Untitled Part 2
n3 kotoba
1週
1日目
キッチン(だいどころ)
台所
Nhà bếp
リビング(いま)
居間
Phòng khách
でんしレンジ
電子
Lò vi sóng
ワイングラス
Ly uống rượu
コーヒーカップ
Tách café
ゆのみ
湯飲み
Chén uống trà
ガスレンジ(ガスコンロ)
Bếp ga
ガラスのコップ
Ly thủy tinh
レバー
Cần gạt, cần đẩy
ながし
流し
Bồn, chậu rửa
まどガラス
窓。。。
Cửa kính
あまど
雨戸
Cửa chớp
あみど
網戸
Cửa lưới
てんじょう
天井
Trần nhà
ゆか
床
Sàn nhà
コンセント
Ổ điện
コード
Dây điện
セーター
Máy sưởi
じゅうたん(カーペット)
絨緞
Thảm
すいどうのじゃぐち
水道の蛇口
Vòi nước máy
ひねる
捻る
Vặn,mở, xoáy
みずがこおる
水が凍る
Nước đông lạnh
こおりになり
氷
Đóng đá
れいとうしてほぞんする
冷凍、保存(bao quan )
Làm lạnh, làm đông (uop ca )
のこりもの
残り物
Đồ thừa, thức ăn thừa
をあたためる
温める
Làm nóng
(ビールを) ひやす
冷やす
Làm lạnh (Bia)
(ビールが) ひえている
冷えている
(Bia) được làm lạnh
スイッチ
Công tắc
でんげん
電源
Nguồn điện
(でんげんを) いれる
入れる
Mở điện, bật nguồn
(でんげんを) きる
切る
Tắt điện, tắt nguồn
(じゅうたんを) しく
敷く
Trải (thảm), lắp đặt
だんぼう
暖房
Lò sưởi
(クーラーが)きいている
効いている
(Máy lạnh) Đang bật
ひあたりがいい
日当たり
Có nhiều nắng
ひあたりがわるい
Không có nắng
れんしゅう
練習
Luyện tập
1週
2日目
にくじゃが
肉じゃが
Thịt bò hầm khoai tây
(4)にんぶん
人分
Phần cho 4 người
ジャガイモ
Khoai tây
たまねぎ
玉ねぎ
Hành tây
(3)こ
個
3 quả, củ
(3)ばい
杯
3 thìa
ちょうみりょう
調味料
Gia vị
しょうゆ
醤油
Xì dầu
さとう
砂糖
Đường
しょうしょう
少々
Một chút, một ít
おおさじ
大匙
Thìa, muỗng to
こさじ
小匙
Thìa, muỗng nhỏ
サラダ油
Dầu thực vật
リットル
Lít
ほうちょう
包丁
Con dao
なまいた
なま板
Cái thớt
はかり
Cái cân
はかる
量る
Cân
す
酢
Dấm
あぶら
油
Dầu ăn
(かわを)むく
皮を。。
Bóc vỏ, gọt vỏ, lột vỏ
おおきめに切る
Thái to, cắt miếng dày
3センチはばにきる
幅
Cắt với độ rộng 3cm
(みそしるが)ぬるくなる
温い
(Súp) trở nên nguội
ラップをかぶせる
被せる
Gói trùm bằng túi rappu
ラップをかける
Bao gói
ラップをくるむ
Gói, bọc
(アルミ)ホイル
Giấy thiếc gói thức ăn
しゅっきんする
出勤する
Đi làm
きざむ
刻む
Thái (rau...)
1週
3日目
ふた
蓋
Nắp , vung
おたま
Muỗng canh
なべ
Xoong, nồi
フライがえし
フライ返し
Dụng cụ để lật, đảo
フライパン
Chảo
すいはんき
炊飯器
Nồi cơm điện
しゃもじ
Muỗng múc cơm
(お)ゆをわかす
お湯を沸かす
Đun nước sôi
(お)ゆがわく
お湯が沸く
Nước sôi
(お)ゆをさます
お湯を冷ます
Làm nguội nước
(お)ゆがさめる
お湯が冷める
Nước nguội
なべをひにかける
Nổi lửa....nấu cơm
ごはんをたく
ご飯を炊く
Nấu cơm
あぶらをねつする
油を熱する
Làm nóng dầu ăn
あぶらであげる
油で揚げる
Chiên bằng dầu
にる
煮る
Nấu, nấu sôi, hầm
ゆでる
Luộc
いためる
Xào
むす
蒸す
Hấp
みずをきる
水を切る
Chắt nước, bớt nước
まぜる
混ぜる
Trộn
こげる
Cơm khê
ひっくりかえす
ひっくり返す
Lật lại
あじをつける
味をつける
Nếm
しおをくわえる
塩を加える
Thêm muối
こしょうをふる
こしょうを振る
Rắc tiêu
あじみをする
味見をする
Nếm
あじがこい
味が濃い
Vị đậm
あじがうすい
味が薄い
Nhạt
しおからい
塩辛い
Mặn ,muối mặn
できあがる
出来上がる
Hoàn tất, xong
できあがり(N)
出来上がり
Hoàn tất
1週
4日目
エプロン
Tạp dề
ほうき
Chổi
ちりとり
Cái khau hót
ぞうきん
Miếng giẻ
バケツ
Cái sô, chậu nhỏ
エプロンをかける
Đeo tạp dề
エプロンをつける
Đeo tạp dề
ソファーをどける
Đẩy, di chuyển ghế
ソファーがどく
Ghế đc đẩy sang 1 bên
部屋をちらかす
散らかす
Bày bừa, làm bừa bộn
部屋がちらかる
Phòng bừa bộn
部屋がかたづく
片付く
Phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす
Làm đổ nước
ジュースがこぼれる
Nước bị đổ
ほこりがたまる
Bụi phủ, đọng lại
はこりがつもる
Bụi phủ, chất đống
はこりをとる
Phủi bụi
そうじきをかける
掃除機をかける
Bật máy hút bụi
ほうきではく
箒で掃く
Quét bằng chổi
みずをくむ
Múc nước
ぞうきんをぬらす
Thấm nước vào giẻ
ぞうきんをしぼる
Vắt giẻ
ゆかをふく
床をふく
Lau sàn nhà
しょっきをふく
食器をふく
Lau dụng cụ ăn
かぐをみがく
家具を磨く
Đánh bóng đồ dùng
ブラシ
Bàn chải
なまゴミ
生ゴミ
Rác sinh hoạt
もえるゴミ
燃えるゴミ
Rác cháy được
めんどう
面倒
Phiền toái, phức tạp
スリッパをそろえる
Sắp xếp
置物にしまう
Cất đồ
1週
5日目
がたまる
溜まる
Chất thành đống
をためる
Chất, để thành đống
洗濯物がぬれている
Đồ giặt còn ướt
洗濯物をぬらす
Làm ướt đồ giặt
洗濯物がしめっている
湿っている
Đồ vẫn ẩm ướt(mới phơi)
をほす
干す
phơi đồ, hong khô
洗濯物がかわく
乾く
Đồ khô
かんそうき
乾燥機
Máy sấy
まっしろにしあがる
真っ白に仕上がる
Trở nên trắng,trắng tinh
洗濯物をたたむ
Gấp đồ, gập đồ
服をよごす
汚す
Làm bẩn áo
そでがまっくろによごれる
そでが真っ黒に汚れる
Tay áo đen thui
がよごれる
汚れる
Bị dơ, bẩn
せんたくよう
洗濯用
dùng trong giặt giũ
せんざい
洗剤
Bột giặt, chất tẩy rửa
クリーニングに出す
Mang ra tiệm giặt là
コインランドリー
Tiêm giăt là tự đông
服をつるす
Treo quần áo
...にアイロンをかける
Ủi...(quần áo)
しわをのばす
伸ばす
Ruỗi thẳng nếp nhăn
しわがのびる
伸びる
Nếp nhăn được làm thẳng
セーターがちぢむ
縮む
Áo len bị co rút
ジーンズのいろがおちる
ジーンズの色が落ちる
Màu của quần jean bị phai
1週
6日目
かわいらしい
Đáng yêu
かわいそうな
Tội nghiệp, đáng thương
ぎょうぎがいい
行儀がいい
Lễ phép
りこうな/ かしこい
利口
Lanh lợi , mau mồm
人なつ(っ)こい
Thân thiện
わがまま
Ích kỷ
なまいきな
生意気な
Hỗn láo, kiêu căng
生意気なたいど
生意気な態度
Thái độ hỗn láo
あまやかす
甘やかす
Nuông chiều ( con cái ),
かわいがる
Yêu quý,yêu thương
おんぶする/せおう
背負う
Cõng, địu trên lưng
だっこする
抱っこする
Bế , bồng,bế trên tay
うでにだく
腕に抱く
Bế , bồng,bế trên tay
しっぽをふる
しっぽを振る
Quẫy đuôi
人になれる
Dạn với người , dễ bảo
うなる
Rền rĩ; gầm; sủa; kêu
穴をほる
Đào hố, đào lỗ
穴をうめる
Lấp hố, vùi lấp lỗ
いくじ/こそだて
育児/子育て
Nuôi con, chăm trẻ nhỏ
ようじ/さないこども
幼児/幼いこども
Trẻ nhỏ, ngây thơ
子どもがせいちょうする
成長する
Đứa trẻ trưởng thành
わがままにそだつ
わがままに育つ
Lớn lên trong ích kỷ, dbgd
あたまをなでる
Vỗ nhẹ lên đầu
(お)しりをたたく/ぶつ
尻を
Phát vào mông
いたずらをする
Nghịch ngợm
いたずらな (N)
Nghịch ngợm
手をつなぐ
Nắm tay
はなす
Buông tay, rời tay ra
子供がまいごになる
迷子になる
Trẻ lạc, đứa trẻ bị lạc
さんぽにつれて行く
散歩に連れて
Dẫn đi dạo
犬にえさをあたえる
与える
Làm thức ăn cho chú cún
犬にえさをやる
Làm thức ăn cho chú cún
子供がははおやのあとをついていく
Đeo con trên lưng
犬をかう
犬を飼う
Nuôi chó
2週
1日目
計画をたて
立て
Lập kế hoạch
さきおととい
Hôm kìa
いっさくじつ
一昨日
~ おととい
さくじつ
昨日
~ きのう
あす
明日
~ あした
しあさって
Ngày kìa , 3 ngày sau
がんじつ
元日
Mồng 1 tết
がんたん
元旦
Sáng mùng 1 tết
じょうじゅん
上旬
10 ngày đầu tiên của tháng
ちゅうじゅん
中旬
Trung tuần, 10 ngày giữa tháng
げじゅん
下旬
Hạ tuần , 10 ngày cuối tháng
げつまつ
月末
Cuối tháng
へいじつ
平日
Ngày thường
しゅくじつ
祝日
Ngày lễ, ngày nghỉ lễ
さいじつ
祭日
Ngày lễ, ngày nghỉ lễ
さくねん
昨年
Năm ngoái
いっさくねん
一昨年
Năm kia
さらいねん
再来年
Năm sau nữa , hai năm nữa
せんせんげつ
先々月
Hai tháng trước
せんせんしゅう
先々週
Hai tuần trước
さらいしゅう
再来週
Tuần sau nữa
さらいげつ
再来月
Tháng sau nữa
ねんまつねんし
年末年始
Những ngày cuối +đầu của năm
くれ
暮れ
Cuối năm
きゅうかをとる
休暇を取る
Có được ngày nghỉ
をちょうせいする
調整
Thay đổi , điều chỉnh
をへんこうする
変更
Thay đổi , điều chỉnh
ずらす
Kéo dài, lùi lại ( lịch trình ...)
スケジュール
Lịch trình, chương trình
とりけす
取り消す
Hủy bỏ ( kế hoạch ...)
キャンセルする
Hủy bỏ ( kế hoạch ...)
つめる
Xếp , đóng, nhét vào (vali )
こくないりょこう
国内旅行
Du lịch trong nước
にはくみっか
二泊三日
2 ngày 3 đêm
ひがえり
日帰
Di về trong ngày
りょかん
旅館
Lữ quán
しゅくはくする
宿泊
Trọ lại ,nghỉ lại ( quán trọ,..)
2週
2日目
かいだん
階段
Cầu thang
かいだんをのぼる/あがる
上る
Đi lên cầu thang
かいだんをくだる/おりる
下る/下りる
Đi xuồng cầu thang
エスカレーターののぼり
Đi lên thang máy
エスカレーターのくだり
Đi xuống thang máy
くだり電車
Tàu điện đi xuống phía dưới
...ほうめんゆき
方面行き
Đi , hướng đi về phía..A
のぼり電車
Tàu điện đi lên thủ đô
れっしゃのじこく
列車の時刻
Bảng giờ tàu xe
じこくひょう
時刻表
Lịch trình
A はつB ゆき
A発横B行き
Xuất phát từ A đến B
してつ
私鉄
Đường sắt tư nhân
ざせきをしていする
座席を指定する
Chỗ ngồi chỉ định
していせき
指定席
Chỗ ngồi chỉ định
じゆうせき
自由席
Chỗ ngồi tự do
まどがわ
窓側
Ghế phía cửa sổ
つうろがわ
通路側
Ghế ở gần lối đi 2 hàng ghế
じょうしゃけん
乗車券
Vé tàu , xe
かたみちきっぷ
片道切符
Vé một chiều
おうふくきっぷ
往復切符
Vé khứ hồi , hai chiều
とっきゅうりょうきん
特急料金
Phí tàu, tiền đi tàu
かいすうけん
回数券
Quấn (cuộn) sổ vé
ていきけん
定期券
Vé tháng
かいさつをとおる
改札を通る
Đi qua cửa soát vé
きっぷをはらいもどす
切符を払戻す
Trả lại tiền vé
はらいもどし
払い戻し
Trả lại tiền vé
2週
3日目
プラットホーム
Platform
Sân ga; nhà ga; khu vực đợi tàu
こんざつ
混雑
đông đúc, hỗn tạp, tắc nghẽn
はくせんのうちがわにくだる
白線の内側に下る
đứng phía trong đường vạch trắng
そとがわ
外側
phía ngoài
つうかする
通過する
thông qua, đi vượt qua, đi qua
じょうしゃする
乗車する
lên xe
げしゃする
下車する
xuống xe
はっしゃする
発車する
xe khởi hành, tàu sắp khởi hành đi
はっしゃじこく
発車時刻
giờ tàu, xe khởi hành
がらがら
trống trải; trống、vắng; vắng tanh
からっぽ
空っぽ
trống trơn; rỗng toếch
まんいん
満員
sự đông người; sự chật ních người
つうきんする
通勤する
đi làm , sự đi làm
ゆる
揺る
rung; lắc; đu đưa; lúc lắc( tàu ,xe,
しはつでんしゃ
始発電車
chuyến tàu đầu tiên
しゅうでん
終電
chuyến cuối
しはつえき
始発駅
len, xuất phát từ ga đầu tiên
しゅうてん
終点
ga cuối, điểm dừng cuối
きゅうこうからかくえきていしゃに
急行から各駅停車に
tàu tốc hành dừng ở các ga
乗りおくれる
乗り遅る:
Lỡ (tàu, xe); nhỡ (tàu, xe)
乗りすごす
乗り過ごす
đi quá , vượt qua
乗りこす
乗り越す
đi vượt qua, đi quá ( điểm dừng
うんちんをせいさんする
運賃を成算
thanh toán、tiền vân chuyển
運賃を精算する
しゃしょう
車掌
người phục vụ; người bán vé
車内アナウンス
loa , loa thông báo trong xe
携帯電話のしようをひかえる
使用を控える
hạn chế sử dụng điện thoại di động
(お)としよりに席をゆずる
年寄に席を譲る
nhường ghế cho người già
ゆうせんせき
優先席
ghế ưu tiên
体の不自由な人
người tàn tật
ちかんにあう
bị quấy rối tình dục
駅のばいてん
駅の売店
ki ốt , quầy bán hàng ở nhà ga
2週
4日目
フロントガラス
kính chắn gió
ワイパー
Wiper
cái gạt nước
ボンネット
mui xe
ライト
Light
đèn pha
サイドミラー
Side mirrors
kính chiếu hậu
バックミラー
gương chiếu hậu
トランク
cốp xe hơi
タイヤ
lốp xe
じょしゅせき
助手席
ghế khách
運転席
ghế tài xế
カーナビ
bảng điều khiển
ハンドル
Handle
vô lăng
キー
chìa khóa
うんてんめんきょしょう
運転免許証
giấy phép lái xe
ドライブ(を)する
lái xe
レンタカーを借りる
thuê xe
トランクに荷物をつむ
積む
chất hành lý vào cốp xe
人を乗せる
chở người
シートベルトをしめる
thắt dây an toàn
エンジンをかける
khởi động máy
バックミラーで確認する
kiểm tra phía sau
ハンドルをにぎる
nắm vô lăng
アクセルをふむ
đạp ga
ブレーキをかける
đạp phanh xe, thắng xe
きゅうブレーキ
急
thắng gấp
ワイパーをうごかす
動かす
mở cần gạt nước
ガソリンタンドによる
寄る
ghé vào cây xăng, trạm xăng
こうそくどうろに乗る
高速道路
đi lên đường cao tốc
タイヤがパンクする
lốp bị xẹp hơi, bị nổ lốp
2週
5日目
つうこうどめ
通行止
đường cấm thông hành, cấm đi vào
ふみきり
踏切
rào chắn ( chỗ đường sắt )
おうだんほどう
横断歩道
đường băng qua cho người đi bộ
バスてい(りゅうしょ)
バス停(留所)
bến xe buýt, điểm dừng của xe buýt
よつかど(こうさてん)
四角(交差点)
ngã tư
じゅうたい
渋滞
sự kẹt xe
いっぽうこうつう
一方交通
đường một chiều
どうろがしぶしている
道路が渋
đường đông đúc ( kẹt xe)
まわりみちをする
回り道をする
đi đường vòng
とおまわりをする
遠回
đi đường vòng
ちかみちをする
近道
đi đường tắt
つきあたりをひだりにまがる
突き当たりを左に曲がる
cuối đường rẽ trái
バスがていしゃする
停車
xe buýt dừng
せんろをこえる
線路を越える
băng qua đường sắt
トラックをおいこす
追い越す
vượt qua xe tải
時速100キロで走しる
chạy với tốc độ 100km /h
スピードいはんでつかまる
違反で捕まる
bị bắt vì chạy quá tốc đô
駐車違反をする
vi phạm đỗ xe trái phép
信号をむしする
無視する
vượt đèn đỏ
信号無視
N
vượt đèn đỏ
車をぶつける
đụng xe
車がぶつかる
bị xe đụng
猫をひく
chèn ngã con mèo (bằng xe máy,..
猫が車にひかれる
con mèo bị cán, bị chèn qua
交通事故にあう
gặp tai nạn giao thông
ななめにおうだんする
băng qua , chạy nghiêng qua
どうろをよこぎる
横切る
chạy ngang qua, chạy cắt ngang qua
2週
6日目
つうちょう
通帳
sổ tiết kiệm
キャッシュ(カード)
thẻ ATM, thẻ rút tiền
はんこ (いんかん)
(印鑑)
con dấu
しへい
紙幣
tiền giấy
ひゃくえんだま
百円玉
đồng 100 yên
こうか
硬貨
đồng xu, tiền xu
お金をためる/ちょきんする
/貯金
để dành tiền
よきんする
預金する
gửi tiền ( vào ngân hàng)
銀行にお金をあずける
預ける
gửi tiền ( vào ngân hàng)
給料を引き出す
rút tiền , rút tiền lương
給料をおろす
下す
rút tiền , rút tiền lương
通帳記入をする
ghi ,nhâp vào cuốn sổ tiết kiêm
通帳に記入(きにゅう)する
ghi ,nhâp vào cuốn sổ tiết kiêm
あんしょうばんごう
暗証番号
mã pin , mật khẩu
銀行のほんてん
銀行の本店
trụ sở chính ngân hàng
銀行のしてん
銀行の支店
chi nhánh ngân hàng
こうざをひらく
口座を開く
mở tài khoản
やちんをふりこむ
家賃を振り込む
thanh toán bằng chuyển khoản
ふりこみ
振り込み
chuyển tiền, chuyển khoản
こうきょうりょうきん
公共料金
dịch vụ, phí công công
しはらう
支払う
trả phí, thanh toán
商品の代金を払う
商品の代金
trả hóa đơn mua hàng
りょうがえをする
両替をする
đổi tiền
窓口
cửa sổ (quầy giao dịch)
そうきんする
送金
gửi tiền
しおくりする
仕送
gửi cho (tiền), chu cấp
手数料がかかる
tốn phí, tốn tiền hoa hồng
あてな
あて名
địa chỉ người nhận
さしだしにんめい
差出人名
địa chị người gửi
そくたつでだす
速達で出す
chuyển phát nhanh
こづつみ
小包み
bưu kiện nhỏ
そうりょうがかかる
送料
tốn cước, tốn phí gửi đi
3週
1日目
こうさいする
交際
giao thiệp, giao lưu , hẹn hò ..
付き合う
giao thiệp, giao lưu , hẹn hò ..
けんかする
喧嘩
cãi nhau
なかなおりする
仲直りする
giải hòa , làm lành
仲がいい
quan hệ tốt
...(が)なかよしだ
仲良しだ
bạn thân
。。が気になる
muốn biết, quan tâm ..
。。が好きになる
thích
。。がきらいになる
ghét
。。がいやになる
chán
。。がうらやましい
ghen tỵ
。。をコンサートにさそう
Concert
mời đi nghe nhạc
。。をいやがる
ghét
。。をふる
từ bỏ
。。に好かれる
được thích, được ai đó thích
。。にきらわれる
bị ghét
。。にいやがられる
bị chán
。。にふられる
bị bỏ,bị đá
。。に気がある
được quan tâm
。。におこがれる
bị quyến rũ (bị dụ :) )
。。にむちゅうになる
夢中
say mê
。。にこいをする
恋
yêu , phải lòng
女性にもてる
được các cô gái thích
(お)互いに気に入る
thích nhau
相手の予定を聞く
hỏi kế hoạch của đối phương
つごうをつける
都合
sắp xếp, thuân tiên , có thời gian
都合がつく
thuân tiên, có thời gian
買物に付き合う
hẹn đi chơi mua sắm
こいびと
恋人
người yêu
田中さんの彼
bạn trai của ~
かれし
彼氏
bạn trai
かのじょ
彼女
bạn gái
結婚を申し込む
cầu hôn , đăng kí kết hôn
あいまいな返事をする
trả lời mơ hồ, trả lời ko dứt khoát
3週
2日目
ひたい
額
trán, cái trán
まつげ
lông mi
ほお / ほほ
má
ネックレス
dây truyền , vòng vổ
まゆ / まゆげ
lông mày
まぶた
mí mắt
イヤリング
bông tai
くちびる
唇る
môi
ベルト
Belt
thắt lưng , dây nịt
パンツ
Pants
quần sọc , quần đùi
朝のしたくをする
sửa soạn bữa sáng
下着
đồ lót
うわぎ
上着
áo khoác
歯みがきこをつける
歯みがき粉
bôi kem đánh răng
歯(は)みがき
kem đánh răng
ひげをそる
cạo râu
ドライヤー
Dryer
máy sấy tóc
かみをかわかす
髪を乾かす
sấy tóc
髪をとく/とかす
chải tóc, chải đầu
(お)けしょうをする
(お)化粧
trang điểm
くちべにをぬる
口紅を塗る
thoa son , bôi son
...をつける
thoa son , bôi son
服をきがえる
着替える
thay quần áo
おしゃれをする
chưng diện , mặc đẹp
おしゃれな人
người chưng diện,
ひもをむすぶ
結ぶ
buộc dây. Thắt dây ( giày ),
ひもをほどく
tháo dây,cởi dây giầy
マフラーをまく/する
Mufflerを巻く/
choàng khăn, quấn khăn
手袋をはめる/する
đeo găng tay
ゆびわをはめる
指輪
đeo nhẫn
3週
3日目
そでなし
áo sát nách
むじ
無地
trơn 1 màu
がら/もよう
柄/模様
mẫu; mô hình
半そで
áo tay ngắn
しま
áo kẻ sọc
ながそで
長そで
áo dài tay
みずたま
水玉
áo chấm bi、áo hình giọt nước
はながら
花柄
áo hoa、
にあう
似合う
hợp
気にはいる
気に入る
thích , hài lòng
お気に入り
thích , hài lòng
このむ
好む
đáng thích
このみ
好み
sự thích
めだついろ
目立色
màu nổi bật
はでな
派手な
sặc sỡ
じみな
地味な
đơn giản,giản dị
人気のあるデザイン
thiết kế yêu thích
はやっている
thịnh hành
はやり/りゅうこう
/流行
trào lưu , thịnh hành
サイズを確かめる
kiểm tra cỡ
サイズを確認する
kiểm tra cỡ
サイズが合う
vừa cỡ
ゆるい
rộng , loãng
きつい
chật
かごに入れる
cho vào giỏ đựng đồ
セール/バーゲンで買う
mua hàng giảm giá
とくばいひん
特売品
hàng hạ giá
30パーセントオフ
giảm 30%
3わりびき
割引
giảm...3
売り切れる
bán hết
本物のダイヤモンド
kim cương thật
にせ物
hàng giả
とくをする
得く
mua lời
そんをする
損
mua thiệt (lỗ)
3週
4日目
家族そろって/家族全員で
cùng gia đình
子どもをつれ(る)
連れる(N)
dẫn theo trẻ em
おなかがへる
腹
đói bụng
外食をする
ăn bên ngoài
ちゅうしょくをとる
昼食
ăn trưa
お昼を食べる/ランチ
ăn trưa
ふんいきのいい店
雰囲気
quán ăn ngon , náo nhiêt ̣
れつに並ならぶ
列に並ぶ
xếp hàng
満席
hết chỗ
すいている
vắng,ít người
ぎょうれつができる
行列
có hàng người nối tiếp
きんえんせき
禁煙席
chỗ ngồi cấm hút thuốc
きつえんせき
喫煙席
chỗ ngồi hút thuốc
ウエートレスにおすすめを聞く
nhờ góp ý phục vụ
量が多い
khối lượng lớn
注文が決まる
quyết định hàng mua, món ăn
注文する
gọi món ăn
注文を取る
gọi món ăn
注文を受ける
gọi món ăn
デザートをついかする
追加
thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり
đổi café
無料/ ただ
miễn phí
しょっきをさげる
食器を下げる
dọn dụng cụ ăn
もったいない
lãng phí
何名様ですか
ngài đi mấy người?
もうしょうしょうお待ちください
少々
hãy đợi một chút
お待たせいたしました
đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
お待ちどおさま
đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu
3週
5日目
宴会を開く
えんかいをひらく
mở tiệc
飲み会
tiệc uống
送別会
そうべつかい
tiệc tiễn đưa , liên hoan chia tay
歓迎会
かんげいかい
tiệc tiếp đãi, tiệc đón chào
飲み放題
飲みほうだい
uống thoải mái
食べ放題
ăn thoải mái
(お)酒を注ぐ
そそぐ
rót rượu
(お)湯を注ぐ
つぐ
rót nước sôi
乾杯する
かんぱいする
nâng cốc , chạm ly
盛り上がり
もりあがり
mô , gờ
土が盛り上がる
つちが盛り上がる
mô đất
ビールの泡
あわ
bọt bia , bong bóng
溢れる
あふれる
tràn ra
ビールを零す
こぼす
làm đổbia
ビールが零れる
ビールがこぼれる
bia bị đổ
ビールを一気に飲む
いっきに飲む
uống một hơi
ウイスキーの水割
みずわり
pha nước với rượu whiski
(お)つまみのチーズ
đồ nhắm rượu, bia
(お)酒に酔う
酒によう
say rượu
よっぱらう
よっぱらい (N)
say rượu , xỉn rượu
喧しい
やかましい
ầm ĩ ; phiền hà ; lắm điều
暴れる
あばれる
làm ầm ĩ, làm loạn ; Nổi sung lên
賑やか(な)
にぎやか
nhộn nhịp
騒がしい
さわがしい
ồn ào; tấp nập
騒ぐ
さわぐ
làm ồn ào
そうぞうしい
inh ỏi ; ồn ào ; sôi nổi
たばこの煙
たばこのけむり
khói thuốc lá
煙い/ けむたい
けむい
ngạt khói , đầy khói
グラスを割る
わる
làm vỡ kính, cốc thủy tinh
グラスが割れる
kinh, cốc thùy tinh bị võ
ビールびんをたおす
倒す
làm đổchai bia
ビールびんが倒れる
chai bia bị đổ
ほかの客に迷惑をかける
めいわくをかける
làm phiền người khác
迷惑がかかる
bị làm phiền
3週
6日目
レジ
máy tính tiền( ở siêu thị , )
勘定を済ませる
かんじょうをすませる
tính tiền, thanh toán tiền
お勘定をお願いします
làm ơn tính tiền giùm tôi
別々に払う
trả riêng
別々でお願いします
tính riêng giùm tôi
割り勘にする
わりかんにする
chia nhau trả, cưa đôi ,..
おごる
おごり (N)
đãi , bao, mời
ゴチになる
đãi di
現金で払う
trả bằng tiền mặt
(クレジット)カードで払う
trả bằng thẻ
カードの有効期限を確認する
ゆうこうきげん
xác nhận kỳ hạn sử dụng thẻ
お札をくずす
làm rách ,hoăc ( đổi ) tiền lẻ
おつりをもらう
nhận tiền thối , nhận tiền thừa
レシートをもらう
nhận biên lai
領収書をもらう
りょうしゅうしょ
nhận biên lai
贅沢をする
ぜいたくをする
phung phí , sa xỉ
むだづかいをする
lãng phí
請求書が届く
せいきゅうしょがとどく
nhận hóa đơn thanh toán
費用がかかる
chi phí, tốn chi phí
今月の生活費が不足する
せいかつひがふそくする
tiền sinh hoạt phí tháng bị thiếu
交通費
こうつうひ
phí đi lại
お金が足りる
お金がたりる
đủ tiền
お金が足りない
không đủ tiền
食費を節約する
しょくひをせつやくする
tiết kiệm tiền ăn
むだを省く
むだをはぶく
giảm lãng phí
むだをなくす
tránh lãng phí
貧乏になる
びんぼうになる
nghèo
お金持になる
giàu có
貧しい生活
まずしいせいかつ
cuộc sống nghèo
借金をする
しゃっきんをする
mượn tiền,khoản nợ, khoản vay
4週
1日目
かもく
科目
môn học
きょうか
教科
khóa học
とくい
得意
giỏi , tốt
にがてな
苦手
yếu , kém
こくご
国語
quốc ngữ
さんすう
算数
toán
りか
理科
lý ( môn khoa học tự nhiên)
しゃかい
社会
xã hội
たいいく
体育
thể dục
~ 入学する
nhập học
しりつこうこう
私立高校
trường tư
こうりつこうこう
公立高校
trường công lập
こくりつだいがく
国立大学
trường quốc lâp
(お)弁当
cơm hộp
きゅうしょく
給食
cơm suất ,(bữa ăn trưa được cấp )
じかんわり
時間割
phân chia thời khóa biểu
入学式
lễ nhập học
そつぎょうしき
卒業式
lễ tốt nghiệp
しゅっせきする
出席
có mặt , tham dự
けっせきする
欠席する
vắng mặt
バスでつうがくする
通学する
đi học bằng xe buýt
つうきんする
通勤する
đi làm
1/2/3がっき
学期
học kỳ 1 , 2 , 3
こんがっき
今学期
học kỳ này
ぜんき
前期
kỳ trước
こうき
後期
kỳ sau
おなじがくねん
同じ学年
học cùng năm
じしゅうする
自習する
tự học
えんぴつをけずる
gọt bút chì
ものさし
物差し
thước kẻ
じょうぎではかる
定規で測る
thước kẻ
ごうけいを出す
合計を出す
tính tổng
けいさん
計算
tính toán
たしざん = ブラス
足算
phép cộng
ひきざん = マイナス
引き算
phép trừ
かけざん = かける
掛け算
phép nhân
わりざん = わる
割り算
phép chia
イコール
dấu bằng
4週
2日目
~ をじゅけんする
受験する
tham gia kì thi; dự thi
がくぶ
学部
Khoa---.
ぶんがくぶ
文学部
khoa văn học
けいざいがくぶ
経済学部
khoa kinh tế
ほうがくぶ
法学部
khoa luật
りこうがくぶ
理工学部
khoa công trình
いがくぶ
医学部
khoa y
がっか
学科
Ngành học .
