MVUQUOCTRINH

ma'am

- lệnh bà, phu nhân (để xưng hô)

- thưa bà (người làm xưng hô)

macabre

- rùng rợn, khủng khiếp, kinh khủng; ma quỷ

macaco

- (động vật học) giống khỉ man­ac

- người xấu xí như khỉ

macadam

- đá dăm nện (để đắp đường)

- đường đắp bằng đá dăm nện

- cách đắp đường bằng đá dăm nện

- đắp bằng đá dăm nện

macadamise

- đắp (đường) bằng đá dăm nện

macadamization

- cách đắp đường bằng đá dăm nện

macadamize

- đắp (đường) bằng đá dăm nện

macaroni

- mỳ ống

macaroon

- bánh hạnh nhân

macaw

- (động vật học) vẹt đuôi dài ( Nam-​Mỹ)

- cây cọ

maccabaw

- thuốc lá macu­ba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-​cu-​ba, quần đảo Mác-​ti-​ních)

maccaboy

- thuốc lá macu­ba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-​cu-​ba, quần đảo Mác-​ti-​ních)

mace

- gậy chơi bi-​a

- (sử học) cái chuỳ

- trượng, gậy quyền

macerate

- ngâm, giầm

- hành xác

maceration

- sự ngâm, sự giầm

- sự hành xác

macerative

- võ vàng

macerator

- người ngâm, người giầm, máy ngâm, máy giầm (để làm giấy)

mach number

- (hàng không) số M (tỷ lệ tốc độ máy bay trên tốc độ âm thanh)

machete

- dao rựa (để chặt mía)

- dao (dùng làm vũ khí)

machiavel

- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm

machiavelli

- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm

machiavellian

- quỷ quyệt, xảo quyệt, nham hiểm

machiavellianism

- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm

machiavellism

- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm

machicolate

- (sử học) xây lỗ ném (ở lan can thành luỹ)

machicolation

- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)

- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)

machicoulis

- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)

- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)

machinability

- tính có thể cắt được bằng máy công cụ

machinable

- có thể cắt được bằng máy công cụ

machinate

- âm mưu, bày mưu, lập kế mưu toan

machination

- âm mưu, mưu đồ

- sự bày mưu lập kế, sự mưu toan

machinator

- kẻ âm mưu, kẻ mưu toan, kẻ bày mưu lập kế

machine

- máy móc, cơ giới

- người máy; người làm việc như cái máy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)

- xe đạp, xe đạp ba bánh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả

- máy thay cảnh (ở sân khấu)

- (thuộc) máy móc

- bằng máy

- làm bằng máy, dùng máy

machine-gun

- súng máy, súng liên thanh

- bắn súng máy, bắn súng liên thanh

machine-gunner

- người bắn súng máy, người bắn súng liên thanh

machine-made

- làm bằng máy, sản xuất bằng máy, chế tạo bằng máy

machine-shop

- xưởng chế tạo máy, xưởng sửa chữa máy

machine-tool

- (kỹ thuật) máy công cụ

machinery

- máy móc, máy

- cách cấu tạo, cơ cấu các bộ phận máy

- (nghĩa bóng) bộ máy, cơ quan

- (sân khấu) thiết bị sân khấu

machinist

- người chế tạo máy, người kiểm tra máy

- người dùng máy, thợ máy

mackerel

- (động vật học) cá thu

mackerel sky

- trời phủ đầy những đám mây bông trắng nhỏ

mackintosh

- áo mưa mak­in­tôt

- vải cao su

macle

- (khoáng chất) tinh thể đôi

- vết đen (trong chất khoáng)

macrocephalic

- to đầu

macrocephalous

- to đầu

macrocosm

- thế giới vĩ mô

macroscopic

- vĩ mô

macrospore

- (thực vật học) đại bào tử

macula

- vết, chấm

maculae

- vết, chấm

macular

- (thuộc) vết, (thuộc) chấm

- có vết, có chấm

maculated

- đầy vết, đầy chấm

maculation

- vết, chấm

- sự làm vấy vết

- kiểu phân bố chấm (trên cơ thể sinh vật)

mad

- điên, cuồng, mất trí

- (thông tục) bực dọc, bực bội

- ( + about, af­ter, for, on) say mê, ham mê

- tức giận, giận dữ, nổi giận

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên

madam

- bà, phu nhân; quý phu nhân

- tú bà, mụ chủ nhà chứa

madcap

- người liều, người khinh suất, người hay bốc đồng

madden

- làm phát điên lên, làm tức giận

- phát điên, tức giận

maddening

- làm phát điên lên, làm tức giận

madder

- (thực vật học) cây thiên thảo (một thứ cây rễ có chất đỏ dùng làm thuốc nhuộm)

- thuốc nhuộm thiên thảo

made

- làm, hoàn thành, thực hiện

made-to-measure

- may đo (đối với may sãn)

made-to-order

- may đo; làm đúng như sở thích

madhouse

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

madman

- người điên, người mất trí

madness

- chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí

- sự giận dữ

madonna

- tượng Thánh mẫu, tranh Thánh mẫu

madonna lily

- (thực vật học) hoa loa kèn trắng

madras

- vải maddrai (để may sơ mi)

madrepore

- (động vật học) san hô đá tảng

madrigal

- bài thơ tình ngắn

- (âm nhạc) Mad­di­gan

madrigalist

- nhà thơ tình

madwoman

- người đàn bà điên

mae west

- (từ lóng) áo hộ thân (của người lái máy bay)

maecenas

- mạnh thường quân

maelstrom

- vũng nước xoáy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

maenad

- bà tế thần rượu Bắc-​cút

- người đàn bà rượu chè; người đàn bà bị điên cuồng

maestoso

- (âm nhạc) hùng vĩ

maestri

- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài

maestro

- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài

maffick

- vui nhộn ồn ào

mag

- (từ lóng) đồng nửa xu ( Anh)

- (viết tắt) của mag­ne­to

maganese

- (hoá học) Man­gan

magazine

- tạp chí

- nhà kho; kho súng, kho đạn, kho thuốc nổ

- ổ đạn (trong súng)

- (nhiếp ảnh); (điện ảnh) vỏ cuộn phim (để nạp vào máy)

magazinish

- (thuộc) cách viết tạp chí

- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)

magazinist

- người làm tạp chí, người viết tạp chí

magaziny

- (thuộc) cách viết tạp chí

- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)

magdalen

- gái điếm đã được cải tạo

- trại cải tạo gái điếm

mage

- đạo sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ

- nhà bác học, nhà thông thái

magenta

- Ma­gen­ta, fuc­sin thuốc nhuộm

- màu fuc­sin, đỏ tươi

maggot

- con giòi (trong thịt thối, phó mát)

- (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái

maggoty

- có giòi

- (nghĩa bóng) có những ý nghĩ ngông cuồng, có những ý nghĩ kỳ quái

magi

- thầy pháp

magic

- ma thuật, yêu thuật

- ma lực

- phép kỳ diệu, phép thần thông

- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật

- có ma lực

- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu

magic lantern

- đèn chiếu

magical

- ma thuật, yêu thuật

- ma lực

- phép kỳ diệu, phép thần thông

- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật

- có ma lực

- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu

magician

- thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ

magilp

- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)

magisterial

- (thuộc) thầy

- (thuộc) quan toà

- quyền uy; hách dịch

- có uy tín, có thẩm quyền (ý kiến)

magistracy

- chức quan toà

- nhiệm kỳ quan toà

- tập thể các quan toà

magistral

- bậc thầy

- (dược học) chế theo đơn (không có bán sãn)

magistrally

- bậc thầy, với uy tín của người thầy

magistrate

- quan toà

magistrateship

- chức vị quan toà

magma

- chất nhão

- (địa lý,ddịa chất) Mac­ma

magmata

- chất nhão

- (địa lý,ddịa chất) Mac­ma

magna carta

- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)

- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản

magna charta

- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)

- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản

magnanimity

- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) mag­nan­imous­ness)

- hành động hào hiệp, hành động cao thượng

magnanimous

- hào hiệp, cao thượng

magnanimousness

- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) mag­na­nim­ity)

magnate

- người có quyền thế lớn

- trùm tư bản

magnesia

- (hoá học) Mag­iê-​oxyt

magnesium

- (hoá học) Mag­iê

magnet

- nam châm

- (nghĩa bóng) người có sức lôi cuốn mạnh, vật có sức hấp dẫn mạnh

magnetic

- (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ

- (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ

magnetic tape

- băng ghi âm

magnetics

- từ học

magnetise

- từ hoá

- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên

magnetism

- từ học

- hiện tượng từ

- tính từ

- (nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ

magnetite

- (khoáng chất) Man­hêtit

magnetization

- sự từ hoá

- sự lôi cuốn, sự hấp dẫn; sự dụ hoặc, sự thôi miên

magnetize

- từ hoá

- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên

magneto

- (điện học) Man­hêtô

magneto-electric

- từ điện

magneto-electricity

- từ điện

magnetometer

- cái đo từ, từ kế

magnific

- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại

magnifical

- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại

magnificat

- bài tụng đức Mẹ đồng trinh

magnification

- sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to

- sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương

magnificence

- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy

magnificent

- tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy

- (thông tục) rất đẹp, cừ, chiến

magnificentness

- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy

magnifier

- kính lúp; máy phóng (ảnh)

magnify

- làm to ra, phóng to, mở rộng

- thổi phồng, tán dương quá đáng

magnifying glass

- kính lúp

magniloquence

- tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác

magniloquent

- hay khoe khoang, hay khoác lác

magnitude

- tầm lớn, độ lớn, lượng

- tầm quan trọng, tính chất trọng đại

magnitudinous

- có tầm lớn, có độ lớn, có lượng lớn

- quan trọng, trọng đại

magnolia

- (thực vật học) cây mộc lan

magnum

- chai lớn ( 2, 250 lít)

magnum bonum

- loại mận lớn

- loại khoai tây vàng

magpie

- (động vật học) người hay nói, người hay ba hoa

magus

- thầy pháp

magyar

- (thuộc) Ma-​gi-​a; (thuộc) Hung-​ga-​ri

- người Ma-​gi-​a; người Hung-​ga-​ri

- tiếng Ma-​gi-​a; tiếng Hung-​ga-​ri

mah-jong

- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/

- (đánh bài) mạt chược

mah-jongg

- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/

- (đánh bài) mạt chược

mahogany

- (thực vật học) cây dái ngựa

- gỗ dái ngựa

- màu gỗ dái ngựa

- bàn ăn

- bằng gỗ dái ngựa

- có màu gỗ dái ngựa

mahometan

- (thuộc) Mô-​ha-​mét; (thuộc) Hồi giáo

mahout

- ( Ân-​ddộ) quản tượng

maid

- con gái; thiếu nữ

- đầy tớ gái, người hầu gái

maid-in-waiting

- in-​wait­ing) /'mei­din'weitiɳ/

- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)

maid-of-all-work

- người đầy tớ gái đầu sai, người đầy tớ gái làm đủ mọi việc

maid-of-honour

- cô phù dâu chính

- (như) la­dy-​in-​wait­ing

maiden

- thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh

- gái già, bà cô

- ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào

- (sử học) máy chém

- (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái

- đầu tiên

- còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)

- chưa giật giải lần nào (ngựa)

- chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)

- không có án xử (phiên toà)

maidenhair

- (thực vật học) cây đuôi chồn (dương xỉ)

maidenhead

- sự trinh bạch, sự trinh tiết, thời kỳ còn con gái

- màng trinh

maidenhood

- thân thể người con gái; thời kỳ con gái

- thân thể gái già, cảnh bà cô

maidenish

- như con gái

maidenlike

- như một cô gái; như một trinh nữ

maidenly

- trinh trắng, trinh tiết; dịu dàng như một trinh nữ

maidservant

- người hầu gái, người đầy tớ gái

maieutic

- gợi, hỏi làm cho nhận thức rõ (những ý nghĩ của tiềm tàng thai nghén, theo phương pháp của Xô-​crát); (thuộc) phương pháp gợi hỏi

maigre

- chay (thức ăn)

mail

- áo giáp

- mặc áo giáp

- thư từ; bưu kiện, bưu phẩm

- chuyển thư

- bưu điện

- xe thư (xe lửa)

- gửi qua bưu điện

mail order

- thư đặt hàng (gửi bằng đường bưu điện)

mail-boat

- tàu thư (tàu biển)

mail-car

- xe thư

mail-oder house

- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/

- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện

mail-order firm

- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/

- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện

mail-plane

- máy bay thư

mail-train

- xe thư (xe lửa)

mailbox

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hòm thư

mailed fist

- the mailed_fist vũ lực, bạo lực

mailer

- người gửi thư, người chuẩn bị thư gửi đi; máy chuẩn bị thư gửi đi

mailman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đưa thư

maim

- thương tật

- làm tàn tật

- cắt bớt, xén bớt, cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)

main

- cuộc chọi gà

- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức

- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu

- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)

- (thơ ca) biển cả

- chính, chủ yếu, quan trọng nhất

main clause

- (ngôn ngữ học) mệnh đề chính

main line

- (ngành đường sắt) đường sắt chính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính

main-deck

- sàn tàu

mainifestness

- tính rõ ràng, tính hiển nhiên

mainland

- lục địa, đất liền

mainly

- chính, chủ yếu

- phần lớn

mainmast

- (hàng hải) cột buồm chính

mainsail

- (hàng hải) buồm chính

mainspring

- dây cót chính (của đồng hồ)

- (nghĩa bóng) động cơ chính (của một hành động)

mainstay

- (hàng hải) dây néo cột buồm chính

- (nghĩa bóng) chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột

maintain

- giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản

- giữ vững, không rời bỏ

- bảo vệ, xác nhận rằng

- nuôi, cưu mang

maintainable

- có thể giữ được, có thể duy trì được

maintainer

- người phải cưu mang

maintenance

- sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản

- sự nuôi, sự cưu mang

maitre d'hôtel

- quản gia

- người phụ trách những người hầu bàn

- chủ khách sạn

- món xốt bơ chua

maize

- (thực vật học) ngô

- vàng nhạt (màu ngô)

majestic

- uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ

majesty

- vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ

+ Your (His, Her) Majesty

- tâu Bệ hạ, tâu Hoàng đế, tâu Hoàng hậu (tiếng tôn xưng)

majolica

- đồ sành ma­joli­ca (ở Y về thời Phục hưng)

major

- (quân sự) thiếu tá (lục quân)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên ( 21 tuổi)

- chuyên đề (của một sinh viên)

- người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó)

- lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu

- anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường)

- (âm nhạc) trưởng

- đến tuổi trưởng thành

- (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)

major-domo

- quản gia

major-general

- (quân sự) trung tướng

major-generalship

- gen­er­al­sy) /'mei­dʤə'dʤenərəl­si/

- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng

major-generalsy

- gen­er­al­sy) /'mei­dʤə'dʤenərəl­si/

- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng

majority

- phần lớn, phần đông, đa số

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu

- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành

- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá

+ to join the ma­jor­ity

- về với tổ tiên

majuscular

- viết hoa, lớn (chữ)

- chữ viết hoa, chữ lớn

majuscule

- viết hoa, lớn (chữ)

- chữ viết hoa, chữ lớn

make

- hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người)

- sự chế nhạo

- (điện học) công tắc, cái ngắt điện

+ to be on the make

- (thông tục) thích làm giàu

- đang tăng, đang tiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với

- làm, chế tạo

- sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị

- kiếm được, thu

- làm, gây ra

- làm, thực hiện, thi hành

- khiến cho, làm cho

- bắt, bắt buộc

- phong, bổ nhiệm, lập, tôn

- ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận

- đến; tới; (hàng hải) trông thấy

- hoàn thành, đạt được, làm được, đi được

- thành, là, bằng

- trở thành, trở nên

- nghĩ, hiểu

- đi, tiến (về phía)

- lên, xuống (thuỷ triều)

- làm, ra ý, ra vẻ

- sửa soạn, chuẩn bị

+ to make af­ter

- (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi

+ to make against

- bất lợi, có hại cho

+ to make away

- vội vàng ra đi

+ to make away with

- huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử

- lãng phí, phung phí

- xoáy, ăn cắp

+ to make back off

- trở lại một nơi nào...

+ to make off

- đi mất, chuồn, cuốn gói

+ to make off with

- xoáy, ăn cắp

+ to make out

- đặt, dựng lên, lập

- xác minh, chứng minh

- hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được

- phân biệt, nhìn thấy, nhận ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển

+ to make over

- chuyển, nhượng, gi­ao, để lại

- sửa lại (cái gì)

+ to make up

- làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén

- lập, dựng

- bịa, bịa đặt

- hoá trang

- thu xếp, dàn xếp, dàn hoà

- đền bù, bồi thường

- bổ khuyết, bù, bù đắp

+ to make with

- (từ lóng) sử dụng

+ to make amends for some­thing

- (xem) amends

+ to make as if

+ to make as though

- làm như thể, hành động như thể

+ to make beleive

- (xem) beleive

+ to make bold to

- (xem) bold

+ to make both ends meet

- (xem) meet

+ to make free with

- tiếp đãi tự nhiên không khách sáo

+ to make friends with

- (xem) friend

+ to make fun of

+ to make game of

- đùa cợt, chế nhạo, giễu

+ to make good

- (xem) good

+ make haste!

- (xem) haste

+ to make a hash of job

- (xem) hash

+ to make hay while the sun shines

- (xem) hay

+ to make head

- (xem) head

+ to make head against

- (xem) head

+ to make head­way

- (xem) head­way

+ to make one­self at home

- tự nhiên như ở nhà, không khách sáo

+ to make love to some­one

- (xem) love

+ to make lit­tle (light, noth­ing) of

- coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến

+ to make much of

- (xem) much

+ to make the most of

- (xem) most

+ to make moun­tains of mole­hills

- (xem) mole­hill

+ to make one's mark

- (xem) makr

+ to make mer­ry

- (xem) mer­ry

+ to make one's mouth wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to make of mar

- (xem) mar

+ to make ready

- chuẩn bị sãn sàng

+ to make room (place) for

- nhường chổ cho

+ to make sail

- gương buồm, căng buồm

+ to make one­self scarce

- lẩn đi, trốn đi

+ to make [a] shift to

- (xem) shift

+ to make terms with

- (xem) term

+ to make too much ado about noth­ing

- chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên

+ to make a tool of some­one

- (xem) tool

+ to make up one's mind

- (xem) mind

+ to make up for lost time

- (xem) time

+ to make war on

- (xem) war

+ to make wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to make way

- (xem) way

+ to make way for

- (xem) way

make-believe

- sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ

- giả, không thật

make-or-break

- một mất một còn, được ăn cả ngã về không

make-up

- đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang

- (ngành in) cách sắp trang

- cấu tạo, bản chất, tính chất

makepeace

- người hoà giải, người dàn xếp

maker

- người làm, người sáng tạo, người tạo ra

- ( Mak­er) ông tạo, con tạo

makershift

- cái thay thế tạm thời, cái dùng tạm thời

- dùng tạm thời, thay thế tạm thời

makeshifness

- tính chất để dùng tạm thời, tính chất để thay thế tạm thời

makeweight

- vật bù vào cho cân

- đối trọng

- người điền trống, vật điền trống (lấp vào chỗ trống); người thêm vào cho đông, vật thêm vào cho nhiều

making

- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo

- sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công

- ( số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu

- mẻ, số lượng làm ra

+ in the mak­ing

- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển

malachite

- (khoáng chất) Mala­chit

malacological

- (thuộc) khoa nghiên cứu động vật thân mềm

malacologist

- nhà nghiên cứu động vật thân mềm

malacology

- khoa nghiên cứu động vật thân mềm

maladjustment

- sự lắp sai; sự thích nghi sai

maladminister

- cai trị xấu, quản lý tồi

maladministration

- sự cai trị xấu, sự quản lý tồi

maladroit

- vụng về, không khôn khéo

maladroitness

- sự vụng về

malady

- bệnh tật

- (nghĩa bóng) tệ nạn

malaise

- nỗi khó chịu; tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn

malapert

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự xấc láo, sự vô lễ

- (từ cổ,nghĩa cổ) xấc láo, vô lễ

malapropism

- tật hay nói chữ rởm; sự dùng (từ) sai nghĩa một cách buồn cười

- từ dùng sai nghĩa một cách buồn cười

malapropos

- không thích hợp, không phải lúc, không phải lối, trái mùa

- việc không đúng lúc, việc không phải lối; lời không đúng lúc, lời không phải lối

malar

- (giải phẫu) (thuộc) má

- (giải phẫu) xương gò má

malaria

- bệnh sốt rét

malarial

- (thuộc) bệnh sốt rét

malarian

- (thuộc) bệnh sốt rét

malay

- (thuộc) Mã lai

- người Mã lai

- tiếng Mã lai

malayan

- (thuộc) Mã lai

- người Mã-​lai

malcontent

- người không bằng lòng, người bất tỉnh

malcontentedness

- sự không bằng lòng, sự bất tỉnh

male

- trai, đực, trống

- mạnh mẽ, trai tráng

- con trai, đàn ông; con đực, con trống

malediction

- lời chửi rủa, lời nguyền rủa

maledictive

- chửi rủa, nguyền rủa

maledictory

- chửi rủa, nguyền rủa

malefaction

- điều ác, điều hiểm ác hành động bất lương, hành động gi­an tà

malefactor

- người làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gi­an tà

malefactress

- người đàn bà làm điều ác, con mụ bất lương, con mụ gi­an tà

malefic

- gây ảnh hưởng xấu, làm điều xấu; có hại

maleficence

- tính ác, tính hiểm ác; ác tâm, ác ý

maleficent

- hay làm hại; ác, hiểm ác

maleness

- tính chất con trai, tính chất đàn ông; tính chất đực

malevolence

- ác tâm, ác ý

malevolent

- xấu bụng, ác, hiểm ác

malfeasance

- (pháp lý) hành động phi pháp, hành động bất lương

malfeasant

- (pháp lý) phi pháp, bất lương, phạm tội ác

- (pháp lý) kẻ phi pháp, kẻ bất lương, kẻ phạm tội ác

malformation

- tật

malic

- (hoá học) Mal­ic

malice

- tính hiểm độc, ác tâm

malicious

- hiểm độc, có ác tâm

- có hiềm thù

maliciousness

- tính hiểm độc, ác tâm

malign

- độc ác, thâm hiểm

- (y học) ác tính

- nói xấu, phỉ báng, vu khống

malignance

- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý

- tính ác, tính độc hại

- (y học) ác tính

malignancy

- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý

- tính ác, tính độc hại

- (y học) ác tính

malignant

- thích làm điều ác, có ác tâm; hiểm; độc ác

- (y học) ác tính

malignity

- tính ác, tính thâm hiểm; lòng hiểm độc, ác tâm

- điều ác, điều độc ác

- (y học) ác tính

malinger

- giả ốm để trốn việc

malingerer

- người giả ốm để trốn việc

malkin

- người đàn bà nhếch nhác

- bù nhìn (để đuổi chim)

- gậy quấn giẻ (để chùi lò bánh)

- con mèo; con thỏ rừng

mallard

- (động vật học) vịt trời

- thịt vịt trời

malleability

- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn

- (nghĩa bóng) tính dễ bảo

malleable

- dễ dát mỏng, dễ uốn

- (nghĩa bóng) dễ bảo

malleableness

- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn

- (nghĩa bóng) tính dễ bảo

mallet

- cái vồ

malleus

- (giải phẫu) xương búa (ở tai)

mallow

- (thực vật học) cây cẩm quỳ

malm

- (khoáng chất) đá vôi mềm

- gạch (làm bằng) đá vôi mềm

malnutrition

- sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn

malodorous

- hôi, nặng mùi

malodorousness

- mùi hôi

- sự nặng mùi

malodour

- mùi hôi, mùi nặng

malpractice

- hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp

- (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai

- (pháp lý) sự làm dụng địa vị

malt

- mạch nha

- có mạch nha; làm bằng mạch nha

- gây mạch nha, ủ mạch nha

malt-house

- xưởng gây mạch nha

maltase

- (hoá học) (sinh vật học) Man­taza

malthusian

- người theo thuyết Man-​tuýt

malthusianism

- thuyết Man-​tuýt

malting

- cách gây mạch nha; sự gây mạch nha

maltose

- (hoá học) Man­toza

maltreat

- ngược đâi, bạc đãi, hành hạ

maltreater

- người ngược đâi, người bạc đãi, người hành hạ

maltreatment

- sự ngược đâi, sự bạc đãi, sự hành hạ

malvaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ bông

malversation

- sự tham ô, sự ăn hối lộ

mama

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mamelon

- gò đất, mô đất, nằm đất

mamilla

- núm vú, đầu vú

mamillae

- núm vú, đầu vú

mamillary

- hình núm vú

mamma

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mammae

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) vú

mammal

- (động vật học) loài thú, loài động vật có vú

mammalian

- (thuộc) thú, (thuộc) loài động vật có vú

- loài thú, loài động vật có vú

mammaliferous

- (địa lý,ddịa chất) có vết tích của loài thú

mammalogist

- nhà nghiên cứu về thú

mammalogy

- môn động vật có vú

mammary

- (thuộc) vú

mammiferous

- có vú

mammilla

- núm vú, đầu vú

mammillary

- hình núm vú

mammon

- sự phú quý; tiền tài

mammonism

- sự mải mê làm giàu

- sự tôn thờ đồng tiền

mammoth

- voi cổ, voi ma­mut

- to lớn, khổng lồ

mammy

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vú em người da đen

man

- người, con người

- đàn ông, nam nhi

- chồng

- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)

- người hầu, đầy tớ (trai)

- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)

- quân cờ

+ the man high­er up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới

+ a man in a thou­sand

- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một

+ man and boy

- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành

+ the man in (mỹ: on) the street

- người dân thường, quần chúng

+ a man of the world

- (xem) world

+ man about town

- (xem) about

+ a man of let­ters

- (xem) let­ter

+ man of straw

- (xem) straw

+ a man of all work

- người làm đủ mọi nghề

+ a man of his word

- (xem) word

+ a man of hon­our

- người quân tử

+ one dol­lars-​a-​year man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)

+ to be one's own man

- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác

+ to be one's own man again

- lấy lại được bình tĩnh

- tỉnh lại

- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)

- lại được tự do

+ to a man

+ to the last man

- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng

+ un­der­cov­er men

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm

- cung cấp người

- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)

- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

man on horseback

- nhà quân phiệt độc tài tự cho mình là anh hùng cứu nước

man-at-arms

- binh sĩ

- (sử học) kỵ binh (thời Trung cổ)

man-day

- ngày công (của một người)

man-eater

- người ăn thịt người, thú ăn thịt người

man-o'-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

man-of-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

man-sized

- vừa cho một người, hợp với một người

- to lớn

man-year

- năm công (của một người)

manacle

- khoá tay, xiềng, cùm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- khoá tay lại

- (nghĩa bóng) giữ lại, ngăn lại

manage

- quản lý, trông nom

- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo

- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được

- dùng, sử dụng

- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách

manageability

- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

manageable

- có thể quản lý, có thể trông nom

- có thể điều khiển, có thể sai khiến

- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng

manageableness

- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo

management

- sự trông nom, sự quản lý

- sự điều khiển

- ban quản lý, ban quản đốc

- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới

manager

- người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ

manageress

- bà quản lý, bà quản đốc, bà giám đốc

managerial

- (thuộc) người quản lý, (thuộc) giám đốc; (thuộc) ban quản trị

managership

- chức quản lý, chức quản đốc, chức giám đốc

managing

- trông nom, quản lý

- khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi

- cẩn thận, tiết kiệm

managing editor

- chủ bút

manatee

- (động vật học) lợn biển

manciple

- người giữ tiền chợ, người quản lý (ở trường đại học)

mancunian

- (thuộc) Măng-​sét-​tơ

- người tỉnh Măng-​sét-​tơ

mandarin

- quan lại

- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)

- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật

- tiếng phổ thông ( Trung quốc)

- quả quít

- rượu quít

- màu vỏ quít

mandarine

- quan lại

- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)

- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật

- tiếng phổ thông ( Trung quốc)

- quả quít

- rượu quít

- màu vỏ quít

mandatary

- người được uỷ nhiệm, người được uỷ thác

- nước uỷ trị

mandate

- lệnh, trát

- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác

- sự uỷ mị

- chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...)

mandator

- người ra lệnh

- người uỷ nhiệm, người uỷ thác

mandatory

- (thuộc) lệnh

- (thuộc) sự uỷ nhiệm, (thuộc) sự uỷ thác

mandible

- hàm dưới

mandibular

- (thuộc) hàm dưới

mandolin

- (âm nhạc) đàn măng-​ddô-​lin

mandoline

- (âm nhạc) đàn măng-​ddô-​lin

mandrel

- (kỹ thuật) trục tâm

- lõi, ruột

- (ngành mỏ) cuốc chim

mandril

- (kỹ thuật) trục tâm

- lõi, ruột

- (ngành mỏ) cuốc chim

mandrill

- (động vật học) khỉ dữ (thuộc giống khỉ đầu chó)

manducate

- nhai

mane

- bờm (ngựa, sư tử)

- (nghĩa bóng) tóc bờm (để dài và cộm lên)

manes

- vong hồn

maneuver

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) ma­noeu­vre

manful

- dũng mãnh, táo bạo, can trường; kiên quyết

manfulness

- tính dũng mãnh, tính táo bạo, tính can trường; tính kiên quyết

manganiferous

- (hoá học) có man­gan

mange

- (thú y học) bệnh lở ghẻ

mangel

- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (man­gold) /'mæɳgəld/ (man­gold-​wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/

- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)

manger

- máng ăn (ngựa, trâu, bò...)

+ to be a dog in the manger

- (xem) dog

mangle

- (nghành dệt) máy cán là

- (nghành dệt) cán là (vải)

- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo

- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi

- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)

mango

- quả xoài

- (thực vật học) cây xoài

mangold

- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (man­gold) /'mæɳgəld/ (man­gold-​wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/

- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)

mangosteen

- (thực vật học) cây măng cụt

- quả măng cụt

mangrove

- (thực vật học) cây đước

mangy

- ghẻ lở

- bẩn thỉu, dơ dáy; xơ xác

manhood

- nhân cách, nhân tính

- tuổi trưởng thành

- dũng khí, lòng can đảm, tính cương nghị

- đàn ông (nói chung)

mania

- chứng điên, chứng cuồng

- tính gàn, tính kỳ quặc

- tính ham mê, tính nghiện

maniac

- điên cuồng

- gàn, kỳ quặc

- người điên

maniacal

- điên, cuồng

manicure

- sự cắt sửa móng tay

- thợ cắt sửa móng tay

- cắt sửa móng tay

manicurist

- thợ cắt sửa móng tay

manifest

- bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)

- rõ ràng, hiển nhiên

- biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ

- kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu)

- hiện ra (ma)

manifest desting

- thuyết bành trướng do định mệnh (của Mỹ)

manifestable

- có thể biểu lộ, có thể biểu thị

manifestation

- sự biểu lộ, sự biểu thị

- cuộc biểu tình, cuộc thị uy

- sự hiện hình (hồn ma)

manifesto

- bản tuyên ngôn

manifold

- rất nhiều; nhiều vẻ

- in thành nhiều bản

manikin

- người lùn

- người kiểu (bằng thạch cao, chất dẻo... để học giải phẫu, để làm kiểu vẽ, kiểu nặn)

- người giả (ở hiệu may)

manila

- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) mani­la hemp)

- xì gà mani

manilla

- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) mani­la hemp)

- xì gà mani

manioc

- (thực vật học) cây sắn

- bột sắn

maniple

- dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La-​mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)

manipulate

- vận dụng bằng tay, thao tác

- lôi kéo, vận động (bằng mánh khoé)

manipulation

- sự vận dụng bằng tay, sự thao tác

- sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh khoé)

manipulative

- (thuộc) sự vận dụng bằng tay, (thuộc) sự thao tác

- (thuộc) sự lôi kéo, (thuộc) sự vận động (bằng mánh khoé)

manipulator

- người vận dụng bằng tay, người thao tác

- người lôi kéo, người vận động (bằng mánh khoé)

- (kỹ thuật) bộ đảo phôi; tay máy; ma­nip

manitou

- thần ác; thần thiện (thổ dân Mỹ)

- vật thần, bùa

mankind

- loài người, nhân loại

- nam giới, đàn ông (nói chung)

manlike

- như đàn ông; có những tính chất của đàn ông

manlikeness

- tính như đàn ông

manliness

- tính chất đàn ông; đức tính đàn ông; tính hùng dũng, tính mạnh mẽ, tính can đảm, tính kiên cường

- vẻ đàn ông (đàn bà)

manly

- có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường

- có vẻ đàn ông (đàn bà)

- hợp với đàn ông (đồ dùng)

manna

- (kinh thánh) lương thực trời cho

- (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh

- dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)

mannequin

- cô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may)

- người kiểu

- người giả

manner

- cách, lối, kiểu

- in

- cách, lối, thói, kiểu

- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ

- ( số nhiều) cách xử sự, cách cư xử

- ( số nhiều) phong tục, tập quán

- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)

- loại, hạng

+ by all man­ner of mean

- (xem) means

+ by no man­ner of means

- (xem) mean

+ in a man­ner

- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó

+ to the man­ner born

- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

mannered

- kiểu cách, cầu kỳ (văn phong)

mannerism

- thói cầu kỳ, thói kiểu cách

- thói riêng, phong cách riêng, văn phong riêng

mannerless

- thiếu lịch sự, thiếu lễ độ, khiếm nhã

mannerliness

- thái độ lễ phép, thái độ lịch sự; sự lễ đ

mannerly

- lễ phép, lịch sự; lễ đ

mannish

- giống đàn ông, như đàn ông (đàn bà)

- thích hợp với đàn ông; có tính chất đàn ông

manoeuvre

- (quân sự); (hàng hải) sự vận động

- ( số nhiều) (quân sự) sự thao diễn, sự diễn tập

- (nghĩa bóng) thủ đoạn

- (quân sự) thao diễn, diễn tập

- vận động (quân đội, đội tàu) theo kế hoạch

- (nghĩa bóng) dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo (để làm một việc gì)

manometer

- cái đo áp, áp kế

manometric

- (thuộc) đo áp

manor

- trang viên, thái ấp

manorial

- (thuộc) trang viên, (thuộc) thái ấp

manpower

- nhân lực; sức người

- đơn vị sức người ( 1 qoành 0 mã lực)

mansard

- (kiến trúc) mái hai mảng ( (thường) mansard roof)

manse

- ( Ê-​cốt) nhà (của) mục sư

manservant

- đầy tớ trai

mansion

- lâu đài

- ( số nhiều) khu nhà lớn

mansion-house

- the man­sion-​house nhà thị trưởng Luân-​ddôn

manslaughter

- tội giết người

- (pháp lý) tội ngộ sát

manslayer

- kẻ giết người

manslaying

- sự giết người

mantel

- mặt lò sưởi

mantelet

- áo choàng ngắn, áo choàng vai

- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)

mantelpiece

- mặt lò sưởi

mantes

- (động vật học) con bọ ngựa

mantilla

- khăn vuông, khăn choàng (của phụ nữ Y và Tây-​ban-​nha)

- áo khoác ngắn

mantis

- (động vật học) con bọ ngựa

mantle

- áo khoác, áo choàng không tay

- (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy

- măng sông đèn

- (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não

- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

- choàng, phủ khăn choàng

- che phủ, che đậy, bao bọc

- sủi bọt, có váng (nước, rượu)

- xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)

mantlet

- áo choàng ngắn, áo choàng vai

- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)

mantrap

- cạm, bẫy (để bắt kẻ trộm, kẻ cắp...)

manual

- (thuộc) tay; làm bằng tay

- (thuộc) sổ tay; (thuộc) sách học

- sổ tay, sách học

- phím đàn ( pi­anô...)

- (quân sự) sự tập sử dụng súng

manufactory

- xí nghiệp

manufacture

- sự chế tạo, sự sản xuất

- công nghiệp

manufacturer

- người chế tạo, người sản xuất

- nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng

manumission

- sự giải phóng (nô lệ)

manumit

- (sử học) giải phóng (nô lệ)

manure

- phân bón

- bón phân

manuscript

- bản viết tay; bản thảo, bản đưa in (của tác giả)

+ in manuscript

- chưa in

- viết tay

many

- nhiều, lắm

+ many a

- hơn một, nhiều

+ for many a long day

- trong một thời gi­an dài

+ to be one too many

- thừa

+ to be one too many for

- mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được

- nhiều, nhiều cái, nhiều người

+ the many

- số đông, quần chúng

many-headed

- có nhiều đầu

- nhuội thuộc) quần chúng

many-sided

- nhiều mặt, nhiều phía

manyfold

- rất nhiều, nhiều vẻ

- gấp bội

map

- bản đồ

- (toán học) bản đồ; ảnh tượng

- (từ lóng) mặt

+ off the map

- (thông tục) không quan trọng

- (thông tục) lỗi thời

- (từ lóng) biến mất

+ in the map

- (thông tục) quan trọng có tiếng

- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

- vẽ lên bản đồ

- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra

maple

- (thực vật học) cây thích

- gỗ thích

mapping

- bản vẽ, bản đồ

- sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...)

- (toán học) phép ánh xạ

mar

- làm hư, làm hỏng, làm hại

marabou

- (động vật học) cò già

- lông cò già (để trang sức mũ...)

marabout

- thầy tu Hồi giáo

- mộ của thầy tu Hồi giáo

maraschino

- rượu anh đào dại

marasmic

- (thuộc) tình trạng gầy mòn, (thuộc) tình trạng tiều tuỵ, (thuộc) tình trạng suy nhược; bị gầy mòn, bị suy nhược

marasmus

- tình trạng gầy mòn, tình trạng tiều tuỵ, tình trạng suy nhược

marathon

- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ( (cũng) marathon race)

+ marathon teach-​in

- một cuộc hội thảo trường k

marathoner

- (thể dục,thể thao) người chạy đua maratông

maraud

- cướp bóc

marauder

- kẻ cướp

marauding

- cướp bóc

marble

- đá hoa, cẩm thạch

- ( số nhiều) hòn bi

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ

- ( định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch

- làm cho có vân cẩm thạch

marbling

- vân đá, vân cẩm thạch

marbly

- như cẩm thạch, có vân như cẩm thạch

marc

- bã nho

- rượu bạc nho, rượu mác

marcasite

- (khoáng chất) Mac­caz­it

marcel

- làn sóng tóc

- uốn làn sóng (tóc)

marcescence

- tình trạng tàn úa, tình trạng héo úa

marcescent

- tàn úa, héo úa

march

- March tháng ba

- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gi­an...); bước đi (hành quân)

- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi

- hành khúc, khúc quân hành

- cho (quân đội...) diễu hành

- đưa đi, bắt đi

- đi, bước đều; diễu hành

- (quân sự) hành quân

+ to march off

- bước đi, bỏ đi

+ to march out

- bước đi, đi ra

+ to march past

- diễu hành qua

- bờ cõi, biên giới biên thuỳ

- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới

marchioness

- bà hầu tước

marchpane

- bột bánh hạnh nhân

- bánh hạnh nhân

marconi

- đánh một bức điện bằng rad­diô

marconigram

- đánh một bức điện bằng rad­diô

mare

- ngựa cái

mare's nest

- phát minh hão huyền

- tình trạng lộn xộn rối beng

- nơi bừa bộn lộn xộn

maremma

- đồng lầy ven biển

margarine

- mac­garin ( (cũng) marge)

margay

- (động vật học) mèo rừng

marge

- (thơ ca) mép, bờ, lề

- (thực vật học) mac­garin ( (cũng) mar­garine)

margin

- mép, bờ, lề

- số dư, số dự trữ

- giới hạn

- (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)

+ to es­cape death by a nar­row mar­gin

- suýt chết

marginal

- (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề

- sát giới hạn

- khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)

marginalia

- những lời ghi chú ở lề

marginate

- có mép, có bờ, có lề

margrave

- (sử học) bá tước ( Đức)

margravine

- (sử học) vợ bá tước ( Đức)

marguerite

- (thực vật học) cúc mắt bò

marigold

- (thực vật học) cúc vạn thọ

marina

- bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng)

marinade

- nước xốt mar­inat

- cá (thịt) giầm nước xốt mar­inat

marine

- (thuộc) biển

- (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển

- (thuộc) hải quân

- đội tàu buôn, đội thuyền buôn ( (cũng) the mer­chant ma­rine)

- hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ

- tranh vẽ cảnh biển

+ tell it to the marines

- đem nói cái đó cho ma nó nghe

mariner

- thuỷ thủ

+ mas­ter mariner

- thuyền trưởng tàu buôn

marionette

- con rối

marish

- (thơ ca) đầm lầy

- (thơ ca) lầy, lầy lội

marital

- (thuộc) chồng

- (thuộc) hôn nhân

maritime

- (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải

- gần biển

marjoram

- (thực vật học) cây kinh giới ô

mark

- đồng Mác (tiền Đức)

- dấu, nhãn, nhãn hiệu

- dấu, vết, lằn

- bớt (người), đốm, lang (súc vật)

- dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết)

- đích, mục đích, mục tiêu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- chứng cớ, biểu hiện

- danh vọng, danh tiếng

- mức, tiêu chuẩn, trình độ

- điểm, điểm số

- đánh dấu, ghi dấu

- cho điểm, ghi điểm

- chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng

- để ý, chú ý

+ to mark down

- ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)

+ to mark off

- chọn lựa, phân biệt, tách ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to mark out

- giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)

- vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch)

+ to mark out for

- chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì)

+ to make up

- ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)

- định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn)

+ to mark time

- (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp

- (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

mark-up

- (thương nghiệp) sự tăng giá

- số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi)

marked

- rõ ràng, rõ rệt

- bị để ý (vì tình nghi, để báo thù...)

marker

- người ghi

- người ghi số điểm (trong trò chơi bi a)

- vật (dùng) để ghi

- pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm)

market

- chợ

- thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng

- giá thị trường; tình hình thị trường

+ to bring one's eggs (hogs) to a bad mar­ket (to the wrong mar­ket)

- làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai

+ to make a mar­ket of one's hon­our

- bán rẻ danh dự

- bán ở chợ, bán ở thị trường

- mua bán ở chợ

market-day

- ngày phiên chợ

market-garden

- vườn trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-gardener

- người làm nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-gardening

- nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)

market-place

- nơi họp chợ

market-town

- thị trấn

marketability

- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được

marketable

- có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được

marketableness

- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được

marksman

- người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ

markswoman

- nữ thiện xạ

marl

- (địa lý,ddịa chất) Mac­nơ

- bón Mac­nơ (cho đất)

marline

- (hàng hải) thừng bện, sợi đôi

marmalade

- mứt cam

marmoreal

- (thơ ca) như cẩm thạch

- bằng cẩm thạch

marmorean

- (thơ ca) như cẩm thạch

- bằng cẩm thạch

marmoset

- (động vật học) khỉ đuôi sóc (châu Mỹ)

marmot

- (động vật học) con macmôt

marocain

- vải lụa

maroon

- nâu sẫm, màu hạt dẻ

- màu nâu sẫm, màu hạt dẻ

- pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu

- người bị bỏ lại trên đảo hoang

- bỏ (ai) trên đảo hoang

- lởn vởn, tha thẩn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắm trại ngoài trời

marplot

- kẻ hay làm bậy, kẻ hay làm sai, kẻ hay làm hỏng việc người khác

marquee

- lều to, rạp bằng vải

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái cửa vào (khách sạn, rạp hát...)

marquess

- hầu tước

marqueterie

- đồ dát (gỗ, ngà...)

marquetry

- đồ dát (gỗ, ngà...)

marquis

- hầu tước

marquisate

- tước hầu

- thái ấp của hầu tước; phiên trấn của hầu tước

marquise

- bà hầu tước (không phải người Anh)

- nhẫn mặt hình bầu dục

- (từ cổ,nghĩa cổ) lều vải

marriage

- sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân

- lễ cưới

marriage portion

- của hồi môn

marriageable

- có thể kết hôn

- đến tuổi hôn nhân

married

- cưới, kết hôn, thành lập gia đình

- (thuộc) vợ chồng

marrow

- (tiếng địa phương) bạn nối khố

- bạn trăm năm

- hình ảnh giống như hệt

- tuỷ

- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ

- (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực

- (thực vật học) bí ngô ( (cũng) veg­etable mar­row)

marrowbone

- xương ống (có tuỷ ăn được)

- ( số nhiều) đầu gối

marrowless

- không có tuỷ

- (nghĩa bóng) thiếu sinh lực, thiếu nghị lực, yếu đuối

marrowy

- có tuỷ, đầy tuỷ

- (nghĩa bóng) đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh

marry

- cưới (vợ), lấy (chồng)

- lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ

- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ

- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

- (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!

marry-making

- trò vui, hội hè, đình đám

mars

- thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh

- (thiên văn học) sao Hoả

marsh

- đầm lầy

marsh fever

- bệnh sốt rét, bệnh ngã nước

marsh fire

- ma trơi

marsh gas

- khí mê­tan

marsh mallow

- (thực vật học) giống thục quỳ

marshal

- (quân sự) nguyên soái, thống chế

- vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng

- sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự

- đưa dẫn (một cách trang trọng)

marshalcy

- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế

marshalship

- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế

marshland

- vùng đầm lầy

marshy

- (thuộc) đầm lầy; như đầm lầy; lầy

marsupial

- (động vật học) thú có túi

mart

- chợ

- thị trường, trung tâm buôn bán

- phòng đấu giá

- bò vỗ béo (để giết thịt)

marten

- (động vật học) chồn mactet

- bộ da lông chồn mactet

martial

- (thuộc) quân sự; (thuộc) chiến tranh

- có vẻ quân nhân, thượng võ, võ dũng, hùng dũng

- ( Mar­tial) (thuộc) sao Hoả

martial law

- tình trạng thiết quân luật

martian

- người sao Hoả

martin

- (động vật học) chim nhạn

martinet

- người theo kỷ luật chặt chẽ; quân nhân chặt chẽ về kỷ luật

martingale

- đai ghì đầu (ngựa)

martyr

- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ

- hành hình (ai) vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

martyrdom

- sự chết vì nghĩa; sự chết vì đạo; sự chịu đoạ đày

- (nghĩa bóng) nỗi thống khổ, sự đau đớn giày vò

martyrise

- giết vì nghĩa, giết vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo

martyrization

- sự giết vì nghĩa, sự giết vì đạo

- sự hành hạ, sự đoạ đày

martyrize

- giết vì nghĩa, giết vì đạo

- hành hạ, đoạ đày

- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo

martyrolatry

- sự tôn thờ những người chết vì nghĩa; sự tôn thờ liệt sĩ

martyrological

- (thuộc) tiểu sử những người chết vì nghĩa; (thuộc) tiểu sử liệt sĩ

martyrologist

- người viết tiểu sử những người chết vì đạo; người viết tiểu sử liệt sĩ

martyrology

- danh sách tiểu sử những người chết vì đạo; danh sách tiểu sử những liệt sĩ

martyry

- đền thờ người chết vì đạo; đền thờ liệt sĩ

marvel

- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công

- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường

- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ

- tự hỏi

marvellous

- kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

marxian

- người theo chủ nghĩa Mác

- Mác-​xít

marxism

- chủ nghĩa Mác

marxism-leninism

- chủ nghĩa Mác-​Lê-​nin

marxist

- người theo chủ nghĩa Mác

- Mác-​xít

marzipan

- bột bánh hạnh nhân

- bánh hạnh nhân

mascara

- thuốc bôi mi mắt

mascot

- vật lấy khước

- người đem lại khước, con vật đem lại khước

masculine

- (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông

- có những đức tính như đàn ông

- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực

- con đực; con trai, đàn ông

- (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực

masculinity

- tính chất đực; tính chất đàn ông

mash

- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)

- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc

- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn

- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng

- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)

- nghiền, bóp nát

- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình

masher

- người nghiền, người bóp nát

- (từ lóng) kẻ gạ gẫm người đàn bà không quen

mask

- mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- mặt nạ phòng độc

- đeo mặt nạ cho

- che giấu, giấu giếm, che kín

- (quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)

- mang mặt nạ giả trang

masked

- mang mặt nạ, che mặt

- che đậy, giấu giếm

- (quân sự) nguỵ trang

masker

- người đeo mặt nạ

- người dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, người dự dạ hội giả trang

- người tham dự vở kịch có ca nhạc ( (xem) masque)

masochims

- sự thông dâm

masochist

- người thông dâm

mason

- thợ nề

- ( Ma­son) hội viên hội Tam điểm

mason bee

- (động vật học) con tò vò

masonic

- (thuộc) hội Tam điểm

masonry

- nghề thợ nề

- công trình nề, phần xây nề (trong một cái nhà)

masque

- (sử học) vở kịch có ca vũ nhạc

masquerade

- buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang

- sự giả trang, sự giả dạng

- trò lừa bịp, trò giả dối

- giả trang, giả dạng

- dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang

mass

- (tôn giáo) lễ mét

- khối, đống

- số nhiều, số đông, đa số

- (vật lý) khối lượng

- ( the mass­es) ( số nhiều) quần chúng, nhân dân

+ in a mass

- cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể

+ in the mass

- gộp cả toàn thể

- chất thành đống

- (quân sự) tập trung (quân...)

- tập trung, tụ hội

mass media

- phương tiện thông tin tuyên truyền rộng rãi

mass meeting

- cuộc họp bàn của quần chúng

- cuộc biểu tình lớn

mass movement

- phong trào quần chúng

mass observation

- sự điều tra ý kiến quần chúng (bằng cách nghiên cứu nhật ký cá nhân...)

mass of manoeuvre

- (quân sự) đội quân chiến lược dự trữ

mass-produce

- sản xuất hàng loạt

mass-production

- sự sản xuất hàng loạt

massacre

- sự giết chóc, sự tàn sát

- cuộc tàn sát

- giết chóc, tàn sát

massage

- sự xoa bóp

- xoa bóp

massagist

- người làm nghề xoa bóp

masseur

- người đàn ông làm nghề xoa bóp

masseuse

- người đàn bà làm nghề xoa bóp

massif

- (địa lý,ddịa chất) khối núi

massive

- to lớn, đồ sộ; chắc nặng

- thô

- ồ ạt

massiveness

- tính to lớn, tính đồ sộ, tính chắc nặng

- vẻ thô

massy

- to lớn, chắc nặng

- thô

mast

- cột buồm

- cột (thẳng và cao)

+ to sail (serve) be­fore the mast

- làm một thuỷ thủ thường

- quả sồi (để làm thức ăn cho lợn)

master

- chủ, chủ nhân

- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)

- thầy, thầy giáo

- ( the mas­ter) Chúa Giê-​xu

- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)

+ Mas­ter Chales Smith

- cậu Sac-​lơ-​Xmít

- cử nhân

+ Mas­ter of Arts

- cử nhân văn chương

- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông

- người làm chủ, người kiềm chế

- thợ cả

- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy

+ Mas­ter of Cer­emonies

- quan chủ tế

- nghệ sĩ bậc thầy

- hiệu trưởng (một số trường đại học)

+ like mas­ter like man

- (xem) like

- làm chủ, đứng đầu

- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông

- làm thợ cả (không làm công cho ai)

- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)

- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy

- kiềm chế, trấn áp, không chế

- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua

- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt

master-key

- chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau)

master-stroke

- kỳ công, hành động tài tình, nước bài xuất sắc ( (nghĩa bóng))

masterful

- hách, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải tuân theo mình

- bậc thầy, tài cao, siêu việt

masterliness

- tính chất thầy

- tài bậc thầy, tài cao

masterly

- (thuộc) thầy

- bậc thầy, tài giỏi, tài cao

mastermind

- người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn (cho một công việc gì) ( (nghĩa bóng))

- vạch ra kế hoạch và điều khiển, làm quân sư cho, đạo diễn ( (nghĩa bóng))

masterpiece

- kiệt tác, tác phẩm lớn

mastership

- chức vụ làm thầy; nghề làm thầy

- quyết làm chủ, quyền lực

masterwork

- kiệt tác, tác phẩm lớn

mastery

- quyền lực, quyền làm chủ

- ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi

- sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo

mastic

- mát tít

masticate

- nhai

mastication

- sự nhai

masticator

- máy nghiền

masticatory

- để nhai; để nghiền

mastiff

- giống chó lớn tai cụp

mastitis

- (y học) viêm vú

mastodon

- voi răng mấu

mastoid

- có hình vú, giống vú

mastoid bone

- xương chũm (sau mang tai)

masturbate

- sự thủ dâm

mat

- chiếu

- thảm chùi chân

- (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)

- miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)

- vật tết

+ to be on the mat

- bị quở trách, bị phê bình

- (quân sự) bị đưa ra toà

- trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên

- bện tết (thừng, tóc...)

- bện lại, tết lại

- làm xỉn, làm mờ

- xỉn, mờ

matador

- người đấu bò (ở Tây-​ban-​nha)

- (đánh bài) quân bài chủ

match

- diêm

- ngòi (châm súng hoả mai...)

- cuộc thi đấu

- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức

- cái xứng nhau, cái hợp nhau

- sự kết hôn; hôn nhân

- đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)

- đối chọi, địch được, sánh được, đối được

- làm cho hợp, làm cho phù hợp

- gả, cho lấy

- xứng, hợp

match-book

- túi diêm giấy

match-box

- bao diêm

matchet

- dao rựa (để chặt mía)

- dao (dùng làm vũ khí)

matchless

- vô địch, vô song, không có địch thủ

matchlock

- (sử học) súng hoả mai

matchmaker

- người làm mối, bà mối

- người tổ chức các cuộc đấu (vật...)

matchmaking

- sự làm mối

- sự tổ chức các cuộc đấu (vật...)

matchwood

- gỗ (làm) diêm

- vỏ bào

+ to make match­wood of

- bẻ vụn, đập nát

mate

- (đánh cờ) nước chiếu tướng

- (đánh cờ) chiếu tướng cho bí

- bạn, bạn nghề

- con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời

- người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực

- (hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn)

- kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau

- phủ chim, gà

- sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng

matelot

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

mater

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mẹ, bà bô, bà via

materfamilias

- bà chủ gia đình

material

- vật chất

- (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt

- hữu hình, cụ thể, thực chất

- quan trọng, trọng đại, cần thiết

- chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu

- vải

materialise

- vật chất hoá

- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện

- hiện ra (hồn ma...)

- duy vật hoá

materialism

- chủ nghĩa duy vật

- sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất

materialist

- người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật

- người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất

materialistic

- duy vật

- nặng về vật chất, quá thiên về vật chất

materiality

- tính vật chất, tính hữu tình; thực chất

- tính trọng đại, tính cần thiết

materialization

- sự vật chất hoá

- sự cụ thể hoá; sự thực hiện

materialize

- vật chất hoá

- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện

- hiện ra (hồn ma...)

- duy vật hoá

materially

- vật chất, hữu hình; cụ thể

maternal

- (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ ((đùa cợt)) của mẹ mình

maternity

- tính chất người mẹ, nhiệm vụ người mẹ

maternity hospital

- nhà hộ sinh

maternity leave

- phép nghỉ đẻ, thời gi­an nghỉ đẻ

maternity robe

- áo đàn bà chửa

matey

- thân mật, thân thiết

mathematical

- toán, toán học

- đúng, chính xác (bằng chứng...)

mathematician

- nhà toán học

mathematics

- môn toán, toán học

maths

- môn toán, toán học

matin

- ( số nhiều) kinh (cầu buổi) sáng ( (cũng) mat­tins)

- (thơ ca) tiếng hót ban mai của chim

matinée

- buổi biểu diễn (nhạc, kịch) ban chiều

matlo

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

matlow

- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ

matrass

- bình dài cổ (để chưng cất)

matriarch

- (thường), (đùa cợt) bà chúa gia đình

matriarchal

- (thuộc) quyền mẹ

matriarchy

- chế độ quyền mẹ

matrices

- (giải phẫu) tử cung, dạ con

- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới

- (toán học) ma trận

- ( số nhiều) chất gi­an bào

matricidal

- (thuộc) tội giết mẹ

matricide

- tội giết mẹ

- kẻ giết mẹ

matriculate

- tuyển vào đại học

- trúng tuyển vào đại học

matriculation

- sự tuyển vào đại học; sự được tuyển vào đại học

- kỳ thi vào đại học

matrimonial

- (thuộc) hôn nhân

matrimony

- hôn nhân; đời sống vợ chồng

matrix

- (giải phẫu) tử cung, dạ con

- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới

- (toán học) ma trận

- ( số nhiều) chất gi­an bào

matron

- đàn bà có chồng

- bà quản lý (bệnh viện, trường học...)

matronage

- thân phận người đàn bà có chồng

- sự trông nom của bà quản lý (bệnh viện, trường học...)

matronal

- (thuộc) người đàn bà có chồng

- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronhood

- thân phận người đàn bà có chồng

matronlike

- như người đàn bà có chồng; đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronly

- (thuộc) người đàn bà có chồng

- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang

matronymic

- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)

- tên đặt theo tên mẹ (bà)

matter

- chất, vật chất

- đề, chủ đề, nội dung

- vật, vật phẩm

- việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề

- việc quan trọng, chuyện quan trọng

- số ước lượng, khoảng độ (thời gi­an, không gi­an, số lượng...)

- lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội

- (y học) mủ

- có ý nghĩa, có tính chất quan trọng

- (y học) mưng mủ, chảy mủ

matter of course

- việc tất nhiên

- tất nhiên, đương nhiên

matter of fact

- sự việc thực tế

- thực tế; tầm thường

matter-of-factness

- tính thực tế; tính tầm thường

matting

- chiếu thảm

- nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm

mattins

- ( số nhiều) kinh (cầu buổi sáng) ( (cũng) matin)

mattock

- cái cuốc chim

mattress

- nệm, đệm

maturate

- (y học) mưng mủ (mụn, nhọt...)

maturation

- sự chín (trái cây)

- sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ

- sự thành thực, sự trưởng thành

mature

- chín, thành thực, trưởng thành

- cẩn thận, chín chắn, kỹ càng

- (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)

- làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)

- chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện

- mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)

maturity

- tính chín; tính thành thực, tính trưởng thành

- tính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng

- (thương nghiệp) kỳ hạn phải thanh toán

matutinal

- (thuộc) buổi sáng, (thuộc) ban mai; vào buổi sáng, vào lúc ban mai

maty

- thân mật, thân thiết

maudlin

- uỷ mị, hay khóc lóc, sướt mướt

- say lè nhè

- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc

- tình cảm uỷ mị, tình cảm sướt mướt

maudlinism

- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc sướt mướt

maul

- cái vồ lớn

- đánh thâm tím, hành hạ

- phá hỏng, làm hỏng (vật, vấn đề...)

- phê bình tơi bời, đập tơi bời ( (nghĩa bóng))

maunder

- nói năng lung tung, nói năng không đâu vào đâu

- hành động uể oải, đi lại uể oải

mauser

- súng môze

mausoleum

- lăng, lăng tẩm

mauve

- màu hoa cà

maverick

- con bê chưa đánh dấu

- người đảng viên có tổ chức; người hoạt động chính trị độc lập; người trí thức không chịu theo khuôn phép xã hội

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi lạc

mavis

- (thơ ca) (như) song-​thrush

maw

- dạ dày (súc vật); dạ múi khế (của loài nhai lại)

- (đùa cợt) dạ dày (người)

- diều (chim)

- mồm, họng (của con vật háu ăn)

mawkish

- nhạt nhẽo; buồn nôn (mùi vị)

- (nghĩa bóng) uỷ mị, sướt mướt

mawkishness

- tính nhạt nhẽo; tính buồn nôn (mùi vị)

- (nghĩa bóng) tính uỷ mị, tính sướt mướt

mawseed

- hột quả thuốc phiện

mawworm

- giun sán

maxilla

- hàm trên

maxillae

- hàm trên

maxillary

- (thuộc) hàm trên

maxim

- cách ngôn, châm ngôn

- Max­im súng liên thanh macx­im

maxima

- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa

- cực độ, tối đa

maximal

- tối đa, tột độ

maximalist

- người theo phe đa số (trong đảng xã hội)

- người đòi hỏi mức tối đa

maximise

- làm tăng lên đến tột độ

maximization

- sự làm tăng lên đến tột độ

maximize

- làm tăng lên đến tột độ

maximum

- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa

- cực độ, tối đa

maximus

- lớn (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)

may

- có thể, có lẽ

- có thể (được phép)

- có thể (dùng thay cho cách giả định)

- chúc, cầu mong

- cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ

- tháng năm

- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân

- ( số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-​brít)

- ( số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm

- ( may) (thực vật học) cây táo gai

+ Queen of [the] May

- hoa khôi ngày hội tháng năm

may day

- ngày mồng 1 tháng 5, ngày Quốc tế lao động

may-beettle

- bug) /'meibʌg/

- (động vật học) con bọ da

may-bug

- bug) /'meibʌg/

- (động vật học) con bọ da

may-queen

- hoa khôi ngày hội tháng năm

maybe

- có thể, có lẽ

mayfly

- (động vật học) con phù du

mayhem

- (sử học) sự cố ý làm cho (ai) tàn tật (để không tự vệ được)

mayonnaise

- nước xốt may­onne

mayor

- thị trưởng

mayoral

- (thuộc) thị trưởng

mayoralty

- chức thị trưởng

- nhiệm kỳ thị trưởng

mayoress

- bà thị trưởng

mayorship

- chức thị trưởng

maypole

- cây nêu ngày 1 tháng 5 (cây hoặc cột có kết đèn, hoa, dựng lên để mọi người nhảy múa xung quanh, vào ngày 1 tháng 5)

mazarine

- màu xanh thẫm

- xanh thẫm

maze

- cung mê; đường rồi

- (nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm

mazer

- (sử học) bát gỗ (để uống)

maziness

- tình trạng quanh co, tình trạng khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra (như cung mê)

- (nghĩa bóng) tình trạng hỗn độn, tình trạng rối rắm

mazurka

- điệu nhảy mazu­ka ( Ba-​lan)

- nhạc nhảy mazu­ka

mazy

- quanh co, khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra

- (nghĩa bóng) hỗn độn, rối rắm

mc carthyism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-​thi

mc carthyite

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người theo chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-​thi

- tôi, tao, tớ

mead

- rượu mật ong

- (thơ ca), (như) mead­ow

meadow

- đồng cỏ, bãi cỏ

meadowy

- (thuộc) đồng cỏ

- có nhiều cỏ

meager

- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem

- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc

meagre

- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem

- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc

meagreness

- sự gầy còm, sự gầy gò

- sự nghèo nàn, sự đạm bạc, sự thiếu thốn

meal

- bột ( (thường) xay chưa mịn)

- lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)

- bữa ăn

- ăn, ăn cơm

mealie

- ( Nam phi) ngô

mealiness

- tính chất giống bột; tính chất có bột, tính chất nhiều bột, tình trạng phủ đầy bột

mealtime

- giờ ăn

mealy

- giống bột; có bột, nhiều bột, phủ đầy bột

- xanh xao, tái nhợt, trắng bệch (da)

- có đốm (ngựa)

mealy-mouthed

- ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt

- màu mè

mean

- khoảng giữa, trung độ, trung gi­an, trung dung

- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình

- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)

+ by all means; by all man­ner of means

- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn

+ by fair means or foul

- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu

+ by means of

- bằng cách

+ by no means

+ by no means of means

- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không

+ by some means or oth­er

- bằng cách này hay cách khác

- trung bình, vừa, ở giữa

- (toán học) trung bình

- thấp kém, kém cỏi, tầm thường

- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

- (thông tục) xấu hổ thầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

- nghĩa là, có nghĩa là

- muốn nói

- định, có ý định, muốn, có ý muốn

- dự định, để cho, dành cho

- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể

+ to mean mis­chief

- có ác ý

+ to mean well (kind­ly) by (to, to­wards) some­one

- có ý tốt đối với ai

+ what do you means by it?

- làm sao anh chứng minh được điều đó

meander

- ( số nhiều) chỗ sông uốn khúc

- ( số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu

- (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)

- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

- đi lang thang, đi vơ vẩn

meanderingly

- lượn quanh, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

meandrine

- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc

meaning

- nghĩa, ý nghĩa

- có ý nghĩa, đầy ý nghĩa

meaningful

- đầy ý nghĩa, có ý nghĩa

meaningfulness

- sự có ý nghĩa

meaningless

- vô nghĩa

meanly

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

meanness

- tính hèn hạ, tính bần tiện, tính bủn xỉn

- việc hèn hạ, việc bần tiện

meant

- khoảng giữa, trung độ, trung gi­an, trung dung

- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình

- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)

+ by all means; by all man­ner of means

- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn

+ by fair means or foul

- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu

+ by means of

- bằng cách

+ by no means

+ by no means of means

- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không

+ by some means or oth­er

- bằng cách này hay cách khác

- trung bình, vừa, ở giữa

- (toán học) trung bình

- thấp kém, kém cỏi, tầm thường

- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ

- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn

- (thông tục) xấu hổ thầm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

- nghĩa là, có nghĩa là

- muốn nói

- định, có ý định, muốn, có ý muốn

- dự định, để cho, dành cho

- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể

+ to mean mis­chief

- có ác ý

+ to mean well (kind­ly) by (to, to­wards) some­one

- có ý tốt đối với ai

+ what do you means by it?

- làm sao anh chứng minh được điều đó

meantime

- in the mean­time trong lúc ấy, trong khi ấy

- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy

meanwhite

- in the mean­time trong lúc ấy, trong khi ấy

- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy

measles

- (y học) bệnh sởi

- (thú y học) bệnh gạo lợn

measly

- lên sởi (người)

- mắc bệnh gạo (lợn)

- (từ lóng) không ra gì, vô giá trị; vô tích sự; đáng khinh

measurability

- tính đo được, tính lường được

- tính vừa phải, tính phải chăng

measurable

- đo được, lường được

- vừa phải, phải chăng

+ to come with­in mea­sur­able dis­tance of suc­cess

- sắp thành công

measurableness

- tính đo được, tính lường được

- tính vừa phải, tính phải chăng

measure

- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo

- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức

- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo

- phương sách, biện pháp, cách xử trí

- (toán học) ước số

- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu

- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng

- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy

+ mea­sure for mea­sure

- ăn miếng trả miếng

- đo, đo lường

- đo được

- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với

- liệu chừng, liệu

- ( (thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra

- (thơ ca) vượt, đi qua

+ to mea­sure one's length

- ngã sóng soài

+ to mea­sure some­one with one's eye

- nhìn ai từ đầu đến chân

measured

- đều đặn, nhịp nhàng, có chừng mực

- đắn đo, cân nhắc, có suy nghĩ, thận trọng (lời nói)

measuredness

- tính đều đặn, tính nhịp nhàng, sự có chừng mực

- tính đắn đo, sự cân nhắc

measureless

- không đo được, không lường được, vô tận, vô bờ

- quá chừng, vô chừng, vô độ

measurelessness

- tính không đo được, tính không lường được, tính vô tận

- tính vô chừng, tính vô độ

measurement

- sự đo lường; phép đo

- kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)

meat

- thịt

- (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)

+ to be meat and drink to some­one

- làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích

+ one man's meat is an­oth­er man's poi­son

- cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác

meat-safe

- tủ đựng thịt, tủ đồ ăn

meaty

- có thịt; nhiều thịt

- (nghĩa bóng) súc tích (văn); có nội dung, phong phú

mechanic

- thợ máy, công nhân cơ khí

mechanical

- (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học

- máy móc, không sáng tạo

mechanician

- công nhân cơ khí

- nhà cơ học

mechanics

- cơ học

mechanise

- cơ khí hoá

- (quân sự) cơ giới hoá

mechanism

- máy móc, cơ cấu, cơ chế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- kỹ thuật, kỹ xảo

- (triết học) thuyết cơ giới

mechanist

- (triết học) người theo thuyết cơ giới

mechanistic

- (triết học) (thuộc) thuyết cơ giới

mechanization

- sự cơ khí hoá

- (quân sự) sự cơ giới hoá

mechanize

- cơ khí hoá

- (quân sự) cơ giới hoá

medal

- huy chương, mề đay

+ the re­verse of the medal

- (nghĩa bóng) mặt trái của vấn đề

medalled

- được tặng huy chương

medallion

- huy chương lớn

- trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ)

medallist

- người được tặng huy chương

- người đúc huy chương

meddle

- xen vào, dính vào, can thiệp vào

meddler

- người bạ việc gì cũng xen vào; người lăng xăng quấy rầy

meddlersome

- hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác, hay lăng xăng quấy rầy ( (cũng) med­dling)

meddlersomeness

- tính hay xen vào việc của người khác, tính thích xen vào việc của người khác, tính hay lăng xăng quấy rầy

meddling

- sự xen vào việc người khác, sự can thiệp vào việc người khác; sự lăng xăng quấy rầy

- (như) med­dler­some

media

- người trung gi­an, vật môi giới

- trung dung, sự chiết trung

- bà đồng, đồng cốt

- (nghệ thuật) chất pha màu

- hoàn cảnh, môi trường

- phương tiện, dụng cụ

- trung bình, trung, vừa

mediaeval

- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ

mediaevalism

- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học

mediaevalist

- nhà trung cổ học

medial

- ở giữa

- trung bình; vừa

median

- ở giữa, qua điểm giữa

- (y học) động mạch giữa dây thần kinh

- (toán học) trung tuyến

mediant

- (âm nhạc) âm trung

mediastinum

- (giải phẫu) trung thất, vách

mediate

- gián tiếp

- trung gi­an

- làm trung gi­an để điều đình

- điều đình, hoà giải, dàn xếp

mediation

- sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp

mediator

- người điều đình, người dàn xếp

mediatory

- (thuộc) sự điều đình, (thuộc) sự hoà giải, (thuộc) sự dàn xếp; để điều đình, để hoà giải, để dàn xếp;

medic

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y

- (quân sự) anh cứu thương

medicable

- chữa được

medical

- y, y học

- (thuộc) khoa nội

- (thông tục) học sinh trường y

medicament

- (thuộc) dược phẩm

medicaster

- lang băm

medicate

- bốc thuốc, cho thuốc

- tẩm thuốc, ngâm thuốc

medication

- sự bốc thuốc, sự cho thuốc

- sự tẩm thuốc, sự ngâm thuốc

- (thuộc) dược phẩm

medicinal

- (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc

medicine

- y học, y khoa

- thuốc

- khoa nội

- bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu)

+ to give some­one a dose (taste) of his own medicine

- lấy gậy ông đập lưng ông

+ to take one's medicine

- ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt

- chữa bệnh bằng thuốc uống

medicine bag

- túi thuốc

medicine ball

- bóng tập (thể dục)

medicine chest

- túi thuốc, hộp thuốc, tủ thuốc (gia đình)

medicine-man

- thầy phù thuỷ, thầy mo

medico

- (thông tục) thầy thuốc

medieval

- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ

medievalism

- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học

medievalist

- nhà trung cổ học

mediocre

- xoàng, thường

mediocrity

- tính chất xoàng, tính chất thường

- người xoàng, người thường

meditate

- ( + on, up­on) ngẫm nghĩ, trầm ngâm

- trù tính

meditatingly

- trầm tư, trầm ngâm

meditation

- sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng

meditative

- hay ngẫm nghĩ, trầm tư

meditativeness

- tính hay ngẫm nghĩ, tính trầm tư

meditator

- người ngẫm nghĩ, người trầm tư

mediterranean

- ở giữa lục địa, cách xa biển

- ( Mediter­ranean) (thuộc) Địa trung hải

medium

- người trung gi­an, vật môi giới

- trung dung, sự chiết trung

- bà đồng, đồng cốt

- (nghệ thuật) chất pha màu

- hoàn cảnh, môi trường

- phương tiện, dụng cụ

- trung bình, trung, vừa

medley

- sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp

- bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục

medulla

- (giải phẫu) tuỷ xương; tuỷ sống; hành tuỷ

- (thực vật học) ruột

medullary

- (giải phẫu) (thuộc) tuỷ xương; (thuộc) tuỷ sống; (thuộc) hành tuỷ; như tuỷ xương; như tuỷ sống; như hành tuỷ; có tuỷ xương; có tuỷ sống; có hành tuỷ

- (thực vật học) ruột; như ruột; có ruột

medusa

- (động vật học) con sứa

medusae

- (động vật học) con sứa

meed

- phần thưởng

- phần được hưởng (trong sự khen thưởng)

meek

- hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn

meekness

- tính hiền lành, tính nhu mì, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn

meerschaum

- bọt biển, đá bọt

- tẩu (thuốc lá) bằng đá bọt

- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

- gặp, gặp gỡ

- đi đón

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)

- gặp, vấp phải, đương đầu

- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng

- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu

- thanh toán (hoá đơn...)

- gặp nhau

- gặp gỡ, tụ họp, họp

- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau

+ to meet with

- tình cờ gặp

- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)

+ to meet the ear

- được nghe thấy

+ to meet the eye

- được trông thấy

+ to meet some­one's eye

- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại

+ to make both ends meet

- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền

- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp

- (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình

- cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị

meeting-house

- nơi thờ phụng, nhà thờ

meeting-place

- nơi gặp gỡ, chỗ hội họp

megacycle

- Mê­gaxic

megalomania

- tính thích làm lớn, chứng hoang tưởng tự đại

megalomaniac

- thích làm lớn, mắc chứng hoang tưởng tự đại

- người thích làm lớn, người hoang tưởng tự đại

megaphone

- loa (để nói)

- nói bằng loa

megaphonic

- (thuộc) loa; bằng loa; giống tiếng loa

megascope

- (vật lý) đèn chiếu, máy phóng

megaspore

- (thực vật học) đại bào tử

megass

- bã mía

megasse

- bã mía

megaton

- triệu tấn

- sức nổ bằng một triệu tấn thuốc nổ

megavolt

- (vật lý) Mê­gavon

megawatt

- (vật lý) Mê­gaoat

megilp

- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)

megohm

- (vật lý) Mêgôm

- (y học) chứng đau nửa đầu

- (thú y học) bệnh loạng choạng (của ngựa)

- ( số nhiều) sự ưu phiền, sự buồn nản

- (nghĩa bóng) ý hay thay đổi bất thường; ý ngông cuồng

- (văn học) cách nói giảm

- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) mio­sis)

melancholia

- (y học) bệnh u sầu

melancholiac

- (y học) mắc bệnh u sầu

- (y học) người mắc bệnh u sầu

melancholic

- u sầu, sầu muộn

melancholy

- sự u sầu, sự sầu muộn

- u sầu, sầu muộn

melanic

- (y học) (thuộc) chứng nhiễm mêlanin, (thuộc) chứng nhiễm hắc tố; nhiễm mêlanin, nhiễm hắc tố

melanin

- mêlanin, hắc tố

melanism

- (y học) chứng nhiễm mêlanin, chứng nhiễm hắc tố

melanosis

- (y học) bệnh hắc tố

melanotic

- (y học) (thuộc) bệnh hắc tố

- mắc bệnh hắc tố

melinite

- mêlin­it (chất nổ)

meliorable

- có thể làm cho tốt hơn, có thể cải thiện

meliorate

- làm cho tốt hơn, cải thiện

- trở nên tốt hơn

melioration

- sự cải thiện

meliorative

- để làm cho tốt hơn, để cải thiện

meliorator

- người làm cho tốt hơn, người cải thiện

meliorism

- thuyết cải thiện (tin rằng con người có thể cải thiện được thế giới)

meliorist

- người theo thuyết cải thiện

melliferous

- sinh mật, cho mật

mellifluence

- sự ngọt ngào, sự dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellifluent

- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellifluous

- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)

mellow

- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)

- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)

- xốp, dễ cày (đất)

- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)

- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)

- ngà ngà say, chếnh choáng

- vui vẻ, vui tính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc

- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)

- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)

- làm cho xốp (đất)

- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)

- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)

- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng

- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính

- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)

- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)

- trở thành xốp (đất)

- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)

- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)

- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng

- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

mellowness

- tính chất chín, tính ngọt dịu (quả)

- tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang)

- tính xốp, tính dễ cày (đất)

- tính êm ái, tính dịu dàng (màu sắc, âm thanh)

- tính chín chắn, tính khôn ngoan, tính già giặn (tính tình)

- tình trạng chếnh choáng

- tính vui vẻ

mellowy

- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)

- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)

- xốp, dễ cày (đất)

- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)

- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)

- ngà ngà say, chếnh choáng

- vui vẻ, vui tính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc

- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)

- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)

- làm cho xốp (đất)

- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)

- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)

- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng

- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính

- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)

- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)

- trở thành xốp (đất)

- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)

- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)

- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng

- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

melodic

- (thuộc) gi­ai điệu

melodious

- du dương, êm tai

- (thuộc) gi­ai điệu

melodiousness

- tính du dương, tính êm tai

melodise

- làm cho du dương, làm cho êm tai

- soạn gi­ai điệu

melodist

- người soạn gi­ai điệu

- người hát, ca sĩ

melodize

- làm cho du dương, làm cho êm tai

- soạn gi­ai điệu

melodrama

- kịch mêlô

- lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng

melodramatic

- (thuộc) kịch mêlô; như kịch mêlô; thích hợp với kịch mêlô

- cường điệu, quá đáng, quá thống thiết

melodramatise

- soạn thành kịch mêlô

- cường điệu, làm thành quá thống thiết

melodramatist

- người viết kịch mêlô

melodramatize

- soạn thành kịch mêlô

- cường điệu, làm thành quá thống thiết

melody

- gi­ai điệu

- âm điệu, du dương

melomania

- tính mê âm nhạc

melon

- dưa tây

- dưa hấu ( (cũng) wa­ter mel­on)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm

melon-cutting

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chia lãi; sự chia chiến lợi phẩm

melt

- sự nấu chảy; sự tan

- kim loại nấu chảy

- mẻ nấu kim loại

- tan ra, chảy ra

- (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi

- cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng

- nao núng, nhụt đi

- làm tan ra, làm chảy ra

- làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng

- làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi

+ to melt away

- tan đi, tan biến đi

+ to melt down

- nấu chảy

+ to melt in­to

- hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành

+ to melt in­to tear

- khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà

meltability

- tính có thể tan, tính có thể nấu chảy

meltable

- có thể tan, có thể nấu chảy

meltage

- sự nấu chảy

- lượng nấu chảy

melting

- sự nấu chảy; sự tan

- tan, chảy

- cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm

melting-point

- (vật lý) điểm nóng chảy

melting-pot

- nồi đúc, nồi nấu kim loại

- nơi đang có sự hỗn hợp nhiều chủng tộc và văn hoá khác nhau

+ to go in­to the melt­ing-​pot

- (nghĩa bóng) bị biến đổi

- (sinh vật học) chân, tay, chi

- bộ phạn (của một toàn thể)

- thành viên, hội viên

- vế (của một câu, một phương trình)

+ un­ruly mem­ber

- cái lưỡi

membership

- tư cách hội viên, địa vị hội viên

- số hội viên, toàn thể hội viên

membrane

- màng

membraneous

- (thuộc) màng; như màng; dạng màng

membranous

- (thuộc) màng; như màng; dạng màng

- dấu, vật để nhớ (một việc gì)

- vật kỷ niệm

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

- luận văn

- ( số nhiều) truyện ký, hồi ký

- ( số nhiều) tập ký yếu

- người viết truyện ký, người viết hồi ký

memorabilia

- những sự việc đáng ghi nhớ

memorability

- tính đáng ghi nhớ, tính không quên được

memorable

- đáng ghi nhớ, không quên được

memoranda

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

memorandum

- sự ghi để nhớ

- (ngoại gi­ao) giác thư, bị vong lục

- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của gi­ao kèo)

- (thương nghiệp) bản sao, thư báo

memorial

- (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm

- (thuộc) ký ức

+ Memo­ri­al Day

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày chiến sĩ trận vong ( 30 tháng 5)

+ memo­ri­al ser­vice

- lễ truy điệu

- đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm

- ( số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại

- (ngoại gi­ao) thông điệp

- đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị

memorialise

- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm

- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)

memorialist

- người viết bản ghi niên đại

memorialize

- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm

- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)

- ghi nhớ, ghi chép

- nhớ, thuộc, thuộc lòng

memory

- sự nhớ, trí nhớ, ký ức

- kỷ niệm, sự tưởng nhớ

- người, con người

- đàn ông, nam nhi

- chồng

- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)

- người hầu, đầy tớ (trai)

- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)

- quân cờ

+ the man high­er up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới

+ a man in a thou­sand

- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một

+ man and boy

- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành

+ the man in (mỹ: on) the street

- người dân thường, quần chúng

+ a man of the world

- (xem) world

+ man about town

- (xem) about

+ a man of let­ters

- (xem) let­ter

+ man of straw

- (xem) straw

+ a man of all work

- người làm đủ mọi nghề

+ a man of his word

- (xem) word

+ a man of hon­our

- người quân tử

+ one dol­lars-​a-​year man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)

+ to be one's own man

- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác

+ to be one's own man again

- lấy lại được bình tĩnh

- tỉnh lại

- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)

- lại được tự do

+ to a man

+ to the last man

- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng

+ un­der­cov­er men

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm

- cung cấp người

- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)

- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

men's room

- nơi vệ sinh nam

men-of-war

- o'-war) /'mænəv'wɔ:/

- tàu chiến

menace

- (văn học) mối đe doạ

- đe doạ

menacingly

- đe doạ, vẻ đe doạ

menacme

- thời kỳ có kinh (trong đời sống người đàn bà)

menagerie

- bầy thú (của một gánh xiếc)

mend

- chỗ vá, chỗ mạng

- sự phục hồi, sự cải thiện

- vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa

- sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn

- cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn

- sửa tính nết, sửa mình, tu tính

- phục hồi (sức khoẻ)

+ least said soon­est mend­ed

- (xem) least

+ to menh a fire

- cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)

+ to mend one's pace

- rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

mendable

- có thể vá, có thể mạng, có thể sửa chữa được

- có thể chữa được (lỗi); có thể trở nên tốt được (tình thế)

mendacious

- sai sự thật, láo, điêu, xuyên tạc

mendacity

- sự nói láo, sự nói điêu, sự xuyên tạc

- lời nói láo, lời nói điêu, lời xuyên tạc

mendelism

- (sinh vật học) học thuyết Man-​dden (về di truyền)

mendicant

- ăn xin, ăn mày, hành khất

- kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất

- (sử học) thầy tu hành khất

mendicity

- nghề ăn xin; sự ăn mày

menfolk

- (thông tục) đàn ông, cánh đàn ông

menhaden

- (động vật học) cá mòi dầu

menial

- (thuộc) người ở, (thuộc) đầy tớ

- khúm núm, quỵ luỵ

- người ở, người hầu, đầy tớ

meningeal

- (giải phẫu) (thuộc) màng não

- (giải phẫu) màng não

- (y học) viêm màng não

menopausal

- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh

menopause

- (y học) sự mãn kinh, sự tuyệt kinh

menopausic

- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh

menorrhagia

- (y học) chứng rong kinh

menorrhagic

- (y học) (thuộc) chứng rong kinh

- mắc chứng rong kinh

menruration

- sự đo lường

- (toán học) phép đo lường

mensal

- (thuộc) tháng; hằng tháng

- (thuộc) bàn; để dùng ở bàn

- kinh nguyệt

menshevik

- (chính trị) người men­sêvic

menstrous

- (thuộc) kinh nguyệt

- (thuộc) sự thấy kinh

menstrua

- (hoá học) dung môi

menstrual

- (thuộc) kinh nguyệt

- (thiên văn học) hàng tháng

menstruate

- thấy kinh

menstruation

- sự thấy kinh

- kinh nguyệt

menstruum

- (hoá học) dung môi

mensurability

- tính có thể đo lường được

mensurable

- đo lường được

- (âm nhạc) có nhịp điệu cố định, có nhịp

mensural

- (thuộc) sự đo lường

- (thuộc) nhịp điệu

mental

- (y học) (thuộc) cằm

- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần

- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc

- người mắc bệnh tâm thần, người điên

mental home

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

mental hospital

- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

mentality

- tác dụng tinh thần; tính tinh thần

- trí lực

- trạng thái tâm lý; tâm tính

mentally

- thầm, nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng

mentation

- trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý; tâm trạng

- tác dụng tinh thần, tác dụng tâm lý

menthol

- (hoá học) Men­to­la

menticide

- sự tẩy nâo; sự gieo rắc nghi ngờ (trong đầu óc)

- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập

- sự tuyên dương

- kể ra, nói đến, đề cập

- tuyên dương

+ don't men­tion it

- không sao, không dám

- người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm

- (sinh vật học) giáo dục viên, men­to

menu

- thực đơn

mephistophelean

- (thuộc) ác ma; ác tà

mephistopheles

- Me-​phít-​tô-​phê-​lét (ác ma trong kịch Fao-​xtơ của Gớt)

- (nghĩa bóng) kẻ ác tà

mephistophelian

- (thuộc) ác ma; ác tà

mephitic

- xông mùi hôi; bốc hơi độc

mephitis

- mùi hôi; hơi độc, khí độc (từ đất bốc lên)

mercantile

- buôn, buôn bán

- hám lợi, vụ lợi

+ mer­can­tile the­ory

- thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)

mercantilism

- tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn

- chủ nghĩa trọng thương

mercenariness

- tính chất làm thuê, tính chất đánh thuê

- tính vụ lợi

mercenary

- làm thuê, làm công

- hám lợi, vụ lợi

- lính đánh thuê; tay sai

mercer

- người buôn bán tơ lụa vải vóc

mercerise

- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)

mercerize

- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)

mercery

- tơ lụa vải vóc

- nghề buôn bán tơ lụa vải vóc

merchandise

- hàng hoá

- buôn bán

merchandize

- hàng hoá

- buôn bán

merchant

- nhà buôn, lái buôn

- buôn, buôn bán

merchantable

- có thể bán được

merchantman

- thuyền buôn, tàu buôn

merciful

- hay thương xót, nhân từ, từ bi

- khoan dung

mercifulness

- lòng thương xót, lòng nhân từ, lòng từ bi

- lòng khoan dung

merciless

- nhẫn tâm, tàn nhẫn

mercilessness

- sự nhẫn tâm, lòng tàn nhẫn

mercurial

- (thuộc) thuỷ ngân; có thuỷ ngân

- ( Mer­cu­ri­al) (thiên văn học) (thuộc) sao Thuỷ

- lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí

- hay thay đổi, không kiên định, đồng bóng

mercurialism

- (y học) chứng nhiễm độc thuỷ ngân

mercuriality

- tính lanh lợi, tính hoạt bát, tính nhanh trí

- tính hay thay đổi, tính bất thường, tính không kiên định, tính đồng bóng

mercurialize

- (y học) cho uống thuốc có thuỷ ngân

mercuric

- (hoá học) (thuộc) thuỷ ngân

mercurochrome

- (dược học) thuốc đỏ

mercury

- thuỷ ngân

- ( Mer­cury) Thần Méc-​cua

- ( Mer­cury) sao Thuỷ

- tính lanh lợi, tính hoạt bát

+ the mer­cury is ris­ing

- thời tiết đẹp lên; tình hình khá lên

mercy

- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi

- lòng khoan dung

- ơn, ơn huệ

- sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng

+ to be at the mer­cy of

- dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu

+ to be left to the ten­der mer­cies of

- (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập

mercy killing

- sự giết người bị bệnh không thể chữa được (để chấm dứt sự đau đớn kéo dài)

mercy stroke

- cú đánh cho chết hẳn, đòn trí mạng

- (thơ ca) ao; hồ

- chỉ là

merely

- chỉ, đơn thuần

meretricious

- đẹp giả tạo, đẹp bề ngoài; hào phóng

- đàng điếm; (thuộc) gái điếm

meretriciousness

- vẻ đẹp giả tạo, vẻ đẹp bề ngoài; tính chất hào phóng

- tính đàng điếm; tính chất gái điếm

merganser

- (động vật học) vịt mỏ nhọn

- hoà vào; hoà hợp, kết hợp, hợp nhất

mergence

- sự hoà hợp, sự hợp nhất

- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...)

meridian

- (thuộc) buổi trưa

- cao nhất, tuyệt đỉnh

- (địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến

- (thiên văn học) thiên đỉnh

- đỉnh cao, tuyệt đỉnh

meridional

- (thuộc) miền nam (đặc biệt là ở châu Âu)

- (thuộc) đường kinh

- cao nhất, tuyệt đỉnh

- dân miền nam ( (thường) dùng để chỉ dân miền Nam nước Pháp)

meringue

- bánh trứng đường (làm bằng lòng trắng trứng với đường)

- cừu mêrinô ( (cũng) meri­no sheep)

- vải đen mêrinô

- len sợi mêrinô

- (sinh vật học) mô phân sinh

- giá trị

- công, công lao, công trạng

- ( (thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái

- đáng, xứng đáng

meritorious

- xứng đáng, đáng khen, đáng thưởng

meritoriousness

- sự xứng đáng, sự đáng khen, sự đáng thưởng

merle

- (từ cổ,nghĩa cổ) chim hét

merlin

- (động vật học) chim cắt êx­alon

mermaid

- (thần thoại,thần học) cô gái mình người đuôi cá

merman

- (thần thoại,thần học) người cá

merrily

- vui, vui vẻ

- sự vui vẻ, sự hớn hở; sự vui chơi

- niềm vui, nỗi vui vẻ

- tính tình vui vẻ

merry

- vui, vui vẻ

- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng

- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, thú vị, dễ chịu

merry andrew

- anh hề; người pha trò (phụ tá của lang băm, hoặc trong gánh hát rong)

merry dancers

- bắc cực quang

merry-go-round

- vòng quay ngựa gỗ

- chỗ ngã tư rẽ một chiều

- cuộc vui miệt mài

- hồi bận bịu tới tấp

merry-maker

- người tham dự cuộc vui, người dự hội hè đình đám

merrythought

- xương chạc (chim, gà)

mesa

- (địa lý,ddịa chất) núi mặt bàn

meseemed

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

mesenteric

- (giải phẫu) (thuộc) mạc treo ruột, (thuộc) màng treo ruột

- (y học) viêm mạc treo ruột, viêm màng treo ruột

mesentery

- (giải phẫu) mạc treo ruột, màng treo ruột

mesh

- mắc lưới

- ( số nhiều) mạng lưới

- ( số nhiều) cạm, bẫy

- bắt vào lưới, dồn vào lưới

- đưa vào cạm bẫy

- khớp nhau (bánh xe răng...)

meshy

- có mắt lưới, có mạng lưới

mesial

- (thuộc) giữa; ở giữa; hướng vào giữa

mesmeric

- thôi miên

- thuật thôi miên

- nhà thôi miên

mesmerize

- thôi miên

- (nghĩa bóng) mê hoặc, quyến rũ

- trung gi­an, ở giữa

mesoblast

- (sinh vật học) lá giữa (của phổi)

mesocarp

- (thực vật học) vỏ quả giữa

mesocephalic

- có dấu trung bình

mesoderm

- (sinh vật học) trung bì

mesolithic

- (khảo cổ học) (thuộc) thời đại đồ đá giữa

- (vật lý) Mezon

mesophyll

- (thực vật học) thịt lá

- (vật lý) Mezôtron

mesozoic

- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) đại trung sinh

- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu

- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)

- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn

- món ăn hổ lốn (cho chó)

+ mess of pot­tage

- miếng đỉnh chung, bả vật chết

- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng

- (quân sự) ăn chung với nhau

- ( + about) lục lọi, bày bừa

- ( + around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn

mess gear

- cái ga men

mess hall

- phòng ăn tập thể (ở trại lính)

mess kit

- cái ga men

mess-room

- (hàng hải) phòng ăn tập thể (ở trên tàu, ở căn cứ hải quân)

message

- thư tín, điện, thông báo, thông điệp

- việc uỷ thác, việc gi­ao làm, việc sai làm

- lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)

- báo bằng thư

- đưa tin, đánh điện

- người đưa tin, sứ giả

messenger-pigeon

- bồ câu đưa thư

messiah

- Chúa cứu thế

- vị cứu tinh (của một dân tộc)

messianic

- (thuộc) Chúa cứu thế, như Chúa Cứu thế

- (thuộc) vị cứu tinh như vị cứu tinh

- sự hỗn độn, sự lộn xộn, sự bừa bãi, sự bẩn thỉu

messmate

- người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...)

messuage

- (pháp lý) khu nhà (nhà ở cùng với nhà phụ và đất đai vườn tược)

messy

- hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu

mestizo

- người lai ( (thường) dùng để chỉ người Bồ-​ddào-​nha, Tây-​ban-​nha lai thổ dân Mỹ)

- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

- gặp, gặp gỡ

- đi đón

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)

- gặp, vấp phải, đương đầu

- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng

- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu

- thanh toán (hoá đơn...)

- gặp nhau

- gặp gỡ, tụ họp, họp

- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau

+ to meet with

- tình cờ gặp

- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)

+ to meet the ear

- được nghe thấy

+ to meet the eye

- được trông thấy

+ to meet some­one's eye

- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại

+ to make both ends meet

- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền

- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp

metabolic

- (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi vật chất

metabolise

- (sinh vật học) trao đổi chất

metabolism

- (sinh vật học) sự trao đổi chất

metabolize

- (sinh vật học) trao đổi chất

metacarpus

- (giải phẫu) khối đốt bàn tay

metacenter

- (toán học) khuynh tâm

metacentre

- (toán học) khuynh tâm

metacentric

- (toán học) khuynh tâm

metage

- sự đo lường chính thức

- thuế đo lường

metagenesis

- (sinh vật học) sự gi­ao thế thế hệ

metagenetic

- (sinh vật học) gi­ao thế thế hệ

metal

- kim loại

- đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ( (cũng) toad met­al)

- ( số nhiều) đường sắt, đường ray

- (quân sự) xe tăng, xe bọc thép

- thuỷ tinh lỏng

- bọc kim loại

- rải đá; rải đá sửa (một con đường)

metallic

- (thuộc) kim loại; như kim loại

metallise

- chế thành kin loại

- bọc (một lớp) kim loại

- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)

metallist

- thợ kim loại

- người chủ trương dùng tiền kim loại

metallization

- sự chế thành kin loại

- sự bọc (một lớp) kim loại

- sự pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); sự hấp (cao su)

metallize

- chế thành kin loại

- bọc (một lớp) kim loại

- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)

metallography

- môn kim tướng

metalloid

- tựa kim loại

- (thuộc) á kim; có tính chất á kim

metallurgic

- (thuộc) luyện kim

metallurgical

- (thuộc) luyện kim

metallurgist

- nhà luyện kim

metallurgy

- sự luyện kim; nghề luyện kim

- môn luyện kim

metamere

- (sinh vật học) đốt (cơ thể)

metamerism

- (sinh vật học) hiện tượng phân đốt

- (hoá học) hiện tượng metame

metamorphic

- (địa lý,ddịa chất) biến chất (đá)

- biến thành, biến hoá

metamorphism

- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất

- sự biến dạng, sự biến hoá

metamorphose

- ( + to, in­to) biến hình, biến hoá

- (sinh vật học) gây biến thái

metamorphoses

- sự biến hình, sự biến hoá

- (sinh vật học) sự biến thái

metamorphosis

- sự biến hình, sự biến hoá

- (sinh vật học) sự biến thái

metaphase

- (sinh vật học) pha giữa (phân bào)

metaphor

- (văn học) phép ẩn dụ

metaphoric

- ẩn dụ

metaphorical

- ẩn dụ

metaphrase

- bản dịch từng chữ, bản dịch theo đúng nguyên văn

- dịch từng chữ, dịch theo đúng nguyên văn

metaphrast

- người chuyển thể văn này sang thể văn khác (từ văn xuôi sang văn vần...)

metaphysical

- siêu hình

- lý thuyết suông, trừu tượng

metaphysician

- nhà siêu hình học

metaphysics

- siêu hình học

- lý thuyết suông; lời nói trừu tượng

metasomatism

- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất trao đổi

metastasis

- (y học) di căn

- (sinh vật học) sự chuyển hoá

metastasize

- (y học) gây di căn

- (sinh vật học) gây chuyển hoá

metastatic

- (y học) (thuộc) di căn

- (sinh vật học) (thuộc) chuyển hoá

metatarsal

- (giải phẫu) (thuộc) khối xương bàn chân

metatarsi

- (giải phẫu) khối xương bàn chân

metatarsus

- (giải phẫu) khối xương bàn chân

metathesis

- (hoá học), (ngôn ngữ học) hiện tượng đổi chỗ

- giới bạn, biên giới, bờ cõi

- (văn học); (thơ ca) đo

- ( + out) cho, chia, phân phát, phân phối

metempsychoses

- thuyết luân hồi

metempsychosis

- thuyết luân hồi

- sao sa, sao băng

- hiện tượng khí tượng

- (thông tục) người bỗng nổi tiếng như cồn; vật bổng nổi tiếng như cồn

meteoric

- (thuộc) sao băng, như sao băng

- khí tượng

- (nghĩa bóng) rạng rỡ trong chốc lát, sáng người trong chốc lát (như sao băng)

- đá trời, thiên thạch

meteorograph

- máy ghi hiện tượng khí tượng

meteorological

- khí trời, (thuộc) thời tiết

meteorologist

- nhà khí tượng học

meteorology

- khí tượng học

- cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ( (thường) trong từ ghép)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) me­tre

methane

- (hoá học) Metan

methanol

- (hoá học) Metanola

methinks

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

method

- phương pháp, cách thức

- thứ tự; hệ thống

+ there is method in his mad­ness

- (đùa cợt) cứ bán cái điên của nó đi mà ăn

methodical

- có phương pháp

- có thứ tự; ngăn nắp

methodise

- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá

methodism

- hội Giám lý (một giáo phái ở nước Anh)

- giáo lý của hội Giám lý

methodist

- người theo hội Giám lý

methodize

- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá

methodology

- phương pháp học

methought

- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như

methyl

- (hoá học) Mety­la

methylate

- tẩm metanola, pha metanola

methylene

- (hoá học) Metylen

methylene blue

- xanh metylen

meticulosity

- tính tỉ mỉ, tính quá kỹ càng

meticulous

- tỉ mỉ, quá kỹ càng

- người lai

- người đàn bà lai

metonymical

- (văn học) hoán dụ

metonymy

- (văn học) hoán dụ

- vận luật (trong thơ)

- (âm nhạc) nhịp phách

- Mét

metric

- (thuộc) mét

- (như) met­ri­cal

- (toán học) Mêtric

metrical

- có vận luật ( (thơ ca))

- (thuộc) sự đo; mêtric

metrics

- môn vận luật

- (y học) viêm tử cung

- xe điện ngầm

metrological

- (thuộc) khoa đo lường

- (thuộc) hệ thống đo lường

metrology

- khoa đo lường

- hệ thống đo lường

metromania

- chứng sinh làm thơ, chứng nghiện làm thơ

- máy nhịp

metronomic

- (thuộc) máy nhịp; như máy nhịp

metronymic

- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)

- tên đặt theo tên mẹ (bà)

metropolis

- thủ đô, thủ phủ

- trung tâm (văn hoá, chính trị...)

- nước mẹ, mẫu quốc

- (tôn giáo) thủ đô giáo khu

+ the metropo­lis

- Luân-​ddôn

metropolitan

- (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô

- (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)

- (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc

- (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu

- người dân thủ đô

- người dân mẫu quốc

- (tôn giáo) Tổng giám mục

metropolitanism

- tính chất thủ đô

- hoàn cảnh thủ đô

mettle

- khí chất, tính khí

- dũng khí, khí khái, khí phách

- nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm

+ to out some­body on his met­tle

- thử thách lòng dũng cảm của ai

- thúc đẩy ai làm hết mình

mettled

- đầy khí thế, dũng cảm

- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi

mettlesome

- đầy khí thế, dũng cảm

- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi

mew

- (thơ ca) mòng biển ( (cũng) sea mew)

- chuồng (cho chim ưng đang thay lông)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi bí mật, hang ổ

- nhốt (chim ưng) vào chuồng

- ( + up) nhốt, gi­am

- meo meo (tiếng mèo kêu)

mewl

- khóc oa oa ( (cũng) mule)

mews

- chuồng ngựa (xây quanh một sân rộng)

mexican

- (thuộc) Mê-​hi-​cô

- người Mê-​hi-​cô

mezzanine

- (kiến trúc) gác lửng

- tầng dưới sân khấu

mezzo-soprano

- (âm nhạc) giọng nữ trung

- người có giọng nữ trung

mezzotint

- phương pháp khắc nạo

- bản in khắc nạo

- khắc nạo; in theo bản khắc nạo

ménage

- phương pháp khắc nạo

- bản in khắc nạo

- khắc nạo; in theo bản khắc nạo

- (âm nhạc) Mi

miaow

- kêu meo meo (mèo)

miasma

- khí độc, chướng khí, âm khí

miasmal

- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí

miasmata

- khí độc, chướng khí, âm khí

miasmatic

- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí

miaul

- kêu như mèo

mica

- (khoáng chất) mi ca

micaceous

- (thuộc) mi ca; như mi ca

- bằng mi ca; có mi ca

mice

- mauz/

- (động vật học) chuột

- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím

- bắt chuột, săn chuột

- đi rón rén, lén, lần mò

- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới

- rình bắt đến cùng

- kiên nhẫn, tìm kiếm

micella

- (sinh vật học) (hoá học) Mix­en

micelle

- (sinh vật học) (hoá học) Mix­en

michaelmas

- ngày lễ thánh Mi-​sen ( 29 9)

+ Michael­mas daisy

- hoa cúc tây

mickle

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều

+ many a lit­tle (pick­le) makes a mick­le

- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ

microbe

- vi trùng, vi khuẩn

microbial

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbian

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbic

- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn

microbicide

- chất khử vi trùng

microbiologic

- (thuộc) vi trùng học

microbiological

- (thuộc) vi trùng học

microbiologist

- nhà vi trùng học

microbiology

- vi trùng học

microbism

- sự nhiễm trùng

microcephalic

- nhỏ đầu (người)

microcephalous

- nhỏ đầu (người)

microclimate

- vi khí hậu

microcopy

- bản sao mi­crô­fim (trong sách in...)

microcosm

- thế giới vi mô

microcosmic

- vi mô

microelement

- nguyên tố vi lượng

microfilm

- mi­crô­fim

microgram

- mi­crô­gram

microgramme

- mi­crô­gram

micrography

- phép khảo sát bằng kính hiển vi

micrology

- sự chẻ sợi tóc làm tư, sự quá đi sâu bắt bẻ chi tiết vụn vặt

micrometer

- cái đo vi, trắc vi kế

micrometry

- phép đo vi

micron

- Mi­crômet

microorganic

- (thuộc) vi sinh vật

microorganism

- vi sinh vật

microphone

- mi­crô ( (thông tục) mike)

microscope

- kính hiển vi

microscopic

- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

- rất nhỏ

microscopical

- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

- rất nhỏ

microscopist

- người dùng kính hiển vi

microscopy

- sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi

microspore

- (thực vật học) tiểu bào tử

microtome

- dao cắt vi, máy vi phẫu

microtomic

- cắt vi, vi phẫu

microtomist

- nhà vi phẫu

microtomy

- thuật cắt vi, thuật vi phẫu

microvolt

- (điện học) Mi­crôvon

microwatt

- (điện học) Mi­crôoat

microwave

- (rad­diô) sóng cực ngắn, vi ba

micturition

- chứng đái giắt

- sự đi đái

mid

- giữa

- (thơ ca) (như) amid

midday

- trưa, buổi trưa

midden

- đống phân

middle

- giữa

- nửa người, chỗ thắt lưng

- ở giữa, trung

+ the Mid­dle Ages

- thời Trung cổ

+ Mid­dle East

- Trung đông

- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa

- xếp đôi (lá buồm lại)

middle watch

- ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)

middle-aged

- trung niên

middle-of-the-road

- đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan

middle-of-the-roader

- người đứng giữa; người ôn hoà, người không cực đoan

middle-sized

- tầm thước

middleman

- người môi giới

middling

- trung bình, vừa phải, bậc trung

- (thông tục) khá khoẻ mạnh

middlings

- trung bình, vừa phải, kha khá

- hàng hoá loại vừa

- tấm, hạt tấm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt lợn muối

middy

- chuẩn uý hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân

midge

- (động vật học) ruồi nhuế

- người nhỏ bé

midget

- người rất nhỏ

- cái rất nhỏ, vật rất nhỏ, con vật rất nhỏ

- ( định ngữ) rất nhỏ

midinette

- cô bán hàng (ở Pa-​ri)

midland

- trung du

- ( the Mid­lands) vùng trung du nước Anh

midmost

- ở chính giữa

midnight

- nửa đêm, mười hai giờ đêm

midrib

- (thực vật học) gân giữa (của lá)

midriff

- (giải phẫu) cơ hoành

midshipman

- chuẩn uý hải quân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân

midst

- giữa

- (thơ ca) (như) amid

midsummer

- giữa mùa hè

- hạ chí

midsummer day

- ngày hạ chí

midsummer madness

- sự ngông cuồng trong chốc lát

- hành động ngông cuồng trong chốc lát

midterm

- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ

- ( số nhiều) cuộc thi giữa năm học (hết học kỳ I)

- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ

midway

- nửa đường, giữa đường

- ở nửa đường, nửa chừng

midweek

- giữa tuần

midweekly

- giữa tuần; vào giữa tuần

midwife

- bà đỡ, bà mụ

midwifery

- (y học) khoa sản; thuật đỡ đẻ

midwinter

- giữa mùa đông

- đông chí

midyear

- giữa năm

- ( số nhiều) (thông tục) kỳ thi giữa năm

- giữa năm, vào giữa năm

- dáng điệu, phong cách

- vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan

miff

- (thông tục) sự mếch lòng, sự phật ý

- (thông tục) ( + with, at) lấy làm mếch lòng, lấy làm phật ý

- làm mếch lòng, làm phật ý

might

- sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)

mightily

- mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội

- (thông tục) cực kỳ, rất, hết sức

mightiness

- sức mạnh, sự hùng cường, sự hùng mạnh

- sự to lớn, sự vĩ đại, sự hùng vĩ, sự đồ sộ

+ his Might­iness

- (đùa cợt) các hạ tướng công

mighty

- mạnh, hùng cường, hùng mạnh

- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ

- (thông tục) to lớn; phi thường

+ high and mighty

- vô cùng kiêu ngạo

- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm

- (thực vật học) cây mộc tê

- màu lục xám

- đăng ten min­honet

migraine

- (y học) chứng đau nửa đầu

migrant

- di trú

- người di trú

- chim di trú

migrate

- di trú; ra nước ngoài

- chuyển trường (chuyển từ trường đại học này sang trường đại học khác)

migration

- sự di trú

- sự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác)

- đoàn người di trú; bầy chim di trú

migrator

- người di trú, chim di trú

migratory

- di trú, nay đây mai đó

- (y học) di động

mikado

- thiên hoàng (vua Nhật bản)

mike

- (thông tục) (như) mi­cro­phone

mil

- nghìn

- (viết tắt) của milil­itre

- Min (đơn vị đo đường kính dây thép bằng 1 soành 00 cm)

milady

- phu nhân

milage

- tổng số dặm đã đi được

- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)

- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng

milch

- milch cow bò sữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mild

- nhẹ

- êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)

- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà

- ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...)

- mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối

+ draw it mild

- (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

milden

- làm dịu đi, dịu đi

mildew

- nấm mind­diu, nấm mốc sương

- mốc (trên da thuộc...)

- nhiễm mind­diu; bị nhiễm mind­diu

- làm mốc, bị mốc

mildewed

- bị mốc, có nấm mốc

mildewy

- bị mốc, có nấm mốc

mildly

- nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu

- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà

- mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối

+ to put it mild­ly

- nói thận trọng, nói dè dặt

mildness

- tính nhẹ, tính êm

- tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính ôn hoà

- tính mềm yếu, tính nhu nhược, tính yếu đuối

mile

- dặm, lý

- cuộc chạy đua một dặm

+ miles bet­ter

- (thông tục) tốt hơn nhiều lắm

+ miles eas­ier

- (thông tục) dễ hơn nhiều lắm

mileage

- tổng số dặm đã đi được

- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)

- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng

miler

- (thông tục) vận động viên chạy đua cự ly một dặm; ngựa đua chuyên chạy cự ly một dặm

milestone

- cột kilômét cọc

- (nghĩa bóng) sự kiện quan trọng, mốc lịch sử, gi­ai đoạn quan trọng (trong đời ai)

milfoil

- (thực vật học) cỏ thi

militancy

- tính chiến đấu

militant

- chiến đấu

- người chiến đấu, chiến sĩ

militarily

- với tính chất quân sự; với tính chất quân đội

- theo quan điểm quân sự, về mặt quân sự

militarise

- quân phiệt hoá

- quân sự hoá

militarism

- chủ nghĩa quân phiệt

- tinh thần thượng võ

militarist

- người theo chủ nghĩa quân phiệt

militaristic

- quân phiệt

militarization

- sự quân phiệt hoá

- sự quân sự hoá

militarize

- quân phiệt hoá

- quân sự hoá

military

- (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự

- (thường) the mil­itary quân đội, bộ đội

military government

- chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng)

military intelligence

- tình báo quân đội

military law

- quân pháp

military police

- quân cảnh

military science

- khoa học quân sự

militate

- chiến đấu

- ( mil­itate against) chứng minh ngược lại

- cản trở

militerrorism

- sự khủng bố quân sự, sự đàn áp quân sự

militia

- dân quân

militiaman

- anh dân quân

milk

- sữa

- nhựa mủ (cây), nước (dừa...)

+ it is no use cry­ing over spilt milk

- (xem) spill

+ milk for bales

- (nghĩa bóng) loại văn học đơn giản, học thuyết đơn giản

- vắt sữa

- bòn rút, bóc lột

- lấy (nhựa) bóp, nặn (nọc rắn...)

- (từ lóng) nhận trộm, nghe lỏm (điện tín)

- cho sữa

+ to milk the ram (bull)

- lấy gậy chọc trời

+ to milk the tilt

- thụt két

milk and honey

- cảnh phong lưu

milk and water

- sữa pha lõng

- bài nói chuyện nhạt nhẽo, bài nói chuyện vô vị; cuốn sách nhạt nhẽo

- yếu ớt

- nhạt nhẽo, vô vị

milk-bar

- quán sữa (bán sữa và các thứ đồ uống làm bằng sữa, kem...)

milk-brother

- anh (em) cùng vú (con chủ nhà với con vú sữa)

milk-fever

- (y học) sốt sữa

milk-gauge

- cái đo sữa

milk-livered

- nhút nhát, nhát gan, khiếp nhược

milk-powder

- sữa bột, sữa khô

milk-ranch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trại nuôi bò sữa

milk-shake

- cốc sữa trứng đã khuấy

milk-sugar

- (hoá học) Lac­toza

milk-tooth

- răng sữa

milk-walk

- chuyến đi gi­ao sữa

milk-white

- trắng sữa

milker

- người vắt sữa; máy vắt sữa

- bò sữa

milkmaid

- cô gái vắt sữa

- cô gái làm việc ở trại bò sữa

milkman

- người bán sữa; người đi gi­ao sữa

milksop

- bánh nhúng vào sữa

- người nhút nhát, người hèn yếu

milkweed

- (thực vật học) giống bông tai

milky

- (thuộc) sữa, như sữa, có sữa, nhiều sữa

- trắng đục (như sữa)

- yếu ớt, ẻo lả; hiền lành, nhu mì

milky way

- (thiên văn học) ngân hà

mill

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la)

- cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán

- xưởng, nhà máy

- (từ lóng) cuộc đấu quyền Anh

- (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gi­an khổ; công việc cực nhọc

- xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền

- đánh sủi bọt

- (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại

- khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ

- đi quanh (súc vật, đám đông)

- (từ lóng) đánh đấm nhau

mill construction

- nhà làm bằng gỗ chống cháy

mill-dam

- đạp máy xay (đập nước để chạy máy xay)

mill-hand

- công nhân nhà máy, công nhân xí nghiệp

mill-owner

- chủ xưởng, chủ nhà máy

mill-pond

- bể nước máy xay (bể nước chứa nước của nhà máy xay)

+ like a mill-​pond

- sóng yên bể lặng

mill-race

- stream) /'mil­stri:m/ (race-​way) /'reiswei/

- dòng nước chạy máy xay

mill-stream

- stream) /'mil­stri:m/ (race-​way) /'reiswei/

- dòng nước chạy máy xay

mill-wheel

- bánh xe cối xay

millboard

- bìa cứng

millcake

- khô dầu

millenarian

- (như) mil­lenary

- tin là có thời đại hoàng kim

- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) mil­lenary)

millenary

- gồm một nghìn; nghìn năm

- nghìn năm, mười thế kỷ

- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) mil­lenar­ian)

- người tin là có thời đại hoàng kim

millennia

- nghìn năm, mười thế kỷ

- thời đại hoàng kim

millennial

- gồm một nghìn; nghìn năm

millennium

- nghìn năm, mười thế kỷ

- thời đại hoàng kim

millepede

- (động vật học) động vật nhiều chân

miller

- chủ cối xay

- loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc

- con bọ da

millesimal

- phần nghìn, từng phần nghìn

millet

- (thực vật học) cây kê

- hạt kê

milliard

- tỷ (nghìn triệu)

millibar

- (vật lý) Milibarơ

milligramme

- Miligam

millimetre

- Milimet

milliner

- người làm mũ và trang phục phụ nữ

+ man milliner

- người đàn ông thích làm việc tỉ mẩn

millinery

- đồ trang phục phụ nữ (mũ, băng, dây nơ...)

- nghề làm đồ trang phục phụ nữ; nghề buôn bán đồ trang phục phụ nữ

milling

- sự xay, sự nghiền, sự cán

- sự khía cạnh; sự làm gờ (đồng tiền)

- (từ lóng) sự giâ, sự đánh, sự tẩn

million

- triệu

- triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la

- ( the mil­lion) quần chúng, quảng đại quần chúng

millionaire

- nhà triệu phú, người giàu bạc triệu

millionth

- bằng một phần triệu

- thứ một triệu

- một phần triệu

- người thứ một triệu; vật thứ một triệu

millipede

- (động vật học) động vật nhiều chân

millisecond

- một phần nghìn giây

millstone

- đá cối xay

+ be­tween the up­per and the nethrt mil­stone

- trên đe dưới búa

+ to have (fix) a mill­stone about one's neck

- đeo cùm vào cổ; gánh vác công việc nặng nề

+ to see [far] in­to a mill­stone

- (xem) see

millwright

- thợ cối xay

milor

- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh

milord

- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh

milpa

- nương rẫy

milquetoast

- người nhút nhát, người nhu nhược

milt

- (giải phẫu) lá lách

- tinh dịch cá

- tưới tinh dịch lên (trứng cá)

milter

- cá có tinh dịch, cá đực (trong mùa sinh sản)

- kịch điệu bộ (cổ La-​mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

- diễn viên kịch điệu bộ

- người giỏi bắt chước; anh hề

- diễn kịch điệu bộ

- bắt chước điệu b

mimeograph

- máy in rô-​nê-​ô

- in bằng máy in rô-​nê-​ô

- (động vật học) sự nguỵ trang

mimetic

- bắt chước; có tài bắt chước

mimic

- bắt chước

- người có tài bắt chước

- nhại (ai)

- bắt chước

- giống hệt (vật gì)

mimicker

- người bắt chước

mimicry

- sự bắt chước, tài bắt chước

- vật giống hệt (vật khác)

- (động vật học), (như) mime­sis

miminy-piminy

- khảnh, khó tính

mimosa

- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh n

minacious

- đe doạ, hăm doạ

minacity

- tính chất đe doạ

minar

- đài tháp nhỏ

- đèn biển

minaret

- tháp (ở giáo đường Hồi giáo)

minatory

- đe doạ, hăm doạ

mince

- thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn

- băm, thái nhỏ, cắt nhỏ

- nói õng ẹo

- đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo

+ not to mince mat­ters (one's words)

- nói thẳng, nói chẻ hoe

mincemeat

- nhân quả băm (nhân bánh bằng quả táo, nho... có khi có cả thịt băm nhỏ)

+ to make mince­meat of

- băm nhỏ, băm vụn, đập nát ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mincing

- điệu bộ, màu mè, õng ẹo, uốn éo

mincing machine

- máy băm thịt

mind

- tâm, tâm trí, tinh thần

- trí, trí tuệ, trí óc

- ký ức, trí nhớ

- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý

- ý kiến, ý nghĩ, ý định

+ to be in two minds

- do dự, không nhất quyết

+ to be of some­one's mind

- đồng ý kiến với ai

+ to be out of one's mind

- mất bình tĩnh

+ not to be in one's right mind

- không tỉnh trí

+ to bear (have, keep) in mind

- ghi nhớ; nhớ, không quên

+ to give some­one a piece (bit) of one's mind

- nói cho ai một trận

+ to have a great (good) mind to

- có ý muốn

+ to have hair a mind to do some­thing

- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì

+ to have some­thing on one's mind

- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí

+ not to know one's own mind

- phân vân, do dự

+ to make up one's mind

- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được

+ to pass (go) out of one's mind

- bị quên đi

+ to put some­one in mind of

- nhắc nhở ai (cái gì)

+ to set one's mind on

- (xem) set

+ to speak one's mind

- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy

+ to take one's mind off

- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác

+ to tell some­one one's mind

- nói cho ai hay ý nghĩ của mình

+ ab­sence of mind

- (xem) ab­sence

+ frame (state) of mind

- tâm trạng

+ month's mind

- (xem) month

+ out of sight out of mind

- (xem) sight

+ pres­ence of mind

- (xem) prres­ence

+ time of mind to one's mind

- theo ý, như ý muốn

- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm

- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn

- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý

- phản đối, phiền, không thích, khó chịu

+ mind your eye

- hãy chú ý, hãy cảnh giác

+ mind your P's and Q's

- (xem) P

mind reading

- sự đọc được ý nghĩ (của ai)

mind's eye

- trí nhớ

- óc tưởng tượng, khả năng mường tượng

minded

- thích, sãn lòng, vui lòng

mineral

- khoáng

- (hoá học) vô cơ

- khoáng vật

- (thông tục) quặng

- ( số nhiều) nước khoáng

mineral water

- nước khoáng

mineralise

- khoáng hoá

mineralization

- sự khoáng hoá

mineralize

- khoáng hoá

mineralogical

- (thuộc) khoáng vật học

mineralogist

- nhà khoáng vật học

mineralogy

- (khoáng chất) vật học

minerva

- nữ thần Mi-​néc-​vơ

- xúp rau và miến ( Y)

minesweeper

- (hàng hải) tàu quét thuỷ lôi

- cái phá mìn (ở đầu xe tăng)

minever

- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)

mingle

- trộn lẫn, lẫn vào

mingy

- (thông tục) bần tiện, nhỏ mọn

miniate

- sơn son thiếp vàng

miniature

- bức tiểu hoạ

- ngành tiểu hoạ

- mẫu vật rút nhỏ

- nhỏ, thu nhỏ lại

- vẽ thu nhỏ lại

miniaturist

- nhà tiểu hoạ

minification

- sự làm nhỏ đi, sự làm cho bé đi; sự làm giảm tính chất quan trọng

minify

- làm nhỏ đi, làm cho bé đi; làm giảm tính chất quan trọng

minikin

- người nhỏ bé, người nhỏ xíu; vật nhỏ xíu

- nhỏ xíu, be nhỏ

- màu mè, điệu b

minima

- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu

- tối thiểu

minimal

- rất nhỏ li ti

- tối thiểu

minimalist

- người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội)

- người yêu cầu mức tối thiểu

- giảm đến mức tối thiểu

- đánh giá thấp

minimize

- giảm đến mức tối thiểu

- đánh giá thấp

minimum

- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu

- tối thiểu

minimus

- nhỏ (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)

- sự khai mỏ

- khuốm khuỹ người được ưa chuộng

- (mỉa mai) kẻ nô lệ, tôi đòi, kẻ bợ đỡ

- (ngành in) chữ cỡ 7

+ min­ion of for­tume

- người có phúc

+ min­ions of the law

- cai ngục; cảnh sát

+ min­ions of the moon

- cướp đường

miniskirt

- váy ngắn (trên đầu gối, theo mốt những năm sau 1960)

- bộ trưởng

+ Min­is­ter for (of) For­eign Af­frais; For­eign Min­is­ter

- bộ trưởng bộ ngoại gi­ao, ngoại trưởng

+ the Coun­cil of Min­is­ters

- hội đồng bộ trưởng

- (ngoại gi­ao) công sứ

- người thừa hành, người trợ thủ, tay sai

- (tôn giáo) mục sư

+ Min­is­ter of State

- Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ

+ the Prime Min­is­ter

- Thủ tướng

- ( + to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc

- (tôn giáo) làm mục sư

- (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

ministerial

- (thuộc) bộ trưởng, (thuộc) quốc vụ khanh

- (thuộc) phái ủng hộ chính phủ (trong quốc hội)

- (thuộc) mục sư

- (thuộc) sự thi hành luật pháp

- phụ vào, bổ trợ, góp phần vào

ministerialist

- người thuộc phái ủng hộ chính ph

ministrant

- cứu giúp, giúp đỡ

- người giúp đỡ, người chăm sóc

ministration

- sự cứu giúp, sự giúp đỡ, sự chăm sóc

ministry

- Bộ

- chính phủ nội các

- chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng

- (tôn giáo) đoàn mục sư

minium

- (hoá học) Mini­um

miniver

- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)

mink

- (động vật học) chồn vi­zon

- bộ da lông chồn vi­zon

- ( Ê-​cốt) nuây má

minnow

- (động vật học) cá tuế (họ cá chép)

+ tri­ton among the min­nows

- con hạc trong đàn gà

+ to throw out a min­nor to catch a whale

- thả con săn sắt bắt con cá sộp

- nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu

- em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)

- (âm nhạc) thứ

- người vị thành niên

- (âm nhạc) điệu th

minotaur

- quỷ đầu trâu (thần thoại Hy-​Lạp)

- nhà thờ (của một) tu viện

- nhà thờ lớn

minstrel

- (sử học) người hát vè rong (thời Trung cổ)

- nhà thơ; nhạc sĩ, ca sĩ

- ( số nhiều) đoàn người hát rong

minstrelsy

- nghệ thuật hát rong

- những bài ca của đoàn người hát rong

- đoàn người hát rong

- (thực vật học) cây bạc hà

- ( Ê-​cốt) mục đích, ý đồ

- sự cố gắng

- cố gắng

- nhằm, ngắm

- sở đúc tiền

- (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận

- (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế

- đúc (tiền)

- (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra

- mới, chưa dùng (tem, sách)

mintage

- sự đúc tiền, số tiền đúc

- dấu rập trên mặt đồng tiền

- (nghĩa bóng) sự đặt ra, sự tạo ra

minty

- có bạc hà, có mùi bạc hà

minuet

- điệu nhảy mơnuet

- nhạc mơnuet

minus

- trừ

- (thông tục) thiếu, mất, không còn

- trừ

- âm

- (toán học) dấu trừ

- số âm

minuscule

- nhỏ xíu, rất nhỏ

- chữ nhỏ (trái với chữ hoa)

minute

- phút

- một lúc, một lát, một thời gi­an ngắn

- (toán học) phút ( 1 thoành 0 của một độ)

- (ngoại gi­ao) giác the

- ( số nhiều) biên bản

+ to the minute

- đúng giờ

+ the minute

- ngay khi

- tính phút

- thảo, viết; ghi chép

- làm biên bản, ghi biên bản

- nhỏ, vụn vặt

- kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ

minute-book

- sổ biên bản

minute-gun

- tiếng súng bắn cách quãng từng khúc

minute-hand

- kim phút

minute-man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)

minutely

- từng phút

- kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ

minuteness

- tính nhỏ bé, tính vụn vặt

- tính cực kỳ chính xác

minutiae

- những chi tiết vụn vặt

- những chi tiết chính xác

minx

- người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa

- người đàn bà lẳng lơ

miocen

- (địa lý,ddịa chất) thế miox­en

miracle

- phép mầu, phép thần diệu

- điều thần diệu, điều huyền diệu

- điều kỳ lạ, kỳ công

- (sử học) kịch thần bí ( (cũng) mir­acle play)

+ to a mir­acle

- kỳ diệu

miracle drug

- thuốc tiên

miraculous

- thần diệu, huyền diệu

- kỳ lạ, phi thường

miraculousness

- tính thần diệu, tính huyền diệu

- tính kỳ lạ, tính phi thường

mirage

- (vật lý) ảo tượng

- ảo vọng

- bùn; vũng bùn

- bãi lầy

+ to drag some­one through the mire

- bêu rếu ai, làm nhục ai

+ to stick (find one­self) in the mire

- lâm vào cảnh khó khăn, sa lầy

- vấy bùn, nhận vào bùn

- vấy bẩn, làm bẩn

- đẩy vào hoàn cảnh khó khăn

mirk

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám

- gương

- (nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)

- phản chiếu, phản ánh

mirror-image

- hình phản chiếu

mirror-writing

- sự viết chữ ngược (theo hình phản chiếu của gương)

mirth

- sự vui vẻ, sự vui đùa, sự cười đùa, sự nô giỡn

mirthful

- vui, vui vẻ, cười đùa

mirthfulness

- tính vui vẻ, tính hay cười đùa

mirthless

- buồn, không vui vẻ

mirthlessness

- tính buồn, sự không vui vẻ

miry

- lầy bùn

- đê tiện, bẩn thỉu

mis-shapen

- méo mó, không ra hình thù gì; xấu xí

mis-spell

- viết văn sai, viết sai chính tả

mis-spelling

- lỗi chính tả

mis-spelt

- viết văn sai, viết sai chính tả

mis-spend

- tiêu phí, bỏ phí, uổng phí

mis-state

- phát biểu sai, trình bày sai, tuyên bố sai

mis-statement

- sự phát biểu sai, sự trình bày sai, sự tuyên bố sai

misaddress

- gọi nhầm (ai), xưng hô (ai) không đúng

- viết sai địa chỉ (thư)

misadventure

- sự rủi ro, sự bất hạnh

- (pháp lý) tai nạn bất ngờ (gây chết người, làm bị thương nặng...)

misadvise

- khuyên sai, cố vấn sai

misalliance

- sự kết hôn không tương xứng

misanthrope

- kẻ ghét người

misanthropic

- ghét người

misanthropical

- ghét người

misanthropy

- tính ghét người, lòng ghét người

misapplication

- sự dùng sai, sự áp dụng sai

misapply

- dùng sai, áp dụng sai

misapprehend

- hiểu sai, hiểu lầm

misapprehension

- sự hiểu sai, sự hiểu lầm

misappropriate

- lạm tiêu, biển thủ, tham ô

misappropriation

- sự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô

misarrange

- sắp xếp sai

misarrangement

- sự sắp xếp sai

misbecame

- không thích hợp, không xứng

misbecome

- không thích hợp, không xứng

misbecoming

- khó coi, không thích hợp, không xứng

- không chính đáng, không hợp pháp

- hoang (con)

misbehave

- cư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ

misbehaviour

- hạnh kiểm xấu; cách cư xử xấu; cách ăn ở bậy bạ

misbelief

- sự tin tưởng sai

- tín ngưỡng sai lầm

misbelieve

- tin tưởng sai

- tôn thờ tà giáo

- không tin; không tin theo (tôn giáo)

misbeliever

- người không tín ngưỡng, người không theo tôn giáo

misbrand

- cho nhân hiệu sai; gắn nhãn hiệu giả vào

miscalculate

- tính sai, tính nhầm

miscalculation

- sự tính sai, sự tính nhầm

miscall

- gọi nhầm tên, gọi sai tên

- chửi rủa

miscarriage

- sự sai, sự sai lầm

- sự thất bại (kế hoạch...)

- sự thất lạc (thư từ, hàng hoá)

- sự sẩy thai

miscarry

- sai, sai lầm

- thất bại

- thất lạc (thư từ, hàng hoá)

- sẩy thai

miscast

- chọn các vai đóng không hợp cho (một vở kịch)

- phân công (diễn viên) đóng vai không thích hợp; phân công (một vai) không thích hợp

miscasting

- sự chọn các vai không thích hợp

- sự cộng sai (các khoản chi thu)

miscegenation

- hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)

- sự lai căng

miscegenetic

- (thuộc) hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)

- lai giống

miscellanea

- mớ hỗn hợp tài liệu giấy tờ...

- tập bút ký tạp văn

miscellaneity

- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp

miscellaneous

- tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh

- có nhiều đặc tính khác nhau, có nhiều thể khác nhau

miscellaneousness

- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp

miscellanist

- nhà văn viết nhiều thể văn khác nhau

miscellany

- sự pha tạp, sự hỗn hợp

- (văn học) hợp tuyển

mischance

- sự không may, sự rủi ro, sự bất hạnh

mischief

- điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ

- trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá

- sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh

- mối bất hoà

- (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái

mischief-maker

- người gây mối bất hoà

mischief-making

- sự gây bất hoà

mischievous

- hay làm hại

- tác hại, có hại

- tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh

mischievousness

- tính ác, tính hiểm độc

- tính có hại

- tính tinh nghịch, tính tinh quái

miscibility

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể hỗn hợp

miscible

- ( + with) có thể trộn lẫn với, có thể hỗn hợp với

misconceive

- quan niệm sai, nhận thức sai, hiểu sai

misconception

- sự quan niệm sai, sự nhận thức sai, sự hiểu sai

misconduct

- đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu

- tội ngoại tình, tội thông gi­an

- sự quản lý kém

- phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ

- phạm tội ngoại tình với, thông gi­an với

- quản lý kém

misconstruction

- sự hiểu sai, sự giải thích sai

misconstrue

- hiểu sai, giải thích sai (ý, lời...)

miscopy

- chép sai

miscounsel

- khuyên sai, cố vấn sai

miscount

- sự đếm sai, sự tính sai (số phiếu)

- đếm sai, tính sai

miscreance

- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo ( (cũng) mis­cre­ance)

miscreancy

- tính vô lại, tính ti tiện, tính đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) mis­cre­ance

miscreant

- vô lại, ti tiện, đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo, không tín ngưỡng

- kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện

- (từ cổ,nghĩa cổ) người tà giáo, người không tín ngưỡng

miscreated

- méo mó, kỳ quái, gớm ghiếc (hình dáng)

miscreation

- sự tạo ra méo mó, sự tạo ra kỳ quái

- người kỳ quái; vật kỳ quái

miscue

- sự đánh trượt (đánh bi-​a)

- (thông tục) sự sai lầm; lỗi lầm

- đánh trượt (đánh bi-​a)

- (sân khấu) quên vĩ bạch (để nhắc...)

misdate

- ghi sai ngày tháng

misdeal

- sự chia bài, sự chia lộn bài

- chia bài sai, chia lộn bài

misdealer

- người chia bài sai, người chia lộn bài

misdealt

- sự chia bài, sự chia lộn bài

- chia bài sai, chia lộn bài

misdeed

- hành động xấu; việc làm có hại

- tội ác

misdemeanant

- kẻ vi phạm luật pháp; kẻ phạm tôi nhẹ

misdemeanour

- (pháp lý) hành động phi pháp; tội nhẹ

- hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu

misdescribe

- tả sai, miêu tả không đúng

misdescription

- sự tả sai, sự miêu tả không đúng

misdirect

- chỉ dẫn sai; hướng sai

- ghi sai địa chỉ (thư từ, kiện hàng...)

misdirection

- sự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai

misdoing

- lỗi lầm, hành động sai

- việc làm có hại; tội ác

misemploy

- dùng sai, sử dụng sai

- người keo kiệt, người bủn xỉn

miserable

- cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương

- tồi tàn, nghèo nàn

miserableness

- sự cực khổ, sự khốn khổ, sự khổ sở, sự cùng khổ; sự đáng thương

- sự tồi tàn, sự nghèo nàn

misericord

- phòng phá giới (trong tu viện)

- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)

misericorde

- phòng phá giới (trong tu viện)

- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)

miseriliness

- tính hà tiện, tính keo kiệt, tính bủn xỉn

miserly

- hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn

misery

- cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực

- sự đau đớn, khổ sở

- ( số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh

misestimate

- đánh giá sai

- đánh giá thấp; thiếu tôn trọng

misfeasance

- (pháp lý) sự làm sai; sự lạm quyền

misfeaser

- (pháp lý) người làm sai; người lạm quyền

misfire

- phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ

- không nổ, tắt (súng, động cơ...)

misfit

- quần áo không vừa

- (nghĩa bóng) người không xứng với địa vị; người không thích nghi được với ngoại cảnh

- không vừa, không xứng, không thích hợp

misfortune

- sự rủi ro, sự bất hạnh

- điều không may, điều hoạ

+ mis­for­tunes nev­er come alone (singly)

- hoạ vô đơn chí

misgave

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgive

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgiven

- gây lo âu, gây phiền muộn

- gây nghi ngại; gây nghi ngờ

misgiving

- nỗi lo âu, nỗi e sợ

- mối nghi ngại, mối nghi ngờ

misgovern

- cai trị tồi, quản lý tồi

misgovernment

- sự cai trị tồi, sự quản lý nhà nước tồi

misguidance

- sự hướng dẫn sai; sự làm cho lạc đường

- sự xui làm bậy

misguide

- làm cho lạc đường, làm lạc lối

- ( (thường) động tính từ quá khứ) xui làm bậy

misguidelly

- bị hướng dẫn sai; bị làm lạc đường

- bị xui làm bậy

mishandle

- hành hạ, ngược đâi, bạc đãi

- quản lý tồi; giải quyết hỏng

mishap

- việc rủi ro, việc không may; tai nạn

- sự bất hạnh

mishear

- nghe lầm

misheard

- nghe lầm

mishmash

- mớ hỗn độn, mớ lộn xộn; đống tạp nhạp

misinform

- báo tin tức sai

- làm cho đi sai hướng

misinformation

- sự báo tin tức sai

- sự làm cho đi sai hướng

misinformative

- nhằm báo tin tức sai

- nhằm làm cho đi sai hướng

- hiểu sai, giải thích sai

- dịch sai

misinterpretation

- sự hiểu sai, sự giải thích sai

- sự dịch sai

- người hiểu sai, người giải thích sai

- người phiên dịch sai

misjudge

- xét sai, đánh giá sai

- có ý kiến sai

mislabel

- cho nhân hiệu sai, gắn nhãn hiệu sai

mislaid

- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)

mislay

- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)

mislead

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

misleading

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

misled

- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối

- lừa dối

mislocate

- đặt không đúng ch

mislocation

- sự đặt không đúng ch

mismanage

- quản lý tồi

mismanagement

- sự quản lý tồi

mismanager

- người quản lý tồi

mismarriage

- cuộc hôn nhân không xứng hợp, cuộc hôn nhân không hạnh phúc

mismatch

- ghép đôi không xứng

misname

- đặt tên sai, gọi tên không đúng

- sự nhầm tên

- sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai

misogamic

- ghét kết hôn, không thích lập gia đình

misogamy

- tính ghét kết hôn

misogynic

- ghét đàn bà

misogynist

- người ghét kết hôn

misogynous

- ghét kết hôn

misogyny

- tính ghét kết hôn

misopedia

- tính ghét trẻ con

misplace

- để không đúng chỗ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lỗi in

- in sai

- khinh rẻ, coi khinh

- đánh giá thấp

- tội không làm tròn nhiệm vụ

- tội không ngăn, tội không phát giác (một hành động phản bội)

- sự khinh rẻ, sự coi khinh

- sự đánh giá thấp

misprize

- khinh rẻ, coi khinh

- đánh giá thấp

mispronounce

- đọc sai

- phát âm sai

mispronounciation

- sự đọc sai, sự phát âm sai

mispunctuate

- chấm câu sai

mispunctuation

- sự chấm câu sai

misquotation

- sự trích dẫn sai

misquote

- trích dẫn sai

misread

- đọc sai

- hiểu sai

misreckon

- tính sai

- nhớ sai

- bản báo cáo sai, bản báo cáo láo

- trình bày sai, miêu tả sai

- xuyên tạc, bóp méo (sự việc)

misrepresentation

- sự trình bày sai, sự miêu tả sai

- sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc)

misrule

- nền cai trị tồi

- sự hỗn loạn, sự rối loạn; sự vô tổ chức

- cai trị tồi

- cô

- (thông tục) cô gái, thiếu nữ

- hoa khôi

- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại

- sự thiếu, sự vắng

+ a miss is as good a mile

- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt

+ to give some­thing a miss

- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)

- lỡ, nhỡ

- bỏ lỡ, bỏ phí

- bỏ sót, bỏ quên

- không thấy, không trông thấy

- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ

- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được

- suýt

- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

missel

- (động vật học) chim hét tầm gửi ( (thường) mis­sel thrush)

missile

- có thể phóng ra

- vật phóng ra (đá, tên, mác...)

- tên lửa

missilery

- kỹ thuật tên lửa

missilry

- kỹ thuật tên lửa

- vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc

- the miss­ing (quân sự) những người mất tích

missing link

- vật thiếu trong một bộ

- (động vật học) dạng người vượt quá đ

- sứ mệnh, nhiệm vụ

- sự đi công cán, sự đi công tác

- phái đoàn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ

- sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo

missionary

- (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo

- người truyền giáo

missionary salesman

- người đại lý chào và bán hàng (ở một vùng)

- (như) mis­sion­ary

- người phụ trách một hội truyền giáo địa phương

- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)

- (the mis­sis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n

missish

- đoan trang

- màu mè điệu bộ

- có vẻ tiểu thư

missishness

- vẻ đoan trang

- vẻ màu mè điệu bộ

- vẻ tiểu thư

missive

- thư, công văn

- đã gửi; sắp gửi chính thức

missus

- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)

- (the mis­sis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n

missy

- (thông tục);(thân mật) cô

- sương mù

- màn, màn che

- mù sương

- che mờ

mistakable

- có thể bị lầm, có thể bị hiểu lầm

mistake

- lỗi, sai lầm, lỗi lầm

+ and so mis­take

- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa

- phạm sai lầm, phạm lỗi

- hiểu sai, hiểu lầm

- lầm, lầm lẫn

+ there is no mis­tak­en

- không thể nào lầm được

mistaken

- sai lầm

- hiểu sai, hiểu lầm

mistakenness

- tính chất sai lầm

- sự hiểu sai, sự hiểu lầm

- (thường) (viết tắt) Mr. ông

- (thông tục), (như) sir

- người thường (đối lại với quý tộc)

- (thông tục);(đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó

- gọi bằng ông

mistful

- mù sương

- nói không đúng lúc, làm không đúng lúc

- tình trạng mù sương

- (nghĩa bóng) tính chất mơ hồ, tính thiếu rõ ràng, tính không minh bạch

mistletoe

- (thực vật học) cây tầm gửi

mistook

- lỗi, sai lầm, lỗi lầm

+ and so mis­take

- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa

- phạm sai lầm, phạm lỗi

- hiểu sai, hiểu lầm

- lầm, lầm lẫn

+ there is no mis­tak­en

- không thể nào lầm được

mistral

- gió mix­tran

mistranslate

- dịch sai

mistranslation

- sự dịch sai

- bản dịch sai

mistreat

- ngược đãi

mistreatment

- sự ngược đãi

- bà chủ nhà

- bà chủ (người đàn bà có quyền kiểm soát hoặc định đoạt)

- người đàn bà am hiểu (một vấn đề)

- bà giáo, cô giáo

- tình nhân, mèo

- (thường), (viết tắt) Bà (trước tên một người đàn bà đã có chồng)

mistrial

- vụ xử án sai

mistrust

- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

mistruster

- người không tin, người nghi ng

mistrustful

- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

mistrustfulness

- sự không tin, sự nghi ngờ, tính ngờ vực, tính hồ nghi

misty

- mù sương, đầy sương mù

- (nghĩa bóng) mơ hồ, không rõ, không minh bạch, mập mờ

misty-eyed

- uỷ mị, sướt mướt

misunderstand

- hiểu lầm, hiểu sai

misunderstanding

- sự hiểu lầm

- sự bất hoà

misunderstandingly

- do hiểu lầm, hiểu lầm

- do bất hoà, bất hoà

misunderstood

- hiểu lầm, hiểu sai

misusage

- sự dùng sai, sự lạm dụng

- sự hành hạ, sự bạc đãi, sự ngược đãi

- dùng sai, lạm dụng

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

misuse

- sự dùng sai, sự lạm dụng

- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi

- dùng sai, lạm dụng

- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi

misuser

- người dùng sai, người lạm dụng

- người hành hạ, người bạc đâi, người ngược đãi

- (pháp lý) sự lạm dụng

- phần nhỏ

- vật nhỏ bé;(thân mật) em bé

- (động vật học) bét, ve

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng tiền trinh

+ not a mite

- (thông tục) không một chút nào

- mũ tế (của giám mục)

- nón ống khói lò sưởi

- mộng vuông góc (đồ gỗ)

mithridatic

- quen độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mithridatise

- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mithridatism

- sự quen dần với thuốc độc

mithridatize

- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)

mitigate

- giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

mitigation

- sự làm nhẹ, sự làm dịu

mitigative

- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt

mitigatory

- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt

- (sinh vật học) sự phân bào có tơ

mitrailleur

- xạ thủ súng máy

- súng máy

mitrailleuse

- súng máy

mitral

- (thuộc) mũ tế, như mũ tế

- (giải phẫu) (thuộc) van hai lá; như van hai lá

mitral stenosis

- (y học) chứng hẹp van hai lá

mitral valve

- (giải phẫu) van hai lá

- mũ tế (của giám mục)

- nón ống khói lò sưởi

- mộng vuông góc (đồ gỗ)

- găng tay hở ngón

- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh

+ frozen mit­ten

- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt

+ to get the mit­ten

- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm

- bỏ rơi ai (nói về người yêu)

- găng tay hở ngón

- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh

+ frozen mit­ten

- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt

+ to get the mit­ten

- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm

- bỏ rơi ai (nói về người yêu)

mitten money

- (hàng hải), (từ lóng) phụ cấp trời lạnh (cho hoa tiêu)

mity

- đầy bét, đầy ve

mix

- trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn

- pha

- hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào

- ( (thường) + with) dính dáng, gi­ao thiệp, hợp tác

- (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)

- bị lai giống

+ to mix up

- trộn đều, hoà đều

- dính dáng vào

- lộn xộn, bối rối, rắc rối

mix-up

- tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn

- cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn

mixability

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn

mixable

- có thể trộn lẫn, có thể pha lẫn, có thể hoà lẫn

mixableness

- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn

mixed

- lẫn lộn, pha trộn, ô hợp

- (thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác

- cho cả nam lẫn nữ

- (toán học) hỗn tạp

mixed blessing

- sự may mà cũng không may

mixed marriage

- sự kết hôn khác chủng tộc; sự kết hôn khác tôn giáo

mixedness

- tính chất lẫn lộn, tính chất pha trộn, tính chất ô hợp

- tính chất chung cho cả nam lẫn nữ

- tính lai, giống lai

mixer

- người trộn, máy trộn

- (thông tục) người gi­ao thiệp, người làm quen

- (rad­diô) bộ trộn

- (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim)

mixology

- (đùa cợt) thuật pha rượu côc­tay; tài pha rượu côc­tay

mixture

- sự pha trộn, sự hỗn hợp

- thứ pha trộn, vật hỗn hợp

- (dược học) hỗn dược

mizen

- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)

- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)

mizzen

- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)

- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)

mizzle

- mưa phùn, mưa bụi

- mưa phùn, mưa bụi

- (từ lóng) rút lui, bỏ trốn, chạy trốn, tẩu, chuồn

mnemonic

- (thuộc) trí nhớ; giúp trí nh

mnemonics

- thuật nh

mnemotechnic

- (thuộc) thuật nh

mnemotechny

- thuật nh

- (thông tục) (như) mo­ment

moan

- tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ

- than van, kêu van, rền rĩ

moanful

- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã

moaningly

- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã

moat

- hào (xung quanh thành trì...)

- xây hào bao quanh

- đám đông

- dân chúng, quần chúng, thường dân

- đám đông hỗn tạp

- bọn du thủ du thực

- tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)

mob-cap

- mũ trùm kín đầu (của đàn bà)

mobbish

- (thuộc) dân chúng, (thuộc) quần chúng, (thuộc) thường dân

- (thuộc) đám đông hỗn tạp

- hỗn loạn, huyên náo, om sòm

mobbishness

- tính chất dân chúng, tính chất quần chúng

- tính chất của đám đông hỗn tạp

- tính chất hỗn loạn, tính chất huyên náo om sòm

mobile

- chuyển động, di động; lưu động

- hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh

mobile unit

- xe quay phim (thu tiếng...)

mobilise

- huy động, động viên

mobility

- tính chuyển động, tính di động; tính lưu động

- tính hay thay đổi, tính dễ biến đổi, tính biến đổi nhanh

mobilization

- sự huy động, sự động viên

mobilize

- huy động, động viên

mobocracy

- sự thống trị của quần chúng

- quần chúng thống trị

moccasin

- giày da đanh (của thổ dân Bắc-​mỹ)

- (động vật học) rắn hổ mang

mocha

- cà phê mô­ca

mock

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu

- giả, bắt chước

- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

- thách thức; xem khinh, coi thường

- lừa, lừa dối, đánh lừa

- nhại, giả làm

- ( + at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

mock-heroic

- nửa hùng tráng nửa trào phúng (bài thơ)

mock-turtle soup

- xúp giả ba ba

mock-up

- mô hình, maket

mocker

- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng

- người nhại, người giả làm

mockery

- thói chế nhạo, sự nhạo báng

- điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều chế giễu; lời chế nhạo, lời nhạo báng, lời chế giễu, lời giễu cợt

- trò đùa, trò khôi hài, trò giả tạo, trò hề

- sự nhại

mocking-bird

- (động vật học) chim nhại (khéo nhại tiếng chim khác)

mockingly

- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

modal

- (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức

- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối

- (âm nhạc) (thuộc) điệu

modality

- thể thức, phương thức

mode

- cách, cách thức, lối, phương thức

- kiểu, mốt, thời trang

- (ngôn ngữ học) lối, thức

- (âm nhạc) điệu

model

- kiểu, mẫu, mô hình

- (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu

- (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt

- người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng)

- người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu

- vật mẫu

- mẫu mực, gương mẫu

- làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn

- ( + af­ter, on, up­on) làm theo, làm gương, bắt chước

- làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu

modeller

- người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng

modelling

- nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn tượng

- nghề mặc quần áo làm mẫu (cho khách xem)

moderate

- vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ

- ôn hoà, không quá khích

- người ôn hoà

- làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế

- dịu đi, nhẹ đi, bớt đi

moderateness

- tính ôn hoà

- sự tiết chế, sự điều độ

- tính vừa phải, tính phải chăng

moderation

- sự tiết chế, sự điều độ

- ( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-​phớt)

moderator

- người điều tiết, máy điều tiết

- người hoà giải, người làm trung gi­an

- giám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-​phớt)

- (tôn giáo) chủ tịch giáo hội

modern

- hiện đại

- cận đại

- người cận đại, người hiện đại

- người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới

modernise

- hiện đại hoá; đổi mới

- thành hiện đại; thành mới

modernism

- quan điểm mới, phương pháp mới; quan điểm hiện đại, phương pháp hiện đại

- (ngôn ngữ học) từ ngữ cận đại

- chủ nghĩa tân thời

- (tôn giáo) chủ nghĩa đổi mới

modernist

- người ủng hộ cái mới

- người theo chủ nghĩa tân thời

- (tôn giáo) người theo chủ nghĩa đổi mới

modernistic

- (thuộc) quan điểm (tư tưởng, phương pháp...) hiện đại

modernity

- tính chất hiện đại

- cái hiện đại

modernization

- sự hiện đại hoá; sự đổi mới

modernize

- hiện đại hoá; đổi mới

- thành hiện đại; thành mới

modernizer

- người hiện đại hoá; người đổi mới (cái gì...)

modest

- khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn

- thuỳ mị, nhu mì, e lệ

- vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị

modesty

- tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn

- tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ

- tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị

modicum

- số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít

modifiability

- tính có thể sửa đổi, tính có thể biến cải, tính có thể thay đổi

- (ngôn ngữ học) tính có thể bổ nghĩa

modifiable

- có thể sửa đổi, có thể biến cải, có thể thay đổi

- (ngôn ngữ học) có thể bổ nghĩa

modification

- sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi

- sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi

- (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc

- (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa

modificative

- sửa đổi, biến cải, thay đổi

- (ngôn ngữ học) bổ nghĩa

modifier

- (ngôn ngữ học) từ bổ nghĩa

modify

- giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu

- sửa đổi, thay đổi

- (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực

- sự hỗn loạn, sự lộn xộn

- lao lực

+ to toil and moil

- làm đổ mồ hôi nước mắt

- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) meio­sis)

- ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp

- (y học) chẩy m

- làm ẩm, dấp nước

- thành ra ẩm ướt; ẩm ướt

- tình trạng ẩm ướt, tình trạng ướt lấp nhấp

moisture

- hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra

moisturize

- làm cho ẩm

moke

- (từ lóng) con lừa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đen

molar

- (thuộc) răng hàm

- để nghiến

- (hoá học) phân tử gam

molarity

- (hoá học) nồng độ phân tử gam

molasses

- mật; nước rỉ đường ( (cũng) trea­cle)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chậm như rùa

mold

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) mould

mole

- đê chắn sóng

- nốt ruồi

- (động vật học) chuột chũi

+ as blind as a mole

- mù tịt

mole-catcher

- người chuyên bắt chuột chũi

molecular

- (thuộc) phân t

molecule

- (hoá học) phân t

molehill

- đất chuột chĩu đùn lên

+ to make moun­tain out of mole­hills

- việc bé xé ra to

moleskin

- da lông chuột chũi

- nhung vải môletkin

- quần áo bằng nhung vải môletkin

molest

- quấy rầy, quấy nhiễu, làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạ gẫm (ai)

molestation

- sự quấy rầy, sự quấy nhiễu, sự làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ gẫm

molester

- người quấy rầy, người làm phiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người gạ gẫm

moll

- (như) gun_moll

- (từ lóng) gái điếm

mollification

- sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu

mollify

- làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu

mollusc

- (động vật học) động vật thân mềm

mollusk

- (động vật học) động vật thân mềm

molly

- người đàn ông ẻo lả, cậu bé ẻo lả

- (từ lóng) cô gái; người đàn bà trẻ

- (từ lóng) gái điếm, đĩ

molly-coddle

- người đàn ông ẻo lả, yếu đuối

moloch

- thần Mô-​lốc (thường hằng năm phải dùng trẻ con làm vật cúng tế)

- (nghĩa bóng) tai hoạ lớn (gây chết chóc)

- (động vật học) thằn lằn gai

molotov coctail

- (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

molt

- sự rụng lông, sự thay lông

- rụng lông, thay lông (chim)

molten

- nấu chảy (kim loại)

molybdenum

- (hoá học) Molypdden

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) v

- chốc, lúc, lát

- tầm quan trọng, tính trọng yếu

- (kỹ thuật), (vật lý) Mô­men

moment of truth

- lúc người đấu bò sắp hạ thủ (con bò)

- giờ phút thử thách, lúc gay go quyết định

momenta

- (vật lý) động lượng, xung lượng

- (thông tục) đà

+ to grow in mo­men­tum

- được tăng cường mạnh lên

momentariness

- tính nhất thời, tính tạm thời; thời gi­an ngắn

momentary

- chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn ngủi

momently

- lúc lắc, luôn luôn

- trong chốc lát, nhất thời, tạm thời

momentous

- quan trong, trọng yếu

momentousness

- tính chất quan trong, tính chất trọng yếu

momentum

- (vật lý) động lượng, xung lượng

- (thông tục) đà

+ to grow in mo­men­tum

- được tăng cường mạnh lên

- sự quá ngưỡng mộ mẹ; sự quá lệ thuộc vào mẹ

momma

- uây khyếm mẹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

- (giải phẫu) v

monad

- (triết học) đơn t

monadism

- (triết học) thuyết đơn t

monandrous

- (thực vật học) chỉ có một nhị

- (thuộc) chế độ một chồng

monandry

- chế độ một chồng

monarch

- vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- bướm chúa, bướm sâu bông tai

monarchal

- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch

monarchical

- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch

monarchism

- chủ nghĩa quân ch

monarchist

- người theo chủ nghĩa quân ch

monarchistic

- (thuộc) chủ nghĩa quân chủ, quân chủ chủ nghĩa

monarchy

- nền quân chủ; chế độ quân chủ

- nước (theo chế độ) quân ch

monastery

- tu viện

monastic

- (thuộc) tu viện

- (thuộc) phong thái thầy tu

monasticism

- đời sống ở tu viện

- chế độ tu

monaxial

- một trục, đơn trục

monday

- ngày thứ hai

+ Black Mon­day

- (từ lóng) ngày khai trương

+ to keep St. Mon­day

- nghỉ ngày thứ hai

mondayish

- (thông tục) uể oải, mệt mỏi

monde

- thế giới

- xa hội

- giới sang trọng

monetary

- (thuộc) tiền tệ

- (thuộc) tiền tài

- đúc thành tiền

- cho lưu hành làm tiền tệ

monetization

- sự đúc thành tiền

- sự cho lưu hành làm tiền tệ

monetize

- đúc thành tiền

- cho lưu hành làm tiền tệ

money

- tiền, tiền tệ

- tiền, tiền bạc

- ( số nhiều) những món tiền

- ( số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản

+ to coin mon­ey

- (xem) coin

+ for my mon­ey

- (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi

+ to mar­ry mon­ey

- lấy chồng giàu; lấy vợ giàu

+ mon­ey makes the mare [to] go

- có tiền mua tiên cũng được

+ mon­ey for jam (for old rope)

- (từ lóng) làm chơi ăn thật

money's-worth

- vật thay tiền

money-bag

- túi đựng tiền; ví đựng tiền

- ( số nhiều) của cải, tài sản

- ( số nhiều) người có của, người tham tiền

money-box

- ống tiền tiết kiệm

- hộp tiền quyên góp

money-changer

- người đổi tiền

money-grubber

- kẻ bo bo giữ tiền

- kẻ xoay xở làm giàu

money-grubbing

- tính bo bo giữ tiền

- sự xoay xở làm giàu

money-lender

- kẻ cho vay lãi

money-maker

- người lo, làm tiền, người giỏi làm tiền

- món mang lợi

money-making

- sự làm tiền

- sự mang lợi

- sự đúc tiền

- mang lợi, có thể làm lợi

money-man

- người đầu tư, người bỏ vốn, người xuất tiền (cho một việc kinh doanh...)

money-market

- thị trường chứng khoán

money-order

- phiếu gửi tiền (qua bưu điện)

money-spider

- spin­ner) /'mʌni,spinə/

- con nhện đỏ (đem lại may mắn)

- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to

money-spinner

- spin­ner) /'mʌni,spinə/

- con nhện đỏ (đem lại may mắn)

- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to

money-taker

- người thu tiền, thủ qu

moneyed

- có nhiều tiền, giàu có

- bằng tiền

moneyless

- không tiền; (thông tục) không một xu dính túi, nghèo rớt mồng tơi

moneywort

- (thực vật học) cây trân châu

- lái, lái buôn (chủ yếu dùng trong từ ghép)

- sự buôn bán; nghề lái buôn

mongol

- (thuộc) Mông-​c

mongolian

- (thuộc) Mông-​c

- (động vật học) cầy mangut

mongrel

- chó lai

- người lai; vật lai; cây lai

mongrelise

- lai giống

mongrelism

- tính chất lai

mongrelization

- sự lai giống

mongrelize

- lai giống

mongrelizer

- người lai giống

- (triết học) thuyết nhất nguyên

- người theo thuyết nhất nguyên

monistic

- (triết học) (thuộc) thuyết nhất nguyên

- sự cảnh cáo trước, sự báo trước (nguy hiểm...)

- (tôn giáo) lời răn trước, lời cảnh giới

- (pháp lý) giấy gọi ra toà

- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)

- (hàng hải) tàu chiến nhỏ

- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên

- máy phát hiện phóng xạ

- (rad­diô) bộ kiểm tra

- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo

- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)

- giám sát

monitory

- (thuộc) sự báo trước (nguy hiểm...)

- để răn bảo

- thư khuyên bảo ( (cũng) mon­ito­ry let­ter)

- chị trưởng lớp

monk

- thầy tu, thầy tăng

+ su­pe­ri­or monk

- thượng toạ

monkery

- (thông tục) bọn thầy tu

- đời sống ở tu viện; lề thói thầy tu

- tu viện

monkey

- con khỉ

- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc

- cái vồ (để nện cọc)

- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la

+ to get one's mon­key up

- (xem) get

+ to have a mon­key on one's back

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

- bắt chước

- làm trò khỉ, làm trò nỡm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) ( + about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

monkey business

- trò khỉ, trò nỡm, trò hề

monkey-block

- ròng rọc xoay

monkey-bread

- quả baobap

- (thực vật học) cây baop­bap

monkey-jacket

- áo chẽn ngắn (của thuỷ thủ)

monkey-nut

- lạc

monkey-shine

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm

monkey-wrench

- (kỹ thuật) chìa vặn điều cữ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chướng ngại, cái cản tr

monkeyish

- khỉ, nỡm; rởm

monkeyishness

- trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm

monkhood

- thân phận thầy tu

monkish

- (thường), nhuội thuộc) thầy tu, như thầy tu

monkishness

- (thường)(thân mật) thầy tu; sự giống thầy tu

monocarp

- (thực vật học) cây ra quả một lần, cây một đời quả

monocarpic

- (thực vật học) ra quả một lần, một đời quả ( (cũng) mono­car­pous)

monocarpous

- (thực vật học) có quả đơn

- (như) mono­carpic

monochord

- (âm nhạc) đàn một dây, đàn bầu

monochromatic

- đơn sắc, một màu ( (cũng) monochrome)

monochrome

- (như) monochro­mat­ic

- bức hoạ một màu, tranh một màu

monochromist

- người vẽ tranh một màu

monocle

- kính một mắt

monoclinal

- (địa lý,ddịa chất) đơn nghiêng

monocotyledon

- (thực vật học) cây một lá mầm

monocotyledonous

- (thực vật học) có một lá mầm; (thuộc) nhóm cây một lá mầm

monocular

- có một mắt

- (thuộc) một mắt; dùng cho một mắt

monocultural

- độc canh

monoculture

- sự độc canh

monocycle

- xe đạp một bánh

monodactylous

- động có một ngón

monodic

- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng

- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang

monodical

- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng

- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang

monodist

- người làm thơ độc xướng

- người làm thơ điếu tang

monodrama

- kịch một vai

monodramatic

- (thuộc) kịch một vai

monody

- bài thơ độc xướng

- bài thơ điếu tang

monogamist

- người lấy một vợ; người lấy một chồng

monogamous

- một vợ; một chồng

monogamy

- chế độ một vợ một chồng

monoglot

- chỉ nói được một thứ tiếng

monogram

- chữ viết lồng nhau

monograph

- chuyên khảo

monographer

- người viết chuyên khảo

monographic

- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo

monographical

- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo

monographist

- người viết chuyên khảo

monogynous

- chỉ lấy một vợ

- (thực vật học) chỉ có một nhuỵ

monogyny

- chế độ một v

monolith

- đá nguyên khối

monolithic

- làm bằng đá nguyên khối

- chắc như đá nguyên khối

monologic

- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch

monological

- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch

monologist

- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch

monologue

- (sân khấu) kịch một vai; độc bạch

monologuist

- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch

monomania

- độc tưởng

monomaniac

- người độc tưởng

monomaniacal

- độc tưởng

monoplane

- máy bay một lớp cánh

monopolise

- giữ độc quyền

monopolism

- chế độ tư bản độc quyền

monopolist

- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền

- độc quyền

monopolistic

- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền

- độc quyền

monopolization

- sự giữ độc quyền

monopolize

- giữ độc quyền

monopoly

- độc quyền; vật độc chiếm

- tư bản độc quyền

monorail

- đường một ray (đường xe lửa)

monority

- vị thành niên

- thiểu số, số ít, ít người; số phiếu thiểu số

monosyllabic

- một âm tiết, đơn âm

monosyllabism

- tính chất một âm tiết

- sự dùng từ một âm tiết

monosyllable

- từ đơn tiết

monotheism

- thuyết một thần; đạo một thần

monotheist

- người theo thuyết một thần; người theo đạo một thần

monotheistic

- (thuộc) thuyết một thần; (thuộc) đạo một thần

- (như) monochro­mat­ic

- bức hoạ một màu, tranh một màu

- (như) monotonous

- giọng đều đều

- đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều

monotonous

- đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) mono­tone)

monotonousness

- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ

monotony

- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ

- (động vật học) động vật đơn huyệt

monotype

- (sinh vật học) đại diện duy nhất

- (ngành in) Mônôtip

monotypic

- chỉ có một đại diện

monovalence

- (hoá học) hoá trị một

- (sinh vật học) tính đơn trị

monovalency

- (hoá học) hoá trị một

- (sinh vật học) tính đơn trị

monovalent

- (hoá học) có hoá trị một

- (sinh vật học) đơn trị

monsieur

- ông

- gió mùa

- mùa mưa

- quái vật, yêu quái

- con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)

- (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc

- quái thai

- to lớn, khổng lồ

monstrosity

- sự kỳ quái, sự quái dị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- vật kỳ quái, vật quái dị

monstrous

- kỳ quái, quái dị

- khổng lồ

- gớm guốc, tàn ác, ghê gớm (tội ác...)

- (thông tục) hoàn toàn vô lý, hoàn toàn sai

monstrousness

- tính chất kỳ quái, tính chất quái dị

- tầm vóc khổng lồ

- tính chất gớm guốc, tính chất tàn bạo, tính chất ghê tởm

- (thông tục) tính chất hoàn toàn vô lý, tính chất hoàn toàn sai

montage

- (điện ảnh) sự dựng phim

montane

- (thuộc) núi; ở núi

montessori method

- phương pháp (dạy trẻ) Mông-​te-​xơ-​ri

month

- tháng

+ month's mind

- lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày

+ month of Sun­days

- một thời gi­an dài vô tận

monthly

- hàng tháng

- nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng

- ( số nhiều) kinh nguyệt

monticle

- gò, đống, đồi nh

monticule

- gò, đống, đồi nh

monument

- vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm

- lâu đài

- lăng mộ

- công trình kiến trúc lớn

- công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...)

- nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng

+ the Mon­ument

- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-​ddôn

monumental

- (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm

- vị đại, đồ sộ, bất hủ

- kỳ lạ, lạ thường

monumentalism

- khuynh hướng hoành tráng (trong kiến trúc)

monumentalize

- ghi nhớ, kỷ niệm

- tiếng bò rống

mooch

- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn

- đi lén lút

- ăn cắp, xoáy

mood

- (ngôn ngữ học) lối, thức

- (âm nhạc) điệu

- tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình

moodiness

- trạng thái buồn rầu, trạng thái ủ r

moody

- buồn rầu, ủ r

- mặt trăng

- ánh trăng

- (thơ ca) tháng

+ to cry for the moon

- (xem) cry

+ to shoot the moon

- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà

+ once in a blue moon

- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ

+ the man in the moon

- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn

- đi lang thang vơ vẩn

- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng

- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày

moon-blind

- quáng gà

- mắc chứng viêm mắt (ngựa)

moon-blindness

- bệnh quáng gà

- chứng viêm mắt (ngựa)

moonbeam

- tia sáng trăng

mooncalf

- thằng đần, thằng ngu, thằng ngốc, thằng ngớ ngẩn

- người suốt ngày nghĩ vơ nghĩ vẩn

moonfaced

- có mặt tròn như mặt trăng

moonfish

- (động vật học) có mặt trăng

moonflower

- (thực vật học) cúc bạch

moonily

- thơ thẩn, mơ mộng, mơ mơ màng màng

- tính mơ mộng

moonish

- đồng bóng, hay thay đổi

- tròn vành vạnh, tròn trĩnh, đầy đặn

moonless

- không trăng

moonlight

- ánh trăng, ánh sáng trăng

+ moon­light fit­ting

- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi

moonlighting

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm đêm ngoài gi

moonlit

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- lúc trăng lên

moonscape

- quang cảnh cung trăng

- trăng tà, lúc trăng lặn

moonshine

- ánh trăng

- (nghĩa bóng) ảo tưởng, ảo mộng; chuyện tưởng tượng, chuyện vớ vẩn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu lậu

moonshiner

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người nấu rượu lậu

- người buôn rượu lậu

moonshiny

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- hay mơ mộng, hay tưởng tượng

moonshot

- sự bắn tên lửa lên mặt trăng

- tên lửa bắn lên mặt trăng

- (khoáng chất) đá mặt trăng

moonstruck

- gàn, hâm hâm

moony

- giống mặt trăng

- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi

- thơ thẩn, mơ mộng

- Moor người Ma-​rốc

- truông, đồng hoang

- (hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo

moorage

- (hàng hải) sự buộc thuyền, sự cột thuyền; sự bỏ neo

- nơi buộc thuyền; nơi bỏ neo

- thuế đậu thuyền, thuế bỏ neo

moorcock

- (động vật học) gà gô đỏ (con trống)

moorfowl

- (động vật học) gà gô đ

moorgame

- (động vật học) gà gô đ

moorhen

- (động vật học) gà gô đỏ (con mái)

- gà nước

mooring-mast

- trụ (để) cột khí cầu

- (hàng hải) dây châo; neo cố định

- nơi buộc thuyền thả neo

moorish

- hoang, mọc đầy thạch nam (đất)

- Moor­ish (thuộc) Ma-​rốc

moorland

- vùng đất hoang mọc đầy thạch nam

- (động vật học) nai sừng tấm Bắc m

- (pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập)

- (sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp

- có thể bàn, có thể tranh luận

- nêu lên để bàn (vấn đề)

- túi lau sàn, giẻ lau sàn

- lau, chùi

+ to mop up

- thu dọn, nhặt nhạnh

- (quân sự) càn quét

- (từ lóng) vét sạch

+ to mop the floor (ground, earth) with some­one

- (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn

- mops and mow nét mặt nhăn nhó

- to mop and mow nhăn nhó

- chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)

mop-up

- sự thu dọn, sự nhặt nhạnh

- (quân sự) cuộc càn quét

- người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ

- ( the mopes) ( số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ

- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ

mophead

- đầu tóc bù xù

- người đầu tóc bù x

mopish

- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ r

mopishness

- trạng thái chán nản, trạng thái buồn bã, trạng thái rầu rĩ, trạng thái thẫn thờ, trạng thái ủ r

mopping-up

- thu dọn, nhặt nhạnh

- (quân sự) càn quét

moraine

- (địa lý,ddịa chất) băng tích

moral

- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh

- có đạo đức, hợp đạo đức

- tinh thần

- bài học, lời răn dạy

- ( số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

- sự giống hệt, hình ảnh

morale

- (quân sự) tính thần, chí khí, nhuệ khí

moralise

- răn dạy

- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức

- luận về đạo đức, luận về luân lý

moralism

- tính hay răn dạy

- câu châm ngôn

- sự theo đúng luân thường đạo lý

moralist

- người dạy đạo đức, người dạy luân lý

- nhà luân lý học, nhà đạo đức học

- người đạo đức

moralistic

- (thuộc) đạo đức, (thuộc) đức hạnh, (thuộc) phẩm hạnh

- (thuộc) luân lý học, (thuộc) đạo đức học

- (thuộc) chủ nghĩa đạo đức

morality

- đạo đức

- ( số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa

- đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

- giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức

- (sử học) kịch luân lý ( (cũng) moral­ity play)

moralize

- răn dạy

- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức

- luận về đạo đức, luận về luân lý

morass

- đầm lầy, bãi lầy

moratoria

- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ

- thời kỳ hoãn nợ

- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)

moratorium

- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ

- thời kỳ hoãn nợ

- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)

moratory

- (pháp lý) đình trả nợ, hoãn n

morbid

- bệnh tật, ốm yếu; không lành mạnh (đầu óc, ý nghĩ...)

morbidity

- (như) mor­bid­ness

- sự hoành hành của bệnh tật

morbidness

- tình trạng bệnh tật, tình trạng ốm yếu; tình trạng không lành mạnh ( (cũng) mor­bid­ity)

morbific

- sinh bệnh

morbifical

- sinh bệnh

mordacious

- gậm mòn, ăn mòn

- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)

mordacity

- tính gặm mòm; sức ăn mòn

- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)

mordancy

- tính gặm mòm; sức ăn mòn

- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)

mordant

- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)

- cẩn màu

- (hoá học) ăn mòn ( ax­it)

- thuốc cẩn màu (nhuộm)

mordent

- (âm nhạc) láy rền

- nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn

- hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa

- hơn, nhiều hơn

+ and what is more

- thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa

+ to be no more

- đã chết

+ more and more

- càng ngày càng

+ the more the bet­ter

- càng nhiều càng tốt

+ more or less

- không ít thì nhiều

- vào khoảng, khoảng chừng, ước độ

+ the more... the more

- càng... càng

+ more than ev­er

- (xem) ev­er

+ not any more

- không nữa, không còn nữa

+ no more than

- không hơn, không quá

+ once more

- lại một lần nữa, thêm một lần nữa

- cải bố (dùng làm màn che màn cửa...)

morel

- (thực vật học) nấm moscela

- cây lu lu đực

moreover

- hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng

morganatic

- a mor­ga­nat­ic mar­riage sự kết hôn không đăng đối (của người quý tộc với người đàn bà bình dân)

morgue

- nhà xác

- phòng tư liệu (của một toà báo...); tư liệu

moribund

- gần chết, hấp hối; suy tàn

- (sử học) mũ mori­on (mũ không lưỡi trai)

- người nhiều v

- (thơ ca) buổi sáng

- buổi sáng

- (thơ ca) buổi bình minh

+ in the morn­ing of life

- vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân

morning after

- buổi sáng sau một đêm chè chén say sưa

- lúc tỉnh ng

morning coat

- áo đuôi tôm (mặc ban ngày)

morning draught

- rượu uống trước bữa ăn sáng

morning dress

- áo (đàn bà) mặc buổi sáng

- bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc)

morning sickness

- ốm nghén (hay nôn oẹ về buổi sáng)

morning star

- sao mai

morning watch

- (hàng hải) phiên gác buổi sáng

morning-glory

- (thực vật học) cây bìm bìm hoa tía

moroccan

- (thuộc) Ma-​rốc

- người Ma-​rốc

- tiếng Ma-​rốc

morocco

- da ma-​rốc (da dê thuộc)

- người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10)

- người khờ dại; người thoái hoá

moronic

- (thuộc) người trẻ nít

- khờ dại; thoái hoá

- buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh

- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh

morosity

- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh

morpheme

- (ngôn ngữ học) hình vị

morphemic

- (ngôn ngữ học) (thuộc) hình vị

morpheus

- (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ

+ in the arms of Mor­pheus

- đang ngủ say sưa

morphia

- (dược học) Mocfin

morphine

- (dược học) Mocfin

morphinism

- (y học) chứng nhiễm độc mocfin

- sự nghiện mocfin

morphinize

- tiêm mocfin cho

morphologic

- (thuộc) hình thái học

morphological

- (thuộc) hình thái học

morphology

- hình thái học

- điệu nhảy morit ( (cũng) mor­ris dance)

morrow

- (thơ ca) ngày hôm sau

- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi sáng

- (động vật học) con moóc

- Morse moóc

morsel

- miếng, mấu

- (săn bắn) tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường

- (thông tục) số lượng lớn

- (từ lóng) người đàn bà, cô gái

- cá hồi ba tuổi

mortage

- sự cầm cố; sự thế nợ

- văn tự cầm c

mortal

- chết, có chết

- nguy đến tính mạng, tử

- lớn, trọng đại

- (từ lóng) ghê gớm, cực

- (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ

- vật có chết, con người

- (đùa cợt) người

mortality

- tính có chết

- loài người

- số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết

+ mor­tal­ity ta­bles

- bằng tuổi sống của các lứa tuổi

mortally

- đến chết được, ghê gớm, cực kỳ

mortar

- vữa, hồ

- cối giã

- (quân sự) súng cối

- trát vữa vào

- nã súng cối vào

mortar-board

- mảnh gỗ đựng vữa (có tay cầm ở mặt dưới)

- (thông tục) mũ vuông (của giáo sư và các học sinh trường đại học Anh)

mortar-shell

- đạn súng cối

mortgagee

- cầm cố; thế nợ

- ( + to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến

- người nhận đồ cầm c

mortgagor

- người phải cầm cố, người phải thế n

mortice

- (kỹ thuật) lỗ mộng

- (kỹ thuật) đục lỗ mộng

mortician

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm nghề lo liệu đám ma

mortification

- sự hành xác

- điều sỉ nhục; sự xấu hổ, sự mất thể diện, sự tủi nhục

- (y học) chứng thối hoại

mortify

- hành xác

- làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện

- (y học) bị thối hoại

mortifying

- hành xác, khổ hạnh

- làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện

- (kỹ thuật) lỗ mộng

- (kỹ thuật) đục lỗ mộng

mortmain

- (pháp lý) sự chiếm hữu vĩnh viễn; quyền chiếm hữu vĩnh viễn, quyền chiếm hữu không xâm phạm được

mortuary

- (thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang

- nhà xác

mosaic

- khảm

- đồ khảm

- thể khảm

- (thực vật học) bệnh khảm

- khảm

mosaicist

- thợ khảm

moselle

- rượu vang môzen

moslem

- (thuộc) Hồi giáo

- người theo Hồi giáo

mosque

- nhà thờ Hồi giáo

mosquito

- con muỗi

mosquito boat

- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/

- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)

mosquito-craft

- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/

- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)

mosquito-curtain

- net) /məs'ki:tounet/

- màn, mùng

mosquito-net

- net) /məs'ki:tounet/

- màn, mùng

mosquito-netting

- xô may màn, vải màn

- rêu

+ rolling stone gath­ers no moss

- (xem) gath­er

moss-back

- (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu

- người quê mùa, người thô kệch

- con rùa già

moss-grow

- phủ đầy rêu

- cũ k

- tình trạng có rêu

- kẻ cướp vùng biên giới Anh Ê-​cốt ( (thế kỷ) 17)

- kẻ cướp

mossy

- phủ đầy rêu, có rêu

- như rêu

- lớn nhất, nhiều nhất

- hầu hết, phần lớn, đa số

+ for the most part

- (xem) part

- nhất, hơn cả

- lắm, vô cùng, cực kỳ

- hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất

+ at [the] most

+ at the very most

- tối đa, không hơn được nữa

+ to make the most of

- tận dụng

mostly

- hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là

- lời nói dí dỏm

- bụi, hạt bụi

+ to see a mote in an­oth­er's eye

- nhìn thấy khuyết điểm của người dù chỉ bằng hạt bụi (mà không nhìn thấy khuyết điểm của mình)

motel

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô

motey

- có bụi, bụi bậm

moth

- nhậy (cắn quần áo)

- bướm đêm, sâu bướm

moth-ball

- viên băng phiến

+ in moth-​balls

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bỏ xó, bị gác bếp

- về vườn

- bị loại bỏ (ý kiến...)

moth-eaten

- bị nhậy cắn

- (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày

moth-proof

- chống nhậy

- làm cho không bị nhậy cắn

mother

- mẹ, mẹ đẻ

- nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ( (nghĩa bóng))

- (tôn giáo) mẹ

+ Moth­er Su­pe­ri­or

- mẹ trưởng viện, mẹ bề trên

- máy ấp trứng ( (cũng) moth­er ar­ti­fi­cial moth­er)

+ ev­ery moth­er's son

- tất cả mọi người không trừ một ai

- chăm sóc, nuôi nấng

- sinh ra, đẻ ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

mother country

- tổ quốc, quê hương

- nước mẹ, mẫu quốc (đối với thuộc địa)

mother earth

- đất mẹ

- (đùa cợt) đất, mặt đất

mother of pearl

- xà c

mother of vinegar

- cái giấm

mother wit

- trí tuệ bẩm sinh

mother's boy

- con trai cưng, con trai lúc nào cũng bám lấy mẹ

mother's day

- ngày lễ các bà mẹ

mother's helper

- người đàn bà giúp việc trong gia đình

mother-in-law

- mẹ chồng, mẹ v

mother-naked

- trần như nhộng

mothercraft

- nghệ thuật làm mẹ

motherhood

- chức năng làm mẹ, bổn phận làm mẹ

- tình mẹ

motherland

- quê hương, tổ quốc

motherless

- mồ côi mẹ

motherliness

- tính chất người mẹ, tình cảm người mẹ, đức tính người mẹ

motherly

- (thuộc) mẹ; có những tình cảm của người mẹ; có những đức tính của người mẹ

mothy

- có nhậy; bị nhậy cắn

motif

- (văn học) chủ đề quán xuyến

- (âm nhạc) nhạc tố

- ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)

motile

- (sinh vật học) có thể vận động; di động

- sự vận động, sự chuyển đông, sự di động

- cử động, cử chỉ, dáng đi

- bản kiến nghị; sự đề nghị

- (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa

- máy móc

- ra hiệu, ra ý

motion picture

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

motion study

- sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ( (cũng) time anh mo­tion_study)

motional

- vận động, chuyển động

motionless

- bất động, không chuyển động, im lìm

motionlessness

- sự bất động, sự không chuyển động, sự im lìm

motivate

- thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy

+ high­ly mo­ti­vat­ed

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt

motivation

- sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy

motivative

- để thúc đẩy, để làm động cơ thúc đẩy ( (cũng) mo­tive)

motive

- vận động, chuyển động

- cớ, lý do, động cơ (của một hành động)

- (như) mo­tif

- (như) mo­ti­vate

motiveless

- không có lý do, không có động cơ

motivity

- động lực

motley

- sặc sỡ, nhiều màu

- pha tạp

- gồn hợp, pha tạp, mớ pha tạp

- áo anh hề (màu sặc sỡ)

moto-bus

- coach) /'moutək­outʃ/

- xe buýt

- động cơ mô tô

- ô tô

- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động

- vận động

- đi ô tô

- đưa đi bằng ô tô

motor road

- đường ô tô chạy

motor torpedo-boat

- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) mo­tor_tor­pe­do-​boat)

motor-bike

- (thông tục) xe mô tô, xe máy

motor-boat

- đi thuyền máy, đi xuồng máy

motor-car

- xe ô tô

motor-cycle

- xe mô tô

motor-cyclist

- người đi xe mô tô, người lái xe mô tô

motor-scooter

- xe mô tô bánh nhỏ (loại vet­pa)

motor-ship

- thuyền máy

motorcade

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoàn xe ô tô hộ tống (xe của một nhân vật quan trọng)

motorcycle

- đi xe mô tô, lái xe mô tô

motordom

- thuật chơi xe mô tô

- công nghiệp chế tạo ô tô

motordome

- vòng đua ô tô; vòng đua mô tô

motored

- có động cơ, có mô tô

- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)

- người lái xe ô tô; người chơi xe ô tô

motorization

- sự cơ giới hoá, sự lắp động cơ (mô tơ) vào

motorize

- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)

motorman

- người lái xe điện; người lái xe buýt

motorvan

- xe ô tô chở hàng kín mui, xe tải kín mui

motorway

- đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh, xa lộ

motory

- chuyển động, gây chuyển động

mottle

- vằn, đường vằn

- vết chấm lốm đốm

- vải len rằn

mottled

- lốm đốm, có vằn

- khẩu hiệu; phương châm

- đề từ

mouch

- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn

- đi lén lút

- ăn cắp, xoáy

moujik

- nông dân ( Nga)

mould

- đất tơi xốp

- đất

- mốc, meo

- khuôn

- (kiến trúc) đường gờ, đường chỉ

- (nghĩa bóng) hình dáng; tính tình

+ to be cast in the same mould

- giống nhau như đúc; cùng một giuộc

- đúc; nặn

moulder

- thợ đúc

- nát vụn ra, vỡ tan tành; đổ nát

- mủn ra

moulding

- sự đúc; vật đúc

- (kiến trúc) ( (thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...)

mouldy

- bị mốc, lên meo

- (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời trang

- (từ lóng) tẻ nhạt, chán ngắt

- (hàng hải), (từ lóng) ngư lôi

moult

- sự rụng lông, sự thay lông

- rụng lông, thay lông (chim)

mound

- ụ (đất, đá), mô (đất, đá)

- gò; đống; đồi; núi nhỏ

mount

- núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)

- mép (viền quanh) bức tranh

- bìa (để) dán tranh

- khung, gọng, giá

- ngựa cưỡi

- leo, trèo lên

- cưỡi

- nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên

- đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào

- mang, được trang bị

- cho nhảy (cái) vật nuôi

- lên, cưỡi, trèo, leo

- lên, bốc lên

- tăng lên

mountain

- núi

- (nghĩa bóng) núi, đống to

+ to make moun­tains of mole­hills

- (xem) mole­hill

+ the moun­tain has brought forth a mouse

- đầu voi đuôi chuột

mountain ash

- (thực vật học) cây thanh lương trà

mountain chain

- dải núi, rặng núi

mountain dew

- (thông tục) rượu uytky Ê-​cốt

mountain goat

- (động vật học) dê rừng

mountain people

- dân tộc miền núi; người dân miền núi

mountain range

- dãy núi, rặng núi

mountain sickness

- chứng say núi

mountain warfare

- tác chiến vùng núi

mountaineer

- người miền núi

- người leo núi; người tài leo núi

mountaineering

- sự leo núi, sự trèo núi

mountainous

- có núi, lắm núi

- to lớn khổng lồ

mountebank

- người bán thuốc rong

- lăng băm

- kẻ khoác lác lừa người

mountebankery

- thủ đoạn lừa gạt của bọn bán thuốc rong; thủ đoạn lừa gạt của lang băm

mounted

- cưỡi (ngựa)

- (quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá

- (quân sự) đặt (súng)

- có giá, có khung

mounting

- sự trèo, sự lên

- sự tăng lên

- giá, khung

mourn

- ( + for, over) than khóc, thương tiếc

- để tang

- khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa

mourner

- người than khóc, người đi đưa ma

- người khóc thuê (đám ma)

mournful

- buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương

mournfulness

- tính chất buồn rầu, tính chất ảm đạm; sự tang tóc, sự thê lương

mourning

- sự đau buồn, sự buồn rầu

- tang; đồ tang

+ eye in mourn­ing

- (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím

+ nails in mourn­ing

- (thông tục) móng tay bẩn

- đau buồn, buồn rầu

- (thuộc) tang, tang tóc

mourning-band

- băng tang

mourning-coach

- xe tang

mourning-paper

- giấy cáo phó, giấy báo tang

mouse

- mauz/

- (động vật học) chuột

- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím

- bắt chuột, săn chuột

- đi rón rén, lén, lần mò

- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới

- rình bắt đến cùng

- kiên nhẫn, tìm kiếm

mouse-colour

- màu xám xịt, màu xỉn

mouse-hole

- hang chuột

mouser

- con mèo tài bắt chuột

mousetrap

- bẫy chuột

- bẫy

mousetrap cheese

- phó mát hạng tồi (chỉ đáng để bẫy chuột)

mousse

- món kem mút

moustache

- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mus­tache)

mousy

- lắm chuột

- như chuột, hôi mùi chuột

- nhút nhát, rụt rè; lặng lẽ; lén lút (người)

- xỉn, xám xịt

mouth

- mauð/

- mồm, miệng, mõm

- miệng ăn

- cửa (hang, sông, lò...)

- sự nhăn mặt, sự nhăn nhó

+ to be down in the mouth

- (xem) down

+ to give mouth

- sủa; cắn (chó)

+ to laugh on the wrong side of one's mouth

- (xem) laugh

+ to make one's mouth wa­ter

- (xem) wa­ter

+ to put speech in­to an­oth­er's mouth

- để cho ai nói cái gì

+ to put words in­to some­one's mouth

- mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói

+ to take the words out of some­one's mouth

- nói đúng những lời mà người ta định nói

+ none of your mouth, please!

- xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa!

+ shut up­ur mouth

- câm mồn đi! bịt cái mõm lại!

- nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu

- ăn đớp

- nói to; nói cường điệu; kêu la

- nhăn nhó, nhăn mặt

mouth-organ

- kèn acmôni­ca

mouthful

- miếng (đầy mồm)

mouthpiece

- miệng (kèn, sáo, còi...)

- cái ống tẩu hút thuốc

- (nghĩa bóng) người phát ngôn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) luật sư bào chữa

mouthy

- hay nói, hay la hét, mồm ba

- huênh hoang, cường điệu, đao to búa lớn

movability

- tính di động, tính có thể di chuyển

movable

- di động, tính có thể di chuyển

movableness

- tính di động, tính có thể di chuyển

movables

- đồ đạc; đồ gỗ

- (pháp lý) động sản

move

- sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch

- (đánh cờ) nước

- lượt, lần, phiên (trong một trò chơi)

- biện pháp; bước

- chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ

- lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc

- làm nhuận (tràng)

- kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi

- làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm

- đề nghị

- chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động

- đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch

- hành động, hoạt động

+ to move about

- đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh

- hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở

+ to move along

- tiến lên

+ to move away

- dọn đi, cất đi

- đi xa, đi hẳn

+ to move back

- lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau

+ to move for­ward

- tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước

+ to move in

- dọn nhà (đến chỗ ở mới)

+ to move off

- ra đi, đi xa

+ to move on

- cho đi tiếp; tiến lên

+ to move out

- dọn nhà đi

+ to move up

- chuyển lên; trèo lên, tiến lên

moveability

- tính di động, tính có thể di chuyển

moveable

- di động, tính có thể di chuyển

moveableness

- tính di động, tính có thể di chuyển

movement

- sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

- động tác, cử động

- hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)

- (quân sự) sự di chuyển, sự vận động

- phong trào, cuộc vận động

- bộ phận hoạt động (của một bộ máy)

- tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động

- (âm nhạc) phần

- sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)

- sự biến động (của thị trường...)

- sự đi ngoài, sự ra ỉa

mover

- động cơ, động lực

- người đề xuất ý kiến, người đưa ra đề nghị

movie

- phim xi nê

- rạp chiếu bóng

- ( số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê

movie house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rạp chiếu bóng

moviegoer

- người đi xem chiếu bóng

moviegoing

- sự đi xem chiếu bóng

movieland

- nơi sản xuất nhiều phim

- công nghiệp phim

moviemaker

- nhà sản xuất nhiều phim

- nhà đạo diễn phim

moving

- động, hoạt động

- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng

moving picture

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

moving staircase

- cầu thang tự động

mow

- đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc)

- nơi để rơm rạ

- cái bĩu môi, cái nhăn mặt

- bĩu môi, nhăn mặt

- cắt, gặt (bằng liềm, hái)

+ to mow down

+ to mow off

- cắt (cỏ)

- (nghĩa bóng) hạ xuống như rạ, tàn sát, làm chết như rạ (bệnh dịch...)

mower

- thợ cắt, thợ gặt

- máy cắt, máy gặt

mowing-machine

- máy cắt, máy gặt

mown

moxie

- (từ lóng) tính sôi nổi; tính sinh động

- sự can đảm, sự gan dạ

mr.

- (viết tắt) của mis­ter

mrs.

- (viết tắt) của mis­tress

much

- nhiều, lắm

+ to be too much for

- không địch nổi (người nào về sức mạnh)

- nhiều, lắm

- hầu như

+ much the same

- như nhau, chẳng khác gì nhau

+ twice (three times...) as much

- bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế

+ not so much as

- ngay cả đến... cũng không

- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn

+ to make much of

- lợi dụng nhiều được

- coi trọng

+ to think much of

- coi trọng, đánh giá cao

+ to be not much of a mu­si­cian

- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm

+ that much

- chừng ấy, chừng nấy

+ this much

- chừng này

muchness

- to be much of a much­ness như nhau, chẳng khác gì nhau, cũng thế thôi

mucilage

- (sinh vật học) chất nhầy

mucilaginous

- (sinh vật học) nhầy

muck

- phân chuồng

- (thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm

- (thông tục) tình trạng bẩn tưởi

- tạp chất (ở quặng)

+ to be all of a muck of sweat

- nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi

+ to make a muck of

- làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng

- làm bẩn, làm nhơ

- (thông tục) ( + up) làm hư, làm hỏng, phá rối

- lấy hết tạp chất (ở quặng)

- ( + about) đi lêu lổng

- làm những việc vô ích

muck-rake

- cái cào phân, cái cào bùn

mucker

- cái ngã

- người thô lỗ

+ to go a muck­er

- tiêu liều, xài phí; mắc nợ đìa ra

muckle

- ( Ê-​cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều

+ many a lit­tle (pick­le) makes a mick­le

- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ

muckworm

- giòi (ở phân)

- kẻ hà tiện, kẻ keo kiệt, kẻ bủn xỉn, kẻ biển lận

- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ

mucky

- bẩn thỉu, nhớp nhúa

mucosity

- chất nhớt

mucous

- nhầy

mucus

- nước nhầy

mud

- bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to stick in the mud

- bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu

- vấy bùn, trát bùn lên

- làm đục, khuấy đục

- chui xuống bùn

mud flat

- bâi đất lầy thoai thoải; lòng hồ cạn

mud-bath

- (y học) sự tắm bùn (để chữa bệnh tê thấp)

muddiness

- tình trạng lầy lội, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng nhớp nhúa

- trạng thái xám xịt; trạng thái đục ngầu, trạng thái vẩn đục

- tính đần độn, tính u mê, tính ngu đần

muddle

- tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng

- làm mụ, làm đần độn; làm rối trí

- làm lẫn lộn lung tung

- lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay

muddle-headed

- đần độn, u mê, ngớ ngẩn

muddy

- lầy bùn, lấy lội

- vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn

- xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu

- lộn xộn, hỗn độn

- không rõ, mập mờ

- làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn

- làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục

- làm rối trí, làm mụ đi

muddy-headed

- ngớ ngẩn, đần độn

mudguard

- cái chắn bùn

mudlark

- người nhặt than bùn

- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ

mudslinger

- kẻ hay bôi xấu, kẻ hay vu oan giá hoạ

muezzin

- thầy tu báo giờ (thầy tu Hồi giáo giữ việc báo giờ cầu nguyện cho tín đồ)

muff

- bao tay (của đàn bà)

- người vụng về, người chậm chạp, người hậu đậu

- (thể dục,thể thao) cú đánh hỏng, cú đánh hụt; cú bắt trượt (bóng)

- đánh trượt, đánh hụt; bắt trượt (bóng...)

muffetee

- (y học) băng cổ tay

muffin

- bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà)

muffle

- mồn (trâu, bò...)

- ( + up) bọc, ủ, quấn (bằng áo ấm, khăn ấm)

- bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu, làm cho nghẹt tiếng

muffler

- khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng)

- cái bao tay lớn

- (kỹ thuật) cái giảm âm

- (âm nhạc) cái chặn tiếng

mufti

- giáo sĩ Hồi giáo

- (quân sự) quần áo thường

mug

- ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy)

- (từ lóng) mồm, miệng; mặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước

- (thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin

- học sinh chăm học, học sinh học gạo

- (từ lóng) học gạo (để đi thi)

mugger

- (động vật học) cá sấu Ân-​ddộ

mugginess

- tình trạng nồm ấm (tiết trời)

muggins

- thàng ngốc

- lối đánh bài mơgh­in (của trẻ con)

- Đôminô

muggy

- nồm ấm, oi bức

mugwump

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật quan trọng, người tai mắt

- (chính trị) người độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)

mugwumpery

- thái độ độc lập, quan điểm độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)

mulatto

- người da trắng lai da đen

- sạm, ngăm ngăm (da)

mulattress

- phụ nữ da trắng lai da đen

mulberry

- cây dâu tằm

- quả dâu tằm

- màu dâu chín

mulch

- (nông nghiệp) lớp phủ, bổi (che phủ bảo vệ rễ cây mới trồng)

- (nông nghiệp) phủ, bổi (cây mới trồng)

mulct

- phạt tiền

- phạt, khấu, tước

mule

- (động vật học) con la

- (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng

- máy kéo sợi

- (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai

- dép đế mỏng

- (như) mewl

muleteer

- người dắt la

muliebrity

- tính chất đàn bà, nữ tính

- tính ẻo lả, tính yếu ớt (như đàn bà)

mulinomial

- (toán học) đa thức

mulish

- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ương bướng

mulishness

- tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính ương bướng

mull

- vải mun (một thứ mutxơlin mỏng)

- việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren

- làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng

- (thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt

- hâm nóng và pha chế (rượu)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ( + over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui

muller

- cái nghiền (bột...)

mullet

- grey mul­let cá đối

- red mul­let cá phèn

mulligatawny

- xúp cay ( (cũng) mul­li­gatawny soup)

+ mul­li­gatawny paste

- bột ca ri cay

mulligrubs

- (thông tục) trạng thái buồn bực rầu rĩ

- bệnh đau bụng

mullion

- thanh song (ở cửa sổ)

mullioned

- có song (cửa sổ)

multicoloured

- nhiều màu; sặc sỡ

multifarious

- nhiều, khác nhau, phong phú

multiflorous

- (thực vật học) nhiều hoa

multifold

- muôn màu muôn vẻ

- nhiều lần

multiform

- nhiều dạng, phong phú về hình thức

multilateral

- nhiều phía

multilative

- làm tổn thương, cắt, xén

multilator

- người làm tổn thương, người cắt, người xén

multilatory

- làm tổn thương, cắt, xén

multilingual

- nói được nhiều thứ tiếng

- bằng nhiều thứ tiếng

- người nói được nhiều thứ tiếng

multimillionaire

- người giàu hàng triệu

multiparous

- (động vật học) mỗi lứa đẻ nhiều con

- đẻ nhiều con (đàn bà)

multipartite

- chia làm nhiều phần

- nhiều phái, nhiều bên

multiple

- nhiều, nhiều mối, phức tạp

- (toán học) bội số

multipliable

- có thể nhân lên, có thể làm bội lên

multiplicable

- có thể nhân lên, có thể làm bội lên

multiplicand

- (toán học) số bị nhân

multiplication

- sự nhân

- (toán học) tính nhân

multiplication table

- bảng cửu chương

multiplicative

- nhân lên, gấp lên nhiều lần

multiplicity

- vô số

multiplier

- (toán học) số nhân

- (điện học) máy nhân, điện kế nhân

- người làm cho bội (tăng) lên

multiply

- nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần

- (toán học) nhân

- tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở

multipurpose

- vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích

multitude

- vô số

- đám đông

- ( the mul­ti­tude) quần chúng, dân chúng

multitudinous

- rất nhiều, vô số, đông vô kể

multitudinousness

- sự nhiều vô kể, sự đông vô kể

multure

- tiền công xay

mum

- lặng yên, lặng thinh

- lặng yên, lặng thinh

- ra ý, ra hiệu

- diễn tuồng câm

- nuây (sử học) rượu bia mum ( Đức)

- (thực vật học) hoa cúc

mumble

- tiếng nói lầm bầm

- nói lầm bầm

- nhai trệu trạo

mumbo jumbo

- vật thờ (của các bộ lạc miền núi)

- vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù quáng; thần chú vô nghĩa; lễ bái lố lăng)

mummer

- diễn viên kịch câm

- nhuồm đượp?

mummery

- kịch câm

- uốm pùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lễ nghi lố lăng

mummify

- ướp (xác)

- làm héo, làm khô

mummy

- xác (ướp)

- (nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét

- nuây['mʌmikeis]

- hòm ướp xác, bao ướp xác

mummy-case

- hòm ướp xác, bao ướp xác

mump

- hờn dỗi, phụng phịu

- càu nhàu, cằn nhằn

- ăn xin, ăn mày

mumper

- người ăn mày, người hành khất

mumpish

- hờn dỗi, phụng phịu

- càu nhàu, cằn nhằn

mumps

- (y học) bệnh quai bị

- sự hờn dỗi

munch

- nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo

mundane

- (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục

mungo

- len xấu, dạ xấu

municipal

- (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã

+ minic­ipal law

- luật lệ riêng của một nước

municipalise

- đô thị hoá

municipality

- đô thị tự trị, thành phố tự trị

- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị

municipalization

- sự đô thị hoá

municipalize

- đô thị hoá

munificence

- tính hào phóng

munificent

- hào phóng

munition

- đạn dược

- cung cấp đạn dược

mural

- (thuộc) tường; như tường; trên tường

- bức tranh tường

muralist

- người vẽ tranh tường

murder

- tội giết người, tội ám sát

+ to cry blue mur­der

- la ó om sòm

+ to get away with mur­der

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao

+ the mur­der is out

- tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá

- giết, ám sát

- tàn sát

- (nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)

murderer

- kẻ giết người

murderess

- người đàn bà giết người

murderous

- giết người, sát hại, tàn sát

mure

- ( + up) gi­am lại, nhốt lại

murex

- (động vật học) ốc gai

murices

- (động vật học) ốc gai

murk

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám

murkiness

- sự tối tăm, sự âm u

murky

- tối tăm, u ám, âm u

murmur

- tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách

- tiếng thì thầm, tiếng nói thầm

- tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca

- rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách

- thì thầm, nói thầm

- lẩm bẩm; than phiền, kêu ca

murmurous

- rì rầm, xì xào, róc rách

- thì thầm

murphy

- (từ lóng) khoai tây, khoai lang

- sự đánh lừa (bằng cách gửi một phong bì nói là đầy giấy bạc nhưng toàn giấy lộn)

murrain

- bệnh dịch súc vật

+ a mur­rain on you!

- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ chết toi! đồ chết tiệt!

murrey

- (từ cổ,nghĩa cổ) đó tía

- (từ cổ,nghĩa cổ) màu đỏ tía

muscardine

- nho xạ

- bệnh tằm vôi

- (như) mus­ca­tel

muscat

- nho xạ

- rượu nho xạ

muscatel

- nho xạ

- rượu nho xạ

muscle

- bắp thịt, cơ

- (nghĩa bóng) sức lực

+ not to move a mus­cle

- không động đậy

- to mus­cle in (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập

muscle-bound

- vai u thịt bắp

muscle-man

- lực sĩ cử tạ

muscology

- môn học rêu

muscovado

- đường cát (đường mía)

muscovite

- Mus­covite người Mát-​xcơ-​va

- Mus­covite người Nga

- (khoáng chất) Mut­cov­it

muscular

- (thuộc) bắp thịt, (thuộc) cơ

- nổi bắp, có bắp thịt rắn chắc, vạm vỡ, khoẻ

muscularity

- sự nổi bắp, sự vạm vỡ

- vóc nở nang

musculature

- hệ thống bắp thịt, hệ thống cơ (trong cơ thể...)

muse

- Muse thần nàng thơ

- ( the muse) hứng thơ; tài thơ

- ( + on, up­on, over) nghĩ trầm ngâm, suy tưởng

- ( + on) ngắm, nhìn, đăm chiêu

museologist

- nhà khoa học bảo tàng

museology

- khoa học bảo tàng

museum

- nhà bảo tàng

museum-piece

- vật quý có thể đưa vào bảo tàng

- vật có thể gác xó

mush

- hồ bột, chất đặc sệt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cháo bột mì; cháo ngô

- chuyện lãng mạn

- (từ lóng) cái ô

- cuộc đi xe bằng chó (trên tuyết ở Ca-​na-​dda)

- đi xe bằng chó (trên tuyết)

mushiness

- tính mềm, tính xốp

- (nghĩa bóng) tính yếu đuối, tính uỷ mị, tính sướt mướt

mushroom

- nấm

- ( định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)

- hái nấm

- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)

mushy

- mềm, xốp

- (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt

music

- nhạc, âm nhạc

- tiếng nhạc

- khúc nhạc

+ to face the mu­sic

- (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách

music-hall

- nhà hát ca múa nhạc

music-master

- giáo sư nhạc, thầy dạy nhạc

music-mistress

- giáo sư nhạc, cô giáo dạy nhạc

music-paper

- giấy chép nhạc

music-rack

- rack) /'mju:zikræk/

- giá nhạc

music-roll

- cuộn nhạc (của đàn tự động)

- (thông tục) cuộn giấy đi tiêu

music-stand

- rack) /'mju:zikræk/

- giá nhạc

music-stool

- ghế ngồi đánh pi­anô

musical

- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc

- du dương, êm tai, thánh thót

- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc

- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

musicale

- chương trình nhạc (của một buổi dạ hội)

- dạ hội nhạc

musician

- nhạc sĩ

- nhà soạn nhạc

musicological

- (thuộc) âm nhạc học

musicologist

- nhà âm nhạc học

musicology

- âm nhạc học

musing

- sự mơ màng, sự đăm chiêu, sự trầm ngâm

- mơ màng, đăm chiêu, trầm ngâm

musk

- xạ hương

- hươu xạ

- mùi xạ

musk-cat

- (động vật học) cầy hương

- (nghĩa bóng) người thích ăn diện

musk-deer

- (động vật học) hươu xạ

musk-ox

- (động vật học) bò xạ

musk-pear

- lễ xạ

musk-rat

- (động vật học) chuột xạ

musket

- súng hoả mai; súng trường

musketeer

- lính cầm súng hoả mai

- lính ngự lâm

musketry

- thuật bắn súng hoả mai; thuật bắn súng trường

- loạt đạn súng hoả mai; loạt đạn súng trường

musky

- có mùi xạ, thơm như xạ

muslem

- (thuộc) Hồi giáo

- người theo Hồi giáo

muslin

- vải muxơlin (một thứ vải mỏng)

+ a bit of muslin

- (thông tục) người đàn bà; có con gái

musquash

- (động vật học) chuột nước

muss

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn

- làm rối, lục tung, bày bừa

- làm bẩn

mussel

- (động vật học) con trai

mussiness

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn

- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy

mussitation

- sự mấp máy môi (nói nhưng không ra tiếng)

- sự nói lẩm bẩm

mussulman

- tín đồ Hồi giáo, người theo đạo Hồi

mussy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn

- bẩn thỉu, dơ dáy

must

- məst/

- phải, cần phải, nên

- chắc hẳn là, thế mà... cứ

- sự cần thiết

- cần thiết

- hèm rượu nho

- mốc

- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)

mustache

- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mus­tache)

mustang

- (động vật học) ngựa thảo nguyên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng hải), (từ lóng) lính được đề bạt làm sĩ quan

mustard

- (thực vật học) cây mù tạc

- tương mù tạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người sắc sảo; sự sắc sảo; sự hăng hái

mustee

- người lai; người lai ba đời

muster

- sự tập hợp, sự tập trung

- (quân sự) sự duyệt binh

- sự hội họp, sự tụ họp

+ to pass mas­ter

- được cho là được, được cho là xứng đáng

- tập họp, tập trung

muster-book

- (quân sự) danh sách các lực lượng quân sự

muster-roll

- (quân sự) danh sách sĩ quan và quân lính (của một đơn vị)

musth

- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) must)

mustiness

- mùi mốc

mustn't

musty

- mốc, có mùi mốc

mutability

- tính thay đổi, tính biến đổi

- tính không bền, tính không kiên định, tính bất thường, tính hay thay đổi

mutable

- có thể đổi, có thể biến đổi

- không bền, không kiên định, hay thay đổi

mutation

- sự thay đổi, sự biến đổi

- sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển

- (sinh vật học) đột biến

- (ngôn ngữ học) sự biến đổi nguyên âm

mutatis mutandis

- với những sửa đổi thích đáng về chi tiết

mutch

- ( Ê-​cốt) mũ vải (trẻ em, bà già)

mute

- câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng

+ to stand mute of mal­ice

- (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch

- người câm

- (sân khấu) vai tuồng câm

- (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm

- người đi đưa ma thuê; người khóc mướn

- người đầy tớ câm

- (âm nhạc) cái chặn tiếng

- (âm nhạc) chặn tiếng

- (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm

- ỉa (chim)

muteness

- sự câm, sự thầm lặng, sự lặng thinh

mutilate

- cắt, xẻo (một bộ phận trong cơ thể); làm què, làm thành tàn tật

- (nghĩa bóng) cắt xén

mutilation

- sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương

mutineer

- người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến

mutinous

- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn

mutiny

- cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến

mutism

- tật câm

- sự im lặng, sự lặng thinh; trạng thái không nói ra được

mutt

- (từ lóng) chó lai

- người ngu si đần độn

mutter

- sự thì thầm; tiếng thì thầm

- sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu

- nói khẽ, nói thầm

- nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu

mutton

- thịt cừu

+ as dead as mut­ton

- (xem) dead

+ to eat one's mut­ton with some­body

- ăn cơm với ai

+ let's re­turn to our mut­tons

- ta hây trở lại vấn đề của chúng ta

+ mut­ton dressed like lamb

- (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám

mutton chop

- sườn cừu

- ( số nhiều) (từ lóng) tóc mai kiểu sườn cừu

mutton-head

- người ngu đần

mutton-headed

- ngu đần

muttony

- có mùi vị thịt cừu

mutual

- lẫn nhau, qua lại

- chung

mutual-aid team

- tổ đổi công

mutualise

- làm thành của chung

- trở thành của chung

mutualism

- (sinh vật học); (triết học) thuyết hỗ sinh

mutuality

- tính qua lại

- sự phụ thuộc lẫn nhau

mutualize

- làm thành của chung

- trở thành của chung

mutually

- lẫn nhau, qua lại

muzhik

- nông dân ( Nga)

muzz

- (từ lóng) làm bối rối, làm mụ mẫm, làm ngây dại, làm trì độn

muzziness

- sự mụ mẫm, sự ngây dại, sự trì độn

- sự say mèm

muzzle

- mõm (chó, cáo...)

- rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)

- miệng súng, họng súng

- bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)

- (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

muzzle-loader

- súng nạp đạn đằng nòng

muzzy

- mụ mẫm, ngây dại, trì độn

- say mèm

my

- của tôi

- oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!

myalgia

- (y học) chứng đau cơ

mycelial

- (thuộc) hệ sợi (nấm)

mycelium

- (thực vật học) hệ sợi (nấm)

mycologic

- (thuộc) môn học nấm

mycological

- (thuộc) môn học nấm

mycologist

- nhà nghiên cứu nấm

mycology

- môn học nấm

mycosis

- (y học) bệnh nấm

mydriasis

- (y học) tật giân đồng tử

mydriatic

- (y học) làm giân đồng tử

- (y học) thuốc làm giân đồng tử

myelitis

- (y học) viêm tuỷ sống, viêm tuỷ

mynheer

- người Hà-​lan

myocardiograph

- máy ghi cơ tim

myocarditis

- (y học) viêm cơ tim

myocardium

- (y học) cơ tim

myope

- người cận thị

myopia

- tật cận thị

myopic

- cận thị

myopy

- tật cận thị

myosis

- (y học) tật thu hẹp đồng tử

myosotis

- (thực vật học) cỏ lưu ly

myriad

- mười nghìn

- vô số

myriapod

- có nhiều chân (động vật)

- động vật nhiều chân

myrmidon

- tay sai đắc lực; lâu la

- du côn đánh thuê

+ myr­mi­don of the law

- cảnh sát, công an

myrtaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ sim

myrtle

- (thực vật học) cây mía (thuộc họ sim)

myself

- tự tôi

- chính tôi

+ I am not my­self

- tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu

+ by my­self

- một mình tôi, mình tôi

mystagogue

- thấy tu truyền phép thần (cổ Hy-​lạp)

mysterious

- thần bí, huyền bí

- khó giải thích, khó hiểu, bí ẩn

mysteriousness

- tính chất thần bí, tính chất huyền bí

- tính chất khó giải thích, tính chất khó hiểu, tính chất bí ẩn

mystery

- điều huyền bí, điều thần bí

- bí mật, điều bí ẩn

- ( số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền

- kịch tôn giáo (thời Trung cổ)

- tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám

mystery-ship

- boat) /'kju:bout/ (q-​ship) /'kju:ʃip/

- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)

mystic

- người thần bí

- thần bí, huyền bí

- bí ẩn

mystical

- người thần bí

- thần bí, huyền bí

- bí ẩn

mysticise

- thần bí hoá, huyền bí hoá

- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí

mysticism

- đạo thần bí

- thuyết thần bí; chủ nghĩa thần bí

mysticize

- thần bí hoá, huyền bí hoá

- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí

mystification

- tình trạng bối rối, tình trạng hoang mang

- trạng thái bí ẩn, tình trạng khó hiểu

- sự đánh lừa, sự phỉnh chơi, sự chơi khăm

mystifier

- người làm bối rối, người làm hoang mang

- người làm ra vẻ bí ẩn, người làm ra vẻ khó hiểu

- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm

mystify

- làm bối rối, làm hoang mang

- làm ra vẻ bí ẩn, làm ra vẻ khó hiểu

- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm

mystique

- không khí thần bí

- thuật thần bí

myth

- thần thoại

- chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng

mythical

- (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythicalness

- tính chất thần thoại

- tính chất hoang đường; tính chất tưởng tượng

mythicise

- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường

mythicize

- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường

mythify

- biến thành chuyện thần thoại

- phao ra một chuyện hoang đường (về ai...)

mythmaker

- người sáng tác chuyện thần thoại

mythmaking

- sự sáng tác chuyện thần thoại

mythographer

- nhà chép thần thoại

mythography

- nghệ thuật mô tả chuyện thần thoại

mythologic

- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythological

- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại

- hoang đường, tưởng tượng

mythologist

- nhà nghiên cứu thần thoại, nhà thần thoại học

mythologize

- thần thoại hoá

- nghiên cứu thần thoại

- sáng tác chuyện thần thoại

mythology

- thần thoại

- thần thoại học, khoa thần thoại

mythomania

- (y học) chứng thích cường điệu, chứng thích nói ngoa, chứng thích nói điêu

mythopoeic

- sáng tác thơ về chuyện thần thoại

mythopoet

- nhà thơ viết chuyện thần thoại

mythopoetic

- sáng tác thơ về chuyện thần thoại

mythopoetry

- nghệ thuật viết chuyện thần thoại bằng thơ

myxedema

- (y học) phù phiếm

myxoedema

- (y học) phù phiếm

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #mtyt2