Ý nghĩa các loài hoa!
1. Hoa Anh Đào: Tâm hồn bạn rất đẹp.
2. Hoa Anh Thảo: Sự thiếu tự tin.
3. Hoa Anh Thảo Muộn: Tình yêu thầm lặng.
4. Hoa Bách Hợp: Sự thanh khiết, hoàn toàn vừa ý, thân ái và tôn kính.
5. Hoa Bách Hợp Trắng: Sự trong trắng và thanh nhã.
6. Hoa Dã Bách Hợp: Đem lại hạnh phúc.
7. Hoa Sơn Bách Hợp: Sự nghiêm túc đứng đắn.
8. Hoa Bất Tử: Dù có điều gì xảy ra đi nữa, hãy tin rằng tình yêu của chúng ta là bất diệt.
9. Hoa Bồ Công Anh: Lời tiên tri
10. Hoa Bụi Đường: Sự thờ ơ, lanh lùng.
11. Hoa Calla (Lan Ư): Sắc đẹp lộng lẫy.
12. Hoa Cẩm Chướng: Tượng trưng cho tình bè bạn, lòng quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao.
13. Hoa Cẩm Chướng Hồng: Tượng trưng cho ngày của mẹ.
14. Hoa Cẩm Chướng Tím: Tính thất thường.
15. Hoa Cẩm Chướng Vàng: Tỏ ý khinh bỉ , coi thường, sự hắt hủi, cự tuyệt.
16. Hoa Cẩm Chướng có sọc: Tỏ ý từ chối, không tiếp nhận.
17. Hoa Cẩm Chướng Đỏ: Biểu hiện sự tôn kính, tỏ ý đau buồn, đau khổ.
18. Hoa Cẩm Chướng râu: Lòng can đảm - Sự tài trí.
19. Hoa Cẩm Chướng sẫm: Lòng tự trọng, danh dự.
20. Hoa Cẩm Nhung: Tôi mến bạn lắm!
21. Hoa Cỏ Chân ngỗng: Bị bỏ rơi.
22. Hoa Cúc: Sự cao thượng.
23. Hoa Cúc Trắng: Lòng cao thượng - sự chân thực, ngây thơ, trong trắng.
24. Hoa Cúc Tây: Chín chắn - tình yêu muôn màu.
25. Hoa Cúc Đại Đóa: Lạc quan và niềm vui, sự vui mừng.
26. Hoa Cúc Tím (Thạch Thảo): Sự lưu luyến khi chia tay.
27. Hoa Cúc Vàng: Lòng kính yêu quý mến, nỗi hân hoan vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng.
28. Hoa Cúc Vạn Thọ: Sự đau buồn, nổi thất vọng, ghen ghét.
29. Hoa Cúc Zinnia: Nhớ đến bạn bè xa vắng.
30. Hoa Thủy Cúc: Sự lo xa, nhớ lại.
31. Hoa Cúc Ba Tư: Sự trong trắng.
32. Hoa Cúc Mũi Hài: Tỏ ý bảo vệ.
33. Hoa Cúc Đồng Tiền: Tỏ ý chúc sống lâu.
34. Hoa Dạ Lan Hương: Sự vui chơi.
35. Hoa Ðinh tử màu lửa: Càng ngày anh càng yêu em.
36. Hoa Ðinh tử màu đỏ sẫm: Lòng anh không bao giờ thay đổi.
37. Hoa Đồng Thảo: Tính khiêm nhường.
38. Hoa Đồng Tiền: Niềm tin tưởng, sự sôi nổi.
39. Hoa Făng: Giúp ta hàn gắn những vết thương lòng.
40. Hoa Lưu Ly (Forget Me Not): Xin đừng quên em.
41. Hoa Hồng: Tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.
42. Hoa Hồng Gai: Tỏ lòng tốt.
43. Hoa Hồng Đỏ: Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự.
44. Hoa Hồng Trắng: Tình yêu trong sáng và cao thượng.
45. Hoa Hồng Baby: Tình yêu ban đầu.
46. Hoa Hồng bạch: Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng.
47. Hoa Hồng Nhung: Tình yêu say đắm và nồng nhiệt.
48. Hoa Hồng Vàng: Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. (Đôi khi có ý nghĩa tình yêu sút giảm và sự phản bội, tỏ ý cắt đứt quan hệ).
49. Hoa Hồng Phớt: Bắt đầu một tình yêu mơ mộng.
50. Hoa Hồng Đậm: Người đẹp kiêu kì.
51. Hoa Hồng Thẩm: Tình yêu nồng cháy.
52. Hoa Hồng Cam: Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông.
53. Hoa Hồng Viền Trắng: Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu.
54. Hoa Hồng Phấn: Sự trìu mến.
55. Hoa Hồng Tỉ Muội: Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: Bạn là một đứa em ngoan.
56. Hoa Huệ: Sự trong sạch và thanh cao.
57. Hoa Huệ Tây: Sự thanh khiết.
58. Hoa Huệ Thung: Sự trở về của hạnh phúc.
59. Hoa Hướng Dương: Niềm tin và hy vọng. Anh chỉ biết duy nhất có em.
60. Hoa Hải Đường: Chúng ta hăy giữ t́nh bạn thân thiết.
61. Hoa Hạnh Đào: Thầm lặng, mòn mỏi.
62. Hoa Inmortel: Nỗi đau khổ khó nguôi.
63. Hoa Kim Ngân: Lòng trung thành, tình yêu gắn bó.
64. Hoa Lan: Tình yêu tha thiết ấp ủ trong tôi. Sự thành thật.
65. Hoa Lay Ơn: Cuộc họp vui vẻ và lời hẹn cho ngày mai.
66. Hoa Lưu Ly: Anh muốn hoàn toàn là của em.
67. Hoa Lài: Tinh bạn ngát hương.
68. Hoa Lư: Tình yêu thanh cao và trong sạch.
69. Hoa Lý: Tình yêu thanh cao và trong sạch.
70. Hoa Mai, hoa Đào: Một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng.
71. Hoa Mimosa: Tình yêu mới chớm nở.
72. Hoa Màu Gà: Không có điều gì làm anh chán cả.
73. Hoa Mao Địa Hoàng: Sự giả dối.
74. Hoa Mười Giờ: Hẹn em lúc 10 h.
75. Hoa Ngô: Sự dịu dàng, tế nhị.
76. Hoa Nghệ Tây: Sự vui mừng, tươi tắn.
77. Hoa Ngàn Hương Vàng: Tôi đã có chồng hãy tha thứ.
78. Hoa Pensée: Tôi rất nhớ bạn. Tỏ lòng mơ ước.
79. Hoa Phù Dung: Hồng nhan bạc phận, tình yêu không bền.
80. Hoa Phi Yến: Nhẹ nhàng, thanh thoát.
81. Hoa Phong Lữ: Sự ưu ái.
82. Hoa Quỳnh: Sự thanh khiết.
83. Hoa Rẻ Quạt: Sự ngớ ngẩn.
84. Hoa Sen: Lòng độ lượng và từ bi bác ái.
85. Hoa Sen Hồng: Hân hoan, tươi vui.
86. Hoa Sen Trắng: Cung kính, tôn nghiêm, sự trong trắng không chút tà tâm.
87. Hoa Sen Cạn: Lòng yêu nước.
88. Hoa Sim: Bằng chính của tình yêu.
89. Hoa Sơn Trà: Anh nên dè dặt một chút.
90. Hoa Táo: Sự hâm mộ, ưa chuộng.
91. Hoa Táo Gai: Niềm hy vọng.
92. Hoa Thiên Lư: Sự trong sạch, hiên ngang.
93. Hoa Thuỷ Tiên: Vương giả, thanh cao, kiêu hảnh.
94. Hoa Thục Quỳ: Sự thành công.
95. Hoa Thược Dược: Sự dịu dàng và nét thầm kín
96. Hoa Ti Gôn Trắng: Bạn đã lỗi hẹn, lần sau đừng thế nữa nhé
97. Hoa Ti Gôn Hồng: Tôi mong nhớ bạn, đau khổ và không gặp khi đến thăm bạn.
98. Hoa Trà Mi: Kiêu hảnh, coi thường tình yêu
99. Hoa Trà: Duyên dáng, cao thượng. Lòng can đảm
100. Hoa Trà Trắng: Sự thanh khiết
101. Hoa Tulíp: Tình yêu, thắng lợi và đẹp đẽ, biểu tượng người yêu hoàn hảo.
102. Hoa Tulíp Vàng: Tình yêu nhưng không hi vọng.
103. Hoa Tulíp Trắng: Lòng yêu quý.
104. Hoa Tulíp Đỏ: Lòng yêu chưa được đáp lại.
105. Hoa Tulíp Xanh: Lòng chân thành.
106. Hoa Tường Vi: Sự yêu thương, anh đã bắt đầu yêu em.
107. Hoa Tường Vi Đỏ: Ý muốn được yêu.
108. Hoa Tường Vi Trắng: Tình yêu trong trắng.
109. Hoa Tường Vi Phấn Hồng: Lời hứa hẹn.
110. Hoa Tường Vi Hồng: Anh yêu em mãi mãi.
111. Hoa Tường Vi Vàng: Anh sung sướng được yêu em.
112. Hoa Tử Đinh Hương (Lilas): Cảm thấy sao xuyến, phải chăng mình đã yêu rồi chăng.
113. Hoa Tử Vi: Sự e ấp kín đáo.
114. Hoa Vân Anh: Khiếu thẩm mỹ.
115. Hoa Violette (Chuông): Hãy giữ kín tình yêu của chúng ta, đừng cho ai.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top