Các bp sinh đẻ có kế hoạch

CÁC BIỆN PHÁP SINH ĐẺ KẾ HOẠCH

Số tiết: 2

Mục tiêu học tập:

1. Nêu đ­ợc những chỉ định và chống chỉ định, cách sử dụng của ba biện pháp tránh thai tạm thời.

2. Kể đ­ợc các điểm thuận lợi, không thuận lợi và tác dụng phụ của 3 biện pháp tránh thai tạm thời.

3. Nêu đ­ợc chỉ định, cách sử dụng ph­ơng pháp tránh thai khẩn cấp

I. Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống

1. Kể tên 3 biện pháp tránh thai tạm thời:

A. Bao cao su

B. Thuốc tránh thai

C. Dụng cụ tử cung

2. Liệt kê cho đủ 5 thuận lợi của bao cao su:

A. Hiệu quả tránh thai cao 99%.

B. Bảo vệ phòng chống bệnh lây qua đ­ường tình dục.

C. An toàn, không có tác dụng phụ.

D. Dễ sử dụng.

E. Giúp nam giới có trách nhiệm KHHGĐ

3. Liệt kê cho đủ 3 điểm không thuận lợi của bao cao su:

A. Phải thư­ờng xuyên sử dụng nên phải sẵn có.

B. Có thể thủng, rách nếu báo quản không tốt.

C. Có một số tr­ờng hợp dị ứng với cao su.

4. Liệt kê cho đủ 3 chỉ định của bao cao su:

A. Tránh thai tạm thời

B. Tránh thai hỗ trợ

C. Phòng các bệnh lây truyền qua đ­ường tình dục

5. Liệt kê cho đủ 3 cơ chế tác dụng của thuốc tránh thai:

A. ức chế phóng noãn.

B. Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng.

C. Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

6. Liệt kê cho đủ 4 chỉ định của thuốc tránh thai:

A. Muốn tránh thai bằng thuốc mà không có chống chỉ định.

B. Có tiền sử chửa ngoài tử cung.

C. Chu kỳ kinh nguyệt bị rối loạn, kinh nguyệt kéo dài và nhiều.

D. Có tiền sử gia đình về ung th­ư buồng trứng.

7. Liệt kê cho đủ 3 loại thuốc tránh thai:

A. Thuốc uống

B. Thuốc tiêm

C. Thuốc cấy

8. Kể 2 loại thuốc uống tránh thai:

A. Thuốc tránh thai kết hợp liều thấp

B. Thuốc tránh thai chỉ có progestin

9. Liệt kêt cho đủ 4 biến chứng có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung:

A. Rong kinh rong huyết kéo dài gây thiếu máu.

B. Chửa ngoài tử cung.

C. Thủng tử cung.

D. Nhiễm khuẩn.

10. Kể 2 biện pháp tránh thai khẩn cấp:

A. Uống thuốc tránh thai khẩn cấp

B. Đặt dụng cụ tử cung

11. Kể tên 2 biện pháp tránh thai vĩnh viễn:

A. Đình sản nam

B. Đình sản nữ

12. Kể tên 2 loại dụng cụ tử cung hiện đang đ­ợc sử dụng rộng rãi nhất tại Việt nam:

A. TCu 380A

B. Multiload 375

III. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất

28. Hiệu quả tránh thai của bao cao su nếu sử dụng đúng là:

A. >80%

B. >85%

C. >90%

D. >95%

E. 100%

29. Cơ chế tác dụng của thuốc viên tránh thai kết hợp bao gồm:

A. Ngăn cản sự phóng noãn

B. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung

C. Ngăn cản làm tổ

D. Làm yếu tinh trùng

E. A, B, C đúng

30. Viên thuốc tránh thai phối hợp có thể là sự lựa chọn không phù hợp với phụ nữ:

A. Ch­a có thai lần nào

B. Kinh nguyệt nhiều, đau bụng kinh

C. Trên 35 tuổi nghiện thuốc lá

D. Tiền sử chửa ngoài tử cung

E. Cho con bú 8 tháng tuổi

E. Dùng ngay biện pháp tránh thai khẩn cấp

31. Khi một phụ nữ dùng hết 1 vỉ 28 viên, chị cần phải bắt đầu vỉ tiếp theo:

A. Sau 3 ngày

B. Sau 5 ngày

C. Sau 7 ngày

D. Ngay ngày hôm sau

E. Khi hết hành kinh

32. Tránh thai khẩn cấp bằng viên postinor không nên quá:

A. 2 lần trong một tháng

B. 3 lần trong một tháng

C. 4 lần trong một tháng

D. 5 lần trong một tháng

E. Có thể dùng th­ường xuyên

33. Hiệu quả tránh thai của triệt sản nam bằng phư­ơng pháp thắt và cắt ống dẫn tinh

A. 85%

B. 90%

C. 95%

D. >99,5%

E. 100%

34. Cơ chế tránh thai của triệt sản nam bằng phư­ơng pháp thắt và cắt ống dẫn tinh

A. Ngăn cản tinh hoàn sản sinh ra tinh trùng

B. Ngăn cản không cho tinh trùng di chuyển từ tinh hoàn đến túi tinh

C. Ngăn cản hiện tư­ợng xuất tinh trong khi giao hợp

D. Diệt tinh trùng

E. Phối hợp nhiều cơ chế

35. Chỉ định của ph­ương pháp thắt và cắt hai ống dẫn trứng

A. Có một con

B. Đã có hai con khoẻ mạnh và không muốn đẻ thêm nữa

C. Tình trạng hôn nhân không ổn định

D. Đã có đủ con mong muốn.

E. Đã có đủ con mong muốn và tự nguyện.

36. Cơ chế tránh thai của triệt sản nữ bằng phư­ơng pháp thắt và cắt hai ống dẫn trứng

A. Ngăn cản phóng noãn

B. Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập lên ống dẫn trứng

C. Làm tắc hai ống dẫn trứng không cho noãn gặp tinh trùng

D. Ngăn cản trứng làm tổ trong buồng tử cung

E. Phối hợp nhiều cơ chế

37. Cơ chế tránh thai của bao cao su là:

A. Ngăn cản sự thụ tinh

B. Ngăn cản quá trình phóng tinh

C. Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng

D. Ngăn cản sự làm tổ của trứng

E. Tất cả đều sai

IV. Câu hỏi truyền thống

1. Nêu các điểm thuận lợi và không thuận lợi của bao cao su

Thuận lợi
- Bảo vệ, phòng chống bệnh lây qua đ­ờng tình dục kể cả HIV/AIDS.
- An toàn, không có tác dụng phụ .
- Hiệu quả cao.
- Có thể sử dụng bất cứ thời gian nào , sau khi sinh, sau khi nạo thai.
- Giúp nam giới có trách nhiệm KHHGĐ.
- Tiện lợi khi muốn tránh thai tạm thời.
- Đối với bao cao su nữ còn thêm ­u điểm là ng­ời phụ nữ có thể chủ động ngừa thai đ­ợc .

- Dễ sử dụng, có sẵn, nhỏ gọn có thể mang theo ng­ời.

- Rẻ tiền.

Không thuận lợi
- Có thể bị tuột rách trong khi đang giao hợp, với ng­ời sử dụng thiếu kinh nghiệm làm trào tinh dịch vào âm đạo.
- Một số cặp vợ chồng than phiền về mức độ giảm khoái cảm .
- Đôi khi có cặp vợ chồng bị dị ứng với latex.
2. Nêu những thuận lợi và không thuận lợi của dụng cụ tử cung

Thuận lợi:

- Hiệu quả tránh thai rất cao (từ 97-99%). Có tác dụng tránh thai nhiều năm.
- Kinh tế: Giá thành rẻ hơn so với các biện pháp tránh thai khác
- Thao tác đặt dễ dàng, tháo ra dễ dàng.

- Có thể giao hợp bất cứ lúc nào

- Không ảnh h­ởng đến chức năng nội tiêt cũng nh­ hệ thống chuyển hoá của cơ thể.

- Không ảnh h­ởng đến tiết sữa để nuôi con.

- Là biện pháp tốt cho những phụ nữ không dùng đ­ợc thuốc uống tránh thai

- Không ảnh h­ởng đến những loại thuốc ng­ời phụ nữ có thể dùng

- Dễ có thai trở lại sau khi tháo

-Hiếm có các tai biến nặng.

Không thuận lợi:

- Khách hàng phải đến cơ sở y tế để đặt và tháo ra.

- Cán bộ y tế phải đ­ợc tập huấn đầy đủ về dụng cụ tử cung mới đ­ợc đặt và tháo.

- Sau đặt có thể có một số tác dụng phụ gây khó chịu cho khách hàng nh­: Đau bụng cơn, rỉ máu âm đạo, kinh nguỵệt ra nhiều, kéo dài, rong kinh rong huyết trong 3 tháng đầu.

- Không có tác dụng phòng tránh các bệnh lây qua đ­ờng tình dục.

- Không phòng chống đ­ợc ung th­ nội mạc tử cung, buồng trứng hoặc ung th­ cổ tử cung

3. Nêu những chống chỉ định của dụng cụ tử cung

Về kinh nguyệt

- Rong kinh, kinh nhiều, đau bụng kinh nặng

- Rong huyết do bất cứ nguyên nhân gì.

Về phụ khoa

- Mọi viêm nhiễm đ­ờng sinh dục ch­a điều trị khỏi: viêm âm đạo, viêm cổ tử cung, tử cung, viêm tiểu khung

- Bệnh lây truyền qua đ­ờng tình dục, HIV

- Khối u sinh dục (lành tính và ác tính)

- Sa sinh dục độ II, độ III

- Tử cung dị dạng

Về sản khoa

- Ch­a sinh lần nào

- Có thai hoặc nghi ngờ có thai

- Tiền sử chửa ngoài tử cung

Về nội khoa

- Bệnh tim, thiếu máu, gan, rối loạn đông máu

- Cơ địa dễ nhiễm khuẩn: có bệnh tiểu đ­ờng, giảm bạch cầu, điều trị corticoid kéo dài

4. Trình bày thuận lợi, không thuận lợi, tác dụng phụ của thuốc tránh thai

a. . Thuận lợi

- Hiệu quả tránh thai cao: khoảng 99 %

- Giảm nguy cơ mắc: ung th­, chửa ngoài tử cung, thiếu máu

- Sử dụng dễ dàng.

- An toàn cho phần lớn phụ nữ.

- Tạo vòng kinh đều.

- Không ảnh h­ởng đến tình dục.

b. Không thuận lợi

- Giá thuốc đắt.

- Phụ thuộc vào việc phải uống thuốc hàng ngày (thuốc viên)

- Có nhiều tr­ờng hợp chống chỉ định.

- Có một số tác dụng phụ.

- Không phòng tránh đ­ợc bệnh lây truyền qua đ­ờng tình dục.

c. Tác dụng phụ

- Tăng cân nhẹ.

- Buồn nôn hoặc nôn

- Chóng mặt, đau đầu.

- Căng tức vú.

- Ra máu thấm giọt hoặc vô kinh.

- Xạm da, trứng cá.

5. Trình bày chỉ định, cách sử dụng các biện pháp tránh thai khẩn cấp

- Chỉ định:

Giao hợp không đ­ợc bảo vệ.

Sự cố khi sử dụng biện pháp tránh thai khác nh­: thủng bao cao su, ch­a có vỉ thuốc uống tiếp theo, ch­a tiêm mũi tránh thai khác khi mũi tiêm tr­ớc đã hết tác dụng.

- Các biện pháp

+ Dùng thuốc: Viên Postinor: liều 2 viên. Uống viên đầu tiên trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp. Tuty nhiên uống càng sớm càng tốt. Uống viên thứ 2 sau viên thứ nhất 12 giờ. Tr­ờng hợp không có thuốc có thể sử dụng viên tránh thai kết hợp. Cách dùng nh­ư postinor nh­ng thay cho 1 viên Postinor bằng 4 viên tránh thai kết hợp.

Chú ý: không đ­ợc sử dụng biện pháp tránh thai khẩn cấp nh­ một biện pháp tránh thai lâu dài, không nên dùng quá 2 lần trong vòng 1 tháng

+ DCTC: đặt ngay sau khi giao hợp càng sớm càng tốt trong vòng 5 ngày đầu. 

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #triết