第四日目
第四課 している(進行中) NHÓM CHỈ VIỆC TRONG LÚC TIẾN HÀNH
復習
新幹線の時間を調べてところだから、もうちょっと待って。
Tôi đang tra lịch trình của tàu Shinkansen nên chờ chút nhé
留守の間に誰か来たようだ。玄関に花が置いてある。
Hình như có ai đó vừa đến. Có hoa đặt ở hành lang
I.最中だ TRONG LÚC, ĐÚNG LÚC
意味: Trong lúc, đúng lúc
Thường vế sau chỉ một việc gây phiền phức ngoài dự kiến
Biểu thị việc diễn ra hành động trong khoảng thời gian tương đối ngắn (vd đang trong giờ kiểm tra, đang viết...)
接続 Nの・Vている+最中だ
田中さんは考えてごとをしている最中だから、じゃましないほうがいい。
Yamada đang suy nghĩ nên tốt hơn hết là đừng làm phiền
浜辺でバーベキューをやっている最中に、急に雨が降り出した。
Đúng lúc tôi đang nướng đồ ăn ngoài bãi biển thì trời đột nhiên mưa xuống
スピーチの最中に、突然電気が消えた。
Đang lúc diễn thuyết thì đột nhiên mất điện
II.うちに
A.NHÂN LÚC CÒN, TRONG LÚC CÒN
意味: Vì thời gian bị bó hẹp nên nếu sau này mới làm thì sẽ gặp khó khăn, chính vì thế tốt hơn hết là nên làm trước luôn đi. (vd hư thứ 7 là hạn nộp báo cáo, nộp trễ thì sẽ bị sếp trách, thế nên tốt nhất là làm trước thứ 7 đi)
接続Nの
Vる・ている・ない
い形ーい +うちに
な形ーな
家事は子供が眠っているうちに、全部やってしまった。
Trong lúc mà tụi nhỏ đang ngủ thì tôi đã tranh thủ làm hết việc nhà rồi.
忘れないうちに、カレンダーにメモしておこう。
Trong lúc còn đang nhớ thì ghi chú lại trên lịch đi
足が丈夫なうちに、ヒマラヤ登山を計画したい。
Trong lúc chân còn dẻo dao thì tôi muốn lập kế hoạch đi leo núi Himalaya
学生のうちに車の運転免許をとろうと思っています。
Tôi muốn lấy bằng lái oto trong lúc còn là học sinh.
B.ĐANG LÚC, TRONG KHI, NGAY KHI
意味: diễn tả việc trong lúc đang làm chuyện này thì xảy ra một thay đổi
接続 Vる・ている・ない +うちに
インタネットで調べているうちに、いろいろ事がわかった。
Trong lúc tìm kiếm trên internet thì tôi đã hiểu ra nhiều điều.
この携帯電話は、長い間使っているうちに、もう自分の体の一部のようになった
Cái điện thoại này trong một thời gian dài sử dụng thì dường như đã trở thành một phần của thân thể tôi.
知らないうちに、雨が降り始めた。
Trong lúc tôi vẫn đang lơ ngơ cưa biết gì thì trời bắt đầu đổ mưa
III ばかりだ・一方だ NGÀY CÀNG
意味: Có sự thay đổi tiến triển theo một chiều hướng nhất định
接続 V辞書形+ばかりだ・一方だ
このごろは仕事が多くて残業が増えるばかりだ。
Dạo gần đây công việc nhiều nên làm thêm giờ ngày càng tăng
東京の交通機関は複雑になるばかりで私はよくわからなくなってきた。
Phương tiện giao thông ở Tokyo ngày càng trở nên phức tạp nên tôi không thể biết hết được
一度問題が起きてから、彼との人間関係は悪くなる一方だ。
Vì đã từng xảy ra xích mích nên mối quan hệ giữa tôi và anh ta ngày càng xấu đi
牛や豚の病気が広がる一方なので、国中の人が心配しています。
Tình trạng bệnh gia súc ngày càng lan rộng nên người dân cả nước đang hết sưc lo lắng
IV (よ)うとしている SẮP SỬA
意味: dùng để nói về một thay đổi sắp xảy ra
硬い言い方
さあ、決勝戦が今、始まろうとしています。みんな緊張しています。
Và bây giờ trận chung kết sẽ được diễn ra. Tất cả mọi người đều đang rất hồi hộp
駅前に30階建ての高級マンションが完成しようとしている。
Căn chung cư cao cấp 30 tầng ngay trước cửa nhà ga sắp được hoàn thành
桜が満開になろうとしているとき、雪が降った。
Khi hoa anh đào sắp nở thì tuyết lại rơi
V.つつある DẦN DẦN
硬い言い方
次第に暖かなりつつあります。春はもうすぐです。
Trời đang dần dần ấm lên. Sắp sửa sang xuân rồi.
この会社は現在発展しつつあり、将来が期待される。
Công ty này gần đây đang dần phái triển và rất được kì vọng trong tương lai
明治時代の初め、日本は急速近代化しつつあった。
Bắt đầu thời kì Minh Trị thì nhật bản dần có được sự hiện đại hóa nhanh chóng
VI.つつ VỪA
硬い言い方
この空き地をどうするかについては、住民と話し合いつつ、計画を立てていきたい。
Về mảnh đất trống này thì chúng tôi vừa bàn bạc với người dân vừa lập ra kế hoạch
将来の仕事のこと、お金のことなどを考えつつ、進路を選ばなければならない。
Tôi vừa phải suy nghĩ về chuyện tiền nong vừa phải chọn con đường tiến thân cho công việc trong tương lai
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top