をせんこうする
~を専攻する。
Chuyên môn; chuyên về
けいざいがく
経済学
chuyên ngành kinh tế
せいじがく
政治学
chuyên ngành chính trị
しんりがく
心理学
chuyên ngành tâm lý
げんごがく
言語学
chuyên ngành ngôn ngữ
ぶつりがく
物理学
chuyên ngành vật lý
ゼミをとる
mo hội thảo
たんいをとる
単位
lấy tín chỉ
こうぎ
講義
nghe giảng
ほしゅうを受ける
補習
học thêm, bổ sung thêm
ほこう
補講
bài bổ sung
はしゅうきょういく
giáo dục thường xuyên
しんがくをきぼうする
進学を希望する
học lên đại học
大学進学
học lên đại học
ごうかくはっぴょうを見に行く
合格発表
xem kết quả
ふごうかくになる/おちる
不合格/落ちる
thi rớt , thi trượt
合格する / 受かる
thi đậu
じゅぎょうりょう/がくひを払う
授業料/学費
đóng học phí
しょうがくきんをもらう
奨学金
nhận tiền thưởng ( học bổng)
だいがくきょうじゅ
大学教授
giáo sư
がくしゃ
学者
học giả
がくしごう
学士号
bằng cử nhân
こうぎに間に合う
講義
kịp giờ giảng
講義にちこくする
講義に遅刻する
đến trễ giờ giảng
せいせきがいい
成績
thành tích tốt
成績が悪い
thành tích kém
授業中にいねむりをする
居眠りをする
ngủ gật trong giờ học
じゅぎょうをサボる
trốn học, bỏ học, cúp tiết ...
単位をおとす
落とす
thiếu tín chỉ, rớt môn ..
単位をとる
lấy đủ tín chỉ
きゅうがくする
休学
nghỉ học một thời gian
留学する
du học
4週
3日目
*答えを ~
きにゅうする
記入
viết , viết vào
みなおす
見直す
xem lại, sửa lại ...
見直し(N)
xem lại
まちがう
間違う
nhầm ( trả lời sai)
書き直す
viết lại
*レポートを ~
まとめる
thu thập
しあがる
仕上る
hoàn thành
ていしゅつする
提出する
nộp ( báo cáo , bài ...)
担当の先生
giáo viên chủ nhiệm , gv phụ trách
先生におそわる
先生に教わる
được dạy bởi giáo viên, ng khác..
なんどくりかえす
何度くり返す
lăp lại
くり返し(N)
lặp lại
あんきする
暗記する
ghi nhớ; học thuộc lòng
試験でとわれる
試験で問われる
được hỏi , hỏi trong kì thi
とい(N)
問い(N)
câu hỏi ( câu 1 , 2 , 3)
おちついてかんがえる
落ち着いて考える
bình tĩnh suy nghĩ
聞き直す
hỏi lại
言い直す
nói lại
聞き取り(N)
nghe hiểu
聞(き)き取る
nghe hiểu
かきとる
書かき取る
viết chính tả
かきとり(N)
書かき取り
viết chính tả
ついている
may mắn
ついていない
ko may mắn
試験ががすむ
試験がが済む
kỳ thi kết thúc
カンニングする
quay cóp , chép bài
レポートのしたがききをする
下書きをする
viết nháp
せいしょする
清書する
viết sạch , đẹp, rõ ràng ...
提出期限てを守る
提出期限て
nộp đúng thời hạn
4週
4日目
レストランでバイト / アルバイト
làm bán thời gian ở nhà hàng
工場でパート
làm bán thời gian ở công trường
コンビニの店員
nhân viên cửa hàng tiện lợi
えいかいわこうし
英会話講師
giảng viên tiếng anh
ほんやくの仕事
翻訳
công việc dịch thuật
ほんやくする
翻訳する
dịch thuật
つうやくのし
通訳の仕
công việc thông dịch
通訳する
thông dịch
じむの手伝い
事務の手伝い
người tập sự
ホームヘルパー
người giúp việc
仕事をさがす
仕事を探す
tìm việc làm
りれきしょを書く
履歴書を書く
viết sơ yếu lý lịch
面接をする
phỏng vấn
ホテルのじゅうぎょういん
ホテルの従業員
nhân viên khách sạn
しごとなかま
仕事仲間
đồng nghiệp
じきゅう1200円
時給1200円
lương 1200 yen/h
ボーナス
tiền thưởng
こうつうひがでる
交通費が出る
phụ cấp đi lại, chi trả tiền đi lại
きんむじかん
勤務時間
thời gian làm việc
つうきんじかん
通勤時間
thời gian đi làm
やとう
thuê,mướn ( người làm )
やとわれる
được thuê
きつい(=つらい)仕事
công việc nặng,công viêc khó khăn
お金をかせぐ
kiếm tiền
お金をもうける
kiếm lời
お金がもうかる
có lời
仕事をすます/すませる
済ます/済ませる
hoàn tất công việc
仕事をなまける
lười làm việc
なまけしゃ
怠まけ者
kẻ lười
働きもの
者
người chăm chỉ
くびになる
首になる
sa thải, đuổi viêc
やめさせられる
sa thải
4週
5日目
ノートパソコン
laptop , máy tính xách tay
キーボード
bàn phím
デスクトップ(パソコン)
máy tính bàn
マウス
chuột ( máy tính )
初めてパソコンをさわる
lần đầu chạm vào máy tính
しょしんしゃ
初心者
người mới bắt đầu học vi tính
にゅうもんこうざを受ける
入門講座
tham gia học khóa cơ bản
パソコンに慣れる
làm quen với máy tính
新製品
sản phẩm mới
おやひん
親品
mới, hàng mới
ちゅうこ
中古
cu ( đã qua sử dụng), đồ cu
画面を見る
nhìn màn hình
ソフト(ウエア)をインストールする
cài đặt phần mềm
スタートボタンをクリックする
click nút khởi động
ファイルをひらく
開く
mở file
とじる
閉じる
đóng
ねんがじょうを作る
年賀状を作る
làm thiệp chúc tết
(インター)ネットにつなぐ
繋ぐ
nối mạng, có mạng
せかいじゅうとつながる
世界中
kết nối với thế giới
情報をえる
情報を得る
nhận thông tin, có được thông tin
オークションにさんか
参加
tham gia đấu giá trên mạng
オークションに品物のを出す
đưa ra sản phẩm
しゅっぴんする
出品する
trưng bày
ホームページを作る
tạo web
ブログを始める
tạo blog
4週
6日目
メールを ~
じゅしんする
受信する
nhận ( thư, email)
そうしんする
送信する
gửi( thư, email)
へんしんする
返信する
trả lời (thư, email)
てんそうする
転送する
chuyển tiếp ( thư , email)
しんきさくせいする
新規作成する
soạn tin mới
まとめて送る
gửi theo nhóm
せいりする
整理
chỉnh sửa
文字を ~
Chữ cái; văn tự
にゅうりょくする
入力する
Gõ , nhâp ( chữ ) vào
ローマ字で入力する
nhâp vào bằng chữ Romaji
漢字にへんかんする
漢字に変換する
chuyển sang chữ kanji
そうにゅうする
挿入
chèn, chèn vào, lồng vào
さくじょする
削除
xóa
あて先
địa chỉ người nhận
さしだしにん
差出人
địa chỉ người gửi
けんめい
件名
chủ đề
メールのやり取りをする
trao đổi
写真をてんぷする
添付
đính kèm hình ảnh
かいぎょうする
改行する
chuyển dòng/xuống dòng
そうしんしゃの(メール)アドレス
送信者
địa chỉ người gửi
とうろくする
登録する
đăng ký
アドレスちょう
アドレス帳
sổ danh bạ, sổ địa chỉ
そうしんがかんりょうする
送信が完了する
gửi tin hoàn tất
5週
1日目
どういう関係ですか
mối quan hê ̣ như thế nào ?
