ngan hang cau truc tieng anh 2000-p4
113 To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng
114 To have a hungry look: Có vẻ đói
115 To have a jealous streak: Có tính ghen tuông
116 To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai
117 To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với người nào
118 To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng
119 To have a large household: Nhà có nhiều người ở
120 To have a lead of ten meters: Đi trước mười thước
121 To have a leaning toward socialism: Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
122 To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm
123 To have a light foot: Đi nhẹ nhàng
124 To have a liking for: Yêu mến, thích.
125 To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh
126 To have a little money in reserve: Có tiền để dành
127 To have a load on: (Mỹ) Say rượu
128 To have a long arm: (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
129 To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản
130 To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe
131 To have a look at sth: Nhìn vật gì
132 To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi
133 To have a maggot in one's head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
134 To have a mania for football: Say mê bóng đá
135 To have a mash on sb: Làm cho ai si mê
136 To have a memory like a sieve: Tính mau quên
137 To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ
138 To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139 To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện
140 To have a motion: Đi tiêu
141 To have a narrow squeak: "Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
nhưng may mà thoát khỏi"
142 To have a nasal voice: Nói giọng mũi
143 To have a nasty spill: Bị té một cái đau
144 To have a natural wave in one's hair: Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
145 To have a near touch: Thoát hiểm
146 To have a nibble at the cake: Gặm bánh
147 To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc
148 To have a northern aspect: Xoay về hướng Bắc
149 To have a pain in the head: Đau ở đầu
150 To have a pash for sb: Say mê ai
151 To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ
152 To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
153 To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì
154 To have a period: Đến kỳ có kinh
155 To have a person's guts: (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
156 To have a poor head for figures: Rất dở về số học
157 To have a pull of beer: Uống một hớp bia
158 To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run
159 To have a quick bang: Giao hợp nhanh
160 To have a quick slash: Đi tiểu
161 To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi
162 To have a ready wit: Lanh trí
163 To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm
164 To have a restless night: "Qua một đêm thao thức không ngủ được,
thức suốt đêm"
165 To have a rinse of beer: Uống một hớp bia
166 To have a roll on the grass: (Ngựa) Lăn trên cỏ
167 To have a rorty time: Được hưởng thời gian vui thú
168 To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
169 To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với người nào
170 To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê
171 To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả
172 To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu
173 To have a shave: Cạo râu
174 To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên
175 To have a shot at the goal: Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176 To have a shot at: Làm thử cái gì
177 To have a shy doing sth: Thử làm việc gì
178 To have a silver tongue: Có tài ăn nói (hùng hồn)
179 To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại
180 To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
181 To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm
182 To have a slide on the ice: Đi trượt băng
183 To have a smack at sb: Đá người nào
184 To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
185 To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã
186 To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với người nào
187 To have a sore throat: Đau cuống họng
188 To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất
189 To have a spite against sb: Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
190 To have a steady seat: Ngồi vững
191 To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ
192 To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ người nào
193 To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ
194 To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
195 To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh
196 To have a such at one's pipe: Hút ống điếu
197 To have a suck at a sweet: Mút kẹo
198 To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc
199 To have a swollen face: Có mặt sưng lên
200 To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
201 To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
202 To have been done brown: Bị lừa gạt
203 To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
204 To have buried a relative: Đã mất một người thân
205 To have but a poor chance of success: "Chỉ có một chút hy vọng mong manh
để thành công"
206 To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
207 To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
208 To have capacity to act: Có đủ tư cách để hành động
209 To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
210 To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
211 To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
212 To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
213 To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
214 To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
215 To have compassion on sb: Thương hại người nào
216 To have dealings with sb: Giao thiệp với người nào
217 To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hại ai
218 To have difficulty in breathing: Khó thở
219 To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
220 To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
221 To have ear-ache: Nhức tai
222 To have empty pockets: Túi không tiền
223 To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
224 To have enough of sb: Chán ngấy ai
225 To have entire disposal of an estate: Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
226 To have everything at sixes and sevens: "Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
không có thứ tự"
227 To have extraordinary ability: Có tài năng phi thường
228 To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
229 To have eyes like a hawk: Mắt sắc như mắt diều hâu
230 To have faith in sb: Tin, tín nhiệm người nào
231 To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
232 To have firm flesh: (Người) Thịt rắn chắc
233 To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
234 To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
235 To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
236 To have free (full) scope to act: Được hành động (hoàn toàn) tự do
237 To have free adit: Đi vào thong thả
238 To have free admission to a theatre: Được vô rạp hát khỏi trả tiền
239 To have full discretion to act: Được tự do, toàn quyền hành động
240 To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
241 To have good mind to: Rất muốn
242 To have good night: Ngủ ngon
243 To have half a mind to do sth: Miễn cưỡng làm gì
244 To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
245 To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
246 To have it in for sb: Bực mình vì ai
247 To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
248 To have it out with sb: Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào
249 To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
250 To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để như là hối hận
251 To have kittens: (Thtục) Lo âu, cuống quít
252 To have legs like match-sticks: Chân như que diêm, như ống sậy
253 To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
254 To have long sight: Viễn thị
255 To have loose bowels: Đi tiêu chảy
256 To have lost one's sight: Đui, mù
257 To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
258 To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian
259 To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
260 To have measles: Bị lên sởi
261 To have mercy on sb: Thương hại người nào
262 To have money to the fore: Có tiền sẵn
263 To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
264 To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
265 To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
266 To have neither chick nor child: Không có con
267 To have neither house nor home: Không nhà không cửa
268 To have neither kith nor kin: "Trơ trọi một mình, không bạn bè,
không bà con thân thuộc"
269 To have news from sb: Nhận được tin của người nào
270 To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận thư
271 To have no ballast: Không chắc chắn
272 To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
273 To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
274 To have no conscience: Vô lương tâm
275 To have no energy: Thiếu nghị lực
276 To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
277 To have no intention to..: Không có ý gì để.
278 To have no notion of: Không có ý niệm về.
279 To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
280 To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
281 To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
282 To have no society with sb: Không giao thiệp với người nào
283 To have no strength: Bị kiệt sức
284 To have no taste: Không có vị
285 To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
286 To have noises in the ears: ù tai
287 To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhược
288 To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
289 To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
290 To have nothing on: Trần truồng
291 To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
292 To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
293 To have on a coat: Mặc một cái áo
294 " To have one foot in the grave,
to be on the brink of the grave" Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
295 To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
296 To have one's car overhauled: Đưa xe đi đại tu
297 To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
298 To have one's due reward: Được phần thưởng xứng đáng
299 To have one's elevenses: "Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ"
300 To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào (cái gì)
301 To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
302 To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303 To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
304 To have one's hair cut: Đi hớt tóc
305 To have one's hair singed: Làm cháy tóc
306 To have one's hair trimed: Tỉa tóc
307 To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
308 To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
309 To have one's heart set on: Để tâm vào
310 To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
311 to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
312 To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
313 To have one's own way: Làm theo ý mình
314 To have one's place in the sun: Có địa vị
315 To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
316 To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
317 To have one's say: Phát biểu ý kiến
318 To have one's will: Đạt được ý muốn của mình
319 To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
320 to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
321 to have other views for: có những dự kiến khác đối với
322 To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
323 To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
324 To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
325 To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác như kiến bò ở chân
326 To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
327 To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
328 To have plenty of courage: Đầy can đảm
329 To have plenty of drive: (Người) Có nghị lực, cương quyết
330 To have plenty of gumption: Đa mưu túc trí
331 To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
332 To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
333 To have power in hand: Nắm quyền hành
334 To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
335 To have quick (ready) tongue: Ném miệng
336 To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
337 To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
338 To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
339 To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
340 To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
341 To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
342 To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng người nào
343 To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
344 To have round shoulders: Lưng khòm, lưng tôm
345 To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
346 To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
347 To have sb do sth: Bảo, sai người nào làm việc gì
348 To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
349 To have sb in to dinner: Mời người nào đến ăn cơm
350 To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
351 To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
352 To have sb on the hip: Thắng thế hơn người nào
353 To have sb on toast: (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai
354 To have sb on: Gạt, lừa phỉnh người nào
355 To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đường cùng
356 To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
357 To have sb within one's grasp: "Có người nào dưới quyền lực của mình,
ở trong tay mình"
358 To have scrape: Kéo lê chân
359 To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
360 To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
361 " To have several languages at one's command;
to have a command of several languages: " "Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
tinh thông nhiều ngôn ngữ"
362 To have sex: Giao hợp
363 To have sharp ears: Thính tai
364 To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
365 To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
366 To have some whiff: Hút vài hơi
367 to have someone at vantage: chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
368 to have something in view: dự kiến một việc gì
369 To have speech with sb: Nói chuyện với người nào
370 To have stacks of work: Có nhiều việc
371 To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
372 To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
373 To have sth before one's eyes: Có vật gì trước mắt
374 To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
375 To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ưa vật gì
376 To have sth in one's genes: Được di truyền
377 To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
378 To have sth lying by: Có vật gì để dành
379 To have sth on good authority: Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác
380 To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
381 To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
382 To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
383 To have tea with sb: Uống trà với người nào
384 To have ten years' service: Làm việc được mười năm
385 To have the (free) run of the house: Được tự do đi khắp nhà
386 To have the advantage: Thắng thế
387 To have the bellyache: Đau bụng
388 To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
389 To have the collywobbles: Sôi bụng
390 To have the conscience to do (say) sth: Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391 To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
392 To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai
TO SEE
1 To see double: Nhìn vật gì thành hai
2 To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
3 To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
4 To see red: Bừng bừng nổi giận
5 To see sb in the distance: Nhìn thấy người nào đằng xa
6 To see sb off (at the station): Đưa người nào (ra tận ga)
7 To see sb safely through: Giúp đỡ người nào đến cùng
8 To see service: Phục vụ (quân đội)
9 To see stars: Tá hỏa tam tinh
10 To see sth again: Xem lại vật gì
11 To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
12 To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
13 To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc (vật) gì
14 To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)
15 To see the back of: Tống cổ cho khuất
16 To see the colour of sb's money: "Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
(có đủ sức trả tiền không)"
17 To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
18 To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
19 To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
20 To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
21 To see the mote in sb's eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
22 To see the same tired old faces at every party: "Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
trong mọi bữa tiệc"
23 To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
24 To see the war through: Tham chiến đến cùng
25 To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26 To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
27 To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
28 To see to the children: Trông nom trẻ con
29 " To see whether the houses are fit for
human habitation: " Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
30 To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
TO TAKE
1 To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
2 To take a bath: Đi tắm
3 To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4 To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
5 To take a bend: Quẹo (xe)
6 To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
7 To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8 To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
9 To take a car's number: Lấy số xe
10 To take a cast of sth: Đúc vật gì
11 To take a census of the population: Kiểm tra dân số
12 To take a chair: Ngồi xuống
13 To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
14 To take a circuitous road: Đi vòng quanh
15 To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
16 To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
17 To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
18 To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19 To take a drop: Uống chút rượu
20 To take a false step: Bước trật, thất sách
21 To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
22 To take a fetch: Ráng, gắng sức
23 To take a few steps: Đi vài bước
24 To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
25 To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
26 To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
27 To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
28 To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29 To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
30 To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31 To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
32 To take a great interest in: Rất quan tâm
33 To take a hand at cards: Đánh một ván bài
34 To take a header: Té đầu xuống trước
35 To take a holiday: Nghỉ lễ
36 To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37 To take a jump: Nhảy
38 To take a knock: Bị cú sốc
39 To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
40 To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41 To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
42 To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
43 To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
44 To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
45 To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46 To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47 To take a muster of the troops: Duyệt binh
48 To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
49 To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50 To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51 To take a permission for granted: Coi như đã được phép
52 To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
53 To take a pew: Ngồi xuống
54 To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
55 To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56 To take a ply: Tạo được một thói quen
57 To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58 To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59 To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
60 To take a rest from work: Nghỉ làm việc
61 To take a rest: Nghỉ
62 To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63 To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
64 To take a risk: Làm liều
65 To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66 To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
67 To take a seat: Ngồi xuống
68 To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
69 To take a sight on sth: Nhắm vật gì
70 To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71 To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
72 To take a spring: Nhảy
73 To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
74 To take a step: Đi một bước
75 To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76 To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
77 To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
78 To take a toss: Té ngựa; thất bại
79 To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80 To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
81 To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
82 To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
83 To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84 To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
85 To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
86 To take accurate aim: Nhắm đúng
87 To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
88 To take after sb: Giống người nào
89 To take aim: Nhắm để bắn
90 To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
91 To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
92 To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93 To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
94 To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
95 To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96 To take an examination: Đi thi, dự thi
97 To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98 To take an honour course: "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học"
99 To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
100 To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101 " To take an option on all the future works of
an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả"
102 To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103 To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
104 To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105 To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106 To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
107 To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108 To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109 To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
110 To take care not to: Cố giữ đừng.
111 To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
112 To take charge: Chịu trách nhiệm
113 To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
114 To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
115 To take command of: Nắm quyền chỉ huy
116 To take counsel (together): "Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)"
117 To take counsel of one's pillow: "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng"
118 To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
119 To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
120 To take delight in: Thích thú về, khoái về
121 To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122 To take down a machine: Tháo một cái máy ra
123 To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
124 To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125 To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
126 To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
127 To take driving lessons: Tập lái xe
128 To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129 To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
130 To take for granted: Cho là tất nhiên
131 To take form: Thành hình
132 To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
133 To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134 To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
135 To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
136 To take from the value of sth, from the merit of sb: "Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào"
137 To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
138 To take great care: Săn sóc hết sức
139 To take great pains: Chịu khó khăn lắm
140 To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
141 To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142 To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
143 To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
144 To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
145 To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146 To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147 To take in a reef: "Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng"
148 To take in a refugee, an orphan: "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi"
149 To take in a sail: Cuốn buồm
150 To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
151 To take industrial action: Tổ chức đình công
152 To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153 To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
154 To take leave of sb: Cáo biệt người nào
155 To take lesson in: Học môn học gì
156 To take liberties with sb: "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)"
157 To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
158 To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
159 To take medicine: Uống thuốc
160 To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
161 To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
162 To take more pride in: "Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về"
163 To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
164 To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165 To take notes: Ghi chú
166 To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top