Ngày thứ 2
Ngày thứ 2
14.Can I take a message?
Có cần tôi chuyển lời không ?
15.Can I take a rain check?
Cậu có thể mời mình bữa k hác được không?
16.Can I take your order?
Ông muốn chọn món không ?
17.Can you give me a wake-up cal l?
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
18.Can you give me some feedback?
Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ?
19.Can you make it?
Cậu có thể tới được không?
20.Can I have a word with yo u?
Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ?
21.Cath me later.
Lát nữa đến tìm tôi nhé !
22.Cheer up
Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !
23.Come in and make yourself at home .
Xin mời vào , đừng khách sáo!
24.Could I have the bill,please?
Xin cho xem hóa đơn t ính t iền ?
25.Could you drop me off at the ai rpo rt?
Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26.Could you speak s lowe r?
Anh nói chậm lại một chút được không?
27.Could you take a picture for me?
Có t hể chụp hình giúp tôi không ?
28.Did you enjoy your flight?
Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?
29.Did you have a good day today?
Hôm nay vui vẻ không?
30.Did you have a nice holiday?
Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
31.Did you have fun?
Cậu chơi vui vẻ chứ?
32.Dinner is on me Bữa tối tôi mời .
33.Do you have a room ava ilable?
Chỗ các ông còn phòng trống không ?
34.Do you have any hobbie s?
Anh có sở thích gì không?
35.Do you have some change ?
Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my smoking?
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ?
37.Do you often work out?
Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
38.Do you speak Engl is h?
Cậu biết nói tiếng Anh không?
39.Don't be so mo de s t.
Đừng khiêm tốn thế .
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top