ちょうなん
長男
trưởng nam
ちょうじょ
長女
trưởng nữ
じなん
次男
thứ nam
じじょ
次女
thứ nữ
さんなん
三男
con trai thứ ba
すえっこ
末っ子
con út
おじ
chú , bác
おば
cô , gì
しょくばのどうりょう
職場の同僚
đồng nghiệp cùng chỗ làm
しょくばのじょうし
職場の上司
cấp trên ở nơi làm viêc ̣
ぶか
部下
cấp dưới
会社のせんぱい
先輩
đàn anh ,tiền bối
会社のこうはい
後輩
đàn em ,hậu bối
課長
trưởng phòng , trưởng 1 phòng ban
こうこうせい
高校生
học sinh cấp 3 ( phổ thông)
ちゅうがくせい
中学生
học sinh cấp 2 ( trung học)
しょうがくせい
小学生
học sinh cấp 1 ( tiểu học)
サラリーマン
nhân viên , người làm công ăn lương
しゅふ
主婦
nội trợ
きょうし
教師
giáo viên, người dạy học
6にんきょうだいのすえっこ
6人兄弟の末っ子
con út trong gia đình 6 anh em
3にんしまいのいちばん上え
3人姉妹
chị cả của 3 đứa em
しんせき/しんるい
親戚/親類
họ hàng
まご
孫
cháu
おい
cháu trai
めい
cháu gái
いとこ
anh em họ
ひとりっこ
一人っ子
con một
ひとりむすこ
一人息子
con trai một
ひとりむすめ
一人娘(むすめ
con gái một
5週
2日目
お国はどちらですか (1)
bạn đến từ nước nào ?
お生まれはどちらですか (2)
Bạn được sinh ra ở đâu ?
どちらのごしゅっしんですか (3)
ご出身
xuất thân của bạn từ đâu
イギリス出身です
đến từ Anh
おすまいはどちらですか
お住まい
bạn sống ở đâu?
この近くです
sống gần đây
せんじつはありがとうございました
先日
chuyện bữa trước rất cảm ơn
とんでもないです。こちらこそ
không có chi, mình cũng vậy
どうぞおあがりください
上がり
xin mời vào
おじゃまします
xin làm phiền
こちらでおかけになってお待ちください
xin mời ngồi ở đợi ở đây một chút
お茶をお持ちします
tôi mang trà tới
どうぞおかまいなく
thôi khỏi, a, chị khách khí quá
どうぞおめしあがりください
お召し上がり
xin mời dùng
では、えんりょなくいただきます
遠慮なく
em xin nhé , vây thi tôi ko ngại nữa
ごぶさたしています
ご無沙汰しています
lâu rồi không gặp
お元気でいらっしゃいますか
a, (chị , bạn ) có khỏe không
ええ、おかげさまで
vâng , nhờ trời tôi vẫn khỏe
亡くなったそうですよ
nghe nói ... đã mất
そうですか。おきのどくに
お気の毒に
thế ah, tội nghiệp quá
お目にかかるのを楽しみにしています
tôi mong gặp cô
ごくろうさま/ お疲れ様
ご苦労様
a, chị đã vất vả rồi
5週
3日目
かしこい
thông minh, khôn ngoan, khéo léo ...
れいぎただしい
礼儀正しい
lễ phép,lịch sự ,lịch thiêp , nho nhã
しょうじき(な)
正直
thẳng thắn,chính trực, ngay thẳng
正直に言うと
nói thẳng thắn
すなお(な)
素直
ngoan , dễ bảo,hiền lành
じゅんすい(な)
純粋
trong sáng
じゅんすいなきもち
純粋な気持
tâm hồn trong sáng
かっこいい
người dáng đẹp
かっこ悪い
người trông xấu
ゆうきのある
勇気のある
dũng cảm
ユーモアのある
hài hước
せっきょくてき(な)
積極的
tính tích cực
しょうきょくてき(な)
消極的き
tính tiêu cực
おちついている
落ち着いている
điềm tĩnh, bình tĩnh
おちつく
落ち着く
điềm tĩnh
おとなしい
hiền lành , hiền dịu
まじめ(な)
nghiêm khắc, nghiêm trang
のんき(な)
vô tư
ハンサム(な)
đẹp trai
びじん
美人
mỹ nhân , người đẹp
スマートな
người thanh thoát,yểu điêu, xinh đẹp
いじわる(な)
意地悪
tâm địa xấu
意地悪をする
có tâm địa xấu
うそをつく
nói dối , nói điêu
うそつき(N)
nói dối
ずるい
xảo quyệt, ranh ma
ずうずうしい
vô liêm xỉ. không biết xấu hổ
しつこい
lèo nhèo, lẵng nhẵng ,cố chấp
しつこい人
người cố chấp
しつこく注意する
nhắc nhở
だらしない
lôi thôi
けち(な)
keo kiệt, bủn xỉn
いいかげん(な)
vô trách nhiệm
いいかげんなことを言う
nói vô nghĩa, nói nhảm
むせきにん
無責任
vô trách nhiệm, ko có trách nhiêm
いいかげんにしろ!
(nói nhảm) đủ rồi
5週
4日目
体の調子が悪い
tình trạng cơ thể ko tốt
ぐあいが悪い
具合が悪い
tình trạng cơ thể ko tốt
めまいがする
hoa mắt , chóng mặt
ずつうがする
頭痛
đau đầu , nhức đầu
いがいたい
胃が痛い
đau dạ dày
こしが痛い
腰
đau lưng
いきがくるしい
息が苦しい
khó thở
息が苦しむ
khó thở
はながつまる
鼻が詰まる
nghẹt mũi
鼻をかむ
xỉ mũi
はきけがする
吐き気がする
buồn nôn
はく
ói
気分が悪い / 気持(が)悪い
khó chịu , nôn nao
目がかゆい
ngứa mắt
目をこする / かく
dụi mắt
かぜを引いてつらい
風邪
khổ vì cảm
アレルギーがある
dị ứng
お世話になりました
cảm ơn đã chăm sóc
かんじゃ
患者
bệnh nhân
お大事に
chúc ông mau lành bệnh
かんごし
看護師
bác sỹ , người cham soc
せんもんのいしにみてもらう
専門の医師
được bác sỹ chuyên môn khám
医者のしんさつを受ける
医者の診察
nhân sự chuẩn đoán bệnh của bác sĩ
はいしゃにかかる
歯医者
y tá chăm sóc
インフルエンザにかかる
bị cúm, nhiễm cúm
病気のしょうじょう
病気の症状
triệu chứng bệnh
ちゅうしゃをしてもらう
注射
được tiêm , chích
しゅじゅつを受ける
手術
phẫu thuật
痛みをがまんする
chịu đau
かふんしょうになる
花粉症
bị dị ứng phấn hoa
うがいをする
súc miệng
けがをなおす
治す
trị thương, điều trị vết thương
手のきず
手の傷
tay bị sưng, tay bị sước
やけどをする
bị bỏng
大したことがない
không có gì to tát , ko có gì lớn lắm
ましになる
đỡ bệnh
(お)みまいに行く
(お)見舞
đi thăm người bệnh ốm
5週
5日目
虫歯
むしば
răng sâu
にきび
mụn ( trứng cá)
白髪
しらが
tóc bạc , tóc trắng
しわ
nếp nhăn ( da , vải ..)
~ が出る。
鼻水
はなみず
nước mũi
ため息
ためいき
thở dài
ため息をつく
thở dài
涙
なみだ
nước mắt
涙を流す
なみだをながす
khóc
汗
あせ
mồ hôi
汗くさい
あせくさい
mùi mồ hôi
涎
よだれ
nước dãi
~ が出る / をする。
せき
ho
しゃっくり
nấc cục
くしゃみ
hắt hơi
あくび
ngáp ngủ , ngáp
げっぷ
ợ hơi
たいじゅうがふえる
体重が増える
cân năng cơ thể tăng lên
おなら
Đánh rắm
体重をふやす
増やす
làm tăng cân
体重がへる
減る
cân năng cơ thể giảm xuống
体重をへらす
減らす
làm giảm cân ,giảm cân
ダイエットをする
ăn kiêng
いびきをかく
ngủ ngáy
足がしびれる
tê chân
体がふるえる
cơ thể run lên, rung lên
かたがこる
肩
mỏi vai, vai mỏi tới mức cứng đơ vai
くせがつく
thói quen xấu
くせになる
thành thói quen xấu
ストレスがたまる
căng thẳng
年を取る
としをとる
có tuổi
つめが伸る
つめがのびる
móng tay dài ra
ひげがはえる
生える
mọc râu
歯が生える
mọc răng
かみのけがぬける
髪の毛が抜ける
tóc rụng
はげる
hói
髪をそめる
nhuộm tóc
5週
6日目
花がさく
咲く
hoa nở
花がちる
散る
hoa tàn , hoa rụng
木がかれる
枯れる
cây khô
山がくずれる
núi lở
ようす
Vẻ bề ngoài; phong thái; dáng vẻ
けわしい山
険しい山
núi hiểm trở
なだらかなさか
坂
con dốc thoai thoải, dễ đi
箱がつぶれる
hộp bị móp, bị đâp bẹp
つぶす
Làm méo
うく
浮く
nổi lên, lơ lửng
しずむ
沈む
chìm, lắng xuống
むしあつい
蒸し暑い
oi bức
くさる
thiu, ôi thiu
かびがはえる
生える
bị mốc, nấm mốc sinh ra
へんなにおいがする
có mùi lạ
におう
mùi
きみが悪いいきもの
気味が悪い生き物
cảm giác khó chịu
気持が悪い生き物
cảm giác khó chịu
したしいゆうじん
親しい友人
bạn thân
しんゆう
親友
bạn thân
あやしいおとこ
あやしい男
người đàn ông đáng nghi
おそろしいじけん
恐しい事件
sự việc đáng sợ
さびたほうちょう
さびた包丁
dao gỉ, sét
さびる
gỉ, sét
するどい
鋭い
sắc bén
にぶい
鈍い
cùn ( dao)
のろいくるま
のろい車
xe chậm chạp
うすぐらい部屋
薄暗い
căn phòng hơi âm u, tối
まぶしいあかり
まぶしい明かり
sáng chói
くわしい説明書
giải thích chi tiết
くわしくせつめいする
詳しく説明する
giải thích chi tiết
くだらない小説
tiểu thuyết vô vị, ko có gì , ko hay
でたらめに答える
câu trả lời linh tinh, lung tung , bừa ...
6週
1日目
きゅうに
急に
trạng thái đột nhiên
とつぜん電話がなった
突然電話が鳴った
đột nhiên DT đổ chuông
いきなり泣き出
bỗng dưng bật khóc
とたんに泣き出す
bật khóc
さいごに
最後に
cuối cùng thì
やっとけが治った
cuối cùng
cuối cùng vết bỏng đã được trị
Aがとうとう死んでしまった
cuối cùng
Anh A cuối cùng đã chết
どりょくしたが、けっきょくむだだった
努力したが、結局
đã nỗ lực nhưng kết quả cuối cùng là vô ích
ついに絵が完成した
cuối cùng
cuối cùng bức tranh đã hoàn thành
だいたい、いつも
thông thường, lúc nào cũng ~
よくこのレストランに来ます
thường đến nhà hàng này
昨日は、よく寝ました
hôm qua đã ngủ rất ngon
よくやった
làm rất tốt, tốt rồi
たいてい外食します
thình thoảng
thình thoảng đi ăn bên ngoài
ふだんは(お)酒を飲みません
普段
thường thì không uống rượu
梅雨の時期、ふつうは雨が多い
普通
vào mùa mưa thường mưa hiều
たまに映画に行きます
hiếm , ít khi
hiếm , ít khi đi xem phim
とても
かなり
可也
Kha khá; đáng chú ý; khá
かなり大きい家
căn nhà rất lớn , to
人がかなりいる
Khá nhiều người
今の家は、けっこう気にいっている
結構 ・ 入る
Tôi rất thích căn nhà đang ở
足がものすごくいたい
chân rất đau
順番がむちゃくちゃくだ
Lộn xộn; rối bời
đảo lộn thứ tự
めちゃくちゃ安い
rất rẻ
事故で車がめちゃくちゃにこわれた
壊れた
xe bi hư nặng trong vụ tai nạn
きょうちょう
強調
nhấn mạnh, cường điệ̣̣u
ぜひとも = ぜひ
Nhất định ;Quyết định
ぜひおこしください
ぜひお越しください
quyết định tới
どうかお願がいします
Vui lòng ; Làm ơn
Xin làm ơn
さいしょに
最初に
ban đầu, lúc đầu
帰ったら、まず(最初に)お風呂に入る
khi trở về trước tiên vào nhà tắm
いいわけなどしないで
言い訳けなどしないで
đừng nói ngụy biện nữa
とにかく
Cách này hay khác; dù gì chăng nữa
いっしょに
一緒に
cùng , cùng với
いちどに花が咲く
一度に花が咲く
hoa nở rộ, nở cùng lúc
たまった宿題をいっぺんに片付る
Ngay; ngay lập tức
Giải quyết 1 lúc toàn bộ bài tật dồn lại
いっぺんに疲れが出た
Ngay lập tứcphát mệt
6週
2日目
宿題をうっかり忘すれ
đãng tríquên mất làm bài tập
うっかりする
bất cẩn, lơ đễnh , đãng trí
すっかり忘すれる
quên sạch, quên hoàn toàn
試験におちてがっかりする
落ちてがっかりする
thất vọng vì thi rớt
やっぱり思ったとおりだ
quả nhiên theo như đã nghĩ
18歳といってもやはりまだ子どもだ
nói đến tuổi 18 quả nhiên đứa trẻ đã trưởng thành
しっかりしたこども
đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ!
Bình tĩnh ; Ổn định lại đi
部屋がすっきりする
phòng gọn gàng, ngăn nắp
気分がすっきりする
tâm trạng sảng khoái, khỏe khoắn
風呂に入ってさっぱりする
tắm xong thấy tâm trạng sảng khoái
この問題はさっぱりわからない
hoàn toàn không , ko hiểu
ぐっすりねむ
ぐっすり眠む
ngủ sâu, ngủ ngon
にっこり笑らう
ほほえむ
cười chúm chím
にこにこ笑らう
cười chúm chím
あのおやこはそっくりだ
あの親子はそっくりだ
giống nhau, giống hệt , giống ( bố mẹ,..)
やまがはっきり見える
nhìn thấy rõ ràng, thấy rõ núi
山がぼんやり見える
nhìn thấy lờ mờ, ko rõ núi
のんびりすごす
のんびり過ごす
thong thả ,chậm rãi ...
のんびりする
thong thả
ようふくをきちんと / ちゃんとたたむ
洋服
gấp vuông vắn
態度をきちんとする / ちゃんとする
thái độ đàng hoàng
ふと思い出す
chợt nhớ
わざとまける
負ける
cố tình thua , cố ý thua
母の病気が治ってほっとした
Nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ đã được trị
じっとがまんする
Chịu dựng
chịu dựng
じっと見る
Chăm chú; đăm đăm
nhìn chằm chằm
ざっとそうじする
掃除する
dọn nhanh, dọn qua loa ..
そっとちかづく
近づく
nhẹ nhàngtới gần, lại gần( ko cho ng khác biết)
6週
3日目
ますます
益々
Ngày càng
どきどきする
hồi hộp, run , ...
むねがどきどきする
胸
tim đập thình thịch
面接でどきどきする
trong cuộc phỏng vấn thì hồi hộp
いらいらする
sốt ruột ,nóng ruột, lo lắng
じゅうたいでいらいらする
渋滞
do tắc nghẽn đường nên sốt ruôt
はきはき
rõ ràng, ,sáng suốt ,lanh lợi ( tính cách)
はきはき(と)答える
trả lời rõ ràng, rành mạch
彼女ははきはきして感じがいい
cô ấy là 1 cô gái lanh lợi
ぶつぶつ
lầm bầm, làu bàu, cằn nhằn
ぶつぶつもんくを言う
ぶつぶつもんく
làu bàu, càu nhàu, than phiền
彼は何かぶつぶつ言っている
anh ta đang làu bàu cái gì đó
うろうろ
đi đi lại lại lòng vòng, quanh quẩn
ヘンな男がうろうろしている
người đàn ông lạ đang đi đi lại lại
ぶらぶら
quanh quẩn, ko làm gì , đung đưa (t/tháicủa vật)
まちをぶらぶらする
街
đi quanh quẩn , lang thang trong thành phố
(物が)ぶらぶらゆれ
đồ vật đung đưa
ぎりぎり
sát ,sát nút , sát giờ ,gần giới hạn ...
ぎりぎりで最終電車に間に合った
sát giờ lên xe chuyến cuối
締め切りぎりぎりにがんしょを出した
願書
nộp sát ngày hạn
ぴかぴか
sáng bóng, bóng loáng , lấp lánh ...
くつをぴかぴかにみがく
靴
giày sáng bóng
のろのろ
chầm chậm, từ từ , thong thả ...
電車がのろのろ走しっている
xe chạy chầm chậm
ぺらぺら
lưu loát , trơn tuột , ( giấy, tấm bìa ) mỏng manh
ひみつをぺらぺらしゃべる
秘密
nói lộ bí mật, lỡ nói ra bí mật
田中さんは英語がぺらぺらだ
Tanaka nói tiếng Anh trôi chảy, lưu loát
ぺらぺらの紙
giấy trơn, giấy mỏng tanh ...
おなかがぺこぺこだ
đói sôi bụng
物価はますます上がるだろう
vật giá ngày càng tăng
だんだん寒くなりますね
trở nên lạnh dần dần
どんどん
Dần ; Ngày càng
彼の日本語はどんどんじょうたつしている
上達している
tiếng Nhật của anh ấy ngày càngtiến bộ
そろそろ始めましょう
đến lúcbắt đầu rồi , sắp sửabắt đầu thôi
もともと
vốn dĩ ,nguyên là , vốn là
彼はもともと気の弱い人だ
anh ấy vốn dĩ là người hiền lành
この時計はもともと安すかったから,こわれても仕方がない
đồng hồ này vốn là đồ rẻ tiền , nên hay hư hỏng,đành chịu thôi.
たまたま高校じだいのゆうじんに会った
時代の友人
thỉnh thoảng đã gặp lại bạn thời cấp 3
試験の結果はまあまあだった
kết quả thi tàm tạm
さまざまな商品
sản phẩm đa dạng,nhiều
6週
4日目
りそうのひとにであう
理想の人に出会う
gặp người lý tưởng, người trong mộng
であい(N)
出会い(N)
gặp, gặp gỡ
客をでむかえる
客を出迎える
đi đón khách
でむかえり
出迎えり(N)
đi đón
みおくる
見送る
tiễn
みおくり(N)
見送り(N)
tiễn
そらをみあげる
空を見上げる
nhìn lên trời, ngước lên trên
つうをみくだす
通を見下す
nhìn xuống đường ( nhìn từ trên cao )
きゅうにたちどまる
急に立ち止る
đột nhiên dừng lại, dừng lại gấp
ソファーからたちあがる
立ち上がる
đứng lên ghế sofa, đứng lên trên ghế
寺の前をとおりかかる
通りかかる
đi ngang qua chùa, đi qua trước ngôi chùa
郵便局を通り過ぎる
郵便局をとおりすぎる
đi qua bưu điện, đi quá bưu điện
となりの人に話しかける
隣の人
bắt chuyện với người bên cạnh
田中さんと話し合う
bàn bạc với Tanaka
話し合い(N)
bàn bạc, thảo luận
中村さんと知り合う
quen biết với a Nakamura
知り合い(N)
quen biết
駅でまちあわせる
待ち合わせる
hẹn gặp ở nhà ga
まちあわせ(N)
待ち合せ(N)
hẹn gặp
電話でといあわせる
問い合わせる
hỏi qua điện thoại, hướng dẫn qua điện thoại
といあわせ(N)
問い合わせ(N)
hỏi, hướng dẫn
旅行会社に申し込む
đăng ký công ty du lịch
申し込み問い合わせ(N)
hướng dẫn đăng ký
申し込みをしめきる
申し込みを締め切る
hạn cuối đăng ký
しめきり(N)
締め切り(N)
hạn cuối
申し込みを受付る
nhận đơn đăng ký
受付(N)
nhận, tiếp nhận lấy
荷物をうけとる
受け取る
nhận quà , hành lý
受け取り(N)
nhận, nhận lấy
でんちをとりかわる
電池を取り替る
đổi cục pin, thay pin
予約を取り消す
hủy bỏ cuộc hẹn
取り消し(N)
hủy bỏ, xóa bỏ , hủy
CDを取り出す
lấy CD ra
子どもを飛び出す
đứa trẻ lao ra
プールにとりこむ
プールに取り込む
nhảy xuống hồ bơi, nhảy lao xuống
6週
5日目
大学を出る / そつぎょうする
/ 卒業する
tốt nghiệp đại học
会議に出る/ しゅっせきする
/ 出席する
có mặt , tham dự hội nghị
食事が出る
bữa ăn được chuẩn bị
食事を出す
chuẩn bị bữa ăn
けつろんが出る
結論が出る
kết luận được đưa ra
結論を出す
đưa ra kết luận
元気が出る
có tinh thần
元気を出す
có tinh thần
新製品が出る/ はつばいされる
/発売される
sản phẩm mới tung ra, bán ra
新製品を出す
đưa ra sản phẩm mới
めが出る
芽
đâm trồi, nảy mầm
芽を出す
đâm trồi lên, mọc mầm, nảy mầm
ボーナスが出る
có thưởng
ボーナスを出す
có thưởng
ゴキブリが出る/ あらわれる
/現れる
con gián xuất hiện
新聞に名前が出る/ のる
/載る
có tên trên báo
かどをまがると駅に出る
角を曲る
khi quẹo ở góc đường gặp nhà ga
さいふを取る/ とうすむ
財布を盗すむ
trộm ví, ăn cắp
財布を取りにもどる
取りに戻る
về lấy ví , bóp
うんてんめんきょを取る
運転免許
lấy bằng lái xe , lấy giấy phép lái xe
コーピーを取る/ コピーする
sao chép , copy
新聞を取る
lấy báo
すいみんを取る/ ねむる
睡眠を取る/ 眠むる
ngủ
出席を取る
tham dự , có mặt
連絡を取る/ 連絡する
lien lạc
痛みを取る
làm giảm đau
痛みが取る
giảm đau
ボタンが取れる
nút áo tuột
しんにゅう社員をさいとる
新入社員を採とる
tuyển dụng nhân viên
新入社員をさいようする
採用する
tuyển dụng nhân viên
かぎがかかっている
鍵
cửa khóa
鍵をかける
khóa cửa
病気にかかる/ 病気になる
bị bệnh, mắc bệnh
医者にかかる/ しんさつしてもらう
/ 診察してもらう
khám bệnh, đi tới bác sĩ khám
ボタンをかける
cài cúc
ボタンをはずす
外す
cởi cúc
CDをかける
mở CD
もうふをかける
毛布
đắp mền , chăn
こえをかける
声
gọi
声がかかる
có tiếng gọi
しんぱいをかける/ 心配させる
心配
làm ai lo lắng
6週
6日目
席を立つ
đứng lên
席を座る
ngồi xuống
時間がたつ
thời gian qua
うわさが立つ
đồn đại
予定を立てる/ 計画する
lập kế hoạch , lên kế hoạch
音を立てる/ 出す
làm ồn
雨が上がる/ やむ
tạnh mưa
どうぞお上がり/ 入って下さい
xin mời vào
風呂から上がる/ 出でる
đi ra từ bồn tắm
物価が上がる
vật giá tăng
こうかが上がる
効果
tăng hiệu quả
効果を上げる
làm tăng hiệu quả
初めてのスピーチであがる/ きんちょうする
/ 緊張する
căng thẳng
例をあげる/ 並べる
cho ví dụ
結婚式をあげる
tổ chức hôn lễ
熱が下がる
giảm sốt
黄色い線の内側まで下がる
trong vạch vàng
ひょうばんが下がる/ おちる
評判が落ちる
tiếng tăm giảm
評判を下げる
làm giảm tiếng tăm
カーテンが下がる
rèm đang buông xuống
カーテンをさげる
hạ rèm
買い物かごを下げる
cầm giỏ mua hàng
一字下げて書く
viết vài dòng chữ
テレビの音を下げる/ 小さくする
hạ âm thanh , giảm âm thanh
どろがつく
泥がつく
dính bùn
きずがつく
傷がつく
bị trầy , sước
傷をつける
làm trầy ,sước
連絡がつく
được liên lạc
連絡をつける
liên lạc
つごうがつく
都合がつく
có thuận lợi
都合をつける
làm thuận lợi
おまけがつく
đang khuyến mãi
おまけをつける
khuyến mãi
しるしをつける
印
đánh dấu
たばこに火をつける
bật lửa châm thuốc
火がつく
nhóm lửa. lửa được bật lên
日記をつける/ 書かく
viết nhật ký
語彙
N3
フン
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top