New new
分立 sự phân lập ぶんりつ
紀元前 trước công nguyên きげんぜん
古墳 mộ cổ こふん
歌謡 ca dao こよう
概観 khái quát がいかん
先土器 đồ đá cũ せんどき
数千年 hàng trăm năm すうせんねん
石器 đồ đá せっき
採集 hái lượm さいしゅう
営む trải qua いとなむ
水稲 lúa nước すいとう
耕作 canh tác こうさく
伝来 truyền lại でんらい
組織 tổ chức そしき
作業 hoạt động さぎょう
定住化 định cư hóa ていじゅうか
形成 hình thành けいせい
血縁 huyết thống けつえん
氏族 thị tộc しぞく
独自 đặc trưng どくじ
上昇 sự tăng lên じょうしょう
伴う tiến hành ともなう
統合 thống nhất とうごう
いくつか vố số
進展 tiên tiến しんてん
畏怖の念 nỗi sợ hãi いふのねん
脅威 nỗi sợ hãi きょうい
のがれる thoát khỏi
豊饒 được mùa ほうじょう
記念 cầu きねん
超人間 siêu nhiên ちょうにんげん
維持 duy trì いじ
神聖 thần thánh しんせい
詞章 ngôn từ ししょう
呪言 じゅごん
呪詞 じゅし
原型 nguồn gốc げんけい
韻律 vần điệu いんりつ
律分 văn vần りつぶん
舞踊 nhảy múa ぶよう
一体化 nhất thể hóa いったいか
きわめて vô cùng
混沌 hỗn độn こんとん
過程 quá trình かてい
洗練 chau chuốt せんれん
口承 truyền miệng こうしょう
記載 văn viết きさい
表記 chữ viết ひょうき
当初 ngay ban đầu とうしょ
口頭 lời nói こうとう
国家 quốc gia こっか
習熟 thành thục しゅじゅく
書きとどめる ghi lại かきとどめる
流動 lưu động りゅうどう
散文 tản văn,văn xuôi さんぶん
異質 dị chất,khác biệt いしつ
忠実 trung thực ちゅうじつ
考案 đưa ra đề án こうあん
範型 はんけい
確立 xác lập かくりつ
律令 luật りつりょう
受容 tiếp nhận じゅよう
積極 tích cực せっきょく
格調 chất lượng văn hóa かくちょう
飛鳥 あすか
白鳳 はくほう
絢爛 tinh sảo けんらん
天平 てんびょう
目ざめ thức tỉnh めざめ
照応 tương ứng しょうおう
史書 sách sử ししょ
地誌 đại chí ちし
編纂 biên soạn へんさん
集大成 những tác phẩm lớn しゅたいせい
派生 sinh ra はせい
万葉集 tuyển tập thơ cổ NB まんようしゅう
叙情 trữ tình じょじょう
漢時分 thơ chữ hán かんじぶん
懐風藻 かいふうそう
Bài 2
幕府 mạc phủ ばくふ
権勢 quyền thế けんせい
藤原氏 dòng họ huziwara ふじわらし
担い手 gáng vác にないて
克服 khắc phục こくふく
律令 りつりょう
都城 とじょう
摂取 tiếp thu せっしゅ
模倣 mô phỏng もほう
意欲 sự mong muốn いよく
宮廷 cung đình きゅうてい
風儀 phong thái ふうぎ
漢時文 văn thơ chữ hán かんじぶん
公的 lan rộng こうてき
もっぱら hầu hết
私的 cái tôi cá nhân してき
衰微する suy tàn すいびする
両雲集 りょううんしゅう
勅撰 sắc lệnh của nhà vua ちょくせん
編纂 biên tập へんさん
隆盛 thịnh vượng りゅうせい
暗黒 đen tối あんこく
唐風 phong thái nhà đường とうふう
規範 quy phạm きはん
気運 xu hướng きうん
普及する phổ cập ふきゅうする
復興 phục hưng ふっこう
対等 ngang bằng たいとう
展開 triển khai てんかい
縁語 từ vần えんご
掛詞 từ đối かけことば
技法 phương pháp ぎほう
歌合 cùng nhau đọc thơ うたあわせ
隆盛 thịnh vượng りゅうせい
もたらす mang lại
古伝承 こでんしょう
依拠 いきょ
虚構 hư cấu きょこう
歌語り câu chuyện kể うたかたり
母胎 cơ thể người mẹ ぼたい
叙情 trữ tình じょじょう
歌物語 câu truyện thơ うたものがたり
所産 しょさん
系列 dòng けいれつ
大和 tên nước nhật xưa やまと
平中 quan chức へいちゅう
内省 nội tâm,bí mật ないしょう
のち sau này
女流 phái nữ じょりゅう
摂関 nhiếp chính せっかん
全盛期 toàn bộ ぜんせいき
架空 tưởng tượng かくう
批判 phê phán ひはん
蜻蛉 con chuồn chuồn かげろう
表白 bộc bạch ひょうはく
感慨 quan niệm cảm xúc かんがい
つづろうとする nhằm thể hiện
模索 tìm tòi もさく
最大 lớn nhất さいだい
達成 thành đạt たっせい
統合 tổng hợp とうごう
壮大 hoành tráng そうだい
虚構 hư cấu きょこう
実相 bộ mặt thật じっそう
迫りうる tiếp cận せまりうる
極檮 đi đến cùng きょくとう
宮廷 cung đình きゅうてい
形象 hình tượng けいしょう
随筆 tùy bút ずいひつ
繊細 tinh tế せんさい
洗練 chau chuốt せんれん
衰退 suy tàn すいたい
寝覚 sự thức dậy ねざめ
浜松中納言 はままつちゅうなごん
狭衣 さごろも
長編 chuyện dài ちょうへん
堤中納言 つつみちゅうなごん
短編 chuyện ngắn たんへん
退潮 thoái trào たいちょう
回顧 hồi tưởng かいこ
栄花 vinh hoa えいが
大鏡 chiếc gương lớn おおかがみ
行きづまり sự bế tắc いきづまり
院政期 giữa thời heian いんせいき
説話集 thuyết thoại せつわしゅう
今昔 cổ kim こんじゃく
収める thu thập おさめる
胎動 dấu hiệu たいどう
梁塵秘抄 りょうじんひしょう
編纂 へんさん
前ぶれ dấu hiệu báo trước ぜんぶれ
鎌倉 tên địa danh かまくら
幕府 mạc phủ ばくふ
征夷大 tên người せいいたい
将軍 tướng quân しょうぐん
建久 tên vua lúc đó けんきゅう
徳川家康 tên dòng họ とくがわいえやす
天下 thiên hạ てんか
慶長 tên vua thời đó けいちょう
おやそ khoảng
南北朝 nam bắc triều なんぼくちょう
室町 tên thời đại むろまち
安土 あづち
桃山 ももやま
没落 sụp đổ ぼつらく
台頭 xuất hiện たいとう
庶民 nhân dân しょみん
指摘 chỉ ra してき
粗野 hoang dã そや
卑属 bình thường ひぞく
民衆 dân thường みんしゅう
融合 hòa hợp ゆうごう
転換期 thời kì quá độ てんかんき
如実 rõ ràng にょじつ
思慕 tưởng nhớ しぼ
新古今 tân cổ kim しんこきん
掉尾 cái đuôi とうび
ほぼ hầu hết
全般 toàn bộ ぜんぱん
のように ví dụ
舞台 sân khấu ぶたい
女房 người hầu gái にょうぼう
模倣 mô phỏng もほう
擬古 giả cổ ぎこ
世阿弥 tên tác giả ぜあみ
幻想 tưởng tượng げんそう
幽玄 u huyền ゆうげん
源平 2 phe đối lập げんぺい
内乱 nội chiến ないらん
下剋上 đảo lộn liên tục げこくじょう
世相 nhân tình thế thái せそう
戦乱 chiến loạn せんらん
軍記 quân kí ぐんき
平家 へいけ
太平 thái bình たいへい
愚管抄 ぐかんしょう
神皇正統記 じんのうしょうとうき
登場 xuất hiện とうじょう
極楽浄土 cõi cực lạc ごくらくじょうdo
希求 pha loãng,làm loãng ききゅう
うながし thúc đẩy
法語 lời dạy của kinh phật ほうご
出家遁世 xuất gia đi tu しゅっけとんせい
拒否 từ bỏ きょひ
離脱 thoát ly りだつ
隠遁 ở ẩn いんとん
求道 ぐどう
くり返し liên tục くりかえし
著述 xuất bản ちょじゅつ
方丈記 ほうじょうき
徒然草 つれづれぐさ
隠遁 ở ẩn いんとん
感慨 tâm trạng かんがい
隠者 người ở ẩn いんじゃ
無常観 cảm giác vô thường むじょうかん
基調 chủ đạo きちょう
移りゆく thay đổi うつりゆく
滅びゆく mất đi ほろびゆく
無常 vô thường むじょう
提唱する đề xướng ていしょうする
特色 đặc sắc とくしょく
色彩 màu sắc しきさい
著述 viết ちょじゅつ
風潮 phong trào ふうちょう
往反 đi lại おうはん
増加する gia tăng ぞうかする
素材 tư liệu そざい
紀行文学 văn học kí hành きこうぶんがく
戦乱 chiến loạn せんらん
招く mời,rủ まねく
宗祇ら các nhà thơ そうぎら
連歌氏たち hình thức hoạt thơ れんがしたち
向上 nâng cao こうじょう
特徴 đặc trưng とくちょう
余技 kĩ năng よぎ
庶民 thường dân しょみん
狂言 cuồng ngôn きょうげん
芸能 nghệ thuật げいのう
能狂言 のうきょうげん
武将 ぶしょう
愛顧 đươc yêu thích あいこ
階級 giai cấp かいきゅう
小歌 こうた
息吹 hơi thở いぶき
受容 hưởng thụ じゅよう
至る dẫn tới いたる
琵琶 đàn tì bà びわ
教授 thưởng thức きょうじゅ
詞章 ししょう
聴衆 khán thính giả ちょうしゅう
源流 げんりゅう
浄瑠璃 mưa rơi じょうるり
勝利 thắng lợi しょうり
大政奉還 trả lại chính quyền たいせいほうかん
中央 trung ương ちゅうおう
領国 lãnh thổ りょうごく
藩 phiên はん
幕藩 mạc phiên ばくはん
縛る trói buộc しばる
鎖国 bế quan tỏa cảng さこく
交渉 đàm phán こうしょう
謳歌 ngợi ca おうか
儒教 nho giáo じゅきょう
朱子学 chu tử học しゅしがく
文治 văn trị ぶんち
庶民 dân chúng しょみん
水準 trình độ すいじゅん
成熟 phát triển せいじゅく
様式 phương thức ようしき
印刷術 in mộc いんさつじゅつ
版本 bản in はんぽん
写本 chép bản sao しゃほん
特権層 giai cấp đặc quyền とくけんそう
専有物 vật sở hữu riêng せんゆうもの
町人 lái buôn ちょうにん
要求 đòi hỏi ようきゅう
創作 sáng tác そうさく
卑近 bình thường ひきん
諸ジャンル các thể loại văn học しょジャンル
興る phát triển おこる
隣接 tiếp giáp りんせつ
顕著 nổi bật,rõ ràng けんちょ
階級 giai cấp かいきゅう
携る liên quan たずさわる
比重 tỉ trọng ひじゅう
境目 ranh giới さかいめ
上方 かみがた
最盛期 thời cực thịnh さいせいき
元禄 niên hiệu げんろく
天明 hửng sáng てんめい
化政 かせい
欲望 sự khát khao よくぼう
肯定 khẳng định こうてい
浮世 うきよ
草子 truyện zoうし
俳諧 はいかい
義理 nghĩa lý ぎり
人情 nhân tình じんじょう
哀切 あいせつ
いずれも dù thể loại nào
洞察 lột tả どうさつ
黄金 hoàng kim おうごん
権勢 quyền thế,quyền lực けんせい
安永 あんえい
財政 tài chính ざいせい
余技 kĩ năng よぎ
繁栄 thịnh vượng はんえい
享楽 hưởng thụ きょうらく
遊戯 trò chơi,trò vui ゆうぎ
排出 đào tạo ra はいしゅつ
滑稽 trào phúng こっけい
戯作 tiểu thuyết げさく
洗練 tinh tế せんれん
特免 sự miễn đặc biệt とくめん
戯作 tiểu thuyết げさく
寛政 かんせい
弾圧 đàn áp だんあつ
面白味 thú vị おもしろみ
勧善 かんぜん
懲悪 sự trừng phạt cái ác ちょうあく
掲げる treo,nêu cao かかげる
訴える đề cập うったえる
主流 chủ lưu しゅりゅう
低俗 làm thấp ていぞく
享受 hưởng thụ きょうじゅ
ごく rất
期間 khoảng time くかん
例強諸国 các nc tiên tiến れいきょうしょこく
伍す sánh vai ごす
資本主義 chủ ngĩa tư bản しほんしゅぎ
世界史 lịch sử thế giới せかいし
過程 quá trình,giai đoạn かてい
性急 nhanh chóng せいきゅう
志向 hướng しこう
伴う theo ともなう
矛盾 mâu thuẫn むじゅん
付随 đi kèm ふずい
制約 hạn chế せいやく
起点 điêm xuất phát きてん
高揚 cao trào こうよう
プロレタリア vô sản
台頭 ra đời たいとう
求める tìm kiếm もとめる
なお ngoài ra
昭和 chiêu hòa しょうわ
考え方 quan điểm かんがえかた
過度期 thời quá độ かどき
以来 kể từ đó いらい
洪水 lũ lụt こうずい
流入する chảy vào りゅうにゅうする
しだい dần dần
水準 trình độ すいじゅん
儒学 nho học じゅがく
教義 giáo lý きょうぎ
全般 toàn bộ ぜんぱん
言語芸術 nghệ thuật ngôn ngữ げんごげいじゅつ
総称 tên gọi chung そうしょう
首座 chủ đạo しゅざ
自ら tự mình みずから
筆 bút ふで
執る cầm とる
価値 giá trị かち
活版印刷 kĩ thuật in ấn かつはんいんさつ
マスコミ thông tin đại chúng
読者層 tầng lớp đọc giả どくしゃそう
飛躍 nhảy vọt ひやく
韻文 thơ vần いんぶん
模索 mở rộng もさく
新体詩 hình thức thơ mới しんたいし
リアリズム chủ nghĩa hiện thực
体得 hiểu biết たいとく
評論 bình luận ひょうろん
翻訳詩 thơ dịch ほんやくし
各分野 các lĩnh vực かくぶんや
浪漫 lãng mạn ろうまん
精力 năng lượng せいりょく
やがて chẳng mấy chốc
帝国 đế quốc ていこく
憲法 hiến pháp けんぽう
基づく dựa vào もとづく
国粋 quốc túy こくすい
気運 phong trào きうん
研友社 nhóm nhà văn けんゆうしゃ
元禄風 mang phong thái げんろくふ
技巧 trau chuốt ぎこう
文壇支配 văn đàn thống trị ぶんだんしはい
日清 nhật thanh にっしん
青年詩人 nhà thơ trẻ せいねんしじん
同人誌 どうじんし
追求 tìm kiếm ついきゅう
前夜 đến trước ぜんや
日露 nhật nga にちろ
封建 phong kiến ほうけん
払拭 rũ bỏ ふっしょく
直後 ngay sau khi ちょくご
開花 nở hoa かいか
悲惨 bi thảm ひさん
提唱 đề xướng ていしょう
自我 tự mình じが
開放 thoát khỏi かいほう
官能 bản năng かんのう
肯定 khẳng định こうてい
軸 trục じく
興隆 phát triển こうりゅう
活躍 hoạt động かつやく
大胆 táo bạo だいたん
作家 tác giả さっか
目立つ nổi bật めたつ
有力 có sức mạnh,thực lực ゆうりょく
批評家 nhà bình luận ひひょうか
参加 tham gia さんか
得る có thể える
またたく time rất ngắn,nháy mắt
流派 trường phái りゅうは
築く xây dựng きずく
追放 loại bỏ ついほう
口語文体 thể văn nói こうごぶんたい
功績 thành tựu こうせき
直視 nhìn thẳng vào ちょくし
描き出す vẽ nên えがきだす
主観 nhìn chủ yếu しゅかん
根源 nguồn gốc こんげん
対決 đối đầu たいけつ
方向 hướng ほうこう
身辺 quanh mình しんへん
題材 đề tài だいざい
限定 hạn định げんてい
観照 rõ ràng かんしょう
リアリズム chủ ngĩa hiện thực
定着 định hình ていちゃく
出てくる xuất hiện でてくる
土台 nền tảng どだい
用意する sử dụng よういする
衰退 suy tàn すいたい
Bài 6:
境地 mảnh đất きょうち
官僚 quan chức かんりょう
対照 người lái たいしょう
批評 phê phán ひひょう
視野 tầm nhìn しんや
教養 nuôi dưỡng きょうよう
裏付ける đằng sau được hỗ trợ うらづける
鴎外 tên tác giả おがい
創刊 sáng lập そうかん
関与する tham gia かんよする
復権 phục quyền ふっけん
耽美派 phái tanbi たんびは
拠点 căn cứ きょてん
北原白秋ら nhóm kitaharahakusyuu きたはらはくしゅうら
永井荷風 ながいかふう
谷崎潤一郎 tên tác giả たにざきじゅんいちろう
文壇 văn vần ぶんだん
武者小路実篤 むしゃのこうじさねあつ
志賀直哉 しがなおや
白樺ら nhóm sirakaba しらかばら
ヒューニマズル chủ nghĩa nhân đạo
強烈 mạnh mẽ きょうれつ
自我肯定 tự khẳng định bản thân じがこうてい
文語性 tính văn viết ぶんごせい
平明 rõ ràng へいめい
大正前期 thời kì đầu đại chính たいしょうぜんき
獲得する chiếm, đạt được かくとくする
接近 tiếp cận せっきん
高村光太郎 tên tác giả たかむらこうたろう
萩原朔太郎 tên tác giả はぎわらさくたろう
芥川龍之介 あくたがりゅうすけ
菊池呂氏寛 きくちひろし
新早稲田派 しんわせだは
一群 1 nhóm いちぐん
登場 xuất hiện とうじょう
体験 trải niệm たいけん
私小説 tiểu thuyết tư ししょうせつ
方向 phương hướng ほうこう
純粋性 tính thuần túy じゅんすいせい
深刻 trầm trọng しんこく
マルクス mác
プロレタリア vô sản
掲げる treo かかげる
ゆるがす làm lung lay
種蒔く人 người gieo hạt たねまくひと
文芸単線 mặt trận vàng ぶんげいたんせん
革命 cách mạng かくめい
色彩 màu sắc しきさい
濃厚 đậm のうこう
打破 đả phá だは
横光利一 よこみつりいち
川端康成 かわばたやすなり
新感覚派 しんかんかくは
興勢力 こうせいりょく
既成作家 こせいさっか
挟撃 dồn ép きょうげき
幕 màn まく
有島武郎 ありしまたけお
芥川 あくたがわ
既成 cũ きせい
苦悩 đau buồn くのう
結成 sự kết thành, tạo thành けっせい
以降 từ sau đó いこう
小林多喜二ら こばやしたきじら
満州事変 sự kiện mãn châu まんしゅうじへん
侵略 xâm lược しんりゃく
突き進む dấn sâu vào つきすすむ
優先 ưu tiên ゆうせん
壊滅 sự hủy diệt かいめつ
復活 phục hồi ふっかつ
転向 sự chuyển hướng てんこう
協力 hơp tác, hiệp lực きょうりょく
小原氏秀雄ら こばやしひでおら
文芸復興 ぶんげいふっこう
戦線 mặt trận せんせん
ファシズム phát xít
奪う cướp うばう
戦意高揚 cổ vũ ý trí chiến đấu せんいこうよう
強制 ép buộc きょうせい
沈黙 im lặng ちんもく
良心 lương tâm りょうしん
破壊 tàn phá はかい
敗戦 thua trận はいせん
傷跡 vết thương きずあと
再生 sự tái sinh さいせい
志賀 しが
谷崎ら たにさきら
老大家 ろうたいか
宮本百合子ら みやもとゆりこら
野間宏 のまひろし
大岡正平 おおおかしょうへい
太宰治ら だざいおさむら
侵戯作ら しんげさくら
荒地 あれち
ジャーナリズム nghề làm báo
巨大 rất lớn きょだい
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top