Những câu tiếng Anh thông dụng

1.He neither smokes nor drinks // Anh ta ko hút thuốc cũng ko uống rượu

2.He reminds me of his brother// Anh ta nhắc tôi nhớ đến anh trai của anh ta

3.He was efficient in his work //Anh ta làm việc hiệu quả

4.I smelled a smell of cooking// Tôi có mùi của nhà bếp

5.The sun comes up in the east Mặt trời mọc ở phía đông

6.That is because we take your safety into consideration: Đó là vì chúng tôi chú trọng

. đến sự an toàn của bạn.

7.What you said was quite true Những gì bạn nói hoàn toàn là sự thật

8.It's my affair Đây là việc (riêng) của tôi

9.mind your own affair Hãy lo lấy việc của anh

10.All that glitters is not gold chớ thấy lấp lánh mà ngỡ là vàng

11.I am really concerned about you. Tôi thật sự lo lắng cho bạn.

12.He is taller than I by ahead Anh ta cao hơn tôi một cái đầu

13.He was trained to be a lawyer Anh ta được đào tạo để trở thành luật sư

14.I don't have any cash with me Tôi không có tí tiền mặt nào

15.I have been putting on weight Tôi đang lên cân

16.I was late for work yesterday Tôi đi làm muộn ngày hôm qua

17.Japan is to the east of China nhật nằm ở phía đông trung quốc

18.John asked Grace to marry him John hỏi cưới Grace

19.Thanks for your flattering me Cám ơn vì đã tôn tôi lên

20.It appears to be a true story câu chuyện này dường như là đúng

21.They charged the fault on him họ phạt anh ta ve loi lam cua anh ta

22.Truth is the daughter of time ý nói nếu nói dối thì mối quan hệ sẽ ko dc lâu dài

23.We look forward to your visit. Chúng tôi rất mong được ông đến thăm.

24.A wet road is usually slippery Đường ướt thường rất trơn

25.He does everything without aim Anh ta làm mọi thứ ko vì mục đích gì

26.He resolved to give up smoking Anh ta quyết tâm bỏ thuốc

27.I have/get my hair cut every month Tôi phải đi cắt tóc hàng tháng

28.Keep your temper under control Hãy kiềm chế sự nóng giận

29.Lying and stealing are immoral Nói dối và trộm cắp là xấu xa

30.My efforts resulted in nothing Sự nỗ lực của tôi chả đi đến đâu

31.We are divided in our opinions chúng ta đối lập về quan điểm

32.Who ever comes will be welcomed Ai cũng được chào đón

33.You should look at it yourself Bạn nên xem lại bản thân

34.Draw your chair up to the table Kéo cái ghế của bạn đến gần bàn

35.He covered himself with a quilt Anh ta đắp chăn

36.He is only about five feet high Anh ta chỉ cao 5 feet

37.I'm not guessing,I really know Tôi ko đoán, tôi biết rõ

38.Most games cost about that much Nhiều trò chơi tốn rất nhiều tiền

39. Maybe some other time Có lẽ lúc/khi khác vậy

40.The price just covers the cost Giá tiền chỉ là vỏ của giá trị ( giá tiền ấy ko đúng với giá trị thực )

41.The sweater is of good quality Cái áo len chất lượng tốt

42.You look as if you didn't care Anh ta nhìn như thể anh ta ko quan tâm

43.What about having a pizza first? Thế trước tiên mình dùng pizza thì sao ?

44.He inspected the car for defects Anh ta đã xem xét kĩ những nhược điểm của cái xe

45.I count you as one of my friends Tôi coi bạn như một trong số những người bạn của tôi

46.I'll call a taxi in case of need Tôi sẽ gọi taxi khi cần

47.In disagreements, fight fairly. No name calling Trong tranh luận, tranh cãi thẳng thắn, ko cần biết bạn là ai.

48.It's a secret between you and me Đó là bí mật giữa tôi và bạn

49.It's very kind of you to help me Bạn thật là tử tế khi giúp tôi

50.Let's divide the cake into three Hãy cắt cái bánh làm 3 phần

51.

A: Do you really love me?

B: Of course.

A: Prove it.

B: How can I prove it?

A: Take me to dinner.

B: That’s it? That’s all I have to do?

A: Take me to a nice restaurant, not to McDonald’s.

B: But a nice restaurant costs money.

A: Yes, and you have to make a reservation.

B: That’s such a hassle.

A: I knew you didn’t love me.

B: Okay, okay! I’ll make a reservation right now.

52.Patience is a mark of confidence

53.The book you ask for is sold out Quyển sách bạn hỏi đã được bán hết

54.

A: Can I borrow $5?

B: Sure. Why do you need it?

A: I want to buy lunch.

B: Where’s your money?

A: It’s not in my wallet.

B: Your wallet is empty?

A: I don’t have even one dollar in it.

B: Being broke is no fun.

A: Even if it’s only for a short while.

B: It’s always good to have friends.

A: Friends will lend you money when you’re broke.

B: As long as you pay them back.

55.The play may begin at any moment Trò chơi có thể bắt đầu bất cứ lúc nào

56.The sea sparkled in the sunlight Biển lấp lánh trong ánh nắng mặt trời

57.There is a bridge over the river Có một cái cầu qua sông

58.Time is more valuable than money Thời gian giá trị hơn tiền bạc

59.We reached London this afternoon Chúng tôi tới LD chiều nay

60.We two finished a bottle of wine Chúng tôi lam hết 1 chai rượu

61.Will you pick me up at my place? Bạn sẽ đến đón tôi chứ ?

62.You're suffering from an allergy Bạn đang bị dị ứng ?

63.He struck his attacker on the ear Anh đánh kẻ tấn công của anh trên tai

64.Her handbag goes with her clothes. Cái túi của cô ấy hợp với cái áo

65.Its origin is still a mystery now Nguồn gốc của nó vẫn còn là một bí ẩn bây giờ

66.He was married to a friend of mine Anh ta cưới một người bạn của tôi

67.It's nothing to be surprised about Chẳng có gì ngạc nhiên về nó cả

68.It's rude to stare at other people Nhìn chằm chằm vào người khác là bất nhã

69.She became more and more beautiful Cô ấy trở nên ngày càng đẹp hơn

70.This is a little something for you Đây là một chút gì đó cho bạn

71.Who but Jack would do such a thing? Ai ngoài jack sẽ làm những việc như vậy ?

72.I am on my way to the grocery store Tôi đang trên đường đến cửa hiệu tạp hóa

73.I am sick of always waiting for you! Tôi phát ốm vì đợi bạn

74.I appreciate John's helping in time Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của John trong thời gian qua

75.I doubted whether the story is true Tôi nghi ngờ cho dù câu chuyện là sự thật

76.I will seek from my doctor's advice Tôi sẽ tìm lời khuyên từ bác sĩ của tôi

77.In a word,I am tired of everything Chỉ một từ, tôi mệt mỏi về mọi thứ

78.Let us do it by ourselves,will you? Hãy để chúng tôi tự làm, được chứ ?

79.May I know the quantity you require? Tôi có thể biết số lượng bạn cần ?

80.Our school covers 100 square meters Trường chúng tôi bao gồm 100 mét vuông

81.This joke has gone a little too far Trò đùa đã đi hơi quá xa

82.We should make good use of our time chúng tôi nên tận dụng tốt thời gian của chúng tôi.

83.We should save unnecessary expenses. Chúng tôi cần tiết kiệm những chi phí ko cần thiết

84.It seemed as if there was no way out Anh ta dường như ko có cách nào ra

85.The weight is too much for my height. Trọng lượng thừa so với chiều cao của tôi

86.There is no one but hopes to be rich Không trừ một ai luôn hi vọng mình giàu có

87.What we read influences our thinking Những gì chúng ta đọc ảnh hưởng đến suy nghĩ của chúng ta.

88.Words can't express what I felt then Từ ngữ ko thể diễn đạt những gì tôi cảm thấy sau đó

89.You really have an ear for pop music. Bạn thực là người có tai nghe âm nhạc

90.Can you adapt yourself to the new job? Bạn có thể thích ứng với công việc mới ?

91.His cake is four times as big as mine Cái bánh của anh ta lớn hơn tôi gấp 4 lần

92.I have a lot in common with my sister Tôi có nhiều điều

93.I have a lot in common with my sister Tôi có nhiều điểm chung với chị của tôi

94.It is clear that the cat has eaten it! Rõ ràng là con mèo đã ăn nó

95.Nothing but death can part the couple ko có cái gì có thể chia lìa đôi lứa

96.Now she looks pale as if she were ill Cô ấy trông tái nhợt như là đang ốm

97.She was injured badly in the accident Cô ta bị thương nặng trong vụ tai nạn

98.The secret was spread among the crowd Bí mật này được lan truyền trong đám đông

99.The two brothers look very much alike Hai anh này nhìn rất giống nhau

100.You can kill two birds with one stone một hòn đã chết 2 con chim

101.You can't go in no matter who you are bạn ko thể đi bất kể bạn là ai

102.He talks as if he were the head of the office Anh ta nói như là anh ta đứng đầu văn phòng

103.I am looking forward to your early reply Tôi mong sự trả lời sớm của bạn

104.I haven't heard from her for a long time. Tôi đã không nghe tin tức gì về cô ấy lâu rồi

105.Unlike her friends, she never gave up hope Không giống như các bạn bè của cô, cô không bao giờ bỏ hy vọng

106.Better than nothing Có còn hơn không

107.Your English is improving little by little Tiếng Anh của bạn được cải thiện từ từ

108.He devoted his life to the study of science Anh ta cống hiến cả đời cho nghiên cứu khoa học

109.I determined that nothing should be changed Tôi xác định rằng không có gì cần phải được thay đổi

110.I don't think it will lead to a good result Tôi ko nghĩ nó sẽ dẫn đến một kết quả tốt

111.I'm not sure whether I have locked the door Tôi ko chắc tôi đã khóa cửa hay chưa.

112.Not until last week did I get a work permit không phải đợi đến cuối tuần, tôi đã có giấy phép làm việc.

113.She intends to make teaching her profession Cô ấy dự định dạy nghề của cô ấy

114.The letter "x" stands for an unknown number Chữ x là viết tắt của một số ko rõ

115.The sight of the dead body scared him stiff Thấy xác chết làm anh ta sợ chết cứng

116.They plan to immigrate to Finland next year Họ có kế hoạch di cư đến Phần Lan vào năm tới

117.We need to cooperate perfectly to win the game Chúng ta cần phải hợp tác hoàn hảo để giành chiến thắng trong trò chơi

118.He has tasted the sweets and bitters of life Anh ta đã nếm trải nhiều vị ngọt và đắng của cs

119.The brain needs a continuous supply of blood Não cần sự cung cấp liên tục của máu

120.The truth is quite other than what you think Sự thật hơi khác với những gì bạn nghĩ

121.One third of this area is covered with forest Một phần ba của khu vực này dc bao fu bởi rừng

122.They are arguing over who should pay the bill Họ đang tranh cãi về việc ai sẽ phải trả các hóa đơn

123.A clear conscience laughs at false accusation. Một lương tâm rõ ràng cười lúc lời buộc tội sai.

124.I can't afford to go to a restaurant every day tôi ko đủ khả năng ngày nào cũng vào khách sạn

125.We are all taking medicine against the disease Tất cả chúng ta uống thuốc để chống lại bệnh tật

126.His vanity was hurt by their talking so frankly Lòng tự cao của anh ta bị tổn thương sựquá thẳng thắn của họ

127.I cannot express how glad I am to hear from him Tôi ko thể diễn tả sự vui mừng của tôi khi nghe ông ấy

128.If Tom cannot keep his promise, he'll lose face /Nếu tom ko giữ lời hứa, anh ta sẽ mất mặt

129.The harder I study, the better my English will be. /Tôi học chăm hơn, tiếng Anh của tôi sẽ tốt hơn

130.The sun was shining and the sky was crystal clear/ mặt trời tỏa sáng và bầu trời trog như fa lê

131.Every man is fool sometimes, but none at all times/ Đàn ông đôi khi ngớ ngẩn nhưng ko fai luc nào cũng vậy

132.No matter what happened, he would not say a word/dù cho có gì xảy ra , a ta sẽ ko nói một lời

133.What I want to do is different from those of others/ /Những gì tôi muốn làm là khác với những người khác

134.You forget to write down the date of your departure./Bạn quên ghi ngày khởi hành của bạn.

135.Were there any exciting incidents during your journey?/ /Có gì bất ngờ hấp dẫn suốt hành trình của bạn ko ?

136.Could you tell me what the maximum weight allowance / bạn cho biết cân nặng tối đa cho phép ?

137.There being no one to help me, I had to do it all alone / ko ai giúp tôi, tôi fai làm nó một mình.

138.I supposed him to be very clever but he was in fact a fool / tôi cứ nghĩ rằng anh ta thông minh, nhưng thực tế là anh ta rất ngớ ngẩn

139.I will love you until the seas run dry and the rocks crumble / tôi sẽ yêu e cho đến khi biển cạn khô, và đá thì vỡ vụn, tan ra mây khói.

140.The enormous increase of population will create many problems. / sự gia tăng dân số lớn (khổng lồ) sẽ tạo ra nhiều vấn đề.

141.You should always depend on yourself rather than someone else /Bạn nên dựa vào bản thân hơn là dựa vào người khác

142.I would like to express to all of you here our sincere welcome / Xin bày tỏ với tất cả các bạn ở đây, sự đón tiếp chân thành của chúng tôi

143.You might as well throw your money away as spend it in gambling//bạn có thể ném tiền như tiêu nó vào cờ bạc.

144.A good knowledge of English will improve Kiến thức tốt về tiếng A sẽ tăng thêm

your chances of employment cơ hội làm việc của bạn

145.All my best memories come back clearly to me///// Tất cả kí ức tuyệt vời trở lại một cách rõ ràng,

some can even make me cry một số thậm chí còn làm tôi khóc

146. Hi! You guys keep talking so loudly that I have to speak at the top my voice! Chào ! Hãy cứ nói to thế, tôi cũng fai nói to hết mức

147.Grant me with an honour and I will reward you with more splendor! Hãy ban cho tôi niềm vinh dự này và tôi sẽ đền ơn bạn bằng những thứ huy hoàng  hơn thế.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: