những cách nói yêu nhau của zenclu

Để thể hiện tình cảm với người yêu của mình thì kô thiếu gì cách, ở đây mình nêu ra 123 cách nói :Anh yêu em = các ngôn ngữ khác nhau, các bạn tham khảo và nếu thấy mình có khả năng học thuộc để đi tán bạn gái thì cứ việc...^=^...

1/ Tiếng Nam Phi:

Ek het jou liefe

Ek is lief vir jou

2/ Tiếng An-ba-ni :

te dua

te dashuroj

3/ Tiếng xứ Alentejano(Bồ Đào Nha) :

Gosto De Ti, Porra!

4/ Tiếng xứ Ansát

Ich hoan dich gear

5/ Tiếng Amharic

Afekrishalehou

6/ Tiếng Ả rập

Ana Behibak (nói với người đàn ông)

Ana Behibek (nói với người phụ nữ)

Ib’n hebbak.

Ana Ba-heb-bak

nhebuk

Ohiboke (đàn ông nói với phụ nữ)

Ohiboka (phụ nữ nói với đàn ông)

Ohibokoma

Nohiboke

Nohiboka

Nohibokoma

Nohibokom

Nohibokon

Bahibak (phụ nữ nói với đàn ông)

Bahibik (đàn ông nói với phụ nữ)

Benhibak (không thông dụng)

Benhibik (không thông dụng)

Benhibkom (không thông dụng)

7/ Tiếng Assamese

Moi tomak bhal pau

8/ Tiếng xứ Bátxcơ

Nere Maitea

9/ Tiếng Batak

Holong rohangku di ho

Tieng Bavaria

I mog di narrisch gern

10/ Tiếng Bengan

Ami tomAy bhAlobAshi

11/ Tiếng Bengan

Ami tomake bhalobashi.

12/ Tiếng Berber

Lakh tirikh

13/ Tiếng Bicol

Namumutan ta ka

14/ Tiếng Bolivia

Quechua qanta munani

15/ Tiếng Bungari

Obicham te

16/ Tiếng Mianma

chit pa de

17/ Tiếng Campuchia

Bon sro lanh oon

18/ Tiếng Campuchia

kh_nhaum soro_lahn nhee_ah

19/ Người Canada nói Tiếng Pháp

Sh’teme

20/ Tiếng Quảng Đông (Trung Quốc)

Moi oiy neya

Ngo oi ney

21/ Tiếng xứ Catalăng

T’estim (người gốc Mallorca)

T’estim molt (Tôi rất yêu em, em rất yêu anh)

T’estime (người Valencia)

T’estimo (người Catal¨ng)

22/ Tiếng Cebuano

Gihigugma ko ikaw.

Chiholloli (chữ “i” được phát âm theo giọng mũi)

23/ Tiếng Hoa (xem phần Tiếng Quan Thoại và Quảng Đông)

Corsican Ti tengu cara (với phụ nữ)

Corsican Ti tengu caru (với đàn ông)

24/ Tiếng Croatia

LJUBim te

25/ Tiếng Séc

miluji te

MILUJU TE!

26/ Tiếng Đan Mạch

Jeg elsker dig

27/ Tiếng Hà Lan

Ik houd van jou

Ik ben verliefd op je

28/ Tiếng Êcuađo

Quechua canda munani

29/ Tiếng Anh

I love you

I adore you

30/ Quốc tế ngữ

Mi amas vin

31/ Tiếng Estonhia

Mina armastan sind

Ma armastan sind

Farsi Tora dust midaram

Farsi Asheghetam

Farsi (người gốc Ba Tư) doostat dAram

32/ Tiếng Philipin

Mahal ka ta

Iniibig Kita

33/ Tiếng Phần Lan

Finnish Mina” rakastan sinua

34/ Tiếng xứ Flemish

Ik zie oe geerne

35/ Tiếng Pháp

Je t’aime

Je t’adore

36/ Tiếng Friesi

Ik hald fan dei

37/ Tiếng Xen-tơ

Ta gra agam ort

38/ Tiếng Đức

Ich liebe Dich

39/ Tiếng Hylạp

s’ayapo (được nói thành s’agapo, chữ cái thứ 3 hạ thấp giọng giống như ‘gamma’)

philo su (cổ - dùng để nhấn mạnh)

40/ Tiếng Greenlandic

Asavakit

41/ Tiếng Gujrati

Hoon tane pyar karoochhoon.

42/ Tiếng Hausa

Ina sonki

43/ Tiếng Hawaii

Aloha I’a Au Oe

44/ Tiếng Hêbrơ (Do Thái cổ)

Ani ohev otach (đàn ông nói với phụ nữ)

Ani ohev otcha (đàn ông nói với đàn ông)

Ani ohevet otach (phụ nữ nói với phụ nữ)

Ani ohevet otcha (phụ nữ nói với đàn ông)

45/ Tiếng Hin-đi (Ấn Độ)

Mai tumase pyar karata hun (đàn ông nói với phụ nữ)

Mai tumase pyar karati hun (phụ nữ nói với đàn ông)

Main Tumse Prem Karta Hoon

Mai Tumhe Pyar Karta Hoon

Main Tumse Pyar Karta Hoon

Mai Tumse Peyar Karta Hnu

Mai tumse pyar karta hoo

46/ Tiếng Hopi

Nu’ umi unangwa’ta

47/ Tiếng Hungary

Szeretlek

Szeretlek te’ged

48/ Tiếng Aixơlen

Eg elska thig

49/ Tiếng Inđônêxia

Saya cinta padamu (Saya, được sử dụng rất thường xuyên)

Saya cinta kamu ( ” )

Saya kasih saudari ( ” )

Aku tjinta padamu (Aku, không được sử dụng thường xuyên)

Aku cinta padamu ( ” )

Aku cinta kamu ( ” )

50/ Tiếng Iran

Mahn doostaht doh-rahm

51/ Tiếng Ai-len

Irish taim i’ ngra leat

52/ Tiếng Ý cái này chắc nhiều người biết...

ti amo (nếu đó là mối quan hệ tình cảm người yêu/vợ/chồng)

ti voglio bene (nếu đó là người bạn hoặc người họ hàng)

53/ Tiếng Nhật

Kimi o ai shiteru

Aishiteru

Chuu shiteyo

Ora omee no koto ga suki da

Ore wa omae ga suki da

Suitonnen

Sukiyanen

Sukiyo

Watashi Wa Anata Ga Suki Desu

Watashi Wa Anata Wo Aishithe Imasu

Watakushi-wa anata-wo ai shimasu

Suki desu (được dùng cho lần đầu giống như là làm quen khi bạn chưa thực sự trở thành người yêu)

54/ Tiếng Gia-va

Kulo tresno

Naanu Ninnanu Preethisuthene

55/ Tiếng Kannada

Naanu Ninnanu Mohisuthene

56/ Tiếng Kiswahili

Nakupenda

57/ Tiếng Klingon

qabang

qaparHa’

58/ Tiếng Hàn Quốc

No-rul sarang hae (anh rất mến em / em rât mến anh)

Tangsinul sarang ha yo

Tangshin-ul sarang hae-yo

Tangsinul Sarang Ha Yo

Tangshin-i cho-a-yo (anh thích em / em thích anh - rất lãng mạn)

Nanun tangshinul sarang hamnida

Nanun Dangsineul Mucheog Joahapnida

Nanun Dangsineul Saranghapnida

Nanun Gdaega Joa

Nanun Gdaereul Saranghapnida

Nanun Neoreul Saranghanda

Gdaereul Hjanghan Naemaeum Alji

Joahaeyo

Saranghae

Saranghaeyo

Saranghapanida

59/ Tiếng Kuèc

Ez te hezdikhem

60/ Tiếng Lao Koi

muk jao

huk chau

61/ Tiếng Latin

Te amo

Vos amo

amo te

62/ Tiếng Latvia

Es milu tevi

63/ Tiếng Libăng

Bahibak

64/ Tiếng Lingala

Nalingi yo

65/ Tiếng Lisbon

lingo gramo-te bue’, chavalinha

66/ Tiếng Látvia

TAVE MYLIU (ta-ve mee-lyu)

67/ Tiếng Lojban

mi do prami

68/ Tiếng Luo

Aheri

69/ Tiếng Macxêđônhia

SAKAM TE!

70/ Tiếng Madrid

lingo Me molas, tronca

71/ Tiếng Mãlai

Saya cintakan mu

Saya sayangkan mu

Saya sayangkan engkau (Pha trộn Malayxia/Inđônêxia)

Saya cintakan awak ( Pha trộn Malayxia/Inđônêxia)

72/ Tiếng Malayalam

Njyaan Ninne’ Preetikyunnu

Njyaan Ninne’ Mohikyunnu.

Ngan Ninne Snaehikkunnu

73/ Tiếng Malaysia

Saya Cintamu

Saya Sayangmu

Saya Cinta Kamu

74/ Tiếng Quan Thoại

Wo ai ni (Wo3 ai4 ni3 theo kí xướng âm)

75/ Tiếng Marathi

me tujhashi prem karto (đàn ông nói với phụ nữ)

me tujhashi prem karte (phụ nữ nói với đàn ông)

Mi tuzya var prem karato

76/ Tiếng Môhoãc( Thổ dân Bắc Mĩ)

Konoronhkwa

77/ Tiếng Navaho

Ayor anosh’ni

78/ Tiếng Ndebele

Niyakutanda

79/ Tiếng Na Uy

Eg elskar deg (Nynorsk)

Jeg elsker deg (Bokmaal) (được phát âm thành “yai elske dai”)

80/ Tiếng Ôsécchia

Aez dae warzyn

81/ Tiếng Pakistan

Mujhe Tumse Muhabbat Hai

82/ Tiếng Ba Tư (Iran cũ)

Tora dost daram

83/ Tiếng Pig Latinh

Ie Ovele Ouye

84/ Tiếng Ba Lan

Kocham Cie

Ja cie kocham

Yacha kocham

Kocham Ciebie

85/ Tiếng Bồ Đào Nha

Portuguese Amo-te

86/ Tiếng Bồ Đào Nha (người gốc Braxin)

Eu te amo

87/ Tiếng Punjabi

Mai taunu pyar karda

Main Tainu Pyar Karna

88/ Tiếng Kênia

Tye-mela’ne

89/ Tiếng Rumani

Te iu besc

Te Ador

90/ Tiếng Nga

Ya vas liubliu

Ya tebya liubliu

Ya polubeel s’tebya

Ya Tibieh Lublue (Tiếng Malincaya)

91/ Tiếng Xentơ Xcốtlen

Tha gra\dh agam ort

92/ Tiếng Xécbia

ljubim te (Anh hôn(yêu) em, em hôn(yêu) anh, ‘lj’ được phát âm giống ‘ll’ trong Tiếng Tây Ban Nha, được đọc thành ‘ly’ish)

93/ Tiếng của người Croatia ở Sécbia

Volim te

Ljubim te

94/ Tiếng Shona

Ndinokuda

95/ Tiếng Sinhan

Mama oyata adarei

96/ Tiếng Sioux

Techihhila

97/ Tiếng Xlôvakia

lubim ta

98/ Tiếng Xlôvennia

ljubim te

99/ Tiếng Tây Ban Nha

Te quiero

Te amo

100/ Tiếng Srilanka

Mama Oyata Arderyi

Tieng Kiswahili

Naku penda (thường đi sau tên người nói)

101/ Tiếng Thụy Điển

Jag a”lskar dig

102/ Tiếng Thụy Sỹ - Đức

Ch’ha di ga”rn

103/ Tiếng Xyri-Libăng

BHEBBEK (nói với phụ nữ)

BHEBBAK (nói với đàn ông)

104/ Tiếng Tagalog

Mahal kita

105/ Tiếng Tahiti

Ua Here Vau Ia Oe

106/ Tiếng Tamin

Ni yaanai kaadli karen (Em có yêu anh không?)

n^An unnaik kAthalikkinREn (Anh yêu em, em yêu anh)

Naan Unnai Kadalikiren

107/ Tiếng Tcheque

MILUJI TE^

108/ Tiếng Telugu

Neenu ninnu pra’mistu’nnanu

109/ Tiếng Tegulu - Ấn Độ

Nenu Ninnu Premistunnanu

110/ Tiếng Thái

Phom Rak Khun (trang trọng, đàn ông nói với phụ nữ)

Ch’an Rak Khun (trang trọng, phụ nữ nói với đàn ông)

Khao Raak Thoe (âu yếm, ngọt ngào, đằm thắm)

Phom Rak Khun

111/ Tiếng Tuynidi

Ha eh bak *

112/ Tiếng Thổ Nhĩ Kì

Seni seviyo*rum (o* có nghĩa là o)

Seni Seviyurum

Seni Seviyorum

113/ Tiếng Ukraina

ja tebe koKHAju (tình yêu chân thật tự đáy lòng)

ja vas koKHAju

ja pokoKHAv tebe

ja pokoKHAv vas

114/ Tiếng Urdu

Mujhe tumse mohabbat hai

Main Tumse Muhabbat Karta Hoon

115/ Tiếng Việt: cái này chắc kô phải kể ra nhưng thôi cứ liệt kê cho có vậy :^^:

Em yêu anh, Anh yêu em, Tôi yêu em,.........

116/ Tiếng Vlaams

Ik hue van ye

117/ Tiếng Vulcan

Wani ra yana ro aisha

118/ Tiếng xứ Wales

‘Rwy’n dy garu di.

Yr wyf i yn dy garu di (chwi)

119/ Tiếng Iđít (Tiếng Đức cổ của người Do Thái ở Trung và Đông Âu)

Ich libe dich

Ich han dich lib

Ikh Hob Dikh Lib

120/ Tiếng Nam Tư

Ya te volim

121/ Tiếng Zazi

Ezhele hezdege (sp?)

122/ Tiếng Zulu

Mena Tanda Wena

Ngiyakuthanda!

123/ Tiếng Zuni

Tom ho’ ichema

    design by [email protected]

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #zenclu