nang luc cn

12. Năng lực công nghệ.

A, KN: là khả năng triển khai những công nghệ đã có một cách có hiệu quả và đương đầu với những thay đổi công nghệ lớn.

B, Chỉ tiêu đánh giá

- NL vận hành: khả năng sd và kiểm tra, vận hành 1 cách ổn định dây truyền SX theo quy trình, quy phạm CN sãn có. Khả năng quản lý sx; năng lực bảo dưỡng; ngăn ngừa và khắc phục sự cố.

- NL tiếp thu công nghệ từ bên ngoài: khả năng tìm kiếm, đánh giá để chọn ra 1 CN phù hợp với yêu cầu SX KD; khả năg lựa chọn hình thức tiếp thu CN. Năng lực đàm phán về giá cả, các điều kiện đi kèm trong hợp đồng chuyển giao CN. Năng lực học tập, tiếp thu CN mới chuyển giao.

- NL hỗ trợ cho tiếp thu công nghệ: khả năng chủ trì DA, tìm kiếm, huy động vốn, xác định thị trường, khả năg triển khai năg lực CN.

- NL đổi mới công nghệ: thích nghi công nghệ được chuyển giao; năng lực sao chép nhưng có thay đổi về quy trình CN;sáng tạo công nghệ, tạo ra các sản phẩm hoàn toàn mới. Khả năng tiến hành nghiên cứu triển khai thực sự, thiết kế quy trình CN dựa trên kq của nghiên cứu triển khai.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #142