MVUQUOCTRINH
ma'am
- lệnh bà, phu nhân (để xưng hô)
- thưa bà (người làm xưng hô)
macabre
- rùng rợn, khủng khiếp, kinh khủng; ma quỷ
macaco
- (động vật học) giống khỉ manac
- người xấu xí như khỉ
macadam
- đá dăm nện (để đắp đường)
- đường đắp bằng đá dăm nện
- cách đắp đường bằng đá dăm nện
- đắp bằng đá dăm nện
macadamise
- đắp (đường) bằng đá dăm nện
macadamization
- cách đắp đường bằng đá dăm nện
macadamize
- đắp (đường) bằng đá dăm nện
macaroni
- mỳ ống
macaroon
- bánh hạnh nhân
macaw
- (động vật học) vẹt đuôi dài ( Nam-Mỹ)
- cây cọ
maccabaw
- thuốc lá macuba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-cu-ba, quần đảo Mác-ti-ních)
maccaboy
- thuốc lá macuba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ Ma-cu-ba, quần đảo Mác-ti-ních)
mace
- gậy chơi bi-a
- (sử học) cái chuỳ
- trượng, gậy quyền
macerate
- ngâm, giầm
- hành xác
maceration
- sự ngâm, sự giầm
- sự hành xác
macerative
- võ vàng
macerator
- người ngâm, người giầm, máy ngâm, máy giầm (để làm giấy)
mach number
- (hàng không) số M (tỷ lệ tốc độ máy bay trên tốc độ âm thanh)
machete
- dao rựa (để chặt mía)
- dao (dùng làm vũ khí)
machiavel
- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm
machiavelli
- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm
machiavellian
- quỷ quyệt, xảo quyệt, nham hiểm
machiavellianism
- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm
machiavellism
- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm
machicolate
- (sử học) xây lỗ ném (ở lan can thành luỹ)
machicolation
- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)
- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)
machicoulis
- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch)
- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ)
machinability
- tính có thể cắt được bằng máy công cụ
machinable
- có thể cắt được bằng máy công cụ
machinate
- âm mưu, bày mưu, lập kế mưu toan
machination
- âm mưu, mưu đồ
- sự bày mưu lập kế, sự mưu toan
machinator
- kẻ âm mưu, kẻ mưu toan, kẻ bày mưu lập kế
machine
- máy móc, cơ giới
- người máy; người làm việc như cái máy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
- xe đạp, xe đạp ba bánh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bơm cứu hoả
- máy thay cảnh (ở sân khấu)
- (thuộc) máy móc
- bằng máy
- làm bằng máy, dùng máy
machine-gun
- súng máy, súng liên thanh
- bắn súng máy, bắn súng liên thanh
machine-gunner
- người bắn súng máy, người bắn súng liên thanh
machine-made
- làm bằng máy, sản xuất bằng máy, chế tạo bằng máy
machine-shop
- xưởng chế tạo máy, xưởng sửa chữa máy
machine-tool
- (kỹ thuật) máy công cụ
machinery
- máy móc, máy
- cách cấu tạo, cơ cấu các bộ phận máy
- (nghĩa bóng) bộ máy, cơ quan
- (sân khấu) thiết bị sân khấu
machinist
- người chế tạo máy, người kiểm tra máy
- người dùng máy, thợ máy
mackerel
- (động vật học) cá thu
mackerel sky
- trời phủ đầy những đám mây bông trắng nhỏ
mackintosh
- áo mưa makintôt
- vải cao su
macle
- (khoáng chất) tinh thể đôi
- vết đen (trong chất khoáng)
macrocephalic
- to đầu
macrocephalous
- to đầu
macrocosm
- thế giới vĩ mô
macroscopic
- vĩ mô
macrospore
- (thực vật học) đại bào tử
macula
- vết, chấm
maculae
- vết, chấm
macular
- (thuộc) vết, (thuộc) chấm
- có vết, có chấm
maculated
- đầy vết, đầy chấm
maculation
- vết, chấm
- sự làm vấy vết
- kiểu phân bố chấm (trên cơ thể sinh vật)
mad
- điên, cuồng, mất trí
- (thông tục) bực dọc, bực bội
- ( + about, after, for, on) say mê, ham mê
- tức giận, giận dữ, nổi giận
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên
madam
- bà, phu nhân; quý phu nhân
- tú bà, mụ chủ nhà chứa
madcap
- người liều, người khinh suất, người hay bốc đồng
madden
- làm phát điên lên, làm tức giận
- phát điên, tức giận
maddening
- làm phát điên lên, làm tức giận
madder
- (thực vật học) cây thiên thảo (một thứ cây rễ có chất đỏ dùng làm thuốc nhuộm)
- thuốc nhuộm thiên thảo
made
- làm, hoàn thành, thực hiện
made-to-measure
- may đo (đối với may sãn)
made-to-order
- may đo; làm đúng như sở thích
madhouse
- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên
madman
- người điên, người mất trí
madness
- chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí
- sự giận dữ
madonna
- tượng Thánh mẫu, tranh Thánh mẫu
madonna lily
- (thực vật học) hoa loa kèn trắng
madras
- vải maddrai (để may sơ mi)
madrepore
- (động vật học) san hô đá tảng
madrigal
- bài thơ tình ngắn
- (âm nhạc) Maddigan
madrigalist
- nhà thơ tình
madwoman
- người đàn bà điên
mae west
- (từ lóng) áo hộ thân (của người lái máy bay)
maecenas
- mạnh thường quân
maelstrom
- vũng nước xoáy ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
maenad
- bà tế thần rượu Bắc-cút
- người đàn bà rượu chè; người đàn bà bị điên cuồng
maestoso
- (âm nhạc) hùng vĩ
maestri
- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài
maestro
- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài
maffick
- vui nhộn ồn ào
mag
- (từ lóng) đồng nửa xu ( Anh)
- (viết tắt) của magneto
maganese
- (hoá học) Mangan
magazine
- tạp chí
- nhà kho; kho súng, kho đạn, kho thuốc nổ
- ổ đạn (trong súng)
- (nhiếp ảnh); (điện ảnh) vỏ cuộn phim (để nạp vào máy)
magazinish
- (thuộc) cách viết tạp chí
- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)
magazinist
- người làm tạp chí, người viết tạp chí
magaziny
- (thuộc) cách viết tạp chí
- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí)
magdalen
- gái điếm đã được cải tạo
- trại cải tạo gái điếm
mage
- đạo sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ
- nhà bác học, nhà thông thái
magenta
- Magenta, fucsin thuốc nhuộm
- màu fucsin, đỏ tươi
maggot
- con giòi (trong thịt thối, phó mát)
- (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái
maggoty
- có giòi
- (nghĩa bóng) có những ý nghĩ ngông cuồng, có những ý nghĩ kỳ quái
magi
- thầy pháp
magic
- ma thuật, yêu thuật
- ma lực
- phép kỳ diệu, phép thần thông
- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
- có ma lực
- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
magic lantern
- đèn chiếu
magical
- ma thuật, yêu thuật
- ma lực
- phép kỳ diệu, phép thần thông
- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
- có ma lực
- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
magician
- thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ
magilp
- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)
magisterial
- (thuộc) thầy
- (thuộc) quan toà
- quyền uy; hách dịch
- có uy tín, có thẩm quyền (ý kiến)
magistracy
- chức quan toà
- nhiệm kỳ quan toà
- tập thể các quan toà
magistral
- bậc thầy
- (dược học) chế theo đơn (không có bán sãn)
magistrally
- bậc thầy, với uy tín của người thầy
magistrate
- quan toà
magistrateship
- chức vị quan toà
magma
- chất nhão
- (địa lý,ddịa chất) Macma
magmata
- chất nhão
- (địa lý,ddịa chất) Macma
magna carta
- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)
- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản
magna charta
- Đại hiến chương nước Anh (do vua Giôn ban hành năm 1215)
- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản
magnanimity
- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) magnanimousness)
- hành động hào hiệp, hành động cao thượng
magnanimous
- hào hiệp, cao thượng
magnanimousness
- tính hào hiệp, tính cao thượng ( (cũng) magnanimity)
magnate
- người có quyền thế lớn
- trùm tư bản
magnesia
- (hoá học) Magiê-oxyt
magnesium
- (hoá học) Magiê
magnet
- nam châm
- (nghĩa bóng) người có sức lôi cuốn mạnh, vật có sức hấp dẫn mạnh
magnetic
- (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
- (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ
magnetic tape
- băng ghi âm
magnetics
- từ học
magnetise
- từ hoá
- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên
magnetism
- từ học
- hiện tượng từ
- tính từ
- (nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ
magnetite
- (khoáng chất) Manhêtit
magnetization
- sự từ hoá
- sự lôi cuốn, sự hấp dẫn; sự dụ hoặc, sự thôi miên
magnetize
- từ hoá
- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên
magneto
- (điện học) Manhêtô
magneto-electric
- từ điện
magneto-electricity
- từ điện
magnetometer
- cái đo từ, từ kế
magnific
- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại
magnifical
- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại
magnificat
- bài tụng đức Mẹ đồng trinh
magnification
- sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to
- sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương
magnificence
- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy
magnificent
- tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
- (thông tục) rất đẹp, cừ, chiến
magnificentness
- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy
magnifier
- kính lúp; máy phóng (ảnh)
magnify
- làm to ra, phóng to, mở rộng
- thổi phồng, tán dương quá đáng
magnifying glass
- kính lúp
magniloquence
- tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác
magniloquent
- hay khoe khoang, hay khoác lác
magnitude
- tầm lớn, độ lớn, lượng
- tầm quan trọng, tính chất trọng đại
magnitudinous
- có tầm lớn, có độ lớn, có lượng lớn
- quan trọng, trọng đại
magnolia
- (thực vật học) cây mộc lan
magnum
- chai lớn ( 2, 250 lít)
magnum bonum
- loại mận lớn
- loại khoai tây vàng
magpie
- (động vật học) người hay nói, người hay ba hoa
magus
- thầy pháp
magyar
- (thuộc) Ma-gi-a; (thuộc) Hung-ga-ri
- người Ma-gi-a; người Hung-ga-ri
- tiếng Ma-gi-a; tiếng Hung-ga-ri
mah-jong
- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/
- (đánh bài) mạt chược
mah-jongg
- jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/
- (đánh bài) mạt chược
mahogany
- (thực vật học) cây dái ngựa
- gỗ dái ngựa
- màu gỗ dái ngựa
- bàn ăn
- bằng gỗ dái ngựa
- có màu gỗ dái ngựa
mahometan
- (thuộc) Mô-ha-mét; (thuộc) Hồi giáo
mahout
- ( Ân-ddộ) quản tượng
maid
- con gái; thiếu nữ
- đầy tớ gái, người hầu gái
maid-in-waiting
- in-waiting) /'meidin'weitiɳ/
- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu)
maid-of-all-work
- người đầy tớ gái đầu sai, người đầy tớ gái làm đủ mọi việc
maid-of-honour
- cô phù dâu chính
- (như) lady-in-waiting
maiden
- thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh
- gái già, bà cô
- ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào
- (sử học) máy chém
- (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái
- đầu tiên
- còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)
- chưa giật giải lần nào (ngựa)
- chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)
- không có án xử (phiên toà)
maidenhair
- (thực vật học) cây đuôi chồn (dương xỉ)
maidenhead
- sự trinh bạch, sự trinh tiết, thời kỳ còn con gái
- màng trinh
maidenhood
- thân thể người con gái; thời kỳ con gái
- thân thể gái già, cảnh bà cô
maidenish
- như con gái
maidenlike
- như một cô gái; như một trinh nữ
maidenly
- trinh trắng, trinh tiết; dịu dàng như một trinh nữ
maidservant
- người hầu gái, người đầy tớ gái
maieutic
- gợi, hỏi làm cho nhận thức rõ (những ý nghĩ của tiềm tàng thai nghén, theo phương pháp của Xô-crát); (thuộc) phương pháp gợi hỏi
maigre
- chay (thức ăn)
- áo giáp
- mặc áo giáp
- thư từ; bưu kiện, bưu phẩm
- chuyển thư
- bưu điện
- xe thư (xe lửa)
- gửi qua bưu điện
mail order
- thư đặt hàng (gửi bằng đường bưu điện)
mail-boat
- tàu thư (tàu biển)
mail-car
- xe thư
mail-oder house
- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/
- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện
mail-order firm
- oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/
- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện
mail-plane
- máy bay thư
mail-train
- xe thư (xe lửa)
mailbox
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hòm thư
mailed fist
- the mailed_fist vũ lực, bạo lực
mailer
- người gửi thư, người chuẩn bị thư gửi đi; máy chuẩn bị thư gửi đi
mailman
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đưa thư
maim
- thương tật
- làm tàn tật
- cắt bớt, xén bớt, cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)
main
- cuộc chọi gà
- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức
- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu
- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)
- (thơ ca) biển cả
- chính, chủ yếu, quan trọng nhất
main clause
- (ngôn ngữ học) mệnh đề chính
main line
- (ngành đường sắt) đường sắt chính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính
main-deck
- sàn tàu
mainifestness
- tính rõ ràng, tính hiển nhiên
mainland
- lục địa, đất liền
mainly
- chính, chủ yếu
- phần lớn
mainmast
- (hàng hải) cột buồm chính
mainsail
- (hàng hải) buồm chính
mainspring
- dây cót chính (của đồng hồ)
- (nghĩa bóng) động cơ chính (của một hành động)
mainstay
- (hàng hải) dây néo cột buồm chính
- (nghĩa bóng) chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột
maintain
- giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
- giữ vững, không rời bỏ
- bảo vệ, xác nhận rằng
- nuôi, cưu mang
maintainable
- có thể giữ được, có thể duy trì được
maintainer
- người phải cưu mang
maintenance
- sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản
- sự nuôi, sự cưu mang
maitre d'hôtel
- quản gia
- người phụ trách những người hầu bàn
- chủ khách sạn
- món xốt bơ chua
maize
- (thực vật học) ngô
- vàng nhạt (màu ngô)
majestic
- uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
majesty
- vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ
+ Your (His, Her) Majesty
- tâu Bệ hạ, tâu Hoàng đế, tâu Hoàng hậu (tiếng tôn xưng)
majolica
- đồ sành majolica (ở Y về thời Phục hưng)
major
- (quân sự) thiếu tá (lục quân)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên ( 21 tuổi)
- chuyên đề (của một sinh viên)
- người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó)
- lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
- anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường)
- (âm nhạc) trưởng
- đến tuổi trưởng thành
- (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)
major-domo
- quản gia
major-general
- (quân sự) trung tướng
major-generalship
- generalsy) /'meidʤə'dʤenərəlsi/
- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng
major-generalsy
- generalsy) /'meidʤə'dʤenərəlsi/
- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng
majority
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
+ to join the majority
- về với tổ tiên
majuscular
- viết hoa, lớn (chữ)
- chữ viết hoa, chữ lớn
majuscule
- viết hoa, lớn (chữ)
- chữ viết hoa, chữ lớn
make
- hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người)
- sự chế nhạo
- (điện học) công tắc, cái ngắt điện
+ to be on the make
- (thông tục) thích làm giàu
- đang tăng, đang tiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
- làm, chế tạo
- sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị
- kiếm được, thu
- làm, gây ra
- làm, thực hiện, thi hành
- khiến cho, làm cho
- bắt, bắt buộc
- phong, bổ nhiệm, lập, tôn
- ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận
- đến; tới; (hàng hải) trông thấy
- hoàn thành, đạt được, làm được, đi được
- thành, là, bằng
- trở thành, trở nên
- nghĩ, hiểu
- đi, tiến (về phía)
- lên, xuống (thuỷ triều)
- làm, ra ý, ra vẻ
- sửa soạn, chuẩn bị
+ to make after
- (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
+ to make against
- bất lợi, có hại cho
+ to make away
- vội vàng ra đi
+ to make away with
- huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
- lãng phí, phung phí
- xoáy, ăn cắp
+ to make back off
- trở lại một nơi nào...
+ to make off
- đi mất, chuồn, cuốn gói
+ to make off with
- xoáy, ăn cắp
+ to make out
- đặt, dựng lên, lập
- xác minh, chứng minh
- hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
- phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
+ to make over
- chuyển, nhượng, giao, để lại
- sửa lại (cái gì)
+ to make up
- làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
- lập, dựng
- bịa, bịa đặt
- hoá trang
- thu xếp, dàn xếp, dàn hoà
- đền bù, bồi thường
- bổ khuyết, bù, bù đắp
+ to make with
- (từ lóng) sử dụng
+ to make amends for something
- (xem) amends
+ to make as if
+ to make as though
- làm như thể, hành động như thể
+ to make beleive
- (xem) beleive
+ to make bold to
- (xem) bold
+ to make both ends meet
- (xem) meet
+ to make free with
- tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
+ to make friends with
- (xem) friend
+ to make fun of
+ to make game of
- đùa cợt, chế nhạo, giễu
+ to make good
- (xem) good
+ make haste!
- (xem) haste
+ to make a hash of job
- (xem) hash
+ to make hay while the sun shines
- (xem) hay
+ to make head
- (xem) head
+ to make head against
- (xem) head
+ to make headway
- (xem) headway
+ to make oneself at home
- tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
+ to make love to someone
- (xem) love
+ to make little (light, nothing) of
- coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
+ to make much of
- (xem) much
+ to make the most of
- (xem) most
+ to make mountains of molehills
- (xem) molehill
+ to make one's mark
- (xem) makr
+ to make merry
- (xem) merry
+ to make one's mouth water
- (xem) water
+ to make of mar
- (xem) mar
+ to make ready
- chuẩn bị sãn sàng
+ to make room (place) for
- nhường chổ cho
+ to make sail
- gương buồm, căng buồm
+ to make oneself scarce
- lẩn đi, trốn đi
+ to make [a] shift to
- (xem) shift
+ to make terms with
- (xem) term
+ to make too much ado about nothing
- chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
+ to make a tool of someone
- (xem) tool
+ to make up one's mind
- (xem) mind
+ to make up for lost time
- (xem) time
+ to make war on
- (xem) war
+ to make water
- (xem) water
+ to make way
- (xem) way
+ to make way for
- (xem) way
make-believe
- sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ
- giả, không thật
make-or-break
- một mất một còn, được ăn cả ngã về không
make-up
- đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang
- (ngành in) cách sắp trang
- cấu tạo, bản chất, tính chất
makepeace
- người hoà giải, người dàn xếp
maker
- người làm, người sáng tạo, người tạo ra
- ( Maker) ông tạo, con tạo
makershift
- cái thay thế tạm thời, cái dùng tạm thời
- dùng tạm thời, thay thế tạm thời
makeshifness
- tính chất để dùng tạm thời, tính chất để thay thế tạm thời
makeweight
- vật bù vào cho cân
- đối trọng
- người điền trống, vật điền trống (lấp vào chỗ trống); người thêm vào cho đông, vật thêm vào cho nhiều
making
- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo
- sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công
- ( số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố
- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu
- mẻ, số lượng làm ra
+ in the making
- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển
malachite
- (khoáng chất) Malachit
malacological
- (thuộc) khoa nghiên cứu động vật thân mềm
malacologist
- nhà nghiên cứu động vật thân mềm
malacology
- khoa nghiên cứu động vật thân mềm
maladjustment
- sự lắp sai; sự thích nghi sai
maladminister
- cai trị xấu, quản lý tồi
maladministration
- sự cai trị xấu, sự quản lý tồi
maladroit
- vụng về, không khôn khéo
maladroitness
- sự vụng về
malady
- bệnh tật
- (nghĩa bóng) tệ nạn
malaise
- nỗi khó chịu; tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn
malapert
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự xấc láo, sự vô lễ
- (từ cổ,nghĩa cổ) xấc láo, vô lễ
malapropism
- tật hay nói chữ rởm; sự dùng (từ) sai nghĩa một cách buồn cười
- từ dùng sai nghĩa một cách buồn cười
malapropos
- không thích hợp, không phải lúc, không phải lối, trái mùa
- việc không đúng lúc, việc không phải lối; lời không đúng lúc, lời không phải lối
malar
- (giải phẫu) (thuộc) má
- (giải phẫu) xương gò má
malaria
- bệnh sốt rét
malarial
- (thuộc) bệnh sốt rét
malarian
- (thuộc) bệnh sốt rét
malay
- (thuộc) Mã lai
- người Mã lai
- tiếng Mã lai
malayan
- (thuộc) Mã lai
- người Mã-lai
malcontent
- người không bằng lòng, người bất tỉnh
malcontentedness
- sự không bằng lòng, sự bất tỉnh
male
- trai, đực, trống
- mạnh mẽ, trai tráng
- con trai, đàn ông; con đực, con trống
malediction
- lời chửi rủa, lời nguyền rủa
maledictive
- chửi rủa, nguyền rủa
maledictory
- chửi rủa, nguyền rủa
malefaction
- điều ác, điều hiểm ác hành động bất lương, hành động gian tà
malefactor
- người làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gian tà
malefactress
- người đàn bà làm điều ác, con mụ bất lương, con mụ gian tà
malefic
- gây ảnh hưởng xấu, làm điều xấu; có hại
maleficence
- tính ác, tính hiểm ác; ác tâm, ác ý
maleficent
- hay làm hại; ác, hiểm ác
maleness
- tính chất con trai, tính chất đàn ông; tính chất đực
malevolence
- ác tâm, ác ý
malevolent
- xấu bụng, ác, hiểm ác
malfeasance
- (pháp lý) hành động phi pháp, hành động bất lương
malfeasant
- (pháp lý) phi pháp, bất lương, phạm tội ác
- (pháp lý) kẻ phi pháp, kẻ bất lương, kẻ phạm tội ác
malformation
- tật
malic
- (hoá học) Malic
malice
- tính hiểm độc, ác tâm
malicious
- hiểm độc, có ác tâm
- có hiềm thù
maliciousness
- tính hiểm độc, ác tâm
malign
- độc ác, thâm hiểm
- (y học) ác tính
- nói xấu, phỉ báng, vu khống
malignance
- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý
- tính ác, tính độc hại
- (y học) ác tính
malignancy
- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý
- tính ác, tính độc hại
- (y học) ác tính
malignant
- thích làm điều ác, có ác tâm; hiểm; độc ác
- (y học) ác tính
malignity
- tính ác, tính thâm hiểm; lòng hiểm độc, ác tâm
- điều ác, điều độc ác
- (y học) ác tính
malinger
- giả ốm để trốn việc
malingerer
- người giả ốm để trốn việc
malkin
- người đàn bà nhếch nhác
- bù nhìn (để đuổi chim)
- gậy quấn giẻ (để chùi lò bánh)
- con mèo; con thỏ rừng
mallard
- (động vật học) vịt trời
- thịt vịt trời
malleability
- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn
- (nghĩa bóng) tính dễ bảo
malleable
- dễ dát mỏng, dễ uốn
- (nghĩa bóng) dễ bảo
malleableness
- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn
- (nghĩa bóng) tính dễ bảo
mallet
- cái vồ
malleus
- (giải phẫu) xương búa (ở tai)
mallow
- (thực vật học) cây cẩm quỳ
malm
- (khoáng chất) đá vôi mềm
- gạch (làm bằng) đá vôi mềm
malnutrition
- sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn
malodorous
- hôi, nặng mùi
malodorousness
- mùi hôi
- sự nặng mùi
malodour
- mùi hôi, mùi nặng
malpractice
- hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp
- (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai
- (pháp lý) sự làm dụng địa vị
malt
- mạch nha
- có mạch nha; làm bằng mạch nha
- gây mạch nha, ủ mạch nha
malt-house
- xưởng gây mạch nha
maltase
- (hoá học) (sinh vật học) Mantaza
malthusian
- người theo thuyết Man-tuýt
malthusianism
- thuyết Man-tuýt
malting
- cách gây mạch nha; sự gây mạch nha
maltose
- (hoá học) Mantoza
maltreat
- ngược đâi, bạc đãi, hành hạ
maltreater
- người ngược đâi, người bạc đãi, người hành hạ
maltreatment
- sự ngược đâi, sự bạc đãi, sự hành hạ
malvaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ bông
malversation
- sự tham ô, sự ăn hối lộ
mama
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
- (giải phẫu) vú
mamelon
- gò đất, mô đất, nằm đất
mamilla
- núm vú, đầu vú
mamillae
- núm vú, đầu vú
mamillary
- hình núm vú
mamma
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
- (giải phẫu) vú
mammae
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
- (giải phẫu) vú
mammal
- (động vật học) loài thú, loài động vật có vú
mammalian
- (thuộc) thú, (thuộc) loài động vật có vú
- loài thú, loài động vật có vú
mammaliferous
- (địa lý,ddịa chất) có vết tích của loài thú
mammalogist
- nhà nghiên cứu về thú
mammalogy
- môn động vật có vú
mammary
- (thuộc) vú
mammiferous
- có vú
mammilla
- núm vú, đầu vú
mammillary
- hình núm vú
mammon
- sự phú quý; tiền tài
mammonism
- sự mải mê làm giàu
- sự tôn thờ đồng tiền
mammoth
- voi cổ, voi mamut
- to lớn, khổng lồ
mammy
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vú em người da đen
man
- người, con người
- đàn ông, nam nhi
- chồng
- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)
- người hầu, đầy tớ (trai)
- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)
- quân cờ
+ the man higher up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới
+ a man in a thousand
- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một
+ man and boy
- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành
+ the man in (mỹ: on) the street
- người dân thường, quần chúng
+ a man of the world
- (xem) world
+ man about town
- (xem) about
+ a man of letters
- (xem) letter
+ man of straw
- (xem) straw
+ a man of all work
- người làm đủ mọi nghề
+ a man of his word
- (xem) word
+ a man of honour
- người quân tử
+ one dollars-a-year man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)
+ to be one's own man
- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác
+ to be one's own man again
- lấy lại được bình tĩnh
- tỉnh lại
- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)
- lại được tự do
+ to a man
+ to the last man
- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng
+ undercover men
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm
- cung cấp người
- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)
- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
man on horseback
- nhà quân phiệt độc tài tự cho mình là anh hùng cứu nước
man-at-arms
- binh sĩ
- (sử học) kỵ binh (thời Trung cổ)
man-day
- ngày công (của một người)
man-eater
- người ăn thịt người, thú ăn thịt người
man-o'-war
- o'-war) /'mænəv'wɔ:/
- tàu chiến
man-of-war
- o'-war) /'mænəv'wɔ:/
- tàu chiến
man-sized
- vừa cho một người, hợp với một người
- to lớn
man-year
- năm công (của một người)
manacle
- khoá tay, xiềng, cùm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- khoá tay lại
- (nghĩa bóng) giữ lại, ngăn lại
manage
- quản lý, trông nom
- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
- dùng, sử dụng
- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
manageability
- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo
manageable
- có thể quản lý, có thể trông nom
- có thể điều khiển, có thể sai khiến
- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng
manageableness
- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo
management
- sự trông nom, sự quản lý
- sự điều khiển
- ban quản lý, ban quản đốc
- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới
manager
- người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
manageress
- bà quản lý, bà quản đốc, bà giám đốc
managerial
- (thuộc) người quản lý, (thuộc) giám đốc; (thuộc) ban quản trị
managership
- chức quản lý, chức quản đốc, chức giám đốc
managing
- trông nom, quản lý
- khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi
- cẩn thận, tiết kiệm
managing editor
- chủ bút
manatee
- (động vật học) lợn biển
manciple
- người giữ tiền chợ, người quản lý (ở trường đại học)
mancunian
- (thuộc) Măng-sét-tơ
- người tỉnh Măng-sét-tơ
mandarin
- quan lại
- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
- tiếng phổ thông ( Trung quốc)
- quả quít
- rượu quít
- màu vỏ quít
mandarine
- quan lại
- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
- tiếng phổ thông ( Trung quốc)
- quả quít
- rượu quít
- màu vỏ quít
mandatary
- người được uỷ nhiệm, người được uỷ thác
- nước uỷ trị
mandate
- lệnh, trát
- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác
- sự uỷ mị
- chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...)
mandator
- người ra lệnh
- người uỷ nhiệm, người uỷ thác
mandatory
- (thuộc) lệnh
- (thuộc) sự uỷ nhiệm, (thuộc) sự uỷ thác
mandible
- hàm dưới
mandibular
- (thuộc) hàm dưới
mandolin
- (âm nhạc) đàn măng-ddô-lin
mandoline
- (âm nhạc) đàn măng-ddô-lin
mandrel
- (kỹ thuật) trục tâm
- lõi, ruột
- (ngành mỏ) cuốc chim
mandril
- (kỹ thuật) trục tâm
- lõi, ruột
- (ngành mỏ) cuốc chim
mandrill
- (động vật học) khỉ dữ (thuộc giống khỉ đầu chó)
manducate
- nhai
mane
- bờm (ngựa, sư tử)
- (nghĩa bóng) tóc bờm (để dài và cộm lên)
manes
- vong hồn
maneuver
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) manoeuvre
manful
- dũng mãnh, táo bạo, can trường; kiên quyết
manfulness
- tính dũng mãnh, tính táo bạo, tính can trường; tính kiên quyết
manganiferous
- (hoá học) có mangan
mange
- (thú y học) bệnh lở ghẻ
mangel
- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (mangold) /'mæɳgəld/ (mangold-wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/
- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)
manger
- máng ăn (ngựa, trâu, bò...)
+ to be a dog in the manger
- (xem) dog
mangle
- (nghành dệt) máy cán là
- (nghành dệt) cán là (vải)
- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
mango
- quả xoài
- (thực vật học) cây xoài
mangold
- wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (mangold) /'mæɳgəld/ (mangold-wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/
- (thực vật học) củ cải to ( (thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi)
mangosteen
- (thực vật học) cây măng cụt
- quả măng cụt
mangrove
- (thực vật học) cây đước
mangy
- ghẻ lở
- bẩn thỉu, dơ dáy; xơ xác
manhood
- nhân cách, nhân tính
- tuổi trưởng thành
- dũng khí, lòng can đảm, tính cương nghị
- đàn ông (nói chung)
mania
- chứng điên, chứng cuồng
- tính gàn, tính kỳ quặc
- tính ham mê, tính nghiện
maniac
- điên cuồng
- gàn, kỳ quặc
- người điên
maniacal
- điên, cuồng
manicure
- sự cắt sửa móng tay
- thợ cắt sửa móng tay
- cắt sửa móng tay
manicurist
- thợ cắt sửa móng tay
manifest
- bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)
- rõ ràng, hiển nhiên
- biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ
- kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu)
- hiện ra (ma)
manifest desting
- thuyết bành trướng do định mệnh (của Mỹ)
manifestable
- có thể biểu lộ, có thể biểu thị
manifestation
- sự biểu lộ, sự biểu thị
- cuộc biểu tình, cuộc thị uy
- sự hiện hình (hồn ma)
manifesto
- bản tuyên ngôn
manifold
- rất nhiều; nhiều vẻ
- in thành nhiều bản
manikin
- người lùn
- người kiểu (bằng thạch cao, chất dẻo... để học giải phẫu, để làm kiểu vẽ, kiểu nặn)
- người giả (ở hiệu may)
manila
- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) manila hemp)
- xì gà mani
manilla
- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ( (cũng) manila hemp)
- xì gà mani
manioc
- (thực vật học) cây sắn
- bột sắn
maniple
- dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)
manipulate
- vận dụng bằng tay, thao tác
- lôi kéo, vận động (bằng mánh khoé)
manipulation
- sự vận dụng bằng tay, sự thao tác
- sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh khoé)
manipulative
- (thuộc) sự vận dụng bằng tay, (thuộc) sự thao tác
- (thuộc) sự lôi kéo, (thuộc) sự vận động (bằng mánh khoé)
manipulator
- người vận dụng bằng tay, người thao tác
- người lôi kéo, người vận động (bằng mánh khoé)
- (kỹ thuật) bộ đảo phôi; tay máy; manip
manitou
- thần ác; thần thiện (thổ dân Mỹ)
- vật thần, bùa
mankind
- loài người, nhân loại
- nam giới, đàn ông (nói chung)
manlike
- như đàn ông; có những tính chất của đàn ông
manlikeness
- tính như đàn ông
manliness
- tính chất đàn ông; đức tính đàn ông; tính hùng dũng, tính mạnh mẽ, tính can đảm, tính kiên cường
- vẻ đàn ông (đàn bà)
manly
- có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường
- có vẻ đàn ông (đàn bà)
- hợp với đàn ông (đồ dùng)
manna
- (kinh thánh) lương thực trời cho
- (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh
- dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)
mannequin
- cô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may)
- người kiểu
- người giả
manner
- cách, lối, kiểu
- in
- cách, lối, thói, kiểu
- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
- ( số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
- ( số nhiều) phong tục, tập quán
- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
- loại, hạng
+ by all manner of mean
- (xem) means
+ by no manner of means
- (xem) mean
+ in a manner
- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
+ to the manner born
- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
mannered
- kiểu cách, cầu kỳ (văn phong)
mannerism
- thói cầu kỳ, thói kiểu cách
- thói riêng, phong cách riêng, văn phong riêng
mannerless
- thiếu lịch sự, thiếu lễ độ, khiếm nhã
mannerliness
- thái độ lễ phép, thái độ lịch sự; sự lễ đ
mannerly
- lễ phép, lịch sự; lễ đ
mannish
- giống đàn ông, như đàn ông (đàn bà)
- thích hợp với đàn ông; có tính chất đàn ông
manoeuvre
- (quân sự); (hàng hải) sự vận động
- ( số nhiều) (quân sự) sự thao diễn, sự diễn tập
- (nghĩa bóng) thủ đoạn
- (quân sự) thao diễn, diễn tập
- vận động (quân đội, đội tàu) theo kế hoạch
- (nghĩa bóng) dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo (để làm một việc gì)
manometer
- cái đo áp, áp kế
manometric
- (thuộc) đo áp
manor
- trang viên, thái ấp
manorial
- (thuộc) trang viên, (thuộc) thái ấp
manpower
- nhân lực; sức người
- đơn vị sức người ( 1 qoành 0 mã lực)
mansard
- (kiến trúc) mái hai mảng ( (thường) mansard roof)
manse
- ( Ê-cốt) nhà (của) mục sư
manservant
- đầy tớ trai
mansion
- lâu đài
- ( số nhiều) khu nhà lớn
mansion-house
- the mansion-house nhà thị trưởng Luân-ddôn
manslaughter
- tội giết người
- (pháp lý) tội ngộ sát
manslayer
- kẻ giết người
manslaying
- sự giết người
mantel
- mặt lò sưởi
mantelet
- áo choàng ngắn, áo choàng vai
- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)
mantelpiece
- mặt lò sưởi
mantes
- (động vật học) con bọ ngựa
mantilla
- khăn vuông, khăn choàng (của phụ nữ Y và Tây-ban-nha)
- áo khoác ngắn
mantis
- (động vật học) con bọ ngựa
mantle
- áo khoác, áo choàng không tay
- (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy
- măng sông đèn
- (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não
- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)
- choàng, phủ khăn choàng
- che phủ, che đậy, bao bọc
- sủi bọt, có váng (nước, rượu)
- xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)
mantlet
- áo choàng ngắn, áo choàng vai
- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn)
mantrap
- cạm, bẫy (để bắt kẻ trộm, kẻ cắp...)
manual
- (thuộc) tay; làm bằng tay
- (thuộc) sổ tay; (thuộc) sách học
- sổ tay, sách học
- phím đàn ( pianô...)
- (quân sự) sự tập sử dụng súng
manufactory
- xí nghiệp
manufacture
- sự chế tạo, sự sản xuất
- công nghiệp
manufacturer
- người chế tạo, người sản xuất
- nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng
manumission
- sự giải phóng (nô lệ)
manumit
- (sử học) giải phóng (nô lệ)
manure
- phân bón
- bón phân
manuscript
- bản viết tay; bản thảo, bản đưa in (của tác giả)
+ in manuscript
- chưa in
- viết tay
many
- nhiều, lắm
+ many a
- hơn một, nhiều
+ for many a long day
- trong một thời gian dài
+ to be one too many
- thừa
+ to be one too many for
- mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được
- nhiều, nhiều cái, nhiều người
+ the many
- số đông, quần chúng
many-headed
- có nhiều đầu
- nhuội thuộc) quần chúng
many-sided
- nhiều mặt, nhiều phía
manyfold
- rất nhiều, nhiều vẻ
- gấp bội
map
- bản đồ
- (toán học) bản đồ; ảnh tượng
- (từ lóng) mặt
+ off the map
- (thông tục) không quan trọng
- (thông tục) lỗi thời
- (từ lóng) biến mất
+ in the map
- (thông tục) quan trọng có tiếng
- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)
- vẽ lên bản đồ
- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
maple
- (thực vật học) cây thích
- gỗ thích
mapping
- bản vẽ, bản đồ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...)
- (toán học) phép ánh xạ
mar
- làm hư, làm hỏng, làm hại
marabou
- (động vật học) cò già
- lông cò già (để trang sức mũ...)
marabout
- thầy tu Hồi giáo
- mộ của thầy tu Hồi giáo
maraschino
- rượu anh đào dại
marasmic
- (thuộc) tình trạng gầy mòn, (thuộc) tình trạng tiều tuỵ, (thuộc) tình trạng suy nhược; bị gầy mòn, bị suy nhược
marasmus
- tình trạng gầy mòn, tình trạng tiều tuỵ, tình trạng suy nhược
marathon
- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ( (cũng) marathon race)
+ marathon teach-in
- một cuộc hội thảo trường k
marathoner
- (thể dục,thể thao) người chạy đua maratông
maraud
- cướp bóc
marauder
- kẻ cướp
marauding
- cướp bóc
marble
- đá hoa, cẩm thạch
- ( số nhiều) hòn bi
- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ
- ( định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch
- làm cho có vân cẩm thạch
marbling
- vân đá, vân cẩm thạch
marbly
- như cẩm thạch, có vân như cẩm thạch
marc
- bã nho
- rượu bạc nho, rượu mác
marcasite
- (khoáng chất) Maccazit
marcel
- làn sóng tóc
- uốn làn sóng (tóc)
marcescence
- tình trạng tàn úa, tình trạng héo úa
marcescent
- tàn úa, héo úa
march
- March tháng ba
- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
- hành khúc, khúc quân hành
- cho (quân đội...) diễu hành
- đưa đi, bắt đi
- đi, bước đều; diễu hành
- (quân sự) hành quân
+ to march off
- bước đi, bỏ đi
+ to march out
- bước đi, đi ra
+ to march past
- diễu hành qua
- bờ cõi, biên giới biên thuỳ
- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
marchioness
- bà hầu tước
marchpane
- bột bánh hạnh nhân
- bánh hạnh nhân
marconi
- đánh một bức điện bằng raddiô
marconigram
- đánh một bức điện bằng raddiô
mare
- ngựa cái
mare's nest
- phát minh hão huyền
- tình trạng lộn xộn rối beng
- nơi bừa bộn lộn xộn
maremma
- đồng lầy ven biển
margarine
- macgarin ( (cũng) marge)
margay
- (động vật học) mèo rừng
marge
- (thơ ca) mép, bờ, lề
- (thực vật học) macgarin ( (cũng) margarine)
margin
- mép, bờ, lề
- số dư, số dự trữ
- giới hạn
- (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)
+ to escape death by a narrow margin
- suýt chết
marginal
- (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề
- sát giới hạn
- khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai)
marginalia
- những lời ghi chú ở lề
marginate
- có mép, có bờ, có lề
margrave
- (sử học) bá tước ( Đức)
margravine
- (sử học) vợ bá tước ( Đức)
marguerite
- (thực vật học) cúc mắt bò
marigold
- (thực vật học) cúc vạn thọ
marina
- bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng)
marinade
- nước xốt marinat
- cá (thịt) giầm nước xốt marinat
marine
- (thuộc) biển
- (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển
- (thuộc) hải quân
- đội tàu buôn, đội thuyền buôn ( (cũng) the merchant marine)
- hải quân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ
- tranh vẽ cảnh biển
+ tell it to the marines
- đem nói cái đó cho ma nó nghe
mariner
- thuỷ thủ
+ master mariner
- thuyền trưởng tàu buôn
marionette
- con rối
marish
- (thơ ca) đầm lầy
- (thơ ca) lầy, lầy lội
marital
- (thuộc) chồng
- (thuộc) hôn nhân
maritime
- (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải
- gần biển
marjoram
- (thực vật học) cây kinh giới ô
mark
- đồng Mác (tiền Đức)
- dấu, nhãn, nhãn hiệu
- dấu, vết, lằn
- bớt (người), đốm, lang (súc vật)
- dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết)
- đích, mục đích, mục tiêu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- chứng cớ, biểu hiện
- danh vọng, danh tiếng
- mức, tiêu chuẩn, trình độ
- điểm, điểm số
- đánh dấu, ghi dấu
- cho điểm, ghi điểm
- chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng
- để ý, chú ý
+ to mark down
- ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá)
+ to mark off
- chọn lựa, phân biệt, tách ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to mark out
- giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng)
- vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch)
+ to mark out for
- chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì)
+ to make up
- ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá)
- định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn)
+ to mark time
- (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp
- (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
mark-up
- (thương nghiệp) sự tăng giá
- số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi)
marked
- rõ ràng, rõ rệt
- bị để ý (vì tình nghi, để báo thù...)
marker
- người ghi
- người ghi số điểm (trong trò chơi bi a)
- vật (dùng) để ghi
- pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm)
market
- chợ
- thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng
- giá thị trường; tình hình thị trường
+ to bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market)
- làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai
+ to make a market of one's honour
- bán rẻ danh dự
- bán ở chợ, bán ở thị trường
- mua bán ở chợ
market-day
- ngày phiên chợ
market-garden
- vườn trồng rau (để đem bán ở chợ)
market-gardener
- người làm nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)
market-gardening
- nghề trồng rau (để đem bán ở chợ)
market-place
- nơi họp chợ
market-town
- thị trấn
marketability
- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được
marketable
- có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được
marketableness
- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được
marksman
- người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ
markswoman
- nữ thiện xạ
marl
- (địa lý,ddịa chất) Macnơ
- bón Macnơ (cho đất)
marline
- (hàng hải) thừng bện, sợi đôi
marmalade
- mứt cam
marmoreal
- (thơ ca) như cẩm thạch
- bằng cẩm thạch
marmorean
- (thơ ca) như cẩm thạch
- bằng cẩm thạch
marmoset
- (động vật học) khỉ đuôi sóc (châu Mỹ)
marmot
- (động vật học) con macmôt
marocain
- vải lụa
maroon
- nâu sẫm, màu hạt dẻ
- màu nâu sẫm, màu hạt dẻ
- pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu
- người bị bỏ lại trên đảo hoang
- bỏ (ai) trên đảo hoang
- lởn vởn, tha thẩn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắm trại ngoài trời
marplot
- kẻ hay làm bậy, kẻ hay làm sai, kẻ hay làm hỏng việc người khác
marquee
- lều to, rạp bằng vải
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái cửa vào (khách sạn, rạp hát...)
marquess
- hầu tước
marqueterie
- đồ dát (gỗ, ngà...)
marquetry
- đồ dát (gỗ, ngà...)
marquis
- hầu tước
marquisate
- tước hầu
- thái ấp của hầu tước; phiên trấn của hầu tước
marquise
- bà hầu tước (không phải người Anh)
- nhẫn mặt hình bầu dục
- (từ cổ,nghĩa cổ) lều vải
marriage
- sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân
- lễ cưới
marriage portion
- của hồi môn
marriageable
- có thể kết hôn
- đến tuổi hôn nhân
married
- cưới, kết hôn, thành lập gia đình
- (thuộc) vợ chồng
marrow
- (tiếng địa phương) bạn nối khố
- bạn trăm năm
- hình ảnh giống như hệt
- tuỷ
- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ
- (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực
- (thực vật học) bí ngô ( (cũng) vegetable marrow)
marrowbone
- xương ống (có tuỷ ăn được)
- ( số nhiều) đầu gối
marrowless
- không có tuỷ
- (nghĩa bóng) thiếu sinh lực, thiếu nghị lực, yếu đuối
marrowy
- có tuỷ, đầy tuỷ
- (nghĩa bóng) đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh
marry
- cưới (vợ), lấy (chồng)
- lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ
- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
- (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!
marry-making
- trò vui, hội hè, đình đám
mars
- thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh
- (thiên văn học) sao Hoả
marsh
- đầm lầy
marsh fever
- bệnh sốt rét, bệnh ngã nước
marsh fire
- ma trơi
marsh gas
- khí mêtan
marsh mallow
- (thực vật học) giống thục quỳ
marshal
- (quân sự) nguyên soái, thống chế
- vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng
- sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
- đưa dẫn (một cách trang trọng)
marshalcy
- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế
marshalship
- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế
marshland
- vùng đầm lầy
marshy
- (thuộc) đầm lầy; như đầm lầy; lầy
marsupial
- (động vật học) thú có túi
mart
- chợ
- thị trường, trung tâm buôn bán
- phòng đấu giá
- bò vỗ béo (để giết thịt)
marten
- (động vật học) chồn mactet
- bộ da lông chồn mactet
martial
- (thuộc) quân sự; (thuộc) chiến tranh
- có vẻ quân nhân, thượng võ, võ dũng, hùng dũng
- ( Martial) (thuộc) sao Hoả
martial law
- tình trạng thiết quân luật
martian
- người sao Hoả
martin
- (động vật học) chim nhạn
martinet
- người theo kỷ luật chặt chẽ; quân nhân chặt chẽ về kỷ luật
martingale
- đai ghì đầu (ngựa)
martyr
- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ
- hành hình (ai) vì đạo
- hành hạ, đoạ đày
martyrdom
- sự chết vì nghĩa; sự chết vì đạo; sự chịu đoạ đày
- (nghĩa bóng) nỗi thống khổ, sự đau đớn giày vò
martyrise
- giết vì nghĩa, giết vì đạo
- hành hạ, đoạ đày
- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo
martyrization
- sự giết vì nghĩa, sự giết vì đạo
- sự hành hạ, sự đoạ đày
martyrize
- giết vì nghĩa, giết vì đạo
- hành hạ, đoạ đày
- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo
martyrolatry
- sự tôn thờ những người chết vì nghĩa; sự tôn thờ liệt sĩ
martyrological
- (thuộc) tiểu sử những người chết vì nghĩa; (thuộc) tiểu sử liệt sĩ
martyrologist
- người viết tiểu sử những người chết vì đạo; người viết tiểu sử liệt sĩ
martyrology
- danh sách tiểu sử những người chết vì đạo; danh sách tiểu sử những liệt sĩ
martyry
- đền thờ người chết vì đạo; đền thờ liệt sĩ
marvel
- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
- tự hỏi
marvellous
- kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
marxian
- người theo chủ nghĩa Mác
- Mác-xít
marxism
- chủ nghĩa Mác
marxism-leninism
- chủ nghĩa Mác-Lê-nin
marxist
- người theo chủ nghĩa Mác
- Mác-xít
marzipan
- bột bánh hạnh nhân
- bánh hạnh nhân
mascara
- thuốc bôi mi mắt
mascot
- vật lấy khước
- người đem lại khước, con vật đem lại khước
masculine
- (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông
- có những đức tính như đàn ông
- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực
- con đực; con trai, đàn ông
- (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực
masculinity
- tính chất đực; tính chất đàn ông
mash
- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)
- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc
- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn
- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng
- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
- nghiền, bóp nát
- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình
masher
- người nghiền, người bóp nát
- (từ lóng) kẻ gạ gẫm người đàn bà không quen
mask
- mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- mặt nạ phòng độc
- đeo mặt nạ cho
- che giấu, giấu giếm, che kín
- (quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)
- mang mặt nạ giả trang
masked
- mang mặt nạ, che mặt
- che đậy, giấu giếm
- (quân sự) nguỵ trang
masker
- người đeo mặt nạ
- người dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, người dự dạ hội giả trang
- người tham dự vở kịch có ca nhạc ( (xem) masque)
masochims
- sự thông dâm
masochist
- người thông dâm
mason
- thợ nề
- ( Mason) hội viên hội Tam điểm
mason bee
- (động vật học) con tò vò
masonic
- (thuộc) hội Tam điểm
masonry
- nghề thợ nề
- công trình nề, phần xây nề (trong một cái nhà)
masque
- (sử học) vở kịch có ca vũ nhạc
masquerade
- buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang
- sự giả trang, sự giả dạng
- trò lừa bịp, trò giả dối
- giả trang, giả dạng
- dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang
mass
- (tôn giáo) lễ mét
- khối, đống
- số nhiều, số đông, đa số
- (vật lý) khối lượng
- ( the masses) ( số nhiều) quần chúng, nhân dân
+ in a mass
- cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
+ in the mass
- gộp cả toàn thể
- chất thành đống
- (quân sự) tập trung (quân...)
- tập trung, tụ hội
mass media
- phương tiện thông tin tuyên truyền rộng rãi
mass meeting
- cuộc họp bàn của quần chúng
- cuộc biểu tình lớn
mass movement
- phong trào quần chúng
mass observation
- sự điều tra ý kiến quần chúng (bằng cách nghiên cứu nhật ký cá nhân...)
mass of manoeuvre
- (quân sự) đội quân chiến lược dự trữ
mass-produce
- sản xuất hàng loạt
mass-production
- sự sản xuất hàng loạt
massacre
- sự giết chóc, sự tàn sát
- cuộc tàn sát
- giết chóc, tàn sát
massage
- sự xoa bóp
- xoa bóp
massagist
- người làm nghề xoa bóp
masseur
- người đàn ông làm nghề xoa bóp
masseuse
- người đàn bà làm nghề xoa bóp
massif
- (địa lý,ddịa chất) khối núi
massive
- to lớn, đồ sộ; chắc nặng
- thô
- ồ ạt
massiveness
- tính to lớn, tính đồ sộ, tính chắc nặng
- vẻ thô
massy
- to lớn, chắc nặng
- thô
mast
- cột buồm
- cột (thẳng và cao)
+ to sail (serve) before the mast
- làm một thuỷ thủ thường
- quả sồi (để làm thức ăn cho lợn)
master
- chủ, chủ nhân
- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
- thầy, thầy giáo
- ( the master) Chúa Giê-xu
- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)
+ Master Chales Smith
- cậu Sac-lơ-Xmít
- cử nhân
+ Master of Arts
- cử nhân văn chương
- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông
- người làm chủ, người kiềm chế
- thợ cả
- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy
+ Master of Ceremonies
- quan chủ tế
- nghệ sĩ bậc thầy
- hiệu trưởng (một số trường đại học)
+ like master like man
- (xem) like
- làm chủ, đứng đầu
- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
- làm thợ cả (không làm công cho ai)
- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)
- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
- kiềm chế, trấn áp, không chế
- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua
- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
master-key
- chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau)
master-stroke
- kỳ công, hành động tài tình, nước bài xuất sắc ( (nghĩa bóng))
masterful
- hách, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải tuân theo mình
- bậc thầy, tài cao, siêu việt
masterliness
- tính chất thầy
- tài bậc thầy, tài cao
masterly
- (thuộc) thầy
- bậc thầy, tài giỏi, tài cao
mastermind
- người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn (cho một công việc gì) ( (nghĩa bóng))
- vạch ra kế hoạch và điều khiển, làm quân sư cho, đạo diễn ( (nghĩa bóng))
masterpiece
- kiệt tác, tác phẩm lớn
mastership
- chức vụ làm thầy; nghề làm thầy
- quyết làm chủ, quyền lực
masterwork
- kiệt tác, tác phẩm lớn
mastery
- quyền lực, quyền làm chủ
- ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi
- sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo
mastic
- mát tít
masticate
- nhai
mastication
- sự nhai
masticator
- máy nghiền
masticatory
- để nhai; để nghiền
mastiff
- giống chó lớn tai cụp
mastitis
- (y học) viêm vú
mastodon
- voi răng mấu
mastoid
- có hình vú, giống vú
mastoid bone
- xương chũm (sau mang tai)
masturbate
- sự thủ dâm
mat
- chiếu
- thảm chùi chân
- (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)
- miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)
- vật tết
+ to be on the mat
- bị quở trách, bị phê bình
- (quân sự) bị đưa ra toà
- trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên
- bện tết (thừng, tóc...)
- bện lại, tết lại
- làm xỉn, làm mờ
- xỉn, mờ
matador
- người đấu bò (ở Tây-ban-nha)
- (đánh bài) quân bài chủ
match
- diêm
- ngòi (châm súng hoả mai...)
- cuộc thi đấu
- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức
- cái xứng nhau, cái hợp nhau
- sự kết hôn; hôn nhân
- đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)
- đối chọi, địch được, sánh được, đối được
- làm cho hợp, làm cho phù hợp
- gả, cho lấy
- xứng, hợp
match-book
- túi diêm giấy
match-box
- bao diêm
matchet
- dao rựa (để chặt mía)
- dao (dùng làm vũ khí)
matchless
- vô địch, vô song, không có địch thủ
matchlock
- (sử học) súng hoả mai
matchmaker
- người làm mối, bà mối
- người tổ chức các cuộc đấu (vật...)
matchmaking
- sự làm mối
- sự tổ chức các cuộc đấu (vật...)
matchwood
- gỗ (làm) diêm
- vỏ bào
+ to make matchwood of
- bẻ vụn, đập nát
mate
- (đánh cờ) nước chiếu tướng
- (đánh cờ) chiếu tướng cho bí
- bạn, bạn nghề
- con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời
- người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực
- (hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn)
- kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau
- phủ chim, gà
- sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng
matelot
- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ
mater
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mẹ, bà bô, bà via
materfamilias
- bà chủ gia đình
material
- vật chất
- (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt
- hữu hình, cụ thể, thực chất
- quan trọng, trọng đại, cần thiết
- chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
- vải
materialise
- vật chất hoá
- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện
- hiện ra (hồn ma...)
- duy vật hoá
materialism
- chủ nghĩa duy vật
- sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất
materialist
- người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật
- người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất
materialistic
- duy vật
- nặng về vật chất, quá thiên về vật chất
materiality
- tính vật chất, tính hữu tình; thực chất
- tính trọng đại, tính cần thiết
materialization
- sự vật chất hoá
- sự cụ thể hoá; sự thực hiện
materialize
- vật chất hoá
- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện
- hiện ra (hồn ma...)
- duy vật hoá
materially
- vật chất, hữu hình; cụ thể
maternal
- (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ ((đùa cợt)) của mẹ mình
maternity
- tính chất người mẹ, nhiệm vụ người mẹ
maternity hospital
- nhà hộ sinh
maternity leave
- phép nghỉ đẻ, thời gian nghỉ đẻ
maternity robe
- áo đàn bà chửa
matey
- thân mật, thân thiết
mathematical
- toán, toán học
- đúng, chính xác (bằng chứng...)
mathematician
- nhà toán học
mathematics
- môn toán, toán học
maths
- môn toán, toán học
matin
- ( số nhiều) kinh (cầu buổi) sáng ( (cũng) mattins)
- (thơ ca) tiếng hót ban mai của chim
matinée
- buổi biểu diễn (nhạc, kịch) ban chiều
matlo
- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ
matlow
- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ
matrass
- bình dài cổ (để chưng cất)
matriarch
- (thường), (đùa cợt) bà chúa gia đình
matriarchal
- (thuộc) quyền mẹ
matriarchy
- chế độ quyền mẹ
matrices
- (giải phẫu) tử cung, dạ con
- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới
- (toán học) ma trận
- ( số nhiều) chất gian bào
matricidal
- (thuộc) tội giết mẹ
matricide
- tội giết mẹ
- kẻ giết mẹ
matriculate
- tuyển vào đại học
- trúng tuyển vào đại học
matriculation
- sự tuyển vào đại học; sự được tuyển vào đại học
- kỳ thi vào đại học
matrimonial
- (thuộc) hôn nhân
matrimony
- hôn nhân; đời sống vợ chồng
matrix
- (giải phẫu) tử cung, dạ con
- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới
- (toán học) ma trận
- ( số nhiều) chất gian bào
matron
- đàn bà có chồng
- bà quản lý (bệnh viện, trường học...)
matronage
- thân phận người đàn bà có chồng
- sự trông nom của bà quản lý (bệnh viện, trường học...)
matronal
- (thuộc) người đàn bà có chồng
- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang
matronhood
- thân phận người đàn bà có chồng
matronlike
- như người đàn bà có chồng; đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang
matronly
- (thuộc) người đàn bà có chồng
- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang
matronymic
- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)
- tên đặt theo tên mẹ (bà)
matter
- chất, vật chất
- đề, chủ đề, nội dung
- vật, vật phẩm
- việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề
- việc quan trọng, chuyện quan trọng
- số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...)
- lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội
- (y học) mủ
- có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
- (y học) mưng mủ, chảy mủ
matter of course
- việc tất nhiên
- tất nhiên, đương nhiên
matter of fact
- sự việc thực tế
- thực tế; tầm thường
matter-of-factness
- tính thực tế; tính tầm thường
matting
- chiếu thảm
- nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm
mattins
- ( số nhiều) kinh (cầu buổi sáng) ( (cũng) matin)
mattock
- cái cuốc chim
mattress
- nệm, đệm
maturate
- (y học) mưng mủ (mụn, nhọt...)
maturation
- sự chín (trái cây)
- sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ
- sự thành thực, sự trưởng thành
mature
- chín, thành thực, trưởng thành
- cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
- (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
- làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
- chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện
- mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
maturity
- tính chín; tính thành thực, tính trưởng thành
- tính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng
- (thương nghiệp) kỳ hạn phải thanh toán
matutinal
- (thuộc) buổi sáng, (thuộc) ban mai; vào buổi sáng, vào lúc ban mai
maty
- thân mật, thân thiết
maudlin
- uỷ mị, hay khóc lóc, sướt mướt
- say lè nhè
- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc
- tình cảm uỷ mị, tình cảm sướt mướt
maudlinism
- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc sướt mướt
maul
- cái vồ lớn
- đánh thâm tím, hành hạ
- phá hỏng, làm hỏng (vật, vấn đề...)
- phê bình tơi bời, đập tơi bời ( (nghĩa bóng))
maunder
- nói năng lung tung, nói năng không đâu vào đâu
- hành động uể oải, đi lại uể oải
mauser
- súng môze
mausoleum
- lăng, lăng tẩm
mauve
- màu hoa cà
maverick
- con bê chưa đánh dấu
- người đảng viên có tổ chức; người hoạt động chính trị độc lập; người trí thức không chịu theo khuôn phép xã hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi lạc
mavis
- (thơ ca) (như) song-thrush
maw
- dạ dày (súc vật); dạ múi khế (của loài nhai lại)
- (đùa cợt) dạ dày (người)
- diều (chim)
- mồm, họng (của con vật háu ăn)
mawkish
- nhạt nhẽo; buồn nôn (mùi vị)
- (nghĩa bóng) uỷ mị, sướt mướt
mawkishness
- tính nhạt nhẽo; tính buồn nôn (mùi vị)
- (nghĩa bóng) tính uỷ mị, tính sướt mướt
mawseed
- hột quả thuốc phiện
mawworm
- giun sán
maxilla
- hàm trên
maxillae
- hàm trên
maxillary
- (thuộc) hàm trên
maxim
- cách ngôn, châm ngôn
- Maxim súng liên thanh macxim
maxima
- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa
- cực độ, tối đa
maximal
- tối đa, tột độ
maximalist
- người theo phe đa số (trong đảng xã hội)
- người đòi hỏi mức tối đa
maximise
- làm tăng lên đến tột độ
maximization
- sự làm tăng lên đến tột độ
maximize
- làm tăng lên đến tột độ
maximum
- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa
- cực độ, tối đa
maximus
- lớn (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)
may
- có thể, có lẽ
- có thể (được phép)
- có thể (dùng thay cho cách giả định)
- chúc, cầu mong
- cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ
- tháng năm
- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân
- ( số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-brít)
- ( số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm
- ( may) (thực vật học) cây táo gai
+ Queen of [the] May
- hoa khôi ngày hội tháng năm
may day
- ngày mồng 1 tháng 5, ngày Quốc tế lao động
may-beettle
- bug) /'meibʌg/
- (động vật học) con bọ da
may-bug
- bug) /'meibʌg/
- (động vật học) con bọ da
may-queen
- hoa khôi ngày hội tháng năm
maybe
- có thể, có lẽ
mayfly
- (động vật học) con phù du
mayhem
- (sử học) sự cố ý làm cho (ai) tàn tật (để không tự vệ được)
mayonnaise
- nước xốt mayonne
mayor
- thị trưởng
mayoral
- (thuộc) thị trưởng
mayoralty
- chức thị trưởng
- nhiệm kỳ thị trưởng
mayoress
- bà thị trưởng
mayorship
- chức thị trưởng
maypole
- cây nêu ngày 1 tháng 5 (cây hoặc cột có kết đèn, hoa, dựng lên để mọi người nhảy múa xung quanh, vào ngày 1 tháng 5)
mazarine
- màu xanh thẫm
- xanh thẫm
maze
- cung mê; đường rồi
- (nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm
mazer
- (sử học) bát gỗ (để uống)
maziness
- tình trạng quanh co, tình trạng khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra (như cung mê)
- (nghĩa bóng) tình trạng hỗn độn, tình trạng rối rắm
mazurka
- điệu nhảy mazuka ( Ba-lan)
- nhạc nhảy mazuka
mazy
- quanh co, khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra
- (nghĩa bóng) hỗn độn, rối rắm
mc carthyism
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-thi
mc carthyite
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người theo chính sách chống cộng điên cuồng Mác Các-thi
- tôi, tao, tớ
mead
- rượu mật ong
- (thơ ca), (như) meadow
meadow
- đồng cỏ, bãi cỏ
meadowy
- (thuộc) đồng cỏ
- có nhiều cỏ
meager
- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem
- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc
meagre
- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem
- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc
meagreness
- sự gầy còm, sự gầy gò
- sự nghèo nàn, sự đạm bạc, sự thiếu thốn
meal
- bột ( (thường) xay chưa mịn)
- lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa)
- bữa ăn
- ăn, ăn cơm
mealie
- ( Nam phi) ngô
mealiness
- tính chất giống bột; tính chất có bột, tính chất nhiều bột, tình trạng phủ đầy bột
mealtime
- giờ ăn
mealy
- giống bột; có bột, nhiều bột, phủ đầy bột
- xanh xao, tái nhợt, trắng bệch (da)
- có đốm (ngựa)
mealy-mouthed
- ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt
- màu mè
mean
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
+ by all means; by all manner of means
- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
+ by fair means or foul
- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
+ by means of
- bằng cách
+ by no means
+ by no means of means
- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
+ by some means or other
- bằng cách này hay cách khác
- trung bình, vừa, ở giữa
- (toán học) trung bình
- thấp kém, kém cỏi, tầm thường
- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
- (thông tục) xấu hổ thầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
- nghĩa là, có nghĩa là
- muốn nói
- định, có ý định, muốn, có ý muốn
- dự định, để cho, dành cho
- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
+ to mean mischief
- có ác ý
+ to mean well (kindly) by (to, towards) someone
- có ý tốt đối với ai
+ what do you means by it?
- làm sao anh chứng minh được điều đó
meander
- ( số nhiều) chỗ sông uốn khúc
- ( số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu
- (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)
- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
- đi lang thang, đi vơ vẩn
meanderingly
- lượn quanh, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
meandrine
- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
meaning
- nghĩa, ý nghĩa
- có ý nghĩa, đầy ý nghĩa
meaningful
- đầy ý nghĩa, có ý nghĩa
meaningfulness
- sự có ý nghĩa
meaningless
- vô nghĩa
meanly
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
meanness
- tính hèn hạ, tính bần tiện, tính bủn xỉn
- việc hèn hạ, việc bần tiện
meant
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
- ( số nhiều) ( (thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
- ( số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
+ by all means; by all manner of means
- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
+ by fair means or foul
- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
+ by means of
- bằng cách
+ by no means
+ by no means of means
- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
+ by some means or other
- bằng cách này hay cách khác
- trung bình, vừa, ở giữa
- (toán học) trung bình
- thấp kém, kém cỏi, tầm thường
- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
- (thông tục) xấu hổ thầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
- nghĩa là, có nghĩa là
- muốn nói
- định, có ý định, muốn, có ý muốn
- dự định, để cho, dành cho
- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
+ to mean mischief
- có ác ý
+ to mean well (kindly) by (to, towards) someone
- có ý tốt đối với ai
+ what do you means by it?
- làm sao anh chứng minh được điều đó
meantime
- in the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy
- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy
meanwhite
- in the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy
- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy
measles
- (y học) bệnh sởi
- (thú y học) bệnh gạo lợn
measly
- lên sởi (người)
- mắc bệnh gạo (lợn)
- (từ lóng) không ra gì, vô giá trị; vô tích sự; đáng khinh
measurability
- tính đo được, tính lường được
- tính vừa phải, tính phải chăng
measurable
- đo được, lường được
- vừa phải, phải chăng
+ to come within measurable distance of success
- sắp thành công
measurableness
- tính đo được, tính lường được
- tính vừa phải, tính phải chăng
measure
- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
- phương sách, biện pháp, cách xử trí
- (toán học) ước số
- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng
- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
+ measure for measure
- ăn miếng trả miếng
- đo, đo lường
- đo được
- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
- liệu chừng, liệu
- ( (thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
- (thơ ca) vượt, đi qua
+ to measure one's length
- ngã sóng soài
+ to measure someone with one's eye
- nhìn ai từ đầu đến chân
measured
- đều đặn, nhịp nhàng, có chừng mực
- đắn đo, cân nhắc, có suy nghĩ, thận trọng (lời nói)
measuredness
- tính đều đặn, tính nhịp nhàng, sự có chừng mực
- tính đắn đo, sự cân nhắc
measureless
- không đo được, không lường được, vô tận, vô bờ
- quá chừng, vô chừng, vô độ
measurelessness
- tính không đo được, tính không lường được, tính vô tận
- tính vô chừng, tính vô độ
measurement
- sự đo lường; phép đo
- kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...)
meat
- thịt
- (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)
+ to be meat and drink to someone
- làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích
+ one man's meat is another man's poison
- cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác
meat-safe
- tủ đựng thịt, tủ đồ ăn
meaty
- có thịt; nhiều thịt
- (nghĩa bóng) súc tích (văn); có nội dung, phong phú
mechanic
- thợ máy, công nhân cơ khí
mechanical
- (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học
- máy móc, không sáng tạo
mechanician
- công nhân cơ khí
- nhà cơ học
mechanics
- cơ học
mechanise
- cơ khí hoá
- (quân sự) cơ giới hoá
mechanism
- máy móc, cơ cấu, cơ chế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- kỹ thuật, kỹ xảo
- (triết học) thuyết cơ giới
mechanist
- (triết học) người theo thuyết cơ giới
mechanistic
- (triết học) (thuộc) thuyết cơ giới
mechanization
- sự cơ khí hoá
- (quân sự) sự cơ giới hoá
mechanize
- cơ khí hoá
- (quân sự) cơ giới hoá
medal
- huy chương, mề đay
+ the reverse of the medal
- (nghĩa bóng) mặt trái của vấn đề
medalled
- được tặng huy chương
medallion
- huy chương lớn
- trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ)
medallist
- người được tặng huy chương
- người đúc huy chương
meddle
- xen vào, dính vào, can thiệp vào
meddler
- người bạ việc gì cũng xen vào; người lăng xăng quấy rầy
meddlersome
- hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác, hay lăng xăng quấy rầy ( (cũng) meddling)
meddlersomeness
- tính hay xen vào việc của người khác, tính thích xen vào việc của người khác, tính hay lăng xăng quấy rầy
meddling
- sự xen vào việc người khác, sự can thiệp vào việc người khác; sự lăng xăng quấy rầy
- (như) meddlersome
media
- người trung gian, vật môi giới
- trung dung, sự chiết trung
- bà đồng, đồng cốt
- (nghệ thuật) chất pha màu
- hoàn cảnh, môi trường
- phương tiện, dụng cụ
- trung bình, trung, vừa
mediaeval
- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ
mediaevalism
- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học
mediaevalist
- nhà trung cổ học
medial
- ở giữa
- trung bình; vừa
median
- ở giữa, qua điểm giữa
- (y học) động mạch giữa dây thần kinh
- (toán học) trung tuyến
mediant
- (âm nhạc) âm trung
mediastinum
- (giải phẫu) trung thất, vách
mediate
- gián tiếp
- trung gian
- làm trung gian để điều đình
- điều đình, hoà giải, dàn xếp
mediation
- sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
mediator
- người điều đình, người dàn xếp
mediatory
- (thuộc) sự điều đình, (thuộc) sự hoà giải, (thuộc) sự dàn xếp; để điều đình, để hoà giải, để dàn xếp;
medic
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y
- (quân sự) anh cứu thương
medicable
- chữa được
medical
- y, y học
- (thuộc) khoa nội
- (thông tục) học sinh trường y
medicament
- (thuộc) dược phẩm
medicaster
- lang băm
medicate
- bốc thuốc, cho thuốc
- tẩm thuốc, ngâm thuốc
medication
- sự bốc thuốc, sự cho thuốc
- sự tẩm thuốc, sự ngâm thuốc
- (thuộc) dược phẩm
medicinal
- (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc
medicine
- y học, y khoa
- thuốc
- khoa nội
- bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu)
+ to give someone a dose (taste) of his own medicine
- lấy gậy ông đập lưng ông
+ to take one's medicine
- ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt
- chữa bệnh bằng thuốc uống
medicine bag
- túi thuốc
medicine ball
- bóng tập (thể dục)
medicine chest
- túi thuốc, hộp thuốc, tủ thuốc (gia đình)
medicine-man
- thầy phù thuỷ, thầy mo
medico
- (thông tục) thầy thuốc
medieval
- (thuộc) thời Trung cổ; kiểu trung cổ
medievalism
- sự nghiên cứu thời Trung cổ; trung cổ học
medievalist
- nhà trung cổ học
mediocre
- xoàng, thường
mediocrity
- tính chất xoàng, tính chất thường
- người xoàng, người thường
meditate
- ( + on, upon) ngẫm nghĩ, trầm ngâm
- trù tính
meditatingly
- trầm tư, trầm ngâm
meditation
- sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng
meditative
- hay ngẫm nghĩ, trầm tư
meditativeness
- tính hay ngẫm nghĩ, tính trầm tư
meditator
- người ngẫm nghĩ, người trầm tư
mediterranean
- ở giữa lục địa, cách xa biển
- ( Mediterranean) (thuộc) Địa trung hải
medium
- người trung gian, vật môi giới
- trung dung, sự chiết trung
- bà đồng, đồng cốt
- (nghệ thuật) chất pha màu
- hoàn cảnh, môi trường
- phương tiện, dụng cụ
- trung bình, trung, vừa
medley
- sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp
- bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục
medulla
- (giải phẫu) tuỷ xương; tuỷ sống; hành tuỷ
- (thực vật học) ruột
medullary
- (giải phẫu) (thuộc) tuỷ xương; (thuộc) tuỷ sống; (thuộc) hành tuỷ; như tuỷ xương; như tuỷ sống; như hành tuỷ; có tuỷ xương; có tuỷ sống; có hành tuỷ
- (thực vật học) ruột; như ruột; có ruột
medusa
- (động vật học) con sứa
medusae
- (động vật học) con sứa
meed
- phần thưởng
- phần được hưởng (trong sự khen thưởng)
meek
- hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
meekness
- tính hiền lành, tính nhu mì, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn
meerschaum
- bọt biển, đá bọt
- tẩu (thuốc lá) bằng đá bọt
- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
- gặp, gặp gỡ
- đi đón
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
- gặp, vấp phải, đương đầu
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
- thanh toán (hoá đơn...)
- gặp nhau
- gặp gỡ, tụ họp, họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
+ to meet with
- tình cờ gặp
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
+ to meet the ear
- được nghe thấy
+ to meet the eye
- được trông thấy
+ to meet someone's eye
- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
+ to make both ends meet
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
- (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
- cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị
meeting-house
- nơi thờ phụng, nhà thờ
meeting-place
- nơi gặp gỡ, chỗ hội họp
megacycle
- Mêgaxic
megalomania
- tính thích làm lớn, chứng hoang tưởng tự đại
megalomaniac
- thích làm lớn, mắc chứng hoang tưởng tự đại
- người thích làm lớn, người hoang tưởng tự đại
megaphone
- loa (để nói)
- nói bằng loa
megaphonic
- (thuộc) loa; bằng loa; giống tiếng loa
megascope
- (vật lý) đèn chiếu, máy phóng
megaspore
- (thực vật học) đại bào tử
megass
- bã mía
megasse
- bã mía
megaton
- triệu tấn
- sức nổ bằng một triệu tấn thuốc nổ
megavolt
- (vật lý) Mêgavon
megawatt
- (vật lý) Mêgaoat
megilp
- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ)
megohm
- (vật lý) Mêgôm
- (y học) chứng đau nửa đầu
- (thú y học) bệnh loạng choạng (của ngựa)
- ( số nhiều) sự ưu phiền, sự buồn nản
- (nghĩa bóng) ý hay thay đổi bất thường; ý ngông cuồng
- (văn học) cách nói giảm
- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) miosis)
melancholia
- (y học) bệnh u sầu
melancholiac
- (y học) mắc bệnh u sầu
- (y học) người mắc bệnh u sầu
melancholic
- u sầu, sầu muộn
melancholy
- sự u sầu, sự sầu muộn
- u sầu, sầu muộn
melanic
- (y học) (thuộc) chứng nhiễm mêlanin, (thuộc) chứng nhiễm hắc tố; nhiễm mêlanin, nhiễm hắc tố
melanin
- mêlanin, hắc tố
melanism
- (y học) chứng nhiễm mêlanin, chứng nhiễm hắc tố
melanosis
- (y học) bệnh hắc tố
melanotic
- (y học) (thuộc) bệnh hắc tố
- mắc bệnh hắc tố
melinite
- mêlinit (chất nổ)
meliorable
- có thể làm cho tốt hơn, có thể cải thiện
meliorate
- làm cho tốt hơn, cải thiện
- trở nên tốt hơn
melioration
- sự cải thiện
meliorative
- để làm cho tốt hơn, để cải thiện
meliorator
- người làm cho tốt hơn, người cải thiện
meliorism
- thuyết cải thiện (tin rằng con người có thể cải thiện được thế giới)
meliorