)
grateful TO
glance AT
Insist ON
live ON
listen TO
look AFTER
look FOR
look FORWARD TO
object TO
participate IN
propose TO
put OUT
put OFF
refer TO
responsible TO sb FOR sth
quarrel WITH
seek FOR = Search
stand FOR
su ffer FROM
sympathize WITH
think ABOUT
think OVER
wait FOR
wander FROM
watch OVER
wave AT
weep FOR
whisper TO
wish FOR
wonder ABOUT
wonder AT
ladykillerav
30-05-2007, 19:11
TIME mô mà học hết nổi hở em
hixxxxx
amaranth
30-05-2007, 19:21
TIME mô mà học hết nổi hở em
hixxxxx
Học không nổi thì đừng đua đòi học tiếng Anh, còn khối thứ khác để học, nhiêu đây đã thấm vào đâu
ladykillerav
30-05-2007, 19:23
Ý tui là kòn 1 ngày nũa là thi Anh rồi
Mà bây giờ Sử kòn chưa học chữ mô thì nói gì đến Anh
( mà tui chỉ giỏi tiếng em thoai.hix.tiếng Anh thì chịu )
hoathuytien
31-05-2007, 08:01
Ý tui là kòn 1 ngày nũa là thi Anh rồi
Mà bây giờ Sử kòn chưa học chữ mô thì nói gì đến Anh
( mà tui chỉ giỏi tiếng em thoai.hix.tiếng Anh thì chịu )
cam on chi nhiu nhiu. da ta em se co hoc trong 1 buoi sang. chuc chi luon luon may man nha
hoathuytien
31-05-2007, 08:01
cho em hỏi 1 chút nha vây thì future in pát là sao tuy em học ở lớp học thêm rùi nhưng họ chỉ giảng sơ và chú tâm vào nghe nói thui. hic hic hic.
bacdautinhtu
01-06-2007, 06:10
Cách để nhớ hết là làm bài tập nhiều vào.
Làm hồi thành phản xạ luôn
nghien
10-06-2007, 08:17
day la' nhung~ cau'truc' lam' ca? de' DH a'
tramngan
10-06-2007, 08:23
day la' nhung~ cau'truc' lam' ca? de' DH a'
Đây là những từ nhận dạng, nhưng cũng cần phãi kết hợp học từ vựng để tránh khỏi lỗi sai!
susu89
10-06-2007, 09:07
minh' nghi~ la khi ban da~ dua ra tu' roi' thi ban. nen them nghia~ vao'. chang han. nhu trong cung' 1 cau hoi? the' nay' : today, my phone is .....
a, out of work b, out of order c, out of sigt d, out of practise
những người không bit' từ thì làm thế nào đây
tramngan
10-06-2007, 09:12
minh' nghi~ la khi ban da~ dua ra tu' roi' thi ban. nen them nghia~ vao'. chang han. nhu trong cung' 1 cau hoi? the' nay' : today, my phone is .....
a, out of work b, out of order c, out of sigt d, out of practise
những người không bit' từ thì làm thế nào đây
Cám ơn bạn đã nhắc nhở, mình sẽ cố gắng hoàn thành nốt ý kiến của bạn trong ngày hôm nay!
topower
10-06-2007, 22:46
Một số không thực sự đầy đủ,mà viết thế kia thì người ta đọc xong quên liền.
Phải viết nốt nghĩa ra chứ
mà mọi người nên đọc mấy từ ở đây mà tra từ điển lại, vừa nhớ lâu, vừa hiều rõ hơn.
amaranth
11-06-2007, 05:28
Một số không thực sự đầy đủ,mà viết thế kia thì người ta đọc xong quên liền.
Phải viết nốt nghĩa ra chứ
mà mọi người nên đọc mấy từ ở đây mà tra từ điển lại, vừa nhớ lâu, vừa hiều rõ hơn.
Kiến thức bao la, không làm sao cho hoàn toàn đầy đủ được, nếu bạn thấy chỗ nào còn thiếu, xin bạn nhính chút thời gian bổ sung giùm.
Còn về việc dịch nghĩa toàn bộ ra tiếng Việt thì Am sẽ cố gắng hoàn thành trong thời gian sớm nhất.
Bản thân Am và nhiều bạn ở đây cũng đang bận bịu với kỳ thi đại học sắp tới, mong các bạn thông cảm.
Amaranth.
thaimeo89
19-06-2007, 13:43
Ui cha'...Hoc het dc. chet lien a'....^^
huyenhd90
13-07-2007, 23:36
bạn cho thêm nghĩa vào thì hay hơn :D
leejunki18
01-08-2007, 08:49
mình nghĩ là nên sắp xếp tất cả lại
ví dụ như:
at:bad,sad,clever.......
about:clear,crary.....
for:sory,ready....
kiểu như thế sẽ tiện theo dõi hơn rất nhìu.KÍ này là 1 bạn trên đây đã giúp mình.hi vọng mọi người ủng hộ
amaranth
01-08-2007, 09:14
Đúng rồi, ý kiến này hay đấy, Amaranth sẽ đưa nó vào tài liệu tổng hợp (hix hix, làm cả tháng trời chưa xong)
leejunki18
03-08-2007, 08:00
Cố lên cho nhanh nhanh vào nhé
Mọi người chờ.
ngocan90
03-08-2007, 23:56
Làm như kiểu lee khó nhớ hơn đấy vì bình thường học tiếng anh thường đọc và nhớ thành cụm như kiểm tell sb about st, to be interested in.... đọc nhiều thành vần hết cả nên nhớ, tự nhiên nhớ theo kiểu đấy hay bị sót từ mà cũng thấy khó khăn thế nào...
leejunki18
05-08-2007, 09:11
Nhưng như vầy thì sẽ nhớ được 1 cách có hệ thống hơn.Mình đã thử rùi,ổn cả.
nếu mỗi từ có 1 ví dụ thì sẽ dễ nhớ hơn rất nhìu.Nhưng căn bản là mọi thứ đều có công thức của nó sẵn hết.Tập hợp lại có phải là hay hơn ko.
leejoonki_mylove
nick yahoo cua tui do,co gi ban cu lien he
levisteen
10-11-2007, 14:49
bạn nào thống kê lại kèm theo nghĩa giúp mình được không ?
trong bài này có trong bài kiểm tra của em mọi người hãy thử làm xem.
(điền verb+preposition)
1 : i never remember a word unless i write it.............
2 : can you make up your mind now or do you need time to think it............?
3 : he's late again. i wonder what excuse he'll come........... ............ this time.
4 : when i think .......... my grandmother. i remember the stories she used to tell me.
5 : it's going to rain so i think you should put your boots ............
6 : i need some space space in my wardrobe so I'll have to throw ....... Some of my old clothes
7 : she won her first contest while she was still at school and went ..................... to win an Olympic medal before she was20.
8 : I' ve torn all my old letters .......... And put the pieces in the bin.
10 : I don't think that new fashion will catch ............... . It looks so silly.
11 : (A) did you get the job?
(B) no, they turned me.............
12 : she lived ............... ............... her reputation for being a model student and passed all her exams with dis tinction.
13 : Groups like the Beatles brought ............ a musical revolution in the sixties.
14 : shall I stop now or would you like me to carry.....................?
15 : this weekend I'm going to get ............ .............. a few friends and go sailing.
16 : don't forget to ask the shop assistant ............... a receipt.
18 : when's their next album coming..............?
19 : I can't here the radio - can you turn it .....................?
21 : three computers have been stolen. The police are looking .................. it.
22 : I'm finding it difficult to come............... .................. new ideas.
tramngan
03-06-2007, 11:02
(điền adjective+preposition)
Tui thấy điền Verb + Prep mới đúng!
hoathuytien
03-06-2007, 11:10
(điền adjective+preposition)
Tui thấy điền Verb + Prep mới đúng!
hihihi em thấy cách nào cũng được hết
amaranth
03-06-2007, 11:13
1 : i never remember a word unless i write it down
2 : can you make up your mind now or do you need time to think it over?
3 : he's late again. i wonder what excuse he'll come up with this time.
4 : when i think of my grandmother. i remember the stories she used to tell me.
5 : it's going to rain so i think you should put your boots on
6 : i need some space space in my wardrobe so I'll have to throw away some of my old clothes
7 : she won her first contest while she was still at school and went on to win an Olympic medal before she was20.
8 : I' ve torn all my old letters out and put the pieces in the bin.
10 : I don't think that new fashion will catch up . It looks so silly.
11 : (A) did you get the job?
(B) no, they turned me down.
12 : she lived up to her reputation for being a model student and passed all her exams with dis tinction.
13 : Groups like the Beatles brought about a musical revolution in the sixties.
14 : shall I stop now or would you like me to carry on?
15 : this weekend I'm going to get along with a few friends and go sailing.
16 : don't forget to ask the shop assistant for a receipt.
18 : when's their next album coming out?
19 : I can't here the radio - can you turn it up?
21 : three computers have been stolen. The police are looking for it.
22 : I'm finding it difficult to come up with new ideas.
amaranth
03-06-2007, 11:17
(điền adjective+preposition)
Tui thấy điền Verb + Prep mới đúng!
hihihi em thấy cách nào cũng được hết
Adjective + preposition là cách sử dụng của cái tính từ đó (usage of adjectives), ví dụ familiar thì phải đi với trith, accompanied thì phải đi với by...
Còn Verb + prepostion là phrasal verbs, là một động từ mới mà nghĩa có thể không dính dáng gì với động từ ban đầu, ví dụ... là một đống trên kia kìa :)
hoathuytien
03-06-2007, 11:21
1 : i never remember a word unless i write it down
2 : can you make up your mind now or do you need time to think it over?
3 : he's late again. i wonder what excuse he'll come up with this time.
4 : when i think of my grandmother. i remember the stories she used to tell me.
5 : it's going to rain so i think you should put your boots on
6 : i need some space space in my wardrobe so I'll have to throw away some of my old clothes
7 : she won her first contest while she was still at school and went on to win an Olympic medal before she was20.
8 : I' ve torn all my old letters out and put the pieces in the bin.
10 : I don't think that new fashion will catch up . It looks so silly.
11 : (A) did you get the job?
(B) no, they turned me down.
12 : she lived up to her reputation for being a model student and passed all her exams with dis tinction.
13 : Groups like the Beatles brought about a musical revolution in the sixties.
14 : shall I stop now or would you like me to carry on?
15 : this weekend I'm going to get along with a few friends and go sailing.
16 : don't forget to ask the shop assistant for a receipt.
18 : when's their next album coming out?
19 : I can't here the radio - can you turn it up?
21 : three computers have been stolen. The police are looking for it.
22 : I'm finding it difficult to come up with new ideas.
oh làm nhanh lăm nhưng bài này anh làm sai 5 câu rùi coi lại nha
tramngan
03-06-2007, 11:25
Hình như mình chỉ dò được 4 câu sai: 3,8,12,18 (phải ko ta)
hoathuytien
03-06-2007, 11:30
Hình như mình chỉ dò được 4 câu sai: 3,8,12,18 (phải ko ta)
5 câu mừ
không phải sai mấy câu đó đâu. chị thử coi lại xem.hihihihi
amaranth
03-06-2007, 12:18
Nhìn sơ lại, thấy câu 7 là WENT ALONG
Còn 4 chỗ nữa để từ từ tính tiếp...
Vợ yêu tìm phụ một tay coi, đừng có trêu người ta nữa...
tramngan
03-06-2007, 12:19
Có thể sai câu 11 đấy! Hehe!
amaranth
03-06-2007, 12:32
Có thể sai câu 11 đấy! Hehe!
Không turn down chả lẽ turn away
hoathuytien
03-06-2007, 15:21
Nhìn sơ lại, thấy câu 7 là WENT ALONG
Còn 4 chỗ nữa để từ từ tính tiếp...
Vợ yêu tìm phụ một tay coi, đừng có trêu người ta nữa...
xin chia bùn bởi vì câu đó anh sửa cũng sai luôn. bùn quá hic hic hic
hoathuytien
03-06-2007, 15:24
Có thể sai câu 11 đấy! Hehe!
ah câu 11 anh ấy làm như vậy là đúng rùi đó
amaranth
03-06-2007, 15:42
Nhìn sơ lại, thấy câu 7 là WENT ALONG
Còn 4 chỗ nữa để từ từ tính tiếp...
Vợ yêu tìm phụ một tay coi, đừng có trêu người ta nữa...
xin chia bùn bởi vì câu đó anh sửa cũng sai luôn. bùn quá hic hic hic
Tức là ban đầu nó sai mà sửa tiếp vẫn sai, hay là ban đầu nó không sai mà mình sửa thành sai vậy :roll:
Chơi mấy cái này mệt óc à nha, phrasal verbs mình còn yếu quá... :cry:
hoathuytien
03-06-2007, 15:48
[quote=amaranth]Nhìn sơ lại, thấy câu 7 là WENT ALONG
Còn 4 chỗ nữa để từ từ tính tiếp...
Vợ yêu tìm phụ một tay coi, đừng có trêu người ta nữa...
xin chia bùn bởi vì câu đó anh sửa cũng sai luôn. bùn quá hic hic hic
Tức là ban đầu nó sai mà sửa tiếp vẫn sai, hay là ban đầu nó không sai mà mình sửa thành sai vậy :roll:
Chơi mấy cái này mệt óc à nha, phrasal verbs mình còn yếu quá... :cry:[. ban đầu nó không sai mà sửa thành sai vậy
thui không sao đâu chỉ cần đam mê là cái gì cũng dễ hết ráo à hihihihihihihihihi
amaranth
03-06-2007, 15:53
Bé khá lắm! Đợi đó anh biên thư xong sẽ vào đây tính tiếp... 8)
Hay là go ahead nhỉ? nhiều go quá :cry:
Cái câu get along with chắc sửa thành get together with
flower1989
04-06-2007, 11:52
Chắc là câu 3: come up with >> come up against
Từ từ rùi chị tìm tiếp, bài gì mà dài thế, đọc đau cả mắt.
flower1989
04-06-2007, 11:55
Câu 8 nữa nè, phải là tear up chớ.
Câu 10 là catch on
ngthanhnga
05-06-2007, 00:11
Theo mình thì câu 15 là :get out with .
amaranth
05-06-2007, 13:54
3 vẫn là come up with (against nghĩa khác rồi em)
8 tear up
10 catch on
(Flower giỏi hơn anh rồi)
15 get together with
21 look into
hoanganh6694
28-03-2008, 00:10
trong bài này có trong bài kiểm tra của em mọi người hãy thử làm xem.
(điền verb+preposition)
1 : i never remember a word unless i write it....down.........
2 : can you make up your mind now or do you need time to think it.....over.......?
3 : he's late again. i wonder what excuse he'll come...up........ .....to....... this time.
4 : when i think ...of....... my grandmother. i remember the stories she used to tell me.
5 : it's going to rain so i think you should put your boots .....on.......
6 : i need some space space in my wardrobe so I'll have to throw ...away.... Some of my old clothes
7 : she won her first contest while she was still at school and went ......along/on............... to win an Olympic medal before she was20.
8 : I' ve torn all my old letters ...up....... And put the pieces in the bin.
10 : I don't think that new fashion will catch ......on......... . It looks so silly.
11 : (A) did you get the job?
(B) no, they turned me......down.......
12 : she lived ......up ......... ......to......... her reputation for being a model student and passed all her exams with dis tinction.
13 : Groups like the Beatles brought ...in......... a musical revolution in the sixties.
14 : shall I stop now or would you like me to carry.........on............?
15 : this weekend I'm going to get ...along ......... ...with........... a few friends and go sailing.
16 : don't forget to ask the shop assistant ......for......... a receipt.
18 : when's their next album coming...up...........?
19 : I can't here the radio - can you turn it .........up............?
21 : three computers have been stolen. The police are looking ......for............ it.
22 : I'm finding it difficult to come...up with...... .................. new ideas.
sunflower219
05-06-2008, 13:30
1 : i never remember a word unless i write it ..down...
2 : can you make up your mind now or do you need time to think it...over..?
3 : he's late again. i wonder what excuse he'll come ..up with.. this time.
4 : when i think ..about.. my grandmother. i remember the stories she used to tell me.
5 : it's going to rain so i think you should put your boots.. on..
6 : i need some space space in my wardrobe so I'll have to throw.. away.. Some of my old clothes
7 : she won her first contest while she was still at school and went ..on.. to win an Olympic medal before she was20.
8 : I' ve torn all my old letters ..up.. And put the pieces in the bin.
10 : I don't think that new fashion will catch ..on.. . It looks so silly.
11 : (A) did you get the job?
(B) no, they turned me ..down...
12 : she lived ..up to.. her reputation for being a model student and passed all her exams with dis tinction.
13 : Groups like the Beatles brought ..about ..a musical revolution in the sixties.
14 : shall I stop now or would you like me to carry ..on.. ?
15 : this weekend I'm going to get ..away... a few friends and go sailing.
16 : don't forget to ask the shop assistant ..for.. a receipt.
18 : when's their next album coming ..out.. ?
19 : I can't here the radio - can you turn it ..up..?
21 : three computers have been stolen. The police are looking.. into.. it.
22 : I'm finding it difficult to come.. up with.. new ideas.
5. Ai quan tâm tới English thì giúp em
tungngu
03-06-2007, 20:20
Chào các bác, em là thành viên mới! Mong các anh chị giúp đỡ nha!
Sau mấy năm học Tiếng Anh em vẫn chưa hiểu like V và like Ving là thế nào, có điểm gì khác nhau? Mà cũng post lên cho các anh chị bài text này, ai quan tâm translate giúp nhé. Cảm ơn các anh chị rất nhiều (':lol:')
in history
The Battle of Jutland (31 May - 01 June 1916)
The Battle of Jutland, known in Germany as the Battle of the Skagerrak (Skagerrakschlacht), was the largest naval battle of World War I, and the only full-scale clash of battleships in that war.
Double-click on any word and see its definition from Cambridge Dictionaries Online
Read the article and then do an activity
The battle was fought on 31 May-1 June 1916, in the North Sea near Jutland. The combatants were the Kaiserliche Marine's High Seas Fleet, commanded by Vice Admiral Reinhard Scheer, and the Royal Navy's Grand Fleet, commanded by Admiral Sir John Jellicoe.
The Germans planned to use Vice Admiral Franz von Hipper's scouting group of five modern battlecruisers to lure Vice Admiral Sir David Beatty's battlecruiser squadrons into the path of the main German battle fleet and so destroy them. But the British had learned from signal intercepts that a major fleet operation was in prospect, and on 30 May Jellicoe sailed with the Grand Fleet to rendezvous with Beatty.
On the afternoon of 31 May, Beatty and Hipper encountered each other, and in a running battle to the south Hipper drew the British into the path of the High Seas Fleet. Beatty turned and fled towards the Grand Fleet and from 18:30 until nightfall at about 20:30 the two huge fleets - 250 ships - were heavily engaged. Fourteen British and eleven German ships were sunk with great loss of life. Jellicoe tried to cut the Germans off from their base in the hope of continuing the battle in the morning, but under cover of darkness Scheer crossed the wake of the British fleet and returned to port.
Both sides claimed victory. The British had lost more ships and many more sailors, but Scheer's plan of destroying Beatty's squadrons had failed. For the remainder of the war, apart from brief sorties in August 1916 and April 1918, the High Seas Fleet stayed in port. They continued to pose a threat that required the British to keep their battleships concentrated in the North Sea, but they never again contested control of the seas. Instead, the German Navy turned its efforts and resources to unrestricted submarine warfare.
This article comes from Wikipedia.
Wikipedia:Text of the GNU Free Documentation License
amaranth
03-06-2007, 20:35
Vấn đề chữ like mình hỏi nhiều thầy cô rồi, mỗi người nói một khác... nhưng tựu chung:
Like + V-ing là để nói đến sở thích, thú vui
Like + to V là ý muốn làm ngay lúc đó, và làm có thể vì là nhiệm vụ, nhưng nói chung KHÔNG PHẢI DIỄN TẢ SỞ THÍCH hihi
Đoạn văn thì xin phép mình sẽ dịch sau, bây giờ đang có chuyện gấp
mimina
07-06-2007, 17:20
Trận đánh (của) Jutland (31 Tháng năm- 01 Tháng sáu 1916).
Trận đánh của Jutland, biết rằng trong Đức như Trận đánh của Skagerrak (Skagerrakschlacht), là Trận đánh hải quân largest (của) Chiến tranh Thế giới Tôi, và độ lớn toàn phần duy nhất xung đột của những chiến hạm trong Chiến tranh đó. .
Nhấn đúp vào bất kỳ từ nào và nhìn thấy định nghĩa (của) nó từ Cambridge từ điển Trực tuyến.
Đọc mục (bài báo) và sau đó làm một hoạt động.
Trận đánh Đấu tranh vào 31 Tháng năm 1 Tháng sáu 1916, trong Biển Bắc gần Jutland. Những chiến sĩ là biển khơi (của) Hải quân Kaiserliche Nông cạn, được ra lệnh bởi phó Đô đốc Reinhard Scheer, và Hạm đội Lớn (của) Hải quân Hoàng gia, được ra lệnh bởi Đô đốc Ông John Jellicoe. .
Những người Đức dự kiến để sử dụng phó Đô đốc Franz Volt Hipper Đang theo dõi nhóm (của) năm battlecruiser hiện đại để bẫy battlecruiser đội ngũ (của) Ông David Beatty phó Đô đốc vào trong đường (dẫn) (của) Germa chính. Nhưng (kẻ) Anh được có học từ những phần bị chắn tín hiệu mà một thao tác Hạm đội chính trong viễn cảnh, và trên 30 Jellicoe Có thể đi thuyền buồm với Hạm đội Lớn đến sự hẹn gặp với Beatty. .
Vào buổi chiều (của) 31 Tháng năm, Bea
hjx.....nhìu từ hem bjx nên chắc hok đúng lém >_____<
hoanganh6694
28-03-2008, 00:13
Vấn đề chữ like mình hỏi nhiều thầy cô rồi, mỗi người nói một khác... nhưng tựu chung:
Like + V-ing là để nói đến sở thích, thú vui
Like + to V là ý muốn làm ngay lúc đó, và làm có thể vì là nhiệm vụ, nhưng nói chung KHÔNG PHẢI DIỄN TẢ SỞ THÍCH hihi
Đoạn văn thì xin phép mình sẽ dịch sau, bây giờ đang có chuyện gấp
Theo mình nhớ thì like to V là diễn tả những điều mình thấy thik vì biết nó cần thiết.
Ex: I like to learn E ( because it's important )
còn anh Am nói sai hay đúng thì mình ko biết nghen
123konica
28-03-2008, 00:35
Ờ thì sai hay đúng cũng trùng ý kiến với cậu mà, sao lại ko biết?
maruko_b1st
28-03-2008, 00:37
theo tớ thì like Ving là để diễn tả những sở thik cụ thể, còn like to V là những sở thik chung chung.
câu VD of bạn hoanganh thì tớ nghĩ là like learning E
Có ai có cùng quan điểm như tớ hok?????
123konica
28-03-2008, 00:47
Tuỳ, có thể bạn hoanganh bạn í ko yêu tiếng Anh mà chỉ học vì trách nhiệm thôi, và vì trách nhiệm nên bạn í cũng muốn học >>>like to learn E là đúng rồi.
Còn bạn maruko lại yêu tiếng Anh vì bản thân nó chứ ko phải vì sự quan trọng nó, vì bạn có hứng thú với ngôn ngữ >>>like learning E cũng đúng luôn.
Còn cái "theo tớ là" của cậu thì tớ ko đồng ý. Cái sở thích riêng với chung chung ko liên quan gì ở đây đâu. :D
5. Một câu hỏi Between vs Among?
thao1805
05-06-2007, 08:20
giup minh cau nay nhe:....ourselves,jack's brother is a drug adolict
a;for b:anong c:between d:with
Bạn đặt tên chủ đề phù hợp với nội dung một chút nha, để vậy không ai hiểu gì hết.
Am,
amaranth
05-06-2007, 08:23
Mình chọn AMONG
(nhưng adolict là gì nhỉ?)
freya
05-06-2007, 20:58
minh cung nghi Among la dung day
shinory
06-06-2007, 00:37
Mình nghĩ dùng among là đúng.Vì trong câu có "ourselves", từ này bao gồm ít nhất là 3 người :I, Jack and Jack'brother -> với số nhiều thì phải dùng "among" rồi.
thao1805
06-06-2007, 08:07
nhưng dáp án là between bạn ah
freya
06-06-2007, 09:07
E, vay la sao? Ban giai thich gium coi.
amaranth
06-06-2007, 09:35
Đáp án nhảm, hì hì
byyourside
06-06-2007, 21:48
Câu này chẳng rõ nghĩa j ca. Ourselves cũng có thể hiểu là nhiều người => dùng among , nhưng cũng có thể chỉ là 2 người thôi ( I and Jack's brother) => dùng between cũng được mà.
thao1805
07-06-2007, 06:52
đó cũng chính là một bẫy mà chúng ta nếu ko hiểu rõ thì rất hay nhầm
between là một dáp án đúng đó
amaranth
07-06-2007, 06:54
Chả có bẫy gì hết, đây là đoán mò thôi :)
nh0cx1nh
07-06-2007, 07:27
Câu này là Among chứ sao lại thành between được
amaranth
07-06-2007, 07:42
Đặc thù của môn Anh Văn là ở những câu hỏi không có sai hay đúng, chỉ có giống đáp án hay không ;)
Nhưng phải công nhận là dùng between nghe... giống tiếng Việt hơn tiếng Anh :?
susu89
07-06-2007, 16:20
dap' an' hoan' toàn chính xác hok co' j' ban' cai~ nua~
littlechick
07-06-2007, 16:40
Mình chọn AMONG
(nhưng adolict là gì nhỉ?)
Bạn ấy nhìn nhầm addict ==> adolict . Trông 2 từ này cũng giống nhau đấy chứ nhỉ ?
thao1805
08-06-2007, 07:27
nhưng......sách nói là addict mà
ai có giỏithif cãi sách đi(hiiiiiiiiiiiiiiii)
yurri
16-10-2007, 17:23
chả hiểu cái ghì hết????????
3. hai trạng từ có thể đứng cạnh nhau ko
giang12
05-06-2007, 15:43
chỉ cho em trật tự của các từ loại
mimina
05-06-2007, 15:48
hì để mình thử koi nha
trật tự của từ trong tiếng Anh bạn chỉ cần nhớ 1 cấu trúc rất đơn giản
S ___ V ___ 0
tức là chủ ngữ __ động từ ___ tân ngữ
còn về trạng từ thì cũng có thể cóa 2 trạng từ cạnh nhau , nhưng thường là 1 trạng từ và 1 tính từ
tính từ đứng trước và trạng từ theo sau ( nếu như trạng từ đóa bổ nghĩa choa tính từ )
amaranth
05-06-2007, 15:51
Trật tự thì cơ bản là
Trạng từ đứng trước động từ / tính từ / trạng từ khác MÀ NÓ BỔ NGHĨA
Tính từ đứng trước danh từ MÀ NÓ BỔ NGHĨA
Các trạng từ có quyền đứng cạnh nhau
Các tính từ có quyền đứng cạnh nhau, theo thứ tự
OSSACOM
Opinion: đánh giá
Size: kích cỡ
Shape: hình dáng
Age: tuổi tác
Color: màu sắc
Origin: nguồn gốc
Material: vật liệu
Nếu có thêm Shape (hình dáng) thì nó đứng sau Màu sắc
Trường hợp các trạng từ / tính từ CÙNG NHÓM đứng cạnh nhau thì phải có dấu phẩy ngăn cách
Ví dụ: She is an intelligent Asian girl. (thông minh và Á Châu là hai tính từ khác nhóm)
She is an intelligent, soft-hearted and open-minded girl. (thông minh, nhân ái và cởi mở là cùng một nhóm chỉ cá tính -personality nên phải có dấu phẩy)
amaranth
05-06-2007, 15:52
tính từ đứng trước và trạng từ theo sau ( nếu như trạng từ đóa bổ nghĩa choa tính từ )
You are INTELLIGENT VERY. :)
mimina
05-06-2007, 16:52
You are INTELLIGENT VERY. :)
hjx..... mina nghĩ phải vít vầy chứ nhẩy : you are very intelligent ^____^
amaranth
05-06-2007, 17:02
You are INTELLIGENT VERY. :)
hjx..... mina nghĩ phải vít vầy chứ nhẩy : you are very intelligent ^____^
Vậy sao em nói tính từ đi trước trạng từ theo sau :)
mimina
05-06-2007, 17:17
hơ........ek ! chời ơi !
vậy mờ tưởng khen thật
hu hu ......nhầm tí mờ >________<
giang12
06-06-2007, 12:55
[quote="amaranth"]Trật tự thì cơ bản là
Trạng từ đứng trước động từ / tính từ / trạng từ khác MÀ NÓ BỔ NGHIA
hic' em thấy thông thương' trạng từ thương theo sau động từ mà
eg: He sings well
amaranth
06-06-2007, 13:18
Ồ xin lỗi em anh ghi sót.
Trạng từ có loại đi trước động từ, như trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes...), trạng từ chỉ mức độ (only, extremely...)
Cũng có loại có thể đi trước lẫn sau động từ, như trạng từ chỉ cách thức (adverbs of manner):
Em xem câu này: He is old so he walks slowly.
He slowly walks toward his granddaughter's bed.
mimina
07-06-2007, 07:33
Đôi khi chúng ta dùng 2 hay nièu TT cùng 1 lúc
Các TT như : New , large round , wooden .....là các tính từ miêu tả chỉ sự kiện ( Fact Adj ) , Chúng cho ta biết những thông tin khách quan về 1 vật hay 1 điều gì đó ( tuổi tác , kích thước , màu sắc ..... )
Các TT như : nice , beautiful .....là những TT chỉ ý kiến ( opinion Adj ) của người nói , ta cóa trật tự sau
Ý kiến __miêu tả ___N
Ex: Today is nice sunny day
*********
Đôi khi cóa 2 hay nhìu TT miêu tả đứng liền nhau , chúng ta thường sắp xếp chúng theo thứ tự sau :
Kích thước __tuổi tác ___mà sắc ___xuất xứ ___chất liệu __N
Ex : this tall old pink China plastic table is mine
Các Tt chỉ kích thước và chiều dài thường đứng trước các TT chỉ hình dáng và chiều rộng
Ex : a tall thin girl
*********
Chúng ta cũng sử dụng các TT sau 1 số V , đặc biệt là : Be , get , become .....
Ex: I'm getting hungry
Chúng ta dúng các TT sau V như : Feel , smell , taste , sound , seem , look
Ex : your friend seem very nice
Nhưng sau các V khác chúng ta thường dùng 1 trạng từ ( Adverb )
Ex : Tom shouted at me angry
NOTES : chúng ta dúng 1 TT sau Động từ " Look " khi nóa có nghĩa là " dường như , có vẻ "
Ex: Tom looked sad when i saw him
Nhưng sau "Look at " chúng ta phải dùng 1 trạng từ
Ex: tom look at me sadly
3. Spelling ( chính tả )
mimina
07-06-2007, 07:31
Các N , V , Adj có thể có các tận cùng ( ending ) là
N + s/es ( số nhìu )
V + s/es ( she / he / it )
V + Ing
V + ed
Adj + er ( ss hơn )
Adj + est ( ss nhất )
Adj + ly ( Adv )
khi sử dụng các tận cùng này , đôi khi có sự thay đổi về chính tả
TA cóa 5 nguyên âm chính ( Vowel ) : a, e,i ,o , u
các mẫu tự còn lại ( b , c, d ...) là phụ âm ( consonant )
***********
N $ V + s/es
khi 1 từ tậnc ùng bằng : s , ss, sh , ch , x >>>>> + es
Ex : box > boxes
NOTES : potato > potatoes
do > does
Tomato > tomatoes
Các từ tận cùng = " y "
_ nếu tận cùng là 1 phụ âm + y
+ y > i + es
Ex: baby > babies
try > tries
+ y > i + ed
Ex : study > studied
+ y > i + er/est
Ex: easy > easier/easiest
+ y > i + ly
Ex: heavy > heavily
+ y hok thay đổi nếu ta thêm " ing "
Ex: apply > applying
+ y hok thay đổi nếu tận cùng là 1 nguyên âm + y
Ex : play > plays/played
NOTES : day > daily
pay > paid
lay > laid
say > said
***************
Các V tận cùng = ie thì " ie > y + ing "
Ex: lie > lying
Các từ tận cùng bằng " e "
_ V :
nếu 1 V tận cùng bằng " e " thì chúng ta bỏ " e " trc khi thêm " ing "
Ex : smoke > smoking
NOTES: be > being
nếu V tận cùng bằng " e " ta thêm " d " ở quá khứ ( ĐT cóa quy tắc )
Ex: hope > hoped
_ Adj $ Adv
+ Nếu TT tận cùng = " e" ta thêm " r/st " choa ss hơn và nhất
Ex : wide > wider/widest
+ Nếu TT tận cùng = " e " ta giữ nguyên trước khi thêm " ly "
Ex: polite > politely
+ Nếu TT tận cùng = " ie " ta bỏ " e " và thêm " y " để tạo Adv
Ex: terrible > terribly
********************
Đôi khi 1 V hay Adj tận cùng = phụ âm + nguyên âm chúng ta gấp đôi phụ âm cuối của những từ này trc khi thêm " ing/ed/er/est "
Ex: stop > stoping/stoped
Nếu 1 từ cóa hơn 1 vần ta gấp đôi phụ âm cuối nếu chỉ cóa vần cuối đc nhấn giọng
Ex : prefer > prefering/prefered
Nếu vần cuối hok đc nhấn giọng thì hok gấp đôi phụ âm cuối
Ex : visit > visiting/visited
NOTES : trong TA V tận cùng = " l " >>" ll " trc khi thêm " ing/ed " dù phụ âm cuối cóa nhấn giọng hay hok
Ex: travel > travelling/travelled
***********
Chúng ta hok gấp đôi phụ âm cuối nếu từ tận cùng = 2 phụ âm
Ex : start > started/starting
Chúng ta hok gấp đôi phụ âm cuối nếu trc nóa cóa 2 nguyên âm
Ex: boil > boilng/boiled
NOTES : hok gấp đôi phụ âm " y " hay " w" ở cuối các từ
Ex: grow > growing
new > newer/newest
amaranth
07-06-2007, 07:41
Cảm ơn Mina đã đóng góp một bài khá chi tiết và hoành tráng cho box tiếng Anh :oops:
Xin phép góp ý với Mina một số điểm như sau:
1. Nếu anh không lầm thì động từ Prefer nhấn vần II (phiên âm prɪ'fɜr) sao em không double r lên?
2. Chữ travel có thể double l hay không cũng được hết
mimina
07-06-2007, 08:03
nhưng ở đây chỉ noái đến nhấn giọng vần cuối thoai ,
tất nhiên từ nào chẳng đc nhấn giọng nhưng để gấp đôi phụ âm cuối thì chỉ xét đến nhấn giọng vần cuối ,
hjx...........lại sửa >______<
amaranth
07-06-2007, 08:05
Thì prefer có 2 vần, anh nói nhấn vần II chẳng phải là vần cuối sao, vần cuối thì phải double R chứ :roll:
mimina
07-06-2007, 08:16
ek ! nhưng mờ Am cóa công nhận Prefer chuyển như thế hok ?
níu noái như Am thì phải chuyển thế này :
Prefer > preferred/preferring
mí lị đây là từ cóa 2 âm nhìu âm tiết cơ mà tức là hok theo luật của từ 1 âm tiết ( đúng hem nhẩy >___< )
amaranth
07-06-2007, 08:23
Thì vốn dĩ nó phải double R lên mới đúng mà :?
mimina
07-06-2007, 08:25
ek ! thì Am đi mà double
kái nài hok đc double , hem bjx noái seo nữa :(( >_________<
18-11-2007, 22:50
mình có một cách để các bạn dễ nhớ về phần phụ âm và nguyên am
nguyên âm gồm các chữ trong từ : uể oải _dễ nhờ hơn đung ko B-)
ko dùng từ điển mà hãy dùng những từ gợi ý để đoán từ trong ngoặc
1 I want you to come here "without any delay (i................)
2 the people "who were sitting in the church listened attentively to the vicar's sermon.(c.....................)
3 by the way, this is" my bother's son",Roger.(n.................)
4 my bother is "able to use both hands equally well".(a................)
5 the two countries signed an" agreement to stop fighting".(a................)
6 my father has just got anew pair of" false teech".(d.............)
amaranth
09-06-2007, 07:10
1. immediately
mấy câu còn lại để bà con "thảo luận" tiếp :P
Amaranth.
thao1805
09-06-2007, 07:21
đung đây
bạn tiêp tục đi chứ
susu89
09-06-2007, 08:41
2, christian
littlechick
09-06-2007, 08:51
3. nephew
5. agreement
mimina
09-06-2007, 19:10
câu 6 : decay
amaranth
09-06-2007, 19:31
Decay đâu phải răng giả đâu em :?
mimina
09-06-2007, 19:35
ek !
mina dịch là răng sâu mờ >________<
hjx..................
amaranth
09-06-2007, 19:38
my father has just got anew pair of false teech
=> Cha tôi mới làm một cặp hàm răng giả.
Chữ nào chữ "sâu" đâu :P
littlechick
09-06-2007, 19:56
artifcial teeth có lẽ để ra nhầm
mimina
09-06-2007, 20:15
hjx............đúng là nhầm thiệt á ...
cũng chẳng bjx nữa >________<
thao1805
10-06-2007, 10:21
nephew là một đáp án đúng duy nhất
cố lên mọi người
mình chỉ bảo là ko được dùng từ điển anh việt con viêt anh thì mọi người dùng thỏa mái(hiiiiiiiiii)
flower1989
12-06-2007, 22:25
4. ambidextrous
thao1805
15-06-2007, 06:41
sai dùi bạn
flower1989
15-06-2007, 07:02
Ambidextrous: able to use the feft hand or the right hand equally well.
Mình thấy đúng mà. Vậy đáp án của bạn là gì?
thao1805
15-06-2007, 07:08
ah sory nha
mình đánh nhâm bai khác của bạn đúngđó
tiêp tục đi
amaranth
15-06-2007, 07:16
Flower giỏi quá, vỗ tay nè :P Thưởng em một cục kẹo bông.
(Nói thiệt chứ ambidextrous mà sai nữa thì Am cũng chả biết chữ nào khác :lol:)
Thấy em gái giỏi quá mà anh ngồi không nhòm hoài nó cũng kỳ, thôi trả lời đại một câu nữa vậy... coi... à đây rồi, câu số 5, con Gà bảo agreement, haha thế thì ai đố làm gì... Chữ này Am đoán là ARMISTICE có đúng không nè :P
thao1805
15-06-2007, 07:26
đung doài
tiếp tuc đi
amaranth
15-06-2007, 07:27
nephew là một đáp án đúng duy nhất
cố lên mọi người
mình chỉ bảo là ko được dùng từ điển anh việt con viêt anh thì mọi người dùng thỏa mái(hiiiiiiiiii)
Nhân đây Am cũng muốn nhắc lại một tí cho mọi người nhớ, kẻo lâu lâu nói chuyện lại nhầm.
NIECES và NEPHEWS là để chỉ CHILDREN của anh / chị / em ruột của mình. Còn COUSIN's children thì vẫn là cousin's children thôi không được gọi là nieces hay nephews.
thao1805
15-06-2007, 07:29
ừa thì ông lai đúng rùi
amaranth
15-06-2007, 07:31
Thôi Am hông đoán nữa đâu, để cho em gái đoán chứ :) Lâu lâu làm một câu cho nó có tình có nghĩa vậy thôi... mấy trò đánh đố này Am dở lắm... chơi toàn thua hà :)
flower1989
15-06-2007, 18:41
Câu 5, em còn 1 đáp án nữa là accord, ko biết có đúng ko :roll:
flower1989
15-06-2007, 18:45
Am đã nhường thì em đoán tiếp nhé. 8)
Câu 2: congregation :D
amaranth
15-06-2007, 19:01
accord là thỏa thuận, giao ước giữa hai bên, không phải từ chuyên dùng trong trường hợp "đình chiến" :)
congregation nghe có vẻ hơi đao to búa lớn nhỉ, cứ nhìn cái chữ này trên báo là anh lại liên tưởng đến hàng trăm ngàn người kéo nhau về thánh đường Jerusalem...
thao1805
17-06-2007, 15:08
congregation đúng roài
tiêpf đi nào
amaranth
17-06-2007, 15:30
Em gái quyết định "rút lui giang hồ" cho đến sau khi thi đại học rồi, thôi Am trả lời nốt câu cuối cùng vậy.
5. lại là vấn đề từ đồng nghĩa
thao1805
08-06-2007, 07:31
mọi người ơi làm ơn giup mình phan biệt cách dùng connect combine mixture và link dược ko
ah còn cách phân biệt expand extend nữa
h5n1vn
08-06-2007, 11:13
Connect là nối lại từ điểm A tới điểm B đã có
Combine kết hợp A C B đã có lai thành một D
Mixture là pha A vào B or C
Link là liên kết A B C Nhưng mà ko tạo ra D
Expand bạn cứ dịch là bành trướng để thêm vào cái đã có sẵn ( Như là Desert is Expanding )
Extend thì bạn dịch là kéo dài ra Cái có sẵn nó tự chuyển động( EX extend your arms vertically )
Nói chung bạn lên mạng tra từ điển là sẽ biết
thao1805
09-06-2007, 08:40
cảm ơn bạn nhiều nhiều
3. Giới Từ đi theo tính từ
nh0cx1nh
08-06-2007, 15:17
- TO : acceptable, accustomed, agreeable, contrary, harmful, kind, likely, lucky, important, open, plaesant, similiar, angry, linsten, look up, solution...
- OF : Afraid, ahead, aware, capable, full, centre, confident, takecare, die, habit, inform, remind, tired, fun, waste, fond...
- FOR : Difficult, late, perfect, look, sorry, useful, win, love, reason, famous, ready...
- AT : Clever, good. bad, quick, present, amused...
- WITH : Accquainted, crowed, popular, fed up, bored, wondered, belive, wrong, fall out ...
- IN : Interested, rich, point, successful...
- FROM : Absent, safe, different...
- ABOUT : Confused, sad, serious, excited, worried...
mimina
08-06-2007, 16:42
mina noái chi tiết hơn hén ^______^
Giới từ là nhóm từ dùng trc danh từ hay đại từ để chỉ thời gian , cách thức
____ At , in , on ( chỉ thời gian )
+ At : chúng ta dùng " at " để chỉ thời điểm ( point of time )
Ex: At 5 o'clock
Nhưng chúng ta thưởng bỏ " At " khi chúng ta hỏi " (at) what time ....."
* chúng ta dùng " at " trong các thành ngữ sau :
At night
at the weekend / at weekend
at the moment
at present
at Christmas
at Easter
at the same tiem
at the age of....
+ On : chúng ta dùng " on " với ngày ( day ) và nhật kỳ ( date )
Ex: on 12 March
* chúng ta nói on Friday morning(s)
+ In : chúng ta dùng " in " cho những khoảng thời gian dài hơn ( tháng , năm ,mùa )
Ex: in April , in 1990.....
* chúng ta nói : in the morning(s)...
*****Chúng ta hok dùng " at/in/on" trc " last " và " next "
(*) In + 1 khoảng thời gian = 1 điểm thời gian
Ex: The train will be leaving in a few minutes
= a few minutes from now
Bạn có thể nói : in six month's time .....
chúng ta hok dùng "in " để chỉ khoảng thời gian cần thiết làm gì
Ex: I learnt to drive in 4 weeks
mimina
08-06-2007, 20:29
___At , in , on ( chỉ địa điểm )
+ at : trc các N chỉ :
địa điểm : at the bus stop
địa chỉ : at 99 NT Street
và các trường hợp khác : at home , at play , at work .....
+ In : trc các N chỉ :
quốc gia : in VN
đường phố : in THĐ Street
phòng : in my house
rừng : in the forest
cánh đồng : in a field
bất cứ N nào chỉ 1 khoảng hok gian bao quanh : in a house ....
* chúng ta nói : in the corner of a room
nhưng : at the corner ( on the corner ) of a street
* chúng ta nói " in the front / in the back of a car
nhưng " at the front / at the back of a building / hall / cinema/ group of people .....
* chúng ta nói " at an event ....
những cụm từ cố định :
at home
at work
at school
at university
at a station
at a airport
at the seaside
at sea ( on a voyage )
in hospital
in bed
on a farm
* có thể dùng " in / at " với các tòa nhà ( building )
Có thể nói " in a hotel/ at a hotel "
***** chúng ta dùng " at " khi nói đến 1 sự kiện nào đó
Ex : The meeting took place at the company
chúng ta nói " at sb's house "
Ex: I was at Tom's house last night
*****chúng ta dùng " in " khi nói đến bản thân tòa nhà đó
Ex: The room in Tom's house are very nice
chúng ta dùng in với các thành phố làng mạc
Ex: My mother live in XT
* Nhưng bạn có thể dùng " at " khi thành phố hay ngôi làng đó là 1 chặng nghỉ trong suốt lộ trình
Ex : We stopped at a pretty villlage on the way to HN
* chúng ta nói " arrive in a country /town "
nhưng : arrive at + những nới khác ( tòa nhà , sở làm ....) hay những sựk kiện nào đó
Ex : What time did he arrive at school ?
* chúng ta nói : arive home ( hok có giới từ )
mimina
08-06-2007, 20:35
_____To , to beeb , into , by car /in my car
+ To : chúng ta nói : go/come/travel....to_place
Ex: come to VN .....
nói " get to " nhưng arrive in/at
nhưng go home , come home ...( hok có giới từ )
+ Been to :
Ex: I've been to ST 4 times]
+ Into : go into / come into....= đi vào
Ex: I opened the door and went into the room
+ By car/in my car : để nói đến phương tiện đi lại
Ex: by car
by train ....
* chúng ta nói
by road
by rail
by air
by sea ....
nhưng : on foot
Bạn có thể dùng " by " nếu bạn nói " my car / the train "
chúng ta nói : in my car , on the train
* chúng ta dùng " in " cho xe hơi và taxi
nói " get in( to ) / get out of a car
* chúng ta dùng " on " cho xe đạp và các phương tiện công cộng ( xa buýt , xe điện ...)
nói " get on /off a bike / bus....."
mimina
08-06-2007, 20:44
____On time , In time
+ on time = đúng giờ , hok trễ , nếu 1 sự vc nào đó xảy ra " on time " tức là nó xảy ra đúng giờ quy định hay vào đúng lúc dự tính
Ex : Everything began and finished on time
+ In time ( for st / to do st ) = vừa kịp lúc ( sớm hơn 1 chút )
Ex: I want to get home in time to see the football match on television
* trái nghĩa với " in time " là " too late " ( quá trễ )
Lưu ý đến thành ngữ " just in time " ( vừa kịp , đúng lúc )
Ex: We got to the station just in time to catch the train
mimina
08-06-2007, 20:47
____At the end / in the end
+ at the end ( of st ) = vào lúc cuối , chót
bạn có thể nói " in the end " = " at the beginning" ( vào đầu )
+ in the end = cuối cùng , sau cùng : khi muốn nói khoảng cuối cùng của 1 tính huống , sự vc gì
Ex : He diceded to go to Italia in the end
>>> vậy thoai
ai bjx thêm thì post nha ^_________^
amaranth
09-06-2007, 07:18
Theo Am thấy nói cho dễ hiểu thì
At the end là phần cuối về mặt vật lý (không gian lẫn thời gian)
In the end là phần cuối về mặt luận lý
Ví dụ như sau:
At the end of the book, there is a reference list.
(ở cuối quyển sách có một danh sách tài liệu tham khảo)
In the end of the book, the Prince lives happily with his dear wife.
(cuối truyện thì Hoàng tử cũng được sống hạnh phúc bên người vợ hiền)
Amaranth.
thao1805
09-06-2007, 07:27
bạn siêu giơi từ vậy thì chăc câu này cũng làm đươc nhỉ
the nature of language is the documentary programe ........ 15.15........vtv2
amaranth
09-06-2007, 07:29
Trời đất, ai tự xưng "siêu giới từ" vậy ra đây Am xá 3 xá coi... hix hix
at - on chăng?
Amaranth.
mimina
09-06-2007, 07:38
mimina lại nghĩ là to _on
hem bjx cóa đúng hok
@ mina hem siêu đâu ,chỉ là bjx chút ít thoai , giới từ baola lém , hjx khen vậy ngại >_______<
amaranth
09-06-2007, 07:40
Thì ra là em siêu giới từ đó hả Mina, hix, anh thật có mắt mà lâu nay quên gắn tròng rồi... khâm phục, khâm phục...
15.15 là "giờ" (clock time) mà, không phải trước "giờ" thì dùng at sao?
mimina
09-06-2007, 07:43
ai mờ bjx
mờ bảo hem phải siêu mờ >_________<
mina chỉ .........đoán bừa ^________^ :)
thao1805
09-06-2007, 07:56
SAI DÙI BÀ CON ƠI
AT.......ON LÀ ĐÁP AN DÚNG ĐÓ
luckhuc
09-06-2007, 09:56
Mọi người ơi! mình hỏi chút nè!
Giới từ tiếng anh thì khó học vô cùng - với mình thì khó nhất trong quá trình học tiếng anh! Thía nên bạn nào có kinh nghiệm học giới từ ntn không ? chia sẻ chút đi nào? Không thể ngồi đọc vẹt ra rả suốt ngày được vì ....chỉ mấy hôm sau là quên ngay i mà!
Liệu có những quy tắc chung nào không?
mimina
09-06-2007, 18:31
mình cũng hem bjx nữa
mina cũng hok rành về giới từ lém
nhưng mờ quy tắc chung là .....nhớ mí kái đã post :) vì mina post khá chi tiết òy ( post thoai chứ hem rõ lém ^______^ )
nh0cx1nh
10-06-2007, 17:20
Hiz, Giới từ thì mênh mông lắm, ko thể nào nhớ hết nổi. Phần này nh0c làm cũng hay nhầm hoài ah'
socola19
10-06-2007, 20:24
chao mimina
rat vui dc doc abi cua bna
nhung kho' hieu wa ban co the noi de hieu hon ko?tieng anh rat da dang vi the toi rat thich hoc no
rat bo ich va toi cung muon co 1 von ta kha nhieu nhu ban
hen gap ali nah
bye
mimina
11-06-2007, 08:46
hjx.....noái chi tiết vậy mờ
bạn hem hỉu chỗ nèo noái ra thì mina mới noái đc chớ :shock:
tramngan
11-06-2007, 09:51
hjx.....noái chi tiết vậy mờ
bạn hem hỉu chỗ nèo noái ra thì mina mới noái đc chớ :shock:
Cho nên em mới được thăng chức đấy! Chúc mừng em! :D
mimina
11-06-2007, 10:06
chời ! thăng chức gì đâu :oops:
Tiếng Anh chuyên ngành Y
mauchien2007
13-06-2007, 22:55
Anh cần 1 số từ, cụm từ về các thuật ngữ trong nghanh Y. Các em biết thì post lên dùm anh nha. :D
tramngan
14-06-2007, 05:50
Anh cần 1 số từ, cụm từ về các thuật ngữ trong nghanh Y. Các em biết thì post lên dùm anh nha. :D
Anh có thể tham khảo tại đây!
[Only registered and activated users can see links]
ngocngocson53
16-10-2007, 11:22
Anh cần 1 số từ, cụm từ về các thuật ngữ trong nghanh Y. Các em biết thì post lên dùm anh nha. :D
Hihi! Anh có thể vào đây tham khảo nè!
Em thấy trang này rất hay, chuyên về tiếng anh y khoa!
[Only registered and activated users can see links]
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top