NGAN HANG CAC CAU TRUC T-A THONG DUNG-P3

162

 To go on a pilgrimage: 

Đi hành hương

163

 To go on a ten-miled hike: 

Đi bộ chơi 10 dặm đường

164

 to go on a voyage: 

đi du lịch xa bằng đường biển

165

 To go on appearances: 

Xét bề ngoài, hình thức

166

 To go on as before: 

Làm như trước

167

 To go on as Hamlet: 

Đóng vai Hamlet

168

 To go on board: 

Lên tàu

169

 To go on crutches: 

Đi bằng nạng

170

 To go on foot, by train: 

Đi bộ, đi xe lửa

171

 To go on guard: 

Đi gác, canh gác

172

 To go on one's knees: 

Quì gối

173

 To go on speaking till one is fit to stop: 

Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

174

 To go on the batter: 

(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

175

 To go on the burst: 

Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

176

 To go on the gamble: 

Mê cờ bạc

177

 To go on the prowl: 

Đi săn mồi

178

 To go on the racket: 

Ham chơi, ham ăn uống say sưa

179

 To go on the spree: 

Vui chơi, ăn uống say sưa

180

 To go on the stage: 

Bước vào nghề sân khấu

181

 To go on the streets: 

Kiếm tiền bằng cách làm gái

182

 To go on wheels: 

Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

183

 To go one's own way: 

Làm theo ý riêng, sở thích của mình

184

 To go out (on strike): 

Làm reo (đình công)

185

 To go out gunning: 

Đi săn bắn

186

 To go out in a hurry: 

Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

187

 To go out in the poll: 

Đỗ thường

188

 To go out of fashion: 

Quá mốt, lạc hậu thời trang

189

 To go out of mourning: 

Mãn tang

190

 To go out of one's mind: 

Bị quên đi

191

 To go out of one's way (to do sth): 

Cất công chịu khó làm việc gì

192

 To go out of the subject: 

Ra ngoài đề, lạc đề

193

 to go out of view: 

đi khuất không nhìn thấy được nữa 

194

 To go out poaching on a farmer's land: 

Đi bắt trộm thú của nông trại

195

 To go out to dinner: 

Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

196

 To go out unobserved: 

Đi ra ngoài không ai thấy

197

 To go out with a gun:

 Đi săn

198

 To go out, walk out: 

Đi ra

199

 To go overboard: 

Rất nhiệt tình

200

 To go part of the distance on foot: 

Đi bộ một quãng đường

201

 To go past: 

Đi qua

202

 To go phut: 

Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

203

 To go prawning: 

Đi câu tôm

204

 To go quail-netting: 

Đi giật lưới để bắt chim cút

205

 To go right on: 

Đi thẳng tới

206

 To go round the globe: 

Đi vòng quanh địa cầu

207

To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:

Đi lạc quyên

208

 To go sealing: 

Đi săn hải báo

209

 To go shares with sb in the expense of a taxi: 

Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

210

 To go shooting: 

Đi săn bắn

211

 To go shrimping: 

Đi bắt tôm

212

 To go skating before the thaw sets in: 

Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

213

 To go slow: 

Đi chậm

214

 To go slower: 

Đi chậm lại

215

 To go smash: 

(Nhà buôn) Bị phá sản

216

 To go snacks with sb in sth: 

Chia vật gì với người nào

217

 To go sour: 

Trở nên xấu, khó chịu

218

 To go spare: 

Nổi giận

219

 To go straight forward: 

Đi thẳng tới trước

220

 To go straight: 

Đi thẳng

221

 To go ta-tas: 

Đi dạo một vòng

222

 To go the pace: 

1.Ăn chơi phóng đãng;

2.Đi nhanh

223

 To go through a terrible ordeal: 

Trải qua một cuộc thử thách gay go

224

 To go through all the money: 

Tiêu hết tiền

225

 To go through fire and water: 

Trải qua nguy hiểm

226

 To go through one's facing: 

Qua sự kiểm tra về năng khiếu

227

 To go through the roof: 

Nổi trận lôi đình

228

 To go through thick and thin for sb: 

Mạo hiểm vì người nào

229

 To go to a better world: 

Chết, qua bên kia thế giới

230

 To go to a place: 

Đi đến một nơi nào

231

 To go to and fro: 

Đi tới đi lui

232

 To go to bed with the lamb and rise with the lark: 

Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

233

 To go to bed; to go to bye bye

Đi ngủ

234

 To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)

 Jacques for a sniff of the briny: 

Đi cấp để hứng gió biển

235

 To go to clink, to be put in clink: 

Bị giam

236

 To go to communion: 

Đi rước lễ

237

 To go to confession: 

Đi xưng tội

238

 To go to earth: 

(Chồn) Núp, trốn trong hang

239

 To go to England via Gibraltar: 

Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

240

 To go to extremes, to run to an extreme: 

Dùng đến những biện pháp cực đoan

241

 To go to glory: 

Chết

242

 To go to ground: 

Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

243

 To go to heaven: 

Lên thiên đàng

244

 To go to ones's head: 

1.Làm rối trí, gây kích thích;

245

 To go to pieces: 

Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

246

 To go to pot: 

(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

247

 To go to rack and ruin: 

Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

248

 To go to roost: 

(Người) Đi ngủ

249

 To go to ruin: 

Bị đổ nát

250

 To go to sb's funeral: 

Đi đưa đám ma người nào

251

 To go to sb's relief: 

Giúp đỡ người nào

252

 To go to stool: 

Đi tiêu

253

 To go to stools: 

Đi tiêu, đi ỉa

254

 To go to the bad: 

(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

255

 To go to the bat with sb: 

Thi đấu với ai

256

 To go to the bath: 

Đi tắm

257

 To go to the bottom: 

Chìm

258

 To go to the devil!: 

Cút đi!

259

 To go to the devil: 

Phá sản, lụn bại

260

 To go to the fountain-head: 

Tham cứu nguồn gốc

261

 To go to the greenwood: 

Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

262

 To go to the hairdresser's for a perm: 

Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

263

 To go to the kirk: 

Đi nhà thờ

264

 To go to the play: 

Đi xem kịch

265

 To go to the poll: 

Dự cuộc đầu phiếu

266

 To go to the races and have a flutter: 

Đi coi chạy đua và đánh cá

267

 To go to the theatre: 

Đi xem hát

268

 To go to the tune of: 

Phổ theo điệu

269

 to go to the vote: 

đi bỏ phiếu 

270

 To go to the wall: 

Thất bại

271

 To go to town to do some shopping: 

Đi phố mua sắm một vài thứ

272

 To go to wrack and ruin: 

Bị suy sụp, đổ nát

273

 To go to, to mount, the scaffold:

 Lên đoạn đầu đài

274

 To go together: 

Đi chung với nhau

275

 To go too far: 

Đi xa quá

276

 To go up (down) the stream: 

Đi ngược dòng

277

 To go up a form: 

(Học) Lên lớp

278

 To go up in an aeroplane: 

Lên phi cơ

279

 To go up in the air: 

Mất bình tĩnh

280

 To go up the line: 

Ra trận

281

 To go up the stairs: 

Bước lên thang lầu

282

 To go up to the university: 

Vào trường Đại học

283

 To go up:

 Đi lên

284

 To go upstairs: 

Lên lầu

285

 To go uptown: 

Đi lên khu dân cư ven đô

286

 To go vacationing: 

Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

287

 To go west: 

Đi về hướng tây

288

 To go with a girl: 

Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

289

 To go with child: 

(Đàn bà) Có chửa, có mang

290

 To go with the stream: 

Theo dòng (nước), theo trào lưu

291

 To go with wind in one's face: 

Đi ngược chiều gió

292

 To go with young: 

(Thú) Có chửa, có mang

293

 To go within: 

Đi vào trong nhà, trong phòng

294

 To go without food: 

Nhịn ăn

295

 To go, come out on strike: 

Bãi công, đình công

296

 To go, ride, at a foot-pace: 

(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

TO HAVE

1

To have a bad liver: 

Bị đau gan

2

 To have a bare competency: 

Vừa đủ sống

3

 To have a bath: 

Tắm

4

 To have a bee in one's bonnet: 

Bị ám ảnh

5

 To have a bias against sb: 

Thành kiến với ai

6

 To have a bit of a scrap with sb: 

Cuộc chạm trán với ai

7

 To have a bit of a snog: 

Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8

 To have a blighty wound: 

Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9

 To have a bone in one's last legs: 

Lười biếng

10

 To have a bone in one's throat: 

Mệt nói không ra hơi

11

 To have a bone to pick with sb.: 

Có việc tranh chấp với ai;

có vấn đề phải thanh toán với ai

12

 To have a brittle temper: 

Dễ giận dữ, gắt gỏng

13

 To have a broad back: 

Lưng rộng

14

 To have a browse in a bookshop: 

Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15

 To have a cast in one's eyes: 

Hơi lé

16

 to have a catholic taste in literature: 

ham thích rộng rãi các ngành văn học

17

 To have a chat with sb: 

Nói chuyện bâng quơ với người nào

18

 To have a chew at sth: 

Nhai vật gì

19

 To have a chin-wag with sb: 

Nói chuyện bá láp,

nói chuyện nhảm với người nào

20

 To have a chip on one's shoulder: 

(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21

 To have a cinch on a thing: 

Nắm chặt cái gì

22

 To have a claim to sth: 

Có quyền yêu cầu việc gì

23

 To have a clear utterance: 

Nói rõ ràng

24

 To have a clear-out: 

Đi tiêu

25

 To have a close shave of it: 

Suýt nữa thì khốn rồi

26

 To have a cobweb in one's throat: 

Khô cổ họng

27

 To have a cock-shot at sb: 

Ném đá.

28

 To have a cold: 

Bị cảm lạnh

29

 To have a comical face: 

Có bộ mặt đáng tức cười

30

 To have a comprehensive mind: 

Có tầm hiểu biết uyên bác

31

 To have a concern in business: 

Có cổ phần trong kinh doanh

32

 To have a connection with..: 

Có liên quan đến, với.

33

 To have a contempt for sth: 

Khinh thường việc gì

34

 To have a corner in sb's heart: 

Được ai yêu mến

35

 To have a cough

ho

36

 To have a crippled foot: 

Què một chân

37

 To have a crush on sb: 

Yêu, mê, phải lòng người nào

38

 To have a cuddle together: 

Ôm lấy nhau

39

 To have a debauch: 

Chơi bời, rượu chè, trai gái

40

 To have a deep horror of cruelty: 

Tôi căm ghét sự tàn bạo

41

 To have a delicate palate: 

Sành ăn

42

 To have a desire to do sth: 

Muốn làm việc gì

43

 To have a dig at sb: 

Chỉ trích người nào

44

 To have a dip in the sea: 

Tắm biển

45

 To have a disposition to be jealous: 

Có tính ghen tuông

46

 To have a distant relation with sb: 

Có họ xa với ai

47

 To have a distant view of sth: 

Thấy vật gì từ đằng xa

48

 To have a down on sb: 

Ghen ghét, thù hận ai

49

 To have a doze: 

Ngủ một giấc thiêm thiếp

50

 To have a dram: 

Uống một cốc rượu nhỏ

51

 To have a dream: 

Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

52

 To have a drench: 

Bị mưa ướt sũng

53

 To have a drop in one's eye: 

Có vẻ say rồi

54

 To have a dust-up with sb: 

Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

55

 To have a far-reaching influence: 

Gây ảnh hưởng lớn

56

 To have a fast hold of sth: 

Nắm chắc vật gì

57

 To have a favourable result: 

Có kết quả tốt đẹp

58

 To have a feeling for music: 

Có khiếu về âm nhạc

59

 To have a fine set of teeth: 

Có hàm răng đẹp

60

 To have a fine turn of speed: 

Có thể tăng thình lình tốc độ hay

mức độ tiến triển

61

 To have a finger in the pie: 

Có nhúng tay vào việc gì

62

 To have a fit: 

Lên cơn động kinh, nổi giận

63

 To have a fling at sb: 

(Ngựa) Đá người nào

64

 To have a fling of stone at the bird: 

Ném hòn đá vào con chim

65

 To have a flirtation with sb: 

Có quan hệ yêu đương với ai

66

 To have a flushed face: 

Đỏ bừng mặt

67

 To have a fresh colour: 

Có nước da tươi tắn

68

 To have a frightful headache: 

Nhức đầu kinh khủng

69

 To have a fringe of curls on the forehead: 

Lọn tóc xõa xuống trước trán

70

 To have a full order-book: 

Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

71

 To have a gathered finger: 

Có ngón tay bị sưng

72

 To have a genius for business: 

Có tài kinh doanh

73

 To have a genius for doing sth: 

Có tài làm việc gì

74

 To have a genius for mathematics: 

Có thiên tài về toán học

75

 To have a German accent: 

Có giọng Đức

76

 To have a gift for mathematics: 

Có năng khiếu về toán học

77

 To have a glass together: 

Cụng ly với nhau

78

 To have a glib tongue: 

Có tài ăn nói, lợi khẩu

79

 To have a go at sth: 

Thử làm việc gì

80

 To have a good acquaintance with sth: 

Hiểu biết rõ về cái gì

81

 To have a good bedside manner: 

Khéo léo đối với bệnh nhân

82

 To have a good clear conscience: 

Lương tâm trong sạch

83

 To have a good feed: 

Ăn ngon

84

 To have a good grip of a subject: 

Am hiểu tường tận một vấn đề

85

 To have a good heart: 

Có tấm lòng tốt

86

 To have a good memory: 

Có trí nhớ tốt

87

 To have a good nose: 

Có khứu giác tinh, thính mũi

88

 To have a good slack: 

Nghỉ một cách thoải mái

89

 To have a good supper: 

Ăn một bữa tối ngon lành

90

 To have a good tuck-in: 

Dùng một bữa ăn thịnh soạn

91

 To have a great faculty for doing sth: 

Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

92

 To have a great hold over sb: 

Có ảnh hưởng lớn đối với ai

93

 to have a great vogue: 

thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

94

 To have a grouch on: 

Đang gắt gỏng

95

 To have a grudge against sb: 

Thù oán ai

96

 To have a hand at pastry: 

Làm bánh ngọt khéo tay

97

 To have a handle to one's name: 

Có chức tước cho tên mình

98

 To have a hankering for a cigarette: 

Cảm thấy thèm thuốc lá

99

 To have a headache: 

Nhức đầu

100

 To have a heart attack: 

Bị đau tim

101

 To have a heavy cold: 

Bị cảm nặng

102

 To have a heavy in the play: 

Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

103

 To have a high opinion of sb: 

Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

104

 To have a high sense of duty,

 a delicate sense of humour

Có một tinh thần trách nhiệm cao,

một  ý thức trào phúng tế nhị

105

 To have a hitch to London: 

Quá giang xe tới Luân đôn

106

 To have a hobble in one's gait: 

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

107

 To have a holy terror of sth: 

Sợ vật gì như sợ lửa

108

 To have a horror of sb: 

Ghét, ghê tởm người nào

109

 To have a horse vetted: 

Đem ngựa cho thú y khám bệnh

110

 To have a house-warming: 

Tổ chức tiệc tân gia

111

 To have a hump: 

Gù lưng

112

 To have a humpback: 

Bị gù lưng

113

 To have a hunch that: 

Nghi rằng, có linh cảm rằng

114

 To have a hungry look: 

Có vẻ đói

115

 To have a jealous streak: 

Có tính ghen tuông

116

 To have a joke with sb: 

Chia xẻ niềm vui với ai

117

 To have a joke with sb: 

Nói chơi, nói đùa với người nào

118

 To have a knowledge of several languages: 

Biết nhiều thứ tiếng

119

 To have a large household: 

Nhà có nhiều người ở

120

 To have a lead of ten meters: 

Đi trước mười thước

121

 To have a leaning toward socialism: 

Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

122

 To have a liability to catch cold: 

Dễ bị cảm

123

 To have a light foot: 

Đi nhẹ nhàng

124

 To have a liking for: 

Yêu mến, thích.

125

 To have a limp, to walk with a limp: 

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

126

 To have a little money in reserve: 

Có tiền để dành

127

 To have a load on: 

(Mỹ) Say rượu

128

 To have a long arm: 

(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

129

 To have a long face: 

Mặt thộn ra, chán nản

130

 To have a long tongue: 

Nói ba hoa chích chòe

131

 To have a look at sth: 

Nhìn vật gì

132

 To have a loose tongue: 

Nói năng bừa bãi

133

 To have a maggot in one's head: 

Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

134

 To have a mania for football: 

Say mê bóng đá

135

 To have a mash on sb: 

Làm cho ai si mê

136

 To have a memory like a sieve: 

Tính mau quên

137

 To have a miraculous escape: 

Trốn thoát một cách kỳ lạ

138

 To have a miscarriage: 

Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

139

 To have a monkey on one's back: 

Nghiện thuốc phiện

140

 To have a motion: 

Đi tiêu

141

 To have a narrow squeak: 

Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,

nhưng may mà thoát khỏi

142

 To have a nasal voice: 

Nói giọng mũi

143

 To have a nasty spill: 

Bị té một cái đau

144

 To have a natural wave in one's hair: 

Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

145

 To have a near touch: 

Thoát hiểm

146

 To have a nibble at the cake: 

Gặm bánh

147

 To have a nice ear for music: 

Sành nghe nhạc

148

 To have a northern aspect: 

Xoay về hướng Bắc

149

 To have a pain in the head: 

Đau ở đầu

150

 To have a pash for sb: 

Say mê ai

151

 To have a pass degree: 

Thi đậu hạng thứ

152

 To have a passage at arms with sb: 

Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

153

 To have a passion for doing sth: 

Ham mê làm việc gì

154

 To have a period: 

Đến kỳ có kinh

155

 To have a person's guts: 

(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

156

 To have a poor head for figures: 

Rất dở về số học

157

 To have a pull of beer: 

Uống một hớp bia

158

 To have a quaver in one's voice:

 Nói với một giọng run run

159

 To have a quick bang: 

Giao hợp nhanh

160

 To have a quick slash: 

Đi tiểu

161

 To have a quiet think: 

Suy nghĩ, nghĩ ngợi

162

 To have a ready wit: 

Lanh trí

163

 To have a reputation for courage: 

Nổi tiếng can đảm

164

 To have a restless night: 

Qua một đêm thao thức không ngủ được,

thức suốt đêm

165

 To have a rinse of beer: 

Uống một hớp bia

166

 To have a roll on the grass: 

(Ngựa) Lăn trên cỏ

167

 To have a rorty time: 

Được hưởng thời gian vui thú

168

 To have a roving eye: 

Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

169

 To have a rumpus with sb: 

Gây lộn, cãi lộn với người nào

170

 To have a run in the country: 

Đi du ngoạn về vùng quê

171

 To have a scrap: 

Đánh nhau, ẩu đả

172

 To have a sensation of discomfort: 

Cảm giác thấy khó chịu

173

 To have a shave: 

Cạo râu

174

 To have a short memory: 

Kém trí nhớ, mau quên

175

 To have a shot at the goal: 

Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

176

 To have a shot at: 

Làm thử cái gì

177

 To have a shy doing sth: 

Thử làm việc gì

178

 To have a silver tongue: 

Có tài ăn nói (hùng hồn)

179

 To have a sing-song round the camp fire: 

Quây quần ca hát bên lửa trại

180

 To have a slate loose: 

Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

181

 To have a sleepless night: 

Thức suốt đêm, thức trắng đêm

182

 To have a slide on the ice: 

Đi trượt băng

183

 To have a smack at sb: 

Đá người nào

184

 To have a smattering of Germany: 

Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

185

 To have a smooth tongue: 

Có lời lẽ hòa nhã

186

 To have a sneaking sympathy for sb: 

Có cảm tình kín đáo với người nào

187

 To have a sore throat: 

Đau cuống họng

188

 To have a spanking brain:

 Đầu óc thông minh bậc nhất

189

 To have a spite against sb: 

Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

190

 To have a steady seat: 

Ngồi vững

191

 To have a stiff neck: 

Có tật vẹo cổ

192

 To have a stranglehold on sb: 

Tóm họng, nắm cổ người nào

193

 To have a strong constitution: 

Thể chất mạnh mẽ

194

 To have a strong grasp: 

Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

195

 To have a strong grip: 

Nắm chặt, nắm mạnh

196

 To have a such at one's pipe: 

Hút ống điếu

197

 To have a suck at a sweet: 

Mút kẹo

198

 To have a sufficiency: 

Sống trong cảnh sung túc

199

 To have a swollen face: 

Có mặt sưng lên

200

 To have barely enough time to catch the train: 

Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

201

 To have bats in one's belfry: 

Gàn, dở hơi

202

 To have been done brown: 

Bị lừa gạt

203

 To have breakfast, to eat one's breakfast: 

Ăn sáng

204

 To have buried a relative: 

Đã mất một người thân

205

 To have but a poor chance of success: 

Chỉ có một chút hy vọng mong manh

để thành công

206

 To have but a tincture of science: 

Biết sơ về khoa học

207

 To have capabilities: 

Có nhiều năng lực tiềm tàng

208

 To have capacity to act: 

Có đủ tư cách để hành động

209

 To have carnal knowledge of sb: 

Ăn nằm với ai

210

 To have cause for dissatisfaction: 

Có lý do để tỏ sự bất bình

211

 To have circles round the eyes: 

Mắt có quầng, mắt thâm quầng

212

 To have clean hands in the matter: 

Không dính líu vào vấn đề

213

 To have cognizance of sth: 

Hiểu biết về điều gì

214

 To have commerce with sb: 

Có giao thiệp với ai

215

 To have compassion on sb: 

Thương hại người nào

216

 To have dealings with sb: 

Giao thiệp với người nào

217

 To have designs on against sb: 

Có mưu đồ ám hại ai

218

 To have difficulty in breathing: 

Khó thở

219

 To have done with half-measures: 

Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

220

 To have doubts about sb's manhood: 

Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

221

 To have ear-ache: 

Nhức tai

222

 To have empty pockets: 

Túi không tiền

223

 To have enough of everything: 

Mọi thứ có đủ dùng

224

 To have enough of sb: 

Chán ngấy ai

225

 To have entire disposal of an estate: 

Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

226

 To have everything at sixes and sevens: 

Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,

không có thứ tự

227

 To have extraordinary ability: 

Có tài năng phi thường

228

 To have eyes at the back of one's heart: 

Có mắt rất tinh vi

229

 To have eyes like a hawk: 

Mắt sắc như mắt diều hâu

230

 To have faith in sb: 

Tin, tín nhiệm người nào

231

 To have far-reaching influence: 

Có thế lực lớn

232

 To have firm flesh: 

(Người) Thịt rắn chắc

233

 To have fits of giddiness: 

Choáng váng xây xẩm mặt mày

234

 To have fits of oppression: 

Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

235

 To have forty winks: 

Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

236

 To have free (full) scope to act: 

Được hành động (hoàn toàn) tự do

237

 To have free adit: 

Đi vào thong thả

238

 To have free admission to a theatre: 

Được vô rạp hát khỏi trả tiền

239

 To have full discretion to act: 

Được tự do, toàn quyền hành động

240

 To have good lungs: 

Có bộ phổi tốt, giọng nói to

241

 To have good mind to: 

Rất muốn

242

 To have good night: 

Ngủ ngon

243

 To have half a mind to do sth: 

Miễn cưỡng làm gì

244

 To have heart trouble, stomach trouble: 

đau tim, đau bao tử

245

 To have inclination for sth: 

Sở thích về cái gì

246

 To have it in for sb: 

Bực mình vì ai

247

 To have it on the tip of one's tongue: 

Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

248

 To have it out with sb: 

Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

249

 To have it out: 

Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

250

 To have kind of a remorse: 

Có cái gì đại khái để như là hối hận

251

 To have kittens: 

(Thtục) Lo âu, cuống quít

252

 To have legs like match-sticks: 

Chân như que diêm, như ống sậy

253

 To have leisure: 

Có thì giờ rảnh, rỗi việc

254

 To have long sight: 

Viễn thị

255

 To have loose bowels: 

Đi tiêu chảy

256

 To have lost one's sight: 

Đui, mù

257

 To have lost one's tongue: 

Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

258

 To have many calls on one's time: 

Đòi hỏi thời gian

259

 To have many irons in the fire: 

Có nhiều việc làm trong một lúc

260

 To have measles: 

Bị lên sởi

261

 To have mercy on sb: 

Thương hại người nào

262

 To have money to the fore: 

Có tiền sẵn

263

 To have much experience: 

Có nhiều kinh nghiệm

264

 To have muscle: 

Có sức mạnh, thể lực

265

 To have mutton stewed for supper: 

Cho hầm thịt cừu ăn tối

266

 To have neither chick nor child: 

Không có con

267

 To have neither house nor home: 

Không nhà không cửa

268

 To have neither kith nor kin: 

Trơ trọi một mình, không bạn bè,

không bà con thân thuộc

269

 To have news from sb: 

Nhận được tin của người nào

270

 To have no acknowledgment of one's letter: 

Không báo có nhận thư

271

 To have no ballast: 

Không chắc chắn

272

 To have no concern in an affair: 

Không có lợi gì trong một việc nào

273

 To have no concern with sth: 

Không có liên quan đến việc gì

274

 To have no conscience: 

Vô lương tâm

275

 To have no energy: 

Thiếu nghị lực

276

 To have no feelings: 

Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

277

 To have no intention to..: 

Không có ý gì để.

278

 To have no notion of: 

Không có ý niệm về.

279

 To have no option but to..: 

Không thể nào làm gì hơn là.

280

 To have no quarrel against sb: 

Không có cớ gì để phàn nàn ai

281

 To have no regular profession: 

Không có nghề chuyên môn

282

 To have no society with sb: 

Không giao thiệp với người nào

283

 To have no strength: 

Bị kiệt sức

284

 To have no taste: 

Không có vị

285

 To have no truck with: 

Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

286

 To have noises in the ears: 

ù tai

287

 To have not enough back-bone: 

Không có đủ nghị lực, nhu nhược

288

 To have not the vaguest notion of something: 

Không biết một tí gì về cái gì 

289

 To have nothing but one's name and sword: 

Có tiếng mà không có miếng

290

 To have nothing on: 

Trần truồng

291

 To have nothing to eat: 

Không có gì ăn cả

292

 To have nothing to line one's stomach with: 

Không có gì để ăn cả

293

 To have on a coat: 

Mặc một cái áo

294

 To have one foot in the grave,

 to be on the brink of the grave

Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

295

 To have one foot in the grave: 

Gần đất xa trời

296

 To have one's car overhauled: 

Đưa xe đi đại tu

297

 To have one's day: 

Đã từng có thời làm ăn phát đạt

298

 To have one's due reward: 

Được phần thưởng xứng đáng

299

 To have one's elevenses: 

Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc

ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ

300

 To have one's eyes glued to: 

Mắt cứ dán vào (cái gì)

301

 To have one's first taste of gunpowder: 

Ra trận lần đầu

302

 To have one's first taste of war: 

Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

303

 To have one's fling: 

Ham chơi, mê mải vui chơi

304

 To have one's hair cut: 

Đi hớt tóc

305

 To have one's hair singed: 

Làm cháy tóc

306

 To have one's hair trimed: 

Tỉa tóc

307

 To have one's hand free: 

Rảnh tay không lo lắng gì

308

 To have one's heart in one's mouth: 

Hoảng sợ

309

 To have one's heart set on: 

Để tâm vào

310

 To have one's heart unloaded: 

Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

311

 to have one's knees under someone's mahogany: 

cùng ăn với ai

312

 To have one's nose in sth: 

Đọc cái gì chăm chú

313

 To have one's own way: 

Làm theo ý mình

314

 To have one's place in the sun: 

Có địa vị

315

 To have one's pockets full of money: 

Túi đầy tiền

316

 To have one's quiver full: 

Có nhiều con, đông con, gia đình đông

317

 To have one's say: 

Phát biểu ý kiến

318

 To have one's will: 

Đạt được ý muốn của mình

319

 To have only a foggy idea of sth: 

Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

320

 to have opposite views: 

có những ý kiến đối lập nhau 

321

 to have other views for: 

có những dự kiến khác đối với 

322

 To have pains in one's inside: 

Đau bao tử, ruột

323

 To have passed one's zenith: 

Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

324

 To have perilousness to climb a high cliff: 

Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

325

 To have pins and needles in one's legs: 

Có cảm giác như kiến bò ở chân

326

 To have plan up one's sleeve: 

Chuẩn bị một kế hoạch

327

 To have plenty of beef: 

Có sức mạnh, thể lực

328

 To have plenty of courage: 

Đầy can đảm

329

 To have plenty of drive: 

(Người) Có nghị lực, cương quyết

330

 To have plenty of gumption: 

Đa mưu túc trí

331

 To have pleny of time: 

Có nhiều thì giờ

332

 To have pots of money: 

Rất giàu, có nhiều tiền

333

 To have power in hand: 

Nắm quyền hành

334

 To have practical control of: 

Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

335

 To have quick (ready) tongue: 

Ném miệng

336

 To have quicksilver in one's veins: 

Rất hoạt bát

337

 To have reached the age of understanding: 

Đến tuổi biết suy xét

338

 To have reached the end of life: 

Gần chết, lâm chung

339

 To have recourse to sth: 

Nhờ đến việc gì

340

 To have recourse to strong action: 

Dùng đến thủ đoạn áp bức

341

 To have repair to a place: 

Năng tới một nơi nào

342

 To have respect for sb: 

Tôn kính, kính trọng người nào

343

 To have respect to sth: 

có quan hệ đến việc gì

344

 To have round shoulders: 

Lưng khòm, lưng tôm

345

 To have sb by the throat: 

Bóp chặt cổ ai

346

 To have sb cold: 

Nắm trong tay số phận của ai

347

 To have sb do sth: 

Bảo, sai người nào làm việc gì

348

 To have sb in one pocket: 

Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

349

 To have sb in to dinner:

 Mời người nào đến ăn cơm

350

 To have sb in tow: 

Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

351

 To have sb on a string: 

Xỏ dây vào mũi ai

352

 To have sb on the hip: 

Thắng thế hơn người nào

353

 To have sb on toast: 

(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

354

 To have sb on: 

Gạt, lừa phỉnh người nào

355

 To have sb over a barrel: 

Đẩy ai vào đường cùng

356

 To have sb secure: 

Giữ ai một nơi chắc chắn

357

 To have sb within one's grasp: 

Có người nào dưới quyền lực của mình,

ở trong tay mình

358

 To have scrape: 

Kéo lê chân

359

 To have scruples about doing sth: 

Ngần ngại làm việc gì

360

 To have several goes at the high jump: 

Cố gắng nhảy cao nhiều lần

361

 To have several languages at one's command;

to have a command of several languages: 

Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,

tinh thông nhiều ngôn ngữ

362

 To have sex: 

Giao hợp

363

 To have sharp ears: 

Thính tai

364

 To have solid grounds for supposing: 

Có cơ sở vững chắc để cho rằng

365

 To have some time free: 

Có chút thì giờ rảnh

366

 To have some whiff: 

Hút vài hơi

367

 to have someone at vantage: 

chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai 

368

 to have something in view: 

dự kiến một việc gì 

369

 To have speech with sb: 

Nói chuyện với người nào

370

 To have stacks of work: 

Có nhiều việc

371

 To have sth at heart: 

Quan tâm lắm tới việc gì

372

 To have sth at one's finger's ends: 

Quá quen thuộc với

373

 To have sth before one's eyes: 

Có vật gì trước mắt

374

 To have sth down on one's notebook: 

Ghi chép cái gì vào sổ tay

375

 To have sth in detestation: 

Ghét, gớm, không ưa vật gì

376

 To have sth in one's genes: 

Được di truyền

377

 To have sth in prospect: 

Hy vọng về việc gì

378

 To have sth lying by: 

Có vật gì để dành

379

 To have sth on good authority: 

Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

380

 To have sth on the brain: 

Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

381

 To have success within one's grasp: 

Nắm chắc sự thành công

382

 To have taste in music: 

Có khiếu về âm nhạc

383

 To have tea with sb: 

Uống trà với người nào

384

 To have ten years' service: 

Làm việc được mười năm

385

 To have the (free) run of the house: 

Được tự do đi khắp nhà

386

 To have the advantage: 

Thắng thế

387

 To have the bellyache: 

Đau bụng

388

 To have the best of the running: 

Gần tới đích, tới mức

389

 To have the collywobbles: 

Sôi bụng

390

 To have the conscience to do (say) sth: 

Có gan (dám) làm (nói) cái gì

391

 To have the courage to do sth: 

Có can đảm làm việc gì

392

 To have the edge on sb: 

ở thế thuận lợi hơn ai

TO SEE

1

To see double: 

Nhìn vật gì thành hai

2

 To see everything in rose-colour: 

Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

3

 To see eye to eye with sb: 

Đồng ý với ai

4

 To see red: 

Bừng bừng nổi giận

5

 To see sb in the distance: 

Nhìn thấy người nào đằng xa

6

 To see sb off (at the station): 

Đưa người nào (ra tận ga)

7

 To see sb safely through: 

Giúp đỡ người nào đến cùng

8

 To see service: 

Phục vụ (quân đội)

9

 To see stars: 

Tá hỏa tam tinh

10

 To see sth again: 

Xem lại vật gì

11

 To see sth at a distance: 

Thấy vật gì từ xa

12

 To see sth done: 

Giám sát sự thi hành cái gì

13

 To see sth in a dream: 

Chiêm bao thấy việc (vật) gì

14

 To see sth with the unaided eye: 

Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

15

 To see the back of: 

Tống cổ cho khuất

16

 To see the colour of sb's money: 

Tìm hiểu khả năng tài chính của ai

(có đủ sức trả tiền không)

17

 To see the elephant; to get a look at the elephant: 

Đi thăm những kỳ quan của thành phố

18

 To see the humorous side of a situation: 

Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

19

 To see the lions of a place: 

Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

20

 To see the miss of sb in the room: 

Thấy thiếu ai trong phòng

21

 To see the mote in sb's eye: 

Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

22

 To see the same tired old faces at every party: 

Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán

trong mọi bữa tiệc

23

 To see the sights of the town: 

Đi xem những cảnh của một thành phố

24

 To see the war through: 

Tham chiến đến cùng

25

 To see things in their right perspective: 

Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

26

 To see things through a mist?: 

Nhìn mọi vật lờ mờ

27

 To see to one's business: 

Chăm lo công việc của mình

28

 To see to the children: 

Trông nom trẻ con

29

 To see whether the houses are fit for

 human habitation: 

Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

30

 To see, speak clearly: 

Trông thấy, nói rõ ràng

TO TAKE

1

To take a ballot: 

Quyết định bằng bỏ phiếu

2

 To take a bath: 

Đi tắm

3

 To take a bear by the teeth: 

Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

4

 To take a bee-line for sth: 

Đi thẳng tới vật gì

5

 To take a bend: 

Quẹo (xe)

6

 To take a boat, a car in tow: 

Kéo, dòng tàu, xe

7

 To take a book back to sb: 

Đem cuốn sách trả lại cho người nào

8

 To take a bribe (bribes): 

Nhận hối lộ

9

 To take a car's number: 

Lấy số xe

10

 To take a cast of sth: 

Đúc vật gì

11

 To take a census of the population: 

Kiểm tra dân số

12

 To take a chair: 

Ngồi xuống

13

 To take a chance: 

Đánh liều, mạo hiểm

14

 To take a circuitous road: 

Đi vòng quanh

15

 To take a corner at full speed: 

Quanh góc thật lẹ

16

 To take a couple of xeroxes of the contract: 

Chụp hai bản sao hợp đồng

17

 To take a dim view of sth: 

Bi quan về cái gì

18

 To take a dislike to sb: 

Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

19

 To take a drop: 

Uống chút rượu

20

 To take a false step: 

Bước trật, thất sách

21

 To take a fancy to sb/sth: 

Thích, khoái ai/cái gì

22

 To take a fetch: 

Ráng, gắng sức

23

 To take a few steps: 

Đi vài bước

24

 To take a firm hold of sth: 

Nắm chắc vật gì

25

 To take a firm stand: 

Đứng một cách vững vàng

26

 To take a flying leap over sth: 

Nhảy vọt qua vật gì

27

 To take a flying shot bird: 

Bắn chim đang bay

28

 To take a fortress by storm: 

ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

29

 To take a gander of sth: 

Nhìn vào cái gì

30

 To take a girl about: 

Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

31

 To take a good half: 

Lấy hẳn phân nửa

32

 To take a great interest in: 

Rất quan tâm

33

 To take a hand at cards: 

Đánh một ván bài

34

 To take a header: 

Té đầu xuống trước

35

 To take a holiday: 

Nghỉ lễ

36

 To take a horse off grass: 

Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

37

 To take a jump: 

Nhảy

38

 To take a knock: 

Bị cú sốc

39

 To take a leaf out of sb's book: 

Noi gương người nào

40

 To take a leap in the dark: 

Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

41

 To take a liking (for) to: 

Bắt đầu thích.

42

 To take a lively interest in sth: 

Hăng say với việc gì

43

 To take a load off one's mind: 

Trút sạch những nỗi buồn phiền

44

 To take a long drag on one's cigarette: 

Rít một hơi thuốc lá

45

 To take a machine to pieces: 

Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

46

 To take a mean advantage of sb: 

Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

47

 To take a muster of the troops: 

Duyệt binh

48

 To take a note of an address: 

Ghi một địa chỉ

49

 To take a passage from a book: 

Trích một đoạn văn trong một quyển sách

50

 To take a peek at what was hidden in the cupboard

Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

51

 To take a permission for granted: 

Coi như đã được phép

52

 To take a person into one's confidence: 

Tâm sự với ai

53

 To take a pew: 

Ngồi xuống

54

 To take a photograph of sb: 

Chụp hình người nào

55

 To take a piece of news straight away to sb: 

Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

56

 To take a ply: 

Tạo được một thói quen

57

 To take a pull at one's pipe: 

Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

58

 To take a quick nap after lunch: 

Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

59

 To take a responsibility on one's shoulders: 

Gánh, chịu trách nhiệm

60

 To take a rest from work: 

Nghỉ làm việc

61

 To take a rest: 

Nghỉ

62

 To take a ring off one's finger: 

Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

63

 To take a rise out of sb:

 Làm cho người nào giận dữ

64

 To take a risk: 

Làm liều

65

 To take a road: 

Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

66

 To take a roseate view of things: 

Lạc quan, yêu đời

67

 To take a seat: 

Ngồi xuống

68

 To take a short siesta: 

Ngủ trưa, nghỉ trưa

69

 To take a sight on sth: 

Nhắm vật gì

70

 To take a smell at sth: 

Đánh hơi, bắt hơi vật gì

71

 To take a sniff at a rose: 

Ngửi một cái bông hồng

72

 To take a spring: 

Nhảy

73

 To take a step back, forward: 

Lui một bước, tới một bước

74

 To take a step: 

Đi một bước

75

 To take a story at a due discount: 

Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

76

 To take a swig at a bottle of beer: 

