た--と

----

 ~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの

A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)

 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[名] doesn’t use [の]>

 例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある

Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.

B意味: Because ; So    (...<tính từ> bao nhiêu) nên

 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに

 例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。

Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.

C意味: As long(much) as~        Đã ~ nhiều hết mức

 接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの>

 例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。

Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.

~たとえ~ても / ~たとえ~でも

意味: Even if~                            Cho dù ~ thì cũng ...

接続: たとえ[動-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]

例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。

Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận.

~()ところ

意味: When~ (When something is done, this is the result)

Sau khi đã ~

接続: [動-た形]+ところ

例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。

Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.

~()とたん()

意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~   Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...

接続: [動-た形]+とたん

例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。

Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.

~たび()

意味: Everytime~         Mỗi khi ~

接続: [動-辞書形;名-の]+たび

例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。

Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.

~だらけ       SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com

意味: Full of~ <negative>          Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)

接続: [名]+だらけ

例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。

Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc. 

--つ

~ついでに

意味: When doing ~ also do ~    Tiện ~ / Nhân tiện ~

接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+ついでに

例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。

Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?

~っけ

意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)

[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\「~ましたっけ」can also be used>

例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。

Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?

~っこない

意味: No way that~      Không cách nào ~

接続: [動-ます形]+っこない

例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。

Xổ số thì có cách nào trúng đâu.

注意: Use in conversations

~つつ / ~つつも

接続: [動-ます形]+つつ

A意味: While~             Vừa ~ vừa ...

 例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。

Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu.

 注意: Not used in conversations. 「~つつも」can not be used in this way

B意味: ~Though          Dù ~ vẫn ...

 接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。

Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.

~つつある

意味: Be (gradually) doing~      Vẫn đang ~

接続: [動-ます形]+つつある

例文: 景気は徐々に回復しつつある。

Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.

注意: Used mostly in written form

~っぽい

A意味: ~ish ; ~like ; ~looking    Trông có vẻ ~

 接続: [いけい-○;名]+っぽい

 例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。

Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.

B意味:Easily~            Rất hay ~

接続:[動-ます形]+っぽい

例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 

Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.

 注意:っぽいbecomes a い形容詞

--

~()いらい以来

意味: Since~(and still going on)                Kể từ khi ~

接続: [動-て形]+以来

例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。

Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.

注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on.

~()からでないと / ~()からでなければ

意味: Not until~             Khi chưa ~ [thì không thể]

接続: [動-て形]+からでないと

例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。

Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.

注意: The following sentence will always be negative.

(~)たまらない / ~()しょうがない

意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~

~ quá không chịu được ...

接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+たまらない

例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。

Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần. 

注意: Subject is always first person

(~)ならない

意味: Can’t help~ing      Cảm thấy thật ~

接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+ならない

例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。

Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.

注意: More formal than「~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can't use 「~てたまらない」

--

~ということだ

接続: [動・い形・な形・名]+ということだ

A意味: I’ve heard that                 Nghe nói ~

 例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ

Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.

  参考: 「とのこと」is used for letters, etc.

 

B意味: It means that                   Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~

 例文: ご意見がないということは賛成ということですね。

Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?

~というと / ~といえば

A意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...

  接続: [名]+というと

 例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね

Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ

B意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject>               ~ [mà nói] thì ...

 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[名]doesn't use [だ]>

 例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」

     「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」

"Hôm qua tôi gặp anh John đấy."

"Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?"

~というものだ

意味: Is known as~ ; It is that~                  Vậy là ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use [だ]>

例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。

Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.

~というものではない / ~というものでもない

意味: Not necessarily~ ; It’s not that         Chưa chắc ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use [だ]>

例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。

Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được. 

~というより

意味: More than~          Không phải là ~ mà là ...

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use [だ]>

例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。

Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.

~といったら

意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)

Về ~ [mà nói]

接続: [名]+といったら

例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。

Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.

~といっても

意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)

Dù nói là ~ thì cũng chỉ ...

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don't use [だ]>

例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。

Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.

~とおり() / ~どおり()

意味: Just as~               Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)

接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+とおり ; [名]+どおり

例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。

Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.

~とか

意味: hear that~ ; say that~         Hình như ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか

例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。

Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.

~どころか

意味: Far from~             Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[だ];[な形-な]can be used>

例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。

Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.

~どころではない / ~どころではなく

意味: Can’t do ~ because~          Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)

接続: [動-辞書形;名]+どころではない

例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。

Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.

~ところに / ~ところへ / ~ところを

意味: At that time ; At that place ; At that scene

Vừa lúc ~

接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに

例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。

Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.

~としたら / ~とすれば

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら

A意味: If~       Nếu mà ~

 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。

Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.

B意味: If~ (Think from the perspective of~)           Nếu mà ~

 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。

Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?

~として() / ~としての / としても

意味: As~        Được xem như là ~

接続: [名]+として

例文: この病気は難病として認定された。

Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.

~とともに

A.意味: With~   Cùng với ~

 接続: [名]+とともに

 例文:お正月は家族とともに過ごしたい。

Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.

B.意味: At the same time~            Cùng lúc với ~

 接続: [動--辞書形 ; い形--い ; な形--である ; 名形--である]+とともに

 例文:小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。

Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.

C.意味: As~      Cùng với việc ~

  接続: [動--辞書形 ; 名]+とともに

 例文: 年をとるとともに、体力が衰える。

Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: