1.
40 CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG "XỐC LẠI TINH THẦN" CHO NGÀY ĐẦU TUẦN
1. 해봐! [he-bwa] => Làm thử xem!
2. 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]=> Đừng bỏ cuộc.
3. 친구아 힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]=> Cố lên bạn nhé!
4. 넌 할 수 있어요. [non-hal-su-it-so-yo]=> Bạn có thể làm được mà.
5. 네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.
6. 희망을 포기하지 말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]=> Đừng từ bỏ hy vọng.
7. 너를 믿어요. [no-rul-mi-to-yo] => Tôi tin vào bạn.
8. 기운 내세요! [ki-un-ne-sê-yo] => Vui vẻ lên nào!
9. 너의 방식대로 해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]=> Hãy làm theo cách của bạn.
10. 최선을 다해. [chuy-so-nul-ta-he] => Hãy cố hết sức mình.
11. 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya => Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.
12. 다시 한번 해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]=> Làm thử lại lần nữa xem.
13. 네 마음 이해 [ne-ma-eum-i-he] => Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
14. 그게 힘든 거 알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra] => Tôi biết là nó rất khó khăn.
15. 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo] => Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
16. 틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.
17. 걱정 하지 마세요 [ kot-chong-ha-chi-ma-sê-yo] => Đừng lo lắng!
18. 나를 믿어. [na-rul-mi-to] => Tin tôi đi.
19. 꼭 이겨 내라고 믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to] => Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.
20. 내가 도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê] => Tôi sẽ giúp bạn.
21. 너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya] => Điều đó thật khó khăn.
22. 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo] => Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.
23.무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke] => Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.
24. 이게 끝이 아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya] => Đó không phải là kết thúc.
25. 넌 용기만 좀 내면 돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue] => Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.
26. 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면... [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon...] => Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn...
27. 좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya] => Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.
28. 오늘도 화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing] => Hôm nay cũng cố lên nhé!
29. 네가 얼마나 힘든지 알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra] => Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu
30. 다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya] => Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.
31. 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]
=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
32. 조심해서 하면 할 수 있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so] => Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
33. 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta] => Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.
34. 할수있어요. [hal-su-it-so yo]=> Bạn sẽ làm được.
35. 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya] => Lần sau bạn có thể làm tốt được.
36. 응원할게(요). [ưng-weon-hal-kê (yo)] => Tôi sẽ ủng hộ bạn.
37. 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo] => Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.
38. 괜찮아 (요). [gwen-cha-na (yo)] => Ổn mà / Không sao mà.
39. 후회한들 뭔 소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya] => Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?
40. 긍정적으로 사세요! [ guek-jeong-jeok-eu-ro-sa-sae-yo]=> Hãy sống tích cực lên nhé!
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top