Tu một hơi cạn chai bia

77

 To take a swipe at the ball: 

Đánh bóng hết sức mạnh

78

 To take a toss: 

Té ngựa; thất bại

79

 To take a true aim, to take accurate aim: 

Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

80

 To take a turn for the better: 

Chiều hướng tốt hơn

81

 To take a turn for the worse: 

Chiều hướng xấu đi

82

 To take a turn in the garden: 

Đi dạo một vòng trong vườn

83

 To take a walk as an appetizer: 

Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

84

 To take a walk, a journey: 

Đi dạo, đi du lịch

85

 To take a wife: 

Lấy vợ, cưới vợ

86

 To take accurate aim: 

Nhắm đúng

87

 To take advantage of sth: 

Lợi dụng điều gì

88

 To take after sb:

Giống người nào

89

 To take aim: 

Nhắm để bắn

90

 To take all the responsibility: 

Nhận hết trách nhiệm

91

 To take amiss: 

Buồn bực, mất lòng, phật ý

92

 To take an action part in the revolutionary movement

Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

93

 To take an affidavit: 

Nhận một bản khai có tuyên thệ

94

 To take an airing: 

Đi dạo mát, hứng gió

95

 To take an empty pride in sth: 

Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

96

 To take an examination: 

Đi thi, dự thi

97

 To take an example nearer home..: 

Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

98

 To take an honour course: 

Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân

hay Cao học

99

 To take an interest in: 

Quan tâm đến, thích thú về

100

 To take an opportunity: 

Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

101

 To take an option on all the future works of

 an author

Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản

của một tác giả

102

 To take an unconscionable time over doing sth: 

Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

103

 To take an X-ray of sb's hand:

 Chụp X quang bàn tay của ai

104

 To take away a knife from a child: 

Giật lấy con dao trong tay đứa bé

105

 To take back one's word: 

Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

106

 To take bend at speed: 

Quẹo hết tốc độ

107

 To take breath: 

Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

108

 To take by storm: 

Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

109

 To take by the beard: 

Xông vào, lăn xả vào

110

 To take care not to: 

Cố giữ đừng.

111

 To take care of one's health: 

Giữ gìn sức khỏe

112

 To take charge: 

Chịu trách nhiệm

113

 To take children to the zoo: 

Đem trẻ đi vườn thú

114

 To take colour with sb: 

Đứng hẳn về phe ai

115

 To take command of: 

Nắm quyền chỉ huy

116

 To take counsel (together): 

Trao đổi ý kiến, thương nghị,

hội ý thảo luận (với nhau)

117

 To take counsel of one's pillow: 

Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;

buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

118

 To take counsel with: 

Tham khảo ý kiến với ai

119

 To take defensive measures: 

Có những biện pháp phòng thủ

120

 To take delight in: 

Thích thú về, khoái về

121

 To take dinner without grace:

 Ăn nằm với nhau trước khi cưới

122

 To take down a machine: 

Tháo một cái máy ra

123

 To take down a picture: 

Lấy một bức tranh xuống

124

 To take down sb's name and address: 

Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

125

 To take down, to fold (up) one's umbrella: 

Xếp dù lại

126

 To take drastic measures: 

Dùng những biện pháp quyết liệt

127

 To take driving lessons: 

Tập lái xe

128

 To take effect: 

Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

129

 To take exception to sth: 

Phản đối việc gì, chống việc gì

130

 To take for granted: 

Cho là tất nhiên

131

 To take form: 

Thành hình

132

 To take freedom with sb: 

Quá suồng sã với ai

133

 To take French leave: 

Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

134

 To take French leave: 

Trốn, chuồn, lẩn đi

135

 To take fright: 

Sợ hãi, hoảng sợ

136

 To take from the value of sth, from the merit of sb: 

Giảm bớt giá trị của vật gì,

công lao của người nào

137

 To take goods on board: 

Đem hàng hóa lên tàu

138

 To take great care: 

Săn sóc hết sức

139

 To take great pains: 

Chịu khó khăn lắm

140

 To take half of sth: 

Lấy phân nửa vật gì

141

 To take heed to do sth: 

Chú ý, cẩn thận làm việc gì

142

 To take heed: 

Đề phòng, lưu ý, chú ý

143

 To take hold of one's ideas: 

Hiểu được tư tưởng của mình

144

 To take hold of sb: 

Nắm, giữ người nào

145

 To take holy orders, to take orders: 

Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

146

 To take in (a supply of) water: 

Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

147

 To take in a reef: 

Cuốn buồm lại cho nhỏ,

(bóng) tiến một cách thận trọng

148

 To take in a refugee, an orphan: 

Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,

một người mồ côi

149

 To take in a sail: 

Cuốn buồm

150

 To take in coal for the winter: 

Trữ than dùng cho mùa đông

151

 To take industrial action: 

Tổ chức đình công

152

 To take kindly to one's duties: 

Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

153

 To take land on lease: 

Thuê, mướn một miếng đất

154

 To take leave of sb: 

Cáo biệt người nào

155

 To take lesson in: 

Học môn học gì

156

 To take liberties with sb: 

Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,

cợt nhả với ai (với một phụ nữ)

157

 To take lodgings: 

Thuê phòng ở nhà riêng

158

 To take long views: 

Biết nhìn xa trông rộng

159

 To take medicine: 

Uống thuốc

160

 To take mincemeat of sb: 

Hạ ai trong cuộc tranh luận

161

 To take Monday off.: 

Nghỉ ngày thứ hai

162

 To take more pride in: 

Cần quan tâm hơn nữa về,

cần thận trọng hơn về

163

 To take no count of what people say: 

Không để ý gì đến lời người ta nói

164

 To take note of sth: 

Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

165

 To take notes: 

Ghi chú

166

 To take notice of sth: 

Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: