Ngữ Pháp 1

Ngữ pháp cơ bản phần 1

わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。...

りーさん は ベトナムじん ですか。  
Cô Ly có phải là người Việt Nam không ?
ビンさん も ベトナムじん です。  
Anh Vinh cũng là người Việt Nam.

この ひと は ビンさん です。
Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói )
その ひと は ビンさん です。 
Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe )
あの ひと は ビンさん です。
Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe )
この / その / あの  ひと は だれ ですか。
Người này / Người kia là ai vậy ?

あなた は おいくつ ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người lớn hơn mình / Lịch sự )
あなた は なんさい ですか。 
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn mình)

Ví dụ 

あなた は ラオさん ですか。
Bạn có phải là anh Rao không ?
はい、わたし は ラオ です。
Vâng, tôi là Rao.
いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。
Không, tôi không phải là Rao.

ナロンさん は インドネシアじん ですか。
Naron có phải là người Indonesia không ?
いいえ、インドネシアじん では ありません。 タイです。
Không, không phải là người indonesia. Là người Thái.

マリオさん も タイじん ですか。
Mario cũng là người Thái phải không ?
いいえ、マリオさん は フィリピンじん です。
Không, Anh Mario là người Philipin.

あの ひと は だれ です か。
Người đó là ai vậy ? 
ラオさん です。
Đó là Anh Rao.

ラオさん は けんしゅうせい ですか。
Anh Rao là nghiên cứu sinh phải không ? 
はい、とうきょうでんき の けんしゅうせい です。
Vâng, đó là nghiên cứu sinh ở công ty TokyoDenki.

たなかさん は なん さい ですか。
Anh Tanaka mấy tuổi vậy ?
28さい です。
28 Tuổi.

 Đàm thoại

紹介(しょうかい)
(Giới thiệu)
田中(たなか):
みなさん、おはよう ございます。
Chào mọi người
わたし は たなか です。
Tôi là Tanaka.
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.

ラオ:
はじめまして。
Xin chào.
わたし は インド の ラオ です。 
Tôi là Rao, người ấn độ.
とうきょうでんき の けんしゅうせいです。 
Hiện là nghiên cứu sinh công ty TokyoDenki.
せんもん は コンピューター です。
Chuyên môn của tôi là ngành máy tính. 
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: