bai 42 Part 18
1 . Chỉ mục đích.
Vru }ために、~ để
N }ために、~ vì
1. 自分の 店を 持つ ために、貯金して います。
Tôi đang để dành tiền để có cửa hàng cho riêng mình.
2. 引っ越しの ために、車を 借ります。
Tôi mượn xe để chuyển nhà.
3. 健康の ために、毎朝 走って います。
Mỗi sáng tôi chạy bộ để khoẻ mạnh.
4. 家族の ために、うちを 建てます。
Xây nhà vì gia đình.
"Nの ために"cũng được dùng để biểu thị ý"vì lợi ích của", như trong câu (4)。
Chú ý 1: Chữ ~ように đã học trong bài 36 cũng được dùng để chỉ mục đích.
~ように dùng với động từ không ý chí, còn ~ために được dùng với động từ biểu lộ ý chí. Hãy so sánh hai câu dưới đây:
①自分の 店を 持っ ために、貯金して います。
tôi đang để dành tiền để có cửa hàng riêng.
⑤自分の 店が 持てるように、貯金して います。
tôi đang để dành tiền để có thể có cửa hàng riêng.
① có nghĩa là người này đặt mục tiêu "có cửa hàng riêng" và "đang để dành tiền" đạt đạt mục tiêu đó. Còn ⑤ có nghĩa là mục tiêu của người này là tình trạng "có thể có cửa hàng" và người đó "đang để dành tiền" để tiến đến tình trạng này.
Chú ý 2「なります」như dưới đây có thể biểu thị ý chí ⑥、hoặc ko ý chí ⑦。
⑥弁護士に なる ために、法律を 勉強して います。
tôi đang học luật để trở thành luật sư.
⑦日本語が 上手に なるように、毎日 勉強しています。
mỗi ngày tôi học hành để trở nên giỏi tiếng Nhật.
2 . Vru の}に ~
N の}に ~
Như đã học ở bài 38, có thể dùng Vruの như một cụm danh từ.
Vruのに và N に theo sau các từ つかう, いい, べんりだ, やくに たつ, [じかんが]かかる v.v... để chỉ mục đích.
⑧この はさみは 花を 切るのに 使います。
Kéo này dùng để cắt hoa。
⑨この かばんは 大きくて、旅行に 便利です。
Bao này lớn nên tiện cho việc đi du lịch.
⑩電話番号を 調べるのに 時間が かかりました。
Mất nhiều thời gian để tìm số điện thoại.
Chú ý Có nhiều cách diễn tả mục đích. Chúng ta hãy tổng kết các cách chỉ mục đích đã học từ trước đến nay.
1. Vます に ( 行きます/来ます/帰ります) (Bài13)
N に
⑪神戸へ 船を 見に 行きます。
Đi Kobe xem thuyền
⑫日本へ 経済の 勉強に 来ました。
Đến Nhật học kinh tế.
2. Vru } (biểu hiện ko ý chí)ように、~(biểu thị ý chí)(36)
Vない
⑬早く 届くように、速達で 出します。
Tôi sẽ gởi tốc hành để đến sớm.
⑭忘れないように、メモします。
tôi ghi chú để ko quên
3. Vru(ý chí)}ために、~(biểu thị ý chí)
Nの }ために、~
⑮大学に 入る ために、一生懸命 勉強します。
Tôi cố gắng học hành để vào đại học.
⑯健康の ために、野菜を たくさん 食べます。
Tôi ăn nhiều rau để khoẻ mạnh.
4. Vru の}に
Nの}に使います/役に 立ちます/[時間が]かかります/いいです/便利です/必要です(42)
⑰ファイルは 書類を 整理するのに 使います。
tôi dùng kẹp hồ sơ để sắp xếp giấy tờ.
⑱近くに 店が なくて、買い物に 不便です。
vì gần đây không có cửa hàng, mua sắm bất tiện.
3 . Từ chỉ số lượng は
Trợ từ「は」đặt ngay sau con số, biểu thị ý "cần ít nhất"。
⑲日本では 結婚式を するのに 200 万円は 要ります。
Ở nhật, cần ít nhất hai triệu yên để làm đám cưới.
4 . Từ chỉ số lượng も
Trợ từ「も」để ngay sau con số, biểu thị ý "rất nhiều", tới, đến.
⑳駅まで 行くのに 2 時間も かかりました。
để đi đến ga mất đến hai tiếng đồng hồ.
うちを 建てるのに 3,000 万円も 必要なんですか。
để xây nhà, cần tới ba mươi triệu yên phải không?
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top