ngan hang cau truc tieng anh p2

1229

To be struck on sb:

Phải lòng người nào

1230

To be struggling with adversity:

Chống chỏi với nghịch cảnh

1231

To be stumped for an answer:

Bí không thể trả lời

1232

To be submerged by paperwork:

Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

1233

To be subsidized by the State:

Được chính phủ trợ cấp

1234

To be successful in doing sth:

Làm việc gì có kết quả, thành tựu

1235

To be suited to, for sth:

Thích hợp với vật gì

1236

To be superior in numbers to the enemy:

Đông hơn địch quân

1237

To be supposed, to do sth:

Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

1238

To be sure of oneself:

Tự tin

1239

To be surprised at:

Lấy làm ngạc nhiên về

1240

To be swamped with work:

Quá bận việc, công việc lút đầu

1241

To be sweet on sb:

Si tình người nào

1242

To be sworn (in):

Tuyên thệ

1243

To be taken aback:

Ngạc nhiên

1244

To be taken captive:

Bị bắt

1245

To be taken in:

Bị lừa gạt

1246

To be tantamount to sth:

Bằng với vật gì

1247

To be tardy for school:

Đi học trễ giờ

1248

To be ten meters deep:

Mười thước bề sâu, sâu mười thước

1249

To be ten years old:

Mười tuổi

1250

To be thankful to sb for sth:

Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

1251

To be the anchorage of sb's hope:

Là nguồn hy vọng của ai

1252

To be the architect of one's own fortunes:

Tự mình làm giàu

1253

To be the chattel of..:

(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

1254

To be the child of..:

Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

1255

To be the craze:

Trở thành mốt

1256

To be the focal point of one's thinking:

Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

1257

To be the gainer by:

Thắng cái gì

1258

To be the glory of the age:

Niềm vinh quang của thời đại

1259

To be the heart and soul of:

Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

1260

To be the last to come:

Là người đến chót

1261

To be the loser of a battle:

Là kẻ thua, bại trận

1262

To be the making of:

Làm cho phát triển

1263

To be the pits:

Dở, tồi tệ

1264

To be the plaything of fate:

Là trò chơi của định mệnh

1265

To be the same flesh and blood:

Cùng dòng họ

1266

To be the slave of (a slave to) a passion:

Nô lệ cho một đam mê

1267

To be the staff of sb:

Là chỗ nương tựa của ai

1268

To be the stay of sb's old age:

Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

1269

To be the twelfth in one's class:

Đứng hạng mười hai trong lớp

1270

To be the very picture of wickedness:

Hiện thân của tội ác

1271

To be there in full strength:

Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

1272

To be thirsty for blood:

Khát máu

1273

To be thorough musician:

Một nhạc sĩ hoàn toàn

1274

To be thoroughly mixed up:

Bối rối hết sức

1275

To be thoroughly up in sth:

Thông hiểu, thạo về việc gì

1276

To be thrilled with joy:

Mừng rơn

1277

To be thrown into transports of delight:

Tràn đầy hoan lạc

1278

To be thrown out of the saddle:

Té ngựa, (bóng) chưng hửng

1279

To be thunderstruck:

Sửng sốt, kinh ngạc

1280

To be tied (to be pinned) to

one's wife's apron-strings

Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

1281

To be tied to one's mother's apron-strings:

Lẩn quẩn bên mình mẹ

1282

To be tied up with:

Có liên hệ đến, có liên kết với

1283

To be tin-hats:

Say rượu

1284

To be tired of:

Chán ngán, chán ngấy

1285

To be to blame:

Chịu trách nhiệm

1286

To be top dog:

ở trong thế có quyền lực

1287

To be transfixed with terror:

Sợ chết trân

1288

to be translated into the vernacular:

được dịch sang tiếng bản xứ

1289

To be transported with joy:

Hoan hỉ, mừng quýnh lên

1290

To be transported with rage:

Giận điên lên

1291

To be transported with:

Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

1292

To be treated as a plaything:

Bị coi như đồ chơi

1293

To be treated as pariah:

Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh

1294

To be treed:

Gặp đường cùng, lúng túng

1295

To be tried by court-martial:

Bị đưa ra tòa án quân sự

1296

To be troubled about sb:

Lo lắng, lo ngại cho người nào

1297

To be troubled with wind:

Đầy hơi

1298

To be turned out of house and home:

Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

1299

To be twenty years of age:

Hai mươi tuổi

1300

To be twice the man/woman (that sb is):

Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

1301

To be two meters in length:

Dài hai thước

1302

To be unable to make head or tail of:

Không thể hiểu

1303

To be unalarmed about sth:

Không lo sợ về chuyện gì

1304

To be unapprehensive of danger:

Không sợ nguy hiểm

1305

To be unapprehensive of danger:

Không sợ sự nguy hiểm

1306

To be unashamed of doing sth:

Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

1307

To be unaware of sth:

Không hay biết chuyện gì

1308

To be unbreathable in the deep cave:

Khó thở trong hang sâu

1309

To be unconscious of sth:

Không biết chuyện gì

1310

To be unconversant with a question:

Không hiểu rõ một vấn đề

1311

To be under a ban:

Bị cấm

1312

To be under a cloud:

Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

1313

To be under a delusion:

Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

1314

to be under a vow to do something:

đã thề (nguyền) làm việc gì

1315

To be under an eclipse:

Bị che khuất, bị án ngữ

1316

To be under an obligation to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1317

To be under compulsion to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1318

To be under cross-examination:

Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

1319

To be under dog:

ở trong thế chịu khuất phục

1320

To be under no restraint:

Tự do hành động

1321

To be under oath:

Thề nói thật trước tòa án

1322

To be under obligations to sb:

Có nghĩa vụ đối với người nào,

mang ơn người nào

1323

To be under observation:

Bị theo dõi gắt gao

1324

To be under sb's care:

Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

1325

To be under sb's charge:

Đặt dưới sự chăm sóc của ai

1326

To be under sb's dominion:

ở dưới quyền của người nào

1327

To be under sb's thumb:

Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

1328

To be under sb's wardship:

ở dưới sự giám hộ của người nào

1329

To be under the conduct of sb:

Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

1330

To be under the control of sb:

Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

1331

To be under the harrow:

Chịu những sự thử thách gay go

1332

To be under the heels of the invader:

Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

1333

To be under the knife:

Qua cuộc giải phẫu

1334

To be under the leadership of sb:

Dưới sự dẫn đạo của người nào

1335

To be under the necessity of doing sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1336

To be under the tutelage of a master craftsman:

Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

1337

To be under the weather:

(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

1338

To be undesirous of doing sth:

Không ham muốn làm việc gì

1339

To be unentitled to sth:

Không có quyền về việc gì

1340

To be unequal to doing sth:

Không thể, không đủ sức làm việc gì

1341

To be unfaithful to one's husband:

Không chung thủy với chồng

1342

To be unhorsed:

Bị té ngựa

1343

To be uninformed on a subject:

Không được cho biết trước về một vấn đề

1344

To be uninterested in sth:

Không quan tâm đến (việc gì)

1345

To be unneedful of sth:

Không cần dùng đến vật gì

1346

To be unpledged to any party:

Không thuộc một đảng phái nào cả

1347

To be unprovided against an attack:

Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

1348

To be unready to do sth:

Không sẵn sàng làm việc gì

1349

To be unsatisfied about sth:

Còn ngờ điều gì

1350

To be unsteady on one's legs:

Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,

loạng choạng

1351

To be unstruck by sth:

(Người) Không động lòng,

không cảm động vì chuyện gì

1352

To be unsuspicious of sth:

Không nghi ngờ việc gì

1353

To be up a gum-tree:

Lúng túng

1354

To be up a tree:

ở vào thế bí, lúng túng

1355

To be up against difficulties:

Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

1356

To be up against the law:

Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

1357

To be up all night:

Thức suốt đêm

1358

To be up betimes:

Thức dậy sớm

1359

To be up to anything:

Có thể làm bất cứ việc gì,

việc gì cũng làm được cả

1360

To be up to date:

Hiện đại, hợp thời, cập nhật

1361

To be up to snuff:

Mắng nhiếc người nào thậm tệ

1362

To be up to sth:

Bận làm việc gì

1363

To be up to the chin, chin-deep in water:

Nước lên tới cằm

1364

To be up to the elbow in work:

Công việc nhiều lút đầu

1365

To be up to the eyes in:

(Công việc, nợ nần) Ngập đầu

1366

To be up with new buoy-rope:

Phấn chấn với niềm hy vọng mới

1367

To be up:

Thức dậy; thức đêm

1368

To be upon the die:

Lâm vào cảnh hiểm nghèo

1369

To be uppermost:

Chiếm thế hơn, được phần hơn

1370

To be used for sth:

Dùng về việc gì

1371

To be used to (doing) sth:

Quen làm việc gì

1372

To be vain of:

Tự đắc về

1373

to be vastly amused:

vô cùng vui thích

1374

to be vastly mistaken:

lầm to

1375

to be veiled in mystery:

bị giấu kín trong màn bí mật

1376

To be very attentive to sb:

Hết sức ân cần đối với người nào

1377

To be very dogmatic:

Việc gì cũng quyết đoán cả

1378

To be very exalted:

Rất phấn khởi

1379

To be very hot:

Rất nóng

1380

To be very humble towards one's superiors:

Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

1381

To be very intimate with sb:

Rất thân mật với người nào

1382

To be very mean with money:

Rất bần tiện về tiền nong

1383

To be very much annoyed (at, about, sth):

Bất mãn (về việc gì)

1384

To be very much in the public eye:

Là người tai mắt trong thiên hạ

1385

To be very open-hearted:

Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,

nghĩ sao nói vậy

1386

To be very punctilious:

Quá câu nệ hình thức

1387

To be very sore about one's defeat:

Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

1388

To be very talkative:

Miệng lưỡi

1389

to be visited by (with) a disease:

bị nhiễm bệnh

1390

To be voted into the chair:

Được bầu, được cử làm chủ tịch

1391

To be wary of sth:

Coi chừng, đề phòng việc gì

1392

To be watchful of one's appearance:

Thận trọng trong bề ngoài của mình

1393

To be waylaid:

Bị mắc bẫy

1394

To be wearing all one's orders:

Mang, đeo tất cả huy chương

1395

To be welcome guest everywhere:

Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

1396

To be welcomed in great state:

Được tiếp đón long trọng

1397

To be well (badly)groomed:

Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

1398

To be well fixed:

Giàu có

1399

To be well off:

Giàu xụ, phong lưu

1400

To be well on the way to recovery:

Trên đường bình phục, lành bệnh

1401

To be well primed (with liquor):

Say (rượu)

1402

To be well shaken before taking:

Lắc mạnh trước khi dùng

1403

To be well:

Mạnh giỏi, mạnh khỏe

1404

To be well-informed on a subject:

Biết rõ một vấn đề

1405

To be well-off:

Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

1406

To be wet through, wet to the skin, dripping wet,

as wet as a drowned

Ướt như chuột lột

1407

To be wholly devoted to sb:

Hết lòng, tận tâm với người nào

1408

To be wide of the target:

Xa mục tiêu

1409

To be wild about:

Say mê điên cuồng

1410

To be willing to do sth:

Rất muốn làm việc gì

1411

To be winded by a long run:

Mệt đứt hơi vì chạy xa

1412

To be with child:

Có chửa, có mang, có thai

1413

To be with God:

ở trên trời

1414

To be with sb:

Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

1415

To be with the colours:

Tại ngũ

1416

To be with the Saints:

Chết

1417

To be within an ace of death:

Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

1418

To be within sight:

Trong tầm mắt

1419

To be within the competency of a court:

Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

1420

To be without friends:

Không có bạn bè

1421

To be wont to do sth:

Có thói quen, thường quen làm việc gì

1422

To be worked by steam, by electricity:

(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

1423

To be worn out:

Cũ, mòn quá không dùng được nữa

1424

To be worn out:

Kiệt sức

1425

To be worn out:

Rách tả tơi

1426

To be worth (one's) while:

Đáng công (khó nhọc)

1427

To be worth a mint of money:

(Người) Rất giàu có

1428

To be worthy of death:

Đáng chết

1429

To be wrecked:

(Tàu) Đắm, chìm

TO DO

1

To do (say) the correct thing:

Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

2

To do (sb's) job; to do the job for (sb):

Làm hại ai

3

To do (work) miracles:

(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

4

To do a baby up again:

Bọc tã lại cho một đứa bé

5

To do a course in manicure:

Học một lớp cắt, sửa móng tay

6

To do a dirty work for him:

Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

7

To do a disappearing act:

Chuồn, biến mất khi cần đến

8

To do a good deed every day:

Mỗi ngày làm một việc thiện

9

To do a guy:

Trốn, tẩu thoát

10

To do a meal:

Làm cơm

11

To do a person an injustice:

Đối xử với ai một cách bất công

12

To do a roaring trade:

Buôn bán phát đạt

13

To do a scoot:

Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

14

To do a silly thing:

Làm bậy

15

To do a strip:

Thoát y

16

To do again:

Làm lại

17

To do as one pleases:

Làm theo ý muốn của mình

18

To do by rule:

Làm việc theo luật

19

To do credit to sb:

Tạo uy tín cho ai

20

To do duty for sb:

Thay thế người nào

21

To do everything in, with, due measure:

Làm việc gì cũng có chừng mực

22

To do everything that is humanly possible:

Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

23

To do good (in the world):

Làm điều lành, làm phước

24

To do gymnastics:

Tập thể dục

25

To do job-work:

Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

26

To do one's best:

Cố gắng hết sức; làm tận lực

27

To do one's bit:

Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

28

To do one's daily stint:

Làm tròn phận sự mỗi ngày

29

To do one's duty (to)sb:

Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

30

To do one's hair before the glass:

Sửa tóc trước gương

31

To do one's level best:

Làm hết sức, cố gắng hết sức

32

To do one's needs:

Đi đại tiện, tiểu tiện

33

To do one's nut:

Nổi giận

34

To do one's packing:

Sửa soạn hành lý

35

To do one's stuff:

Trổ hết tài năng ra

36

To do one's utmost:

Làm hết sức mình

37

To do outwork for a clothing factory:

Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

38

To do penance for sth:

Chịu khổ hạnh vì việc gì

39

To do porridge:

(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

40

To do research on the side effects of the pill:

Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

41

To do sb (a) hurt:

Làm cho người nào đau, bị thương

42

To do sb a (good) turn:

Giúp, giúp đỡ người nào

43

To do sb a bad turn:

Làm hại người nào

44

To do sb a disservice:

Làm hại, báo hại người nào

45

To do sb an injury:

Gây tổn hại cho người nào,

làm hại thanh danh người nào

46

To do sb brown:

Phỏng gạt người nào

47

To do sb honour:

(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

48

To do sb wrong, to do wrong to sb:

Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

49

To do sth (all) by oneself:

Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

50

To do sth a divious way:

Làm việc không ngay thẳng

51

To do sth according to one's light:

Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

52

To do sth all by one's lonesome:

Làm việc gì một mình

53

To do sth anyhow:

Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

54

To do sth at (one's) leisure:

Làm việc thong thả, không vội

55

To do sth at request:

Làm việc gì theo lời yêu cầu

56

To do sth at sb's behest:

Làm việc gì do lệnh của người nào

57

To do sth at sb's dictation:

Làm việc theo sự sai khiến của ai

58

To do sth at, (by) sb's command:

Làm theo mệnh lệnh của người nào

59

To do sth behind sb's back:

Làm gì sau lưng ai

60

To do sth by halves:

Làm cái gì nửa vời

61

To do sth by mistake:

Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

62

To do sth for a lark:

Làm việc gì để đùa chơi

63

To do sth for amusement:

Làm việc gì để giải trí

64

To do sth for effect:

Làm việc gì để tạo ấn tượng

65

To do sth for lucre:

Làm việc gì để vụ lợi

66

To do sth for the sake of sb, for sb's sake:

Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

67

To do sth in a leisurely fashion:

Làm việc gì một cách thong thả

68

To do sth in a loose manner:

Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

69

To do sth in a private capacity:

Làm việc với tư cách cá nhân

70

To do sth in haste:

Làm gấp việc gì

71

To do sth in sight of everybody:

Làm việc gì ai ai cũng thấy

72

To do sth in the army fashion:

Làm việc gì theo kiểu nhà binh

73

To do sth in three hours:

Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

74

To do sth of one's free will:

Làm việc gì tự nguyện

75

To do sth of one's own accord:

Tự ý làm gì

76

To do sth of one's own choice:

Làm việc gì theo ý riêng của mình

77

To do sth on one's own hook:

Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

78

To do sth on one's own:

Tự ý làm cái gì

79

To do sth on principle:

Làm gì theo nguyên tắc

80

To do sth on spec:

Làm việc gì mong thủ lợi

81

To do sth on the level:

Làm gì một cách thật thà

82

To do sth on the sly:

Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

83

To do sth on the spot:

Làm việc gì lập tức

84

To do sth out of spite:

Làm việc gì do ác ý

85

To do sth right away:

Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

86

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:

Làm việc gì một cách cẩu thả

87

To do sth through the instrumentality of sb:

Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

88

To do sth to the best of one's ability:

Làm việc gì hết sức mình

89

To do sth unasked:

Tự ý làm việc gì

90

To do sth under duress:

Làm gì do cưỡng ép

91

To do sth unhelped:

Làm việc gì một mình

92

To do sth unmasked:

Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,

không che đậy

93

To do sth unprompted:

Tự ý làm việc gì

94

To do sth unresisted:

Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

95

To do sth unsought:

Tự ý làm việc gì

96

To do sth with (all)expediton;

to use expedition in doing sth

Làm gấp việc

97

To do sth with a good grace:

Vui lòng làm việc gì

98

To do sth with a will:

Làm việc gì một cách sốt sắng

99

To do sth with all speed, at speed:

Làm việc gì rất mau lẹ

100

To do sth with dispatch:

Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;

bản tin, bảng thông báo

101

To do sth with grace:

Làm việc gì một cách duyên dáng

102

To do sth with great care:

Làm việc gì hết sức cẩn thận

103

To do sth with great caution:

Làm việc gì hết sức cẩn thận

104

To do sth with great éclat:

Làm cái gì thành công lớn

105

To do sth with great ease:

Làm việc gì rất dễ dàng

106

To do sth with great facility:

Làm việc gì rất dễ dàng

107

To do sth with minute detail:

Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

108

To do sth with no preparation,

without any preparation

Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

109

To do sth with one's whole heart:

Hết lòng làm việc gì

110

To do sth with reluctance:

Làm việc gì một cách miễn cưỡng

111

To do sth without respect to the results:

Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

112

To do sth wrong:

Làm trật một điều gì

113

To do sthwith great dexterity:

Làm việc rất khéo tay

114

To do the cooking:

Nấu ăn, làm cơm

115

To do the dirty on sb:

Chơi đểu ai

116

To do the dirty on; to play a mean trick on:

Chơi khăm ai, chơi đểu ai

117

To do the mending:

Vá quần áo

118

To do the rest:

Làm việc còn lại

119

To do the washing:

Giặt quần áo

120

To do things by rule:

Làm theo nguyên tắc

121

to do time:

chịu hạn tù (kẻ có tội)

122

To do up one's face:

Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

123

To do up one's hair:

Bới tóc

124

to do violence to one's principles:

làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra

125

To do well by sb:

Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

126

To do whatever is expedient:

Làm bất cứ cái gì có lợi

127

To do without food:

Nhịn ăn

TO EAT

1

To eat (drink) one's fill:

Ăn, uống đến no nê

2

To eat a hearty breakfast:

Ăn điểm tâm thịnh soạn

3

To eat and drink in moderation:

Ăn uống có điều độ

4

To eat crow:

Bị làm nhục

5

To eat dirt:

Nuốt nhục

6

To eat like a pig:

Tham ăn, háu ăn như lợn

7

To eat muck:

Ăn những đồ bẩn thỉu

8

To eat off gold plate:

Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

9

To eat one's heart out:

Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

10

To eat one's words:

Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

11

To eat quickly:

Ăn mau

12

To eat sb out of house and home:

Ăn của ai sạt nghiệp

13

To eat sb's toads:

Nịnh hót, bợ đỡ người nào

14

To eat some fruit:

Ăn một ít trái cây

15

To eat the bread of affliction:

Lo buồn, phiền não

16

To eat the bread of idleness:

Vô công rỗi nghề

17

To eat the leek:

Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

18

To eat to repletion:

Ăn đến chán

19

To eat to satiety:

Ăn đến chán

20

To eat up one's food:

Ăn hết đồ ăn

21

To eat with avidity:

Ăn ngấu nghiến

22

To eat, drink, to excess:

Ăn, uống quá độ

23

To get sth to eat:

Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

24

To have breakfast, to eat one's breakfast:

Ăn sáng

25

To have nothing to eat:

Không có gì ăn cả

26

To tempt a child to eat:

Dỗ trẻ ăn

TO GO

1

To go aboard:

Lên tàu

2

To go about one's lawful occasion:

Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

3

To go about one's usual work:

Lo công việc theo thường lệ

4

To go about to do sth:

Cố gắng làm việc gì

5

To go across a bridge:

Đi qua cầu

6

To go against the current:

Đi ngược dòng nước

7

To go against the tide:

Đi nước ngược; ngược chiều nước

8

To go all awry:

(Kế hoạch) Hỏng, thất bại

9

To go along at easy jog:

Đi thong thả, chạy lúp xúp

10

To go along dot-and-go-one:

Đi cà nhắc

11

To go among people:

Giao thiệp với đời

12

To go and seek sb:

Đi kiếm người nào

13

To go around the world:

Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

14

To go ashore:

Lên bờ

15

To go astray:

Đi lạc đường

16

To go at a crawl:

Đi lê lết, đi chầm chậm

17

To go at a furious pace:

Chạy rất mau; rất hăng

18

To go at a good pace:

Đi rảo bước

19

To go at a snail's pace:

Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

20

To go at a spanking pace:

(Ngựa) Chạy mau, chạy đều

21

To go at the foot's pace:

Đi từng bước

22

To go away for a fortnight:

Đi vắng hai tuần lễ

23

To go away for ever:

Đi không trở lại

24

To go away with a flea in one's ear:

Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

25

To go away with sth:

Đem vật gì đi

26

To go away with sth:

Lấy, mang vật gì đi

27

To go back into one's room:

Trở vào phòng của mình

28

To go back into the army:

Trở về quân ngũ

29

To go back on one's word:

Không giữ lời, nuốt lời

30

To go back the same way:

Trở lại con đường cũ

31

To go back to a subject:

Trở lại một vấn đề

32

To go back to one's native land:

Trở về quê hương, hồi hương

33

To go back to the beginning:

Bắt đầu lại, khởi sự lại

34

To go back to the past:

Trở về quá khứ, dĩ vãng

35

To go back two paces:

Bước lui hai bước

36

To go backwards:

Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

37

To go bad:

Bị thiu, bị thối

38

To go bail (to put in bail) for sb:

Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

39

To go bananas:

(Lóng)Trở nên điên rồ

40

To go bankrupt:

Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

41

To go before:

Đi tới trước

42

To go behind a decision:

Xét lại một quyết định

43

To go behind sb's words:

Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

44

To go beyond all bounds, to pass all bounds:

Vượt quá phạm vi, giới hạn

45

To go beyond one's authority:

Vượt quá quyền hạn của mình

46

To go blackberrying:

Đi hái dâu

47

To go blind with rage:

Giận tím cả người

48

To go broody:

Muốn ấp trứng

49

To go bung:

Bị vỡ nợ, phá sản

50

To go by boat:

Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

51

To go by certain principles:

Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

52

To go by certain principles:

Làm theo một số nguyên tắc nào đó

53

To go by steam:

Chạy bằng hơi nước

54

To go by the directions:

Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

55

To go by train:

Đi xe lửa

56

To go by:

Đi ngang qua

57

To go chestnutting:

Đi hai trái lật, trái dẻ tây

58

To go clear round the globe:

Đi vòng quanh thế giới

59

To go crazy:

Phát điên, phát cuồng

60

To go cuckoo:

(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

61

To go dead slow:

Đi thật chậm

62

To go dead:

(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

63

To go down (fall, drop) on one's knees:

Quì gối

64

To go down (from the university):

Từ giã (Đại học đường)

65

To go down before an opponent:

Bị địch thủ đánh ngã

66

To go down in an exam:

Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

67

To go down into the tomb:

Chết, xuống mồ

68

To go down the hill:

Xuống dốc

69

To go down the river:

Đi về miền hạ lưu (của con sông)

70

To go down to the country:

Về miền quê

71

To go down to the South:

Đi về miền Nam

72

To go downhill:

(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;

(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

73

To go down-stream:

Đi về miền hạ lưu

74

To go downtown:

Đi phố

75

To go far afield, farther afield:

Đi thật xa nhà

76

To go far:

Đi xa

77

To go fifty-fifty:

Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

78

To go fishing at week ends:

Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

79

To go fishing:

Đi câu cá, đánh cá

80

To go flop:

(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,

thất bại; (người) ngã xỉu xuống

81

To go foodless:

Nhịn ăn

82

To go for a (half-hour's) roam:

Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

83

To go for a blow:

Đi hứng gió

84

To go for a doctor:

Đi mời bác sĩ

85

To go for a drive:

Đi chơi bằng xe

86

To go for a good round:

Đi dạo một vòng

87

To go for a horse ride on the beach:

Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

88

To go for a quick pee:

Tranh thủ đi tiểu

89

To go for a ramble:

Đi dạo chơi

90

To go for a ride, to take a ride:

Đi chơi một vòng

91

To go for a row on the river:

Đi chèo xuồng trên sông

92

To go for a run:

Đi dạo

93

To go for a sail:

Đi du ngoạn bằng thuyền

94

To go for a short run before breakfast:

Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

95

To go for a spin:

Đi dạo chơi

96

To go for a swim:

Đi bơi

97

To go for a trip round the lake:

Đi chơi một vòng quanh hồ

98

To go for a trip round the world:

Đi du lịch vòng quanh thế giới

99

To go for a walk:

Đi dạo, đi dạo một vòng

100

To go for nothing:

Không đi đến đâu, không đạt gì cả

101

To go for sb in the papers:

Công kích người nào trên mặt báo

102

To go from bad to worse:

Trở nên càng ngày càng tồi tệ

103

To go from hence into the other world:

Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

104

To go from worse to worse:

Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

105

To go full bat:

Đi ba chân bốn cẳng

106

To go full tear:

Đi rất nhanh

107

To go further than sb:

Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

108

To go gaga:

Hóa lẩm cẩm; hơi mát

109

To go gaping about the streets:

Đi lêu lổng ngoài đường phố

110

To go gay:

(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

111

To go goosy:

Rởn tóc gáy

112

To go guarantee for sb:

Đứng ra bảo lãnh cho ai

113

To go halves with sb in sth:

Chia xẻ cái gì với ai

114

To go home:

(Đạn)Trúng đích

115

To go home:

Về nhà

116

To go house hunting:

Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

117

To go hungry:

Nhịn đói

118

To go in (at) one ear and out (at) the other:

Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

119

To go in for an examination:

Đi thi, dự bị để đi thi

120

To go in for one's pipe:

Trở về lấy ống điếu

121

To go in for riding:

Lên ngựa

122

To go in for sb:

Cầu hôn người nào

123

To go in for sports:

Ham mê, hâm mộ thể thao

124

To go in quest of sb:

Đi tìm, kiếm người nào

125

To go in terror of sb:

Sợ người nào đến xanh mặt

126

To go in the direction of Sài Gòn:

Đi về phía, ngả Saigon

127

To go indoors:

Đi vào (nhà)

128

To go into a convent:

Đi tu dòng nữ

129

To go into a house:

Đi vào trong nhà

130

To go into a huddle with sb:

Hội ý riêng với ai

131

To go into a question:

Xét một vấn đề

132

To go into business:

Đi vào hoạt động kinh doanh

133

To go into consumption:

Bị lao phổi

134

To go into details:

Đi vào chi tiết

135

To go into ecstasies over sth:

Ngây ngất trước vật gì

136

To go into liquidation:

Bị phá sản

137

To go into mourning:

Chịu tang

138

To go into rapture:

Trong sự say mê

139

To go into retreat:

Sống ẩn dật

140

To go into reverse:

Cho (xe) chạy lui lại

141

To go into rhapsodies over:

Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

142

To go into the church:

Đi tu

143

To go into the dock:

Tàu vào bến

144

To go into the first gear:

Sang số một

145

To go into the melting-pot:

(Bóng) Bị biến đổi

146

To go into the union house:

Vào nhà tế bần

147

To go loose:

Tự do, được thả lỏng

148

To go mad:

Phát điên

149

To go mushrooming:

Đi nhổ nấm

150

To go must:

Nổi cơn giận

151

To go nesting:

Đi gỡ tổ chim

152

To go north:

Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

153

To go off at score:

Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

154

To go off the boil:

Hết sôi

155

To go off the hooks:

Nổi giận, giận dữ; kết hôn

156

To go off with sth:

Đem vật gì đi

157

To go off, to be off:

Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

158

To go on a bender:

Chè chén linh đình

159

To go on a fool's errand:

Có tiếng mà không có miếng

160

To go on a hunt for sth:

Tìm kiếm vật gì

161

To go on a light diet:

Ăn những đồ nhẹ

162

To go on a pilgrimage:

Đi hành hương

163

To go on a ten-miled hike:

Đi bộ chơi 10 dặm đường

164

to go on a voyage:

đi du lịch xa bằng đường biển

165

To go on appearances:

Xét bề ngoài, hình thức

166

To go on as before:

Làm như trước

167

To go on as Hamlet:

Đóng vai Hamlet

168

To go on board:

Lên tàu

169

To go on crutches:

Đi bằng nạng

170

To go on foot, by train:

Đi bộ, đi xe lửa

171

To go on guard:

Đi gác, canh gác

172

To go on one's knees:

Quì gối

173

To go on speaking till one is fit to stop:

Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

174

To go on the batter:

(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

175

To go on the burst:

Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

176

To go on the gamble:

Mê cờ bạc

177

To go on the prowl:

Đi săn mồi

178

To go on the racket:

Ham chơi, ham ăn uống say sưa

179

To go on the spree:

Vui chơi, ăn uống say sưa

180

To go on the stage:

Bước vào nghề sân khấu

181

To go on the streets:

Kiếm tiền bằng cách làm gái

182

To go on wheels:

Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

183

To go one's own way:

Làm theo ý riêng, sở thích của mình

184

To go out (on strike):

Làm reo (đình công)

185

To go out gunning:

Đi săn bắn

186

To go out in a hurry:

Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

187

To go out in the poll:

Đỗ thường

188

To go out of fashion:

Quá mốt, lạc hậu thời trang

189

To go out of mourning:

Mãn tang

190

To go out of one's mind:

Bị quên đi

191

To go out of one's way (to do sth):

Cất công chịu khó làm việc gì

192

To go out of the subject:

Ra ngoài đề, lạc đề

193

to go out of view:

đi khuất không nhìn thấy được nữa

194

To go out poaching on a farmer's land:

Đi bắt trộm thú của nông trại

195

To go out to dinner:

Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

196

To go out unobserved:

Đi ra ngoài không ai thấy

197

To go out with a gun:

Đi săn

198

To go out, walk out:

Đi ra

199

To go overboard:

Rất nhiệt tình

200

To go part of the distance on foot:

Đi bộ một quãng đường

201

To go past:

Đi qua

202

To go phut:

Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

203

To go prawning:

Đi câu tôm

204

To go quail-netting:

Đi giật lưới để bắt chim cút

205

To go right on:

Đi thẳng tới

206

To go round the globe:

Đi vòng quanh địa cầu

207

To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:

Đi lạc quyên

208

To go sealing:

Đi săn hải báo

209

To go shares with sb in the expense of a taxi:

Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

210

To go shooting:

Đi săn bắn

211

To go shrimping:

Đi bắt tôm

212

To go skating before the thaw sets in:

Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

213

To go slow:

Đi chậm

214

To go slower:

Đi chậm lại

215

To go smash:

(Nhà buôn) Bị phá sản

216

To go snacks with sb in sth:

Chia vật gì với người nào

217

To go sour:

Trở nên xấu, khó chịu

218

To go spare:

Nổi giận

219

To go straight forward:

Đi thẳng tới trước

220

To go straight:

Đi thẳng

221

To go ta-tas:

Đi dạo một vòng

222

To go the pace:

1.Ăn chơi phóng đãng;

2.Đi nhanh

223

To go through a terrible ordeal:

Trải qua một cuộc thử thách gay go

224

To go through all the money:

Tiêu hết tiền

225

To go through fire and water:

Trải qua nguy hiểm

226

To go through one's facing:

Qua sự kiểm tra về năng khiếu

227

To go through the roof:

Nổi trận lôi đình

228

To go through thick and thin for sb:

Mạo hiểm vì người nào

229

To go to a better world:

Chết, qua bên kia thế giới

230

To go to a place:

Đi đến một nơi nào

231

To go to and fro:

Đi tới đi lui

232

To go to bed with the lamb and rise with the lark:

Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

233

To go to bed; to go to bye bye

Đi ngủ

234

To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)

Jacques for a sniff of the briny:

Đi cấp để hứng gió biển

235

To go to clink, to be put in clink:

Bị giam

236

To go to communion:

Đi rước lễ

237

To go to confession:

Đi xưng tội

238

To go to earth:

(Chồn) Núp, trốn trong hang

239

To go to England via Gibraltar:

Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

240

To go to extremes, to run to an extreme:

Dùng đến những biện pháp cực đoan

241

To go to glory:

Chết

242

To go to ground:

Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

243

To go to heaven:

Lên thiên đàng

244

To go to ones's head:

1.Làm rối trí, gây kích thích;

245

To go to pieces:

Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

246

To go to pot:

(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

247

To go to rack and ruin:

Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

248

To go to roost:

(Người) Đi ngủ

249

To go to ruin:

Bị đổ nát

250

To go to sb's funeral:

Đi đưa đám ma người nào

251

To go to sb's relief:

Giúp đỡ người nào

252

To go to stool:

Đi tiêu

253

To go to stools:

Đi tiêu, đi ỉa

254

To go to the bad:

(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

255

To go to the bat with sb:

Thi đấu với ai

256

To go to the bath:

Đi tắm

257

To go to the bottom:

Chìm

258

To go to the devil!:

Cút đi!

259

To go to the devil:

Phá sản, lụn bại

260

To go to the fountain-head:

Tham cứu nguồn gốc

261

To go to the greenwood:

Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

262

To go to the hairdresser's for a perm:

Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

263

To go to the kirk:

Đi nhà thờ

264

To go to the play:

Đi xem kịch

265

To go to the poll:

Dự cuộc đầu phiếu

266

To go to the races and have a flutter:

Đi coi chạy đua và đánh cá

267

To go to the theatre:

Đi xem hát

268

To go to the tune of:

Phổ theo điệu

269

to go to the vote:

đi bỏ phiếu

270

To go to the wall:

Thất bại

271

To go to town to do some shopping:

Đi phố mua sắm một vài thứ

272

To go to wrack and ruin:

Bị suy sụp, đổ nát

273

To go to, to mount, the scaffold:

Lên đoạn đầu đài

274

To go together:

Đi chung với nhau

275

To go too far:

Đi xa quá

276

To go up (down) the stream:

Đi ngược dòng

277

To go up a form:

(Học) Lên lớp

278

To go up in an aeroplane:

Lên phi cơ

279

To go up in the air:

Mất bình tĩnh

280

To go up the line:

Ra trận

281

To go up the stairs:

Bước lên thang lầu

282

To go up to the university:

Vào trường Đại học

283

To go up:

Đi lên

284

To go upstairs:

Lên lầu

285

To go uptown:

Đi lên khu dân cư ven đô

286

To go vacationing:

Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

287

To go west:

Đi về hướng tây

288

To go with a girl:

Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

289

To go with child:

(Đàn bà) Có chửa, có mang

290

To go with the stream:

Theo dòng (nước), theo trào lưu

291

To go with wind in one's face:

Đi ngược chiều gió

292

To go with young:

(Thú) Có chửa, có mang

293

To go within:

Đi vào trong nhà, trong phòng

294

To go without food:

Nhịn ăn

295

To go, come out on strike:

Bãi công, đình công

296

To go, ride, at a foot-pace:

(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

TO HAVE

1

To have a bad liver:

Bị đau gan

2

To have a bare competency:

Vừa đủ sống

3

To have a bath:

Tắm

4

To have a bee in one's bonnet:

Bị ám ảnh

5

To have a bias against sb:

Thành kiến với ai

6

To have a bit of a scrap with sb:

Cuộc chạm trán với ai

7

To have a bit of a snog:

Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8

To have a blighty wound:

Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9

To have a bone in one's last legs:

Lười biếng

10

To have a bone in one's throat:

Mệt nói không ra hơi

11

To have a bone to pick with sb.:

Có việc tranh chấp với ai;

có vấn đề phải thanh toán với ai

12

To have a brittle temper:

Dễ giận dữ, gắt gỏng

13

To have a broad back:

Lưng rộng

14

To have a browse in a bookshop:

Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15

To have a cast in one's eyes:

Hơi lé

16

to have a catholic taste in literature:

ham thích rộng rãi các ngành văn học

17

To have a chat with sb:

Nói chuyện bâng quơ với người nào

18

To have a chew at sth:

Nhai vật gì

19

To have a chin-wag with sb:

Nói chuyện bá láp,

nói chuyện nhảm với người nào

20

To have a chip on one's shoulder:

(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21

To have a cinch on a thing:

Nắm chặt cái gì

22

To have a claim to sth:

Có quyền yêu cầu việc gì

23

To have a clear utterance:

Nói rõ ràng

24

To have a clear-out:

Đi tiêu

25

To have a close shave of it:

Suýt nữa thì khốn rồi

26

To have a cobweb in one's throat:

Khô cổ họng

27

To have a cock-shot at sb:

Ném đá.

28

To have a cold:

Bị cảm lạnh

29

To have a comical face:

Có bộ mặt đáng tức cười

30

To have a comprehensive mind:

Có tầm hiểu biết uyên bác

31

To have a concern in business:

Có cổ phần trong kinh doanh

32

To have a connection with..:

Có liên quan đến, với.

33

To have a contempt for sth:

Khinh thường việc gì

34

To have a corner in sb's heart:

Được ai yêu mến

35

To have a cough

ho

36

To have a crippled foot:

Què một chân

37

To have a crush on sb:

Yêu, mê, phải lòng người nào

38

To have a cuddle together:

Ôm lấy nhau

39

To have a debauch:

Chơi bời, rượu chè, trai gái

40

To have a deep horror of cruelty:

Tôi căm ghét sự tàn bạo

41

To have a delicate palate:

Sành ăn

42

To have a desire to do sth:

Muốn làm việc gì

43

To have a dig at sb:

Chỉ trích người nào

44

To have a dip in the sea:

Tắm biển

45

To have a disposition to be jealous:

Có tính ghen tuông

46

To have a distant relation with sb:

Có họ xa với ai

47

To have a distant view of sth:

Thấy vật gì từ đằng xa

48

To have a down on sb:

Ghen ghét, thù hận ai

49

To have a doze:

Ngủ một giấc thiêm thiếp

50

To have a dram:

Uống một cốc rượu nhỏ

51

To have a dream:

Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

52

To have a drench:

Bị mưa ướt sũng

53

To have a drop in one's eye:

Có vẻ say rồi

54

To have a dust-up with sb:

Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

55

To have a far-reaching influence:

Gây ảnh hưởng lớn

56

To have a fast hold of sth:

Nắm chắc vật gì

57

To have a favourable result:

Có kết quả tốt đẹp

58

To have a feeling for music:

Có khiếu về âm nhạc

59

To have a fine set of teeth:

Có hàm răng đẹp

60

To have a fine turn of speed:

Có thể tăng thình lình tốc độ hay

mức độ tiến triển

61

To have a finger in the pie:

Có nhúng tay vào việc gì

62

To have a fit:

Lên cơn động kinh, nổi giận

63

To have a fling at sb:

(Ngựa) Đá người nào

64

To have a fling of stone at the bird:

Ném hòn đá vào con chim

65

To have a flirtation with sb:

Có quan hệ yêu đương với ai

66

To have a flushed face:

Đỏ bừng mặt

67

To have a fresh colour:

Có nước da tươi tắn

68

To have a frightful headache:

Nhức đầu kinh khủng

69

To have a fringe of curls on the forehead:

Lọn tóc xõa xuống trước trán

70

To have a full order-book:

Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

71

To have a gathered finger:

Có ngón tay bị sưng

72

To have a genius for business:

Có tài kinh doanh

73

To have a genius for doing sth:

Có tài làm việc gì

74

To have a genius for mathematics:

Có thiên tài về toán học

75

To have a German accent:

Có giọng Đức

76

To have a gift for mathematics:

Có năng khiếu về toán học

77

To have a glass together:

Cụng ly với nhau

78

To have a glib tongue:

Có tài ăn nói, lợi khẩu

79

To have a go at sth:

Thử làm việc gì

80

To have a good acquaintance with sth:

Hiểu biết rõ về cái gì

81

To have a good bedside manner:

Khéo léo đối với bệnh nhân

82

To have a good clear conscience:

Lương tâm trong sạch

83

To have a good feed:

Ăn ngon

84

To have a good grip of a subject:

Am hiểu tường tận một vấn đề

85

To have a good heart:

Có tấm lòng tốt

86

To have a good memory:

Có trí nhớ tốt

87

To have a good nose:

Có khứu giác tinh, thính mũi

88

To have a good slack:

Nghỉ một cách thoải mái

89

To have a good supper:

Ăn một bữa tối ngon lành

90

To have a good tuck-in:

Dùng một bữa ăn thịnh soạn

91

To have a great faculty for doing sth:

Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

92

To have a great hold over sb:

Có ảnh hưởng lớn đối với ai

93

to have a great vogue:

thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

94

To have a grouch on:

Đang gắt gỏng

95

To have a grudge against sb:

Thù oán ai

96

To have a hand at pastry:

Làm bánh ngọt khéo tay

97

To have a handle to one's name:

Có chức tước cho tên mình

98

To have a hankering for a cigarette:

Cảm thấy thèm thuốc lá

99

To have a headache:

Nhức đầu

100

To have a heart attack:

Bị đau tim

101

To have a heavy cold:

Bị cảm nặng

102

To have a heavy in the play:

Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

103

To have a high opinion of sb:

Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

104

To have a high sense of duty,

a delicate sense of humour

Có một tinh thần trách nhiệm cao,

một

ý thức trào phúng tế nhị

105

To have a hitch to London:

Quá giang xe tới Luân đôn

106

To have a hobble in one's gait:

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

107

To have a holy terror of sth:

Sợ vật gì như sợ lửa

108

To have a horror of sb:

Ghét, ghê tởm người nào

109

To have a horse vetted:

Đem ngựa cho thú y khám bệnh

110

To have a house-warming:

Tổ chức tiệc tân gia

111

To have a hump:

Gù lưng

112

To have a humpback:

Bị gù lưng

113

To have a hunch that:

Nghi rằng, có linh cảm rằng

114

To have a hungry look:

Có vẻ đói

115

To have a jealous streak:

Có tính ghen tuông

116

To have a joke with sb:

Chia xẻ niềm vui với ai

117

To have a joke with sb:

Nói chơi, nói đùa với người nào

118

To have a knowledge of several languages:

Biết nhiều thứ tiếng

119

To have a large household:

Nhà có nhiều người ở

120

To have a lead of ten meters:

Đi trước mười thước

121

To have a leaning toward socialism:

Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

122

To have a liability to catch cold:

Dễ bị cảm

123

To have a light foot:

Đi nhẹ nhàng

124

To have a liking for:

Yêu mến, thích.

125

To have a limp, to walk with a limp:

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

126

To have a little money in reserve:

Có tiền để dành

127

To have a load on:

(Mỹ) Say rượu

128

To have a long arm:

(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

129

To have a long face:

Mặt thộn ra, chán nản

130

To have a long tongue:

Nói ba hoa chích chòe

131

To have a look at sth:

Nhìn vật gì

132

To have a loose tongue:

Nói năng bừa bãi

133

To have a maggot in one's head:

Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

134

To have a mania for football:

Say mê bóng đá

135

To have a mash on sb:

Làm cho ai si mê

136

To have a memory like a sieve:

Tính mau quên

137

To have a miraculous escape:

Trốn thoát một cách kỳ lạ

138

To have a miscarriage:

Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

139

To have a monkey on one's back:

Nghiện thuốc phiện

140

To have a motion:

Đi tiêu

141

To have a narrow squeak:

Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,

nhưng may mà thoát khỏi

142

To have a nasal voice:

Nói giọng mũi

143

To have a nasty spill:

Bị té một cái đau

144

To have a natural wave in one's hair:

Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

145

To have a near touch:

Thoát hiểm

146

To have a nibble at the cake:

Gặm bánh

147

To have a nice ear for music:

Sành nghe nhạc

148

To have a northern aspect:

Xoay về hướng Bắc

149

To have a pain in the head:

Đau ở đầu

150

To have a pash for sb:

Say mê ai

151

To have a pass degree:

Thi đậu hạng thứ

152

To have a passage at arms with sb:

Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

153

To have a passion for doing sth:

Ham mê làm việc gì

154

To have a period:

Đến kỳ có kinh

155

To have a person's guts:

(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

156

To have a poor head for figures:

Rất dở về số học

157

To have a pull of beer:

Uống một hớp bia

158

To have a quaver in one's voice:

Nói với một giọng run run

159

To have a quick bang:

Giao hợp nhanh

160

To have a quick slash:

Đi tiểu

161

To have a quiet think:

Suy nghĩ, nghĩ ngợi

162

To have a ready wit:

Lanh trí

163

To have a reputation for courage:

Nổi tiếng can đảm

164

To have a restless night:

Qua một đêm thao thức không ngủ được,

thức suốt đêm

165

To have a rinse of beer:

Uống một hớp bia

166

To have a roll on the grass:

(Ngựa) Lăn trên cỏ

167

To have a rorty time:

Được hưởng thời gian vui thú

168

To have a roving eye:

Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

169

To have a rumpus with sb:

Gây lộn, cãi lộn với người nào

170

To have a run in the country:

Đi du ngoạn về vùng quê

171

To have a scrap:

Đánh nhau, ẩu đả

172

To have a sensation of discomfort:

Cảm giác thấy khó chịu

173

To have a shave:

Cạo râu

174

To have a short memory:

Kém trí nhớ, mau quên

175

To have a shot at the goal:

Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

176

To have a shot at:

Làm thử cái gì

177

To have a shy doing sth:

Thử làm việc gì

178

To have a silver tongue:

Có tài ăn nói (hùng hồn)

179

To have a sing-song round the camp fire:

Quây quần ca hát bên lửa trại

180

To have a slate loose:

Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

181

To have a sleepless night:

Thức suốt đêm, thức trắng đêm

182

To have a slide on the ice:

Đi trượt băng

183

To have a smack at sb:

Đá người nào

184

To have a smattering of Germany:

Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

185

To have a smooth tongue:

Có lời lẽ hòa nhã

186

To have a sneaking sympathy for sb:

Có cảm tình kín đáo với người nào

187

To have a sore throat:

Đau cuống họng

188

To have a spanking brain:

Đầu óc thông minh bậc nhất

189

To have a spite against sb:

Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

190

To have a steady seat:

Ngồi vững

191

To have a stiff neck:

Có tật vẹo cổ

192

To have a stranglehold on sb:

Tóm họng, nắm cổ người nào

193

To have a strong constitution:

Thể chất mạnh mẽ

194

To have a strong grasp:

Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

195

To have a strong grip:

Nắm chặt, nắm mạnh

196

To have a such at one's pipe:

Hút ống điếu

197

To have a suck at a sweet:

Mút kẹo

198

To have a sufficiency:

Sống trong cảnh sung túc

199

To have a swollen face:

Có mặt sưng lên

200

To have barely enough time to catch the train:

Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

201

To have bats in one's belfry:

Gàn, dở hơi

202

To have been done brown:

Bị lừa gạt

203

To have breakfast, to eat one's breakfast:

Ăn sáng

204

To have buried a relative:

Đã mất một người thân

205

To have but a poor chance of success:

Chỉ có một chút hy vọng mong manh

để thành công

206

To have but a tincture of science:

Biết sơ về khoa học

207

To have capabilities:

Có nhiều năng lực tiềm tàng

208

To have capacity to act:

Có đủ tư cách để hành động

209

To have carnal knowledge of sb:

Ăn nằm với ai

210

To have cause for dissatisfaction:

Có lý do để tỏ sự bất bình

211

To have circles round the eyes:

Mắt có quầng, mắt thâm quầng

212

To have clean hands in the matter:

Không dính líu vào vấn đề

213

To have cognizance of sth:

Hiểu biết về điều gì

214

To have commerce with sb:

Có giao thiệp với ai

215

To have compassion on sb:

Thương hại người nào

216

To have dealings with sb:

Giao thiệp với người nào

217

To have designs on against sb:

Có mưu đồ ám hại ai

218

To have difficulty in breathing:

Khó thở

219

To have done with half-measures:

Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

220

To have doubts about sb's manhood:

Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

221

To have ear-ache:

Nhức tai

222

To have empty pockets:

Túi không tiền

223

To have enough of everything:

Mọi thứ có đủ dùng

224

To have enough of sb:

Chán ngấy ai

225

To have entire disposal of an estate:

Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

226

To have everything at sixes and sevens:

Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,

không có thứ tự

227

To have extraordinary ability:

Có tài năng phi thường

228

To have eyes at the back of one's heart:

Có mắt rất tinh vi

229

To have eyes like a hawk:

Mắt sắc như mắt diều hâu

230

To have faith in sb:

Tin, tín nhiệm người nào

231

To have far-reaching influence:

Có thế lực lớn

232

To have firm flesh:

(Người) Thịt rắn chắc

233

To have fits of giddiness:

Choáng váng xây xẩm mặt mày

234

To have fits of oppression:

Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

235

To have forty winks:

Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

236

To have free (full) scope to act:

Được hành động (hoàn toàn) tự do

237

To have free adit:

Đi vào thong thả

238

To have free admission to a theatre:

Được vô rạp hát khỏi trả tiền

239

To have full discretion to act:

Được tự do, toàn quyền hành động

240

To have good lungs:

Có bộ phổi tốt, giọng nói to

241

To have good mind to:

Rất muốn

242

To have good night:

Ngủ ngon

243

To have half a mind to do sth:

Miễn cưỡng làm gì

244

To have heart trouble, stomach trouble:

đau tim, đau bao tử

245

To have inclination for sth:

Sở thích về cái gì

246

To have it in for sb:

Bực mình vì ai

247

To have it on the tip of one's tongue:

Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

248

To have it out with sb:

Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

249

To have it out:

Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

250

To have kind of a remorse:

Có cái gì đại khái để như là hối hận

251

To have kittens:

(Thtục) Lo âu, cuống quít

252

To have legs like match-sticks:

Chân như que diêm, như ống sậy

253

To have leisure:

Có thì giờ rảnh, rỗi việc

254

To have long sight:

Viễn thị

255

To have loose bowels:

Đi tiêu chảy

256

To have lost one's sight:

Đui, mù

257

To have lost one's tongue:

Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

258

To have many calls on one's time:

Đòi hỏi thời gian

259

To have many irons in the fire:

Có nhiều việc làm trong một lúc

260

To have measles:

Bị lên sởi

261

To have mercy on sb:

Thương hại người nào

262

To have money to the fore:

Có tiền sẵn

263

To have much experience:

Có nhiều kinh nghiệm

264

To have muscle:

Có sức mạnh, thể lực

265

To have mutton stewed for supper:

Cho hầm thịt cừu ăn tối

266

To have neither chick nor child:

Không có con

267

To have neither house nor home:

Không nhà không cửa

268

To have neither kith nor kin:

Trơ trọi một mình, không bạn bè,

không bà con thân thuộc

269

To have news from sb:

Nhận được tin của người nào

270

To have no acknowledgment of one's letter:

Không báo có nhận thư

271

To have no ballast:

Không chắc chắn

272

To have no concern in an affair:

Không có lợi gì trong một việc nào

273

To have no concern with sth:

Không có liên quan đến việc gì

274

To have no conscience:

Vô lương tâm

275

To have no energy:

Thiếu nghị lực

276

To have no feelings:

Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

277

To have no intention to..:

Không có ý gì để.

278

To have no notion of:

Không có ý niệm về.

279

To have no option but to..:

Không thể nào làm gì hơn là.

280

To have no quarrel against sb:

Không có cớ gì để phàn nàn ai

281

To have no regular profession:

Không có nghề chuyên môn

282

To have no society with sb:

Không giao thiệp với người nào

283

To have no strength:

Bị kiệt sức

284

To have no taste:

Không có vị

285

To have no truck with:

Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

286

To have noises in the ears:

ù tai

287

To have not enough back-bone:

Không có đủ nghị lực, nhu nhược

288

To have not the vaguest notion of something:

Không biết một tí gì về cái gì

289

To have nothing but one's name and sword:

Có tiếng mà không có miếng

290

To have nothing on:

Trần truồng

291

To have nothing to eat:

Không có gì ăn cả

292

To have nothing to line one's stomach with:

Không có gì để ăn cả

293

To have on a coat:

Mặc một cái áo

294

To have one foot in the grave,

to be on the brink of the grave

Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

295

To have one foot in the grave:

Gần đất xa trời

296

To have one's car overhauled:

Đưa xe đi đại tu

297

To have one's day:

Đã từng có thời làm ăn phát đạt

298

To have one's due reward:

Được phần thưởng xứng đáng

299

To have one's elevenses:

Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc

ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ

300

To have one's eyes glued to:

Mắt cứ dán vào (cái gì)

301

To have one's first taste of gunpowder:

Ra trận lần đầu

302

To have one's first taste of war:

Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

303

To have one's fling:

Ham chơi, mê mải vui chơi

304

To have one's hair cut:

Đi hớt tóc

305

To have one's hair singed:

Làm cháy tóc

306

To have one's hair trimed:

Tỉa tóc

307

To have one's hand free:

Rảnh tay không lo lắng gì

308

To have one's heart in one's mouth:

Hoảng sợ

309

To have one's heart set on:

Để tâm vào

310

To have one's heart unloaded:

Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

311

to have one's knees under someone's mahogany:

cùng ăn với ai

312

To have one's nose in sth:

Đọc cái gì chăm chú

313

To have one's own way:

Làm theo ý mình

314

To have one's place in the sun:

Có địa vị

315

To have one's pockets full of money:

Túi đầy tiền

316

To have one's quiver full:

Có nhiều con, đông con, gia đình đông

317

To have one's say:

Phát biểu ý kiến

318

To have one's will:

Đạt được ý muốn của mình

319

To have only a foggy idea of sth:

Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

320

to have opposite views:

có những ý kiến đối lập nhau

321

to have other views for:

có những dự kiến khác đối với

322

To have pains in one's inside:

Đau bao tử, ruột

323

To have passed one's zenith:

Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

324

To have perilousness to climb a high cliff:

Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

325

To have pins and needles in one's legs:

Có cảm giác như kiến bò ở chân

326

To have plan up one's sleeve:

Chuẩn bị một kế hoạch

327

To have plenty of beef:

Có sức mạnh, thể lực

328

To have plenty of courage:

Đầy can đảm

329

To have plenty of drive:

(Người) Có nghị lực, cương quyết

330

To have plenty of gumption:

Đa mưu túc trí

331

To have pleny of time:

Có nhiều thì giờ

332

To have pots of money:

Rất giàu, có nhiều tiền

333

To have power in hand:

Nắm quyền hành

334

To have practical control of:

Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

335

To have quick (ready) tongue:

Ném miệng

336

To have quicksilver in one's veins:

Rất hoạt bát

337

To have reached the age of understanding:

Đến tuổi biết suy xét

338

To have reached the end of life:

Gần chết, lâm chung

339

To have recourse to sth:

Nhờ đến việc gì

340

To have recourse to strong action:

Dùng đến thủ đoạn áp bức

341

To have repair to a place:

Năng tới một nơi nào

342

To have respect for sb:

Tôn kính, kính trọng người nào

343

To have respect to sth:

có quan hệ đến việc gì

344

To have round shoulders:

Lưng khòm, lưng tôm

345

To have sb by the throat:

Bóp chặt cổ ai

346

To have sb cold:

Nắm trong tay số phận của ai

347

To have sb do sth:

Bảo, sai người nào làm việc gì

348

To have sb in one pocket:

Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

349

To have sb in to dinner:

Mời người nào đến ăn cơm

350

To have sb in tow:

Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

351

To have sb on a string:

Xỏ dây vào mũi ai

352

To have sb on the hip:

Thắng thế hơn người nào

353

To have sb on toast:

(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

354

To have sb on:

Gạt, lừa phỉnh người nào

355

To have sb over a barrel:

Đẩy ai vào đường cùng

356

To have sb secure:

Giữ ai một nơi chắc chắn

357

To have sb within one's grasp:

Có người nào dưới quyền lực của mình,

ở trong tay mình

358

To have scrape:

Kéo lê chân

359

To have scruples about doing sth:

Ngần ngại làm việc gì

360

To have several goes at the high jump:

Cố gắng nhảy cao nhiều lần

361

To have several languages at one's command;

to have a command of several languages:

Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,

tinh thông nhiều ngôn ngữ

362

To have sex:

Giao hợp

363

To have sharp ears:

Thính tai

364

To have solid grounds for supposing:

Có cơ sở vững chắc để cho rằng

365

To have some time free:

Có chút thì giờ rảnh

366

To have some whiff:

Hút vài hơi

367

to have someone at vantage:

chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai

368

to have something in view:

dự kiến một việc gì

369

To have speech with sb:

Nói chuyện với người nào

370

To have stacks of work:

Có nhiều việc

371

To have sth at heart:

Quan tâm lắm tới việc gì

372

To have sth at one's finger's ends:

Quá quen thuộc với

373

To have sth before one's eyes:

Có vật gì trước mắt

374

To have sth down on one's notebook:

Ghi chép cái gì vào sổ tay

375

To have sth in detestation:

Ghét, gớm, không ưa vật gì

376

To have sth in one's genes:

Được di truyền

377

To have sth in prospect:

Hy vọng về việc gì

378

To have sth lying by:

Có vật gì để dành

379

To have sth on good authority:

Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

380

To have sth on the brain:

Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

381

To have success within one's grasp:

Nắm chắc sự thành công

382

To have taste in music:

Có khiếu về âm nhạc

383

To have tea with sb:

Uống trà với người nào

384

To have ten years' service:

Làm việc được mười năm

385

To have the (free) run of the house:

Được tự do đi khắp nhà

386

To have the advantage:

Thắng thế

387

To have the bellyache:

Đau bụng

388

To have the best of the running:

Gần tới đích, tới mức

389

To have the collywobbles:

Sôi bụng

390

To have the conscience to do (say) sth:

Có gan (dám) làm (nói) cái gì

391

To have the courage to do sth:

Có can đảm làm việc gì

392

To have the edge on sb:

ở thế thuận lợi hơn ai

TO SEE

1

To see double:

Nhìn vật gì thành hai

2

To see everything in rose-colour:

Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

3

To see eye to eye with sb:

Đồng ý với ai

4

To see red:

Bừng bừng nổi giận

5

To see sb in the distance:

Nhìn thấy người nào đằng xa

6

To see sb off (at the station):

Đưa người nào (ra tận ga)

7

To see sb safely through:

Giúp đỡ người nào đến cùng

8

To see service:

Phục vụ (quân đội)

9

To see stars:

Tá hỏa tam tinh

10

To see sth again:

Xem lại vật gì

11

To see sth at a distance:

Thấy vật gì từ xa

12

To see sth done:

Giám sát sự thi hành cái gì

13

To see sth in a dream:

Chiêm bao thấy việc (vật) gì

14

To see sth with the unaided eye:

Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

15

To see the back of:

Tống cổ cho khuất

16

To see the colour of sb's money:

Tìm hiểu khả năng tài chính của ai

(có đủ sức trả tiền không)

17

To see the elephant; to get a look at the elephant:

Đi thăm những kỳ quan của thành phố

18

To see the humorous side of a situation:

Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

19

To see the lions of a place:

Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

20

To see the miss of sb in the room:

Thấy thiếu ai trong phòng

21

To see the mote in sb's eye:

Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

22

To see the same tired old faces at every party:

Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán

trong mọi bữa tiệc

23

To see the sights of the town:

Đi xem những cảnh của một thành phố

24

To see the war through:

Tham chiến đến cùng

25

To see things in their right perspective:

Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

26

To see things through a mist?:

Nhìn mọi vật lờ mờ

27

To see to one's business:

Chăm lo công việc của mình

28

To see to the children:

Trông nom trẻ con

29

To see whether the houses are fit for

human habitation:

Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

30

To see, speak clearly:

Trông thấy, nói rõ ràng

TO TAKE

1

To take a ballot:

Quyết định bằng bỏ phiếu

2

To take a bath:

Đi tắm

3

To take a bear by the teeth:

Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

4

To take a bee-line for sth:

Đi thẳng tới vật gì

5

To take a bend:

Quẹo (xe)

6

To take a boat, a car in tow:

Kéo, dòng tàu, xe

7

To take a book back to sb:

Đem cuốn sách trả lại cho người nào

8

To take a bribe (bribes):

Nhận hối lộ

9

To take a car's number:

Lấy số xe

10

To take a cast of sth:

Đúc vật gì

11

To take a census of the population:

Kiểm tra dân số

12

To take a chair:

Ngồi xuống

13

To take a chance:

Đánh liều, mạo hiểm

14

To take a circuitous road:

Đi vòng quanh

15

To take a corner at full speed:

Quanh góc thật lẹ

16

To take a couple of xeroxes of the contract:

Chụp hai bản sao hợp đồng

17

To take a dim view of sth:

Bi quan về cái gì

18

To take a dislike to sb:

Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

19

To take a drop:

Uống chút rượu

20

To take a false step:

Bước trật, thất sách

21

To take a fancy to sb/sth:

Thích, khoái ai/cái gì

22

To take a fetch:

Ráng, gắng sức

23

To take a few steps:

Đi vài bước

24

To take a firm hold of sth:

Nắm chắc vật gì

25

To take a firm stand:

Đứng một cách vững vàng

26

To take a flying leap over sth:

Nhảy vọt qua vật gì

27

To take a flying shot bird:

Bắn chim đang bay

28

To take a fortress by storm:

ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

29

To take a gander of sth:

Nhìn vào cái gì

30

To take a girl about:

Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

31

To take a good half:

Lấy hẳn phân nửa

32

To take a great interest in:

Rất quan tâm

33

To take a hand at cards:

Đánh một ván bài

34

To take a header:

Té đầu xuống trước

35

To take a holiday:

Nghỉ lễ

36

To take a horse off grass:

Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

37

To take a jump:

Nhảy

38

To take a knock:

Bị cú sốc

39

To take a leaf out of sb's book:

Noi gương người nào

40

To take a leap in the dark:

Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

41

To take a liking (for) to:

Bắt đầu thích.

42

To take a lively interest in sth:

Hăng say với việc gì

43

To take a load off one's mind:

Trút sạch những nỗi buồn phiền

44

To take a long drag on one's cigarette:

Rít một hơi thuốc lá

45

To take a machine to pieces:

Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

46

To take a mean advantage of sb:

Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

47

To take a muster of the troops:

Duyệt binh

48

To take a note of an address:

Ghi một địa chỉ

49

To take a passage from a book:

Trích một đoạn văn trong một quyển sách

50

To take a peek at what was hidden in the cupboard

Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

51

To take a permission for granted:

Coi như đã được phép

52

To take a person into one's confidence:

Tâm sự với ai

53

To take a pew:

Ngồi xuống

54

To take a photograph of sb:

Chụp hình người nào

55

To take a piece of news straight away to sb:

Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

56

To take a ply:

Tạo được một thói quen

57

To take a pull at one's pipe:

Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

58

To take a quick nap after lunch:

Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

59

To take a responsibility on one's shoulders:

Gánh, chịu trách nhiệm

60

To take a rest from work:

Nghỉ làm việc

61

To take a rest:

Nghỉ

62

To take a ring off one's finger:

Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

63

To take a rise out of sb:

Làm cho người nào giận dữ

64

To take a risk:

Làm liều

65

To take a road:

Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

66

To take a roseate view of things:

Lạc quan, yêu đời

67

To take a seat:

Ngồi xuống

68

To take a short siesta:

Ngủ trưa, nghỉ trưa

69

To take a sight on sth:

Nhắm vật gì

70

To take a smell at sth:

Đánh hơi, bắt hơi vật gì

71

To take a sniff at a rose:

Ngửi một cái bông hồng

72

To take a spring:

Nhảy

73

To take a step back, forward:

Lui một bước, tới một bước

74

To take a step:

Đi một bước

75

To take a story at a due discount:

Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

76

To take a swig at a bottle of beer:

Tu một hơi cạn chai bia

77

To take a swipe at the ball:

Đánh bóng hết sức mạnh

78

To take a toss:

Té ngựa; thất bại

79

To take a true aim, to take accurate aim:

Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

80

To take a turn for the better:

Chiều hướng tốt hơn

81

To take a turn for the worse:

Chiều hướng xấu đi

82

To take a turn in the garden:

Đi dạo một vòng trong vườn

83

To take a walk as an appetizer:

Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

84

To take a walk, a journey:

Đi dạo, đi du lịch

85

To take a wife:

Lấy vợ, cưới vợ

86

To take accurate aim:

Nhắm đúng

87

To take advantage of sth:

Lợi dụng điều gì

88

To take after sb:

Giống người nào

89

To take aim:

Nhắm để bắn

90

To take all the responsibility:

Nhận hết trách nhiệm

91

To take amiss:

Buồn bực, mất lòng, phật ý

92

To take an action part in the revolutionary movement

Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

93

To take an affidavit:

Nhận một bản khai có tuyên thệ

94

To take an airing:

Đi dạo mát, hứng gió

95

To take an empty pride in sth:

Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

96

To take an examination:

Đi thi, dự thi

97

To take an example nearer home..:

Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

98

To take an honour course:

Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân

hay Cao học

99

To take an interest in:

Quan tâm đến, thích thú về

100

To take an opportunity:

Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

101

To take an option on all the future works of

an author

Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản

của một tác giả

102

To take an unconscionable time over doing sth:

Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

103

To take an X-ray of sb's hand:

Chụp X quang bàn tay của ai

104

To take away a knife from a child:

Giật lấy con dao trong tay đứa bé

105

To take back one's word:

Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

106

To take bend at speed:

Quẹo hết tốc độ

107

To take breath:

Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

108

To take by storm:

Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

109

To take by the beard:

Xông vào, lăn xả vào

110

To take care not to:

Cố giữ đừng.

111

To take care of one's health:

Giữ gìn sức khỏe

112

To take charge:

Chịu trách nhiệm

113

To take children to the zoo:

Đem trẻ đi vườn thú

114

To take colour with sb:

Đứng hẳn về phe ai

115

To take command of:

Nắm quyền chỉ huy

116

To take counsel (together):

Trao đổi ý kiến, thương nghị,

hội ý thảo luận (với nhau)

117

To take counsel of one's pillow:

Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;

buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

118

To take counsel with:

Tham khảo ý kiến với ai

119

To take defensive measures:

Có những biện pháp phòng thủ

120

To take delight in:

Thích thú về, khoái về

121

To take dinner without grace:

Ăn nằm với nhau trước khi cưới

122

To take down a machine:

Tháo một cái máy ra

123

To take down a picture:

Lấy một bức tranh xuống

124

To take down sb's name and address:

Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

125

To take down, to fold (up) one's umbrella:

Xếp dù lại

126

To take drastic measures:

Dùng những biện pháp quyết liệt

127

To take driving lessons:

Tập lái xe

128

To take effect:

Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

129

To take exception to sth:

Phản đối việc gì, chống việc gì

130

To take for granted:

Cho là tất nhiên

131

To take form:

Thành hình

132

To take freedom with sb:

Quá suồng sã với ai

133

To take French leave:

Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

134

To take French leave:

Trốn, chuồn, lẩn đi

135

To take fright:

Sợ hãi, hoảng sợ

136

To take from the value of sth, from the merit of sb:

Giảm bớt giá trị của vật gì,

công lao của người nào

137

To take goods on board:

Đem hàng hóa lên tàu

138

To take great care:

Săn sóc hết sức

139

To take great pains:

Chịu khó khăn lắm

140

To take half of sth:

Lấy phân nửa vật gì

141

To take heed to do sth:

Chú ý, cẩn thận làm việc gì

142

To take heed:

Đề phòng, lưu ý, chú ý

143

To take hold of one's ideas:

Hiểu được tư tưởng của mình

144

To take hold of sb:

Nắm, giữ người nào

145

To take holy orders, to take orders:

Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

146

To take in (a supply of) water:

Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

147

To take in a reef:

Cuốn buồm lại cho nhỏ,

(bóng) tiến một cách thận trọng

148

To take in a refugee, an orphan:

Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,

một người mồ côi

149

To take in a sail:

Cuốn buồm

150

To take in coal for the winter:

Trữ than dùng cho mùa đông

151

To take industrial action:

Tổ chức đình công

152

To take kindly to one's duties:

Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

153

To take land on lease:

Thuê, mướn một miếng đất

154

To take leave of sb:

Cáo biệt người nào

155

To take lesson in:

Học môn học gì

156

To take liberties with sb:

Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,

cợt nhả với ai (với một phụ nữ)

157

To take lodgings:

Thuê phòng ở nhà riêng

158

To take long views:

Biết nhìn xa trông rộng

159

To take medicine:

Uống thuốc

160

To take mincemeat of sb:

Hạ ai trong cuộc tranh luận

161

To take Monday off.:

Nghỉ ngày thứ hai

162

To take more pride in:

Cần quan tâm hơn nữa về,

cần thận trọng hơn về

163

To take no count of what people say:

Không để ý gì đến lời người ta nói

164

To take note of sth:

Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

165

To take notes:

Ghi chú

166

To take notice of sth:

Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tiny898