ngoai ngu thuong ngay
Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
Học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói ^^! Lý do chính là những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản.
Lion có save những câu nói giao tiếp thường ngày để chia sẻ với mọi người.
• Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
• Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
• Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
• Không có gì mới cả ----> Nothing much
• Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
• Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
• Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
• Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
• Vậy hã? ----> Is that so?
• Làm thế nào vậy? ----> How come?
• Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
• Quá đúng! ----> Definitely!
• Dĩ nhiên! ----> Of course!
• Chắc chắn mà ----> You better believe it!
• Tôi đoán vậy ----> I guess so
• Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
• Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
• Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
• Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
• Tôi hiểu rồi ----> I got it
• Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
• Tôi thành công rồi! ----> I did it!
• Có rảnh không? ----> Got a minute?
• Đến khi nào? ----> 'Til when?
• Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
• Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
• Hãy nói lớn lên ----> Speak up
• Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
• Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
• Đến đây ----> Come here
• Ghé chơi ----> Come over
• Đừng đi vội ----> Don't go yet
• Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
• Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
• Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
• What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
• Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
• Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
• Xạo quá! ----> That's a lie!
• Làm theo lời tôi ----> Do as I say
• Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
• Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
View more latest threads same category:
60 truyện ngắn Nguyễn Nhật Ánh
Thiết kế sàn bê tông ứng lực trước
Phương pháp rèn luyện trí não – Omizumi...
Phương pháp rèn luyện trí não – Omizumi...
Hy vọng táo bạo – Barack Obama
Giáo trình Văn thư
Kỹ năng giao tiếp"10 bí quyết giao tiếp phi...
Thay thái độ đổi cuộc đời - 2
Chuyện các bà trong cung nhà Nguyễn
Bùa Lổ ban…thực hư… thiện ác
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 05:58 PM #2
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói này dùng trong những trường hợp nào?
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
Vd: It’s getting late. We’d better be off .
5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18.I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
- You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
- I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
- That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
- Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
- It’s a deal. Hẹn thế nhé!
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.
- Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.
- Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)
- Just browsing:Chỉ xem thôi(ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping?
- I got you in my sight:Thấy bác rùi nhé
- Can't miss him!: Không cho nó thoát
- Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi
- Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nhỉ?
- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé
- Don’t kill yourself! - Đừng cố quá sức! Dùng khi ai đó đang cố gắng hết sức để làm một việc gì đó và bạn muốn nói với người ấy là cố thì cố nhưng đừng làm quá sức để đến mức quá căng thẳng.
- Knock yourself out! - Muốn làm gì với cái đó thì làm! Câu này dùng khi bạn cho ai đó mượn đầu video game chẳng hạn và bạn muốn người đó dùng thoải mái.-
- I am going to crash at my brother’s tonight - Tôi sẽ ngủ lại ở nhà anh tôi tối nay.
- He’s hitting on her! - Anh ta đang tán tỉnh cô ấy.
- We are going to get totally wasted tonight! - Chúng ta sẽ đi uống say bí tỉ tối nay.
- I am going out of my mind… - Tôi đang phát điên lên đây.
- I am pooped - Tôi mệt quá!
- I’ve been swamped - Dạo này tôi bận quá.
- We should hook up soon! - Hôm nào gặp nhau đi.
- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé
- I'll be back: Tớ ra đây 1 tí
- You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)
- Everything will be right: mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 06:05 PM #3
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ----> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ----> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boỉng, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ---> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!
Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Let's call it a day! ---->Hôm nay thế là đủ rồi!
Don't do what I wóuldn't do! ---->Đừng làm gì bậy bạ nhé!
Did I make myself understood?----> Có hiểu tôi nói gì không vậy?
Sorry to trouble you.----> Xin lỗi vì làm phiền bạn
How is it going? Can't complain! ---->Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.
I told you. ---->Thấy chưa, tôi nói rồi mà.
I'll say!( used for emphasis to say "yes") ---->Dĩ nhiên rồi
Watch your mouth!----> Ăn nói cho cẩn thận nhé!
Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bored to death! Chán chết!C
ó chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
What a relief! ----> Đỡ quá!
Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! ----> Dang doi may!
The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ---->An may con doi xoi gac
Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma!
Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!
Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! ---->Cho vui thôi
Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!
Congratulations! ---->Chuc mung!
Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã
Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it ---->Trúng quả
Always the same ---->Trước sau như một
Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp
Hit or miss ---->Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi
Just kidding ---->Chỉ đùa thôi
No, not a bit ----> Không chẳng có gì
Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả
After you ---->Bạn trước đi
Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! ---->Giống như mọi khi
Almost! ---->Gần xong rồi
You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry----> Tôi đang bận
What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian
Provincial! ---->Sến
Decourages me much! ---->Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng
The God knows!----> Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!
Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 06:06 PM #4
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
nothing to the sort--------------- hoàn toàn không phải vậy
thanks advanced --------------- cảm ơn trước
good will------------------------ nhã y' ( thạnks for your good will)
take it easy--------------------- bình tĩnh
within an inch of st/ Ving-------- suýt nữa lỡ làm j/ cái j
you will know in time------------ rồi sau này bạn sẽ biết
come on ----------------------- thôi nào
you look familiar---------------- bạn trông quen quen
never better ------------------- chưa bao h tốt hơn
wanr st st---------------------- muốn cái j như thế nào ( I want my money back)
tie the knot= married------------ kết hôn
I don't know yet --------------- tôi vẫn chưa biết
just about to do st ------------- định làm j
we will see --------------------- để rồi xem
just leave it ------------------- mặc kệ nó
down inside ------------------- sâu thẳm bên trong ( down inside my heart)
take care --------------------- bảo trọng
end of ------------------------ nothing more to say
watch out -------------------- coi chừng
It makes sense --------------- hoá ra là vậy
make sense = understandable
run for life ------------------- chạy thục mạng
dream on -------------------- cứ mơ đi
shame on you --------------- thật xấu hổ
to stand someone up -------- cho ai đó leo cây
to let someone down -------- bị khinh
game on -------------------- chơi luôn
thick-skinned --------------- mặt dày
have a listen in it ----------- nghe thử xem
do the dishes = wash dishes
pig out --------------------- eat alot of food
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 06:06 PM #5
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
Câu nói cửa miệng của người Mỹ
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thây kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Go hell! chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs Mưa tầm tã
Love me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it Trúng quả
Alway the same Trước sau như một
Hit it off Tâm đầu ý hợp
Hit or miss Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all Không có chi
Just kidding Chỉ đùa thôi
No, not a bit Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
(From internet)
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 06:07 PM #6
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
Vài thành ngữ đây
Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder
Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.
có mới, nới cũ
New one in, old one out.
Cuả thiên, trả địa.
Ill-gotten, ill-spent
Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy goes.
Nói dễ , Khó làm .
Easier said than done.
Còn nước, còn tát.
While ther's life, there's hope.
Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind Long absent, soon forgotten
Đừng xét đoán người qua bề ngoài
Do not judge the book by its cover Do not judge poeple by their appearance
Thắng là vua, thua là giặc.
Losers are always in the wrong
Đen tình, đỏ bạc.
Lucky at cards, u
Gieo nhân nào, Gặt quả đó
What goes round goes round
Không gì tuyệt đối
What goes up must goes down
Thùng rổng thì kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.
Hoạ vô đon chí.
Misfortunes never comes in singly.
Có tật thì hay giật mình.
He who excuses himself, accuses himself
Tình yêu là mù quáng.
Affections blind reasons. Love is Blind.
Cái nết đánh chết cái đẹp.
Beauty dies and fades away but ugly holds its own
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Better die a beggar than live a beggar
Better die on your feet than live on your knees
Có còn hơn không.
Something Better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have
Lời nói không đi đôi với việc làm.
Do as I say, not as I do
Sinh sự, sự sinh.
Don 't trouble trouble till trouble troubles you
Rượu vào, lời ra.
Drunkness reveals what soberness conceallls
Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
For mad words, deaf ears.
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
Fortune smiles upon fools
Trời sinh voi, sinh cỏ.
God never sends mouths but he sends meat
Phòng bịnh, hơn chửa bịnh
Good watch prevents misfortune
Hữu xạ tự nhiên hương.
Good wine needs no bush
Đánh chết cái nết hong chừa.(?)
Habit is the second nature
Đèn nhà ai nấy sáng.
Half the world know not how the other half lives
Cái nết đánh chết cái đẹp.
Handsome is as handsome does
Beauty in the eye of the beholder.
Giận quá, mất khôn
Hatred is as blind as love
Điếc không sợ súng.
He that knows nothing doubts nothing
No bụng đói con mắt.
His eyes are bigger than his belly
Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng.
Honesty is the best policy
If we can't as we would, we must do as we can
Miệng hùm, gan sứa.
If you cannot bite, never show your teeth (don't bark)
Lắm mối tối nằm không.
If you run after two hares, you'll catch none
Đã trót thì phải trét.
If you sell the cow, you will sell her milk too
Xem việc biết người.
Judge a man by his work
Cha nào, con nấy.
Like father, like son
Ăn miếng trả miếng.
Measure for measure; Tit For Tat; An Eye For An Eye, a Tooth For A Tooth.
Việc người thì sáng, việc mình thi quang
Men are blind in their own cause
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
Neck or nothing
Trăm nghe không bằng mat thấy.
Observations is the best teacher
Con sâu làm sầu nồi canh.
One drop of poison infects the whole of wine
Sai một ly đi một dặm.
One false step leads to another
Thời gian qua, cơ hội khó tìm lại.
Opportunities are hard to seize
Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent
Chín người, mười ý.
So many men, so many minds
Lực bất tòng tâm.
So much to do, so little get done.
Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người.
Still waters running deep
Càng đông càng vui.
The more, the merrier
Không có lửa sao có khói.
There is no smoke without fire
Where ther is smoke, there is fire
Tai vách, mạch rừng.
Two wrongs do not make a right
Walls have ears
Bụng làm, dạ chịu.Gieo gió, gặp bảo
We reap as we sow
Có Tật, giật mình
He who excuses himself, accuses himself
Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.
When the cat is away, the mice will play
Dậu đổ, bìm leo.
When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
Bén mùi uống nữa. Chung Nao Tat Nay.
Who drinks, will drink again
Hy Vọng Hảo Huyền
Don't count your chicken before they hatch. (Đừng điếm gà trước khi nó nở)
Don't look at the gift in the horse mouth. (Đừng nhìn quà tặng từ trong miệng ngựa)
Chia sẻ 0 Reply With Quote
04-19-2010 06:07 PM #7
Master
View Profile
View Forum Posts
Private Message
Administrator
Join DateMar 2010Posts2,830
Re: Những câu giao tiep tiếng anh thường ngày
Tiếng anh thông dụng trong lối văn nói
- It/something/somebody sucks: Cái gì/ai dở ẹt (chê, ko thích)
- What is there to be shy: Có gì đâu mà e thẹn
- No pain, no gain: Tạm hiểu như "Có công mài sắt có ngày nên kim"
- Go fly a kite! Đi chỗ khác chơi!
- For sure: Chắc chắn rồi
- In someone's shoe: Ở vào hoàn cảnh/vị trí của ai
- Marinate food: ướp gia vị cho đồ ăn
- Savory dish: món ăn mặn
- 1st come 1st served: đến trước thì được phục vụ trước
- Go marketing: đi chợ (ko fải đi tiếp thị nhé, hehe)
- Queue up: xếp hàng
- LOL: laugh out loud
- CBB: can be bothered = Chẳng buồn quan tâm/phản ứng lại
- DIY: Do it yourself
- Hello. Hạnh is on here. Am I disturbing you? Alô. Tôi là Hạnh đây. Tôi có làm phiền anh ko?
- Hang on = Hold on = Just a moment/second/minute: Chờ chút
- Once in a while = Now and then = Sometimes: thỉnh thoảng
- Out of the blue = Suddenly
- Time flies! Thời gian trôi nhanh quá!
- Simply say! Nói nghe đơn giản nhỉ!
- What took you so long? Mày làm gì lâu thế?
- Blackout = Power off: Cúp điện
- Take a leave: nghỉ phép
- Arrogant = Cocky: kiêu ngạo
- Frustrated: Chán nản
- Exhausted: Mệt mỏi rã rời
- Chit chat: tán gẫu, "tám" chuyện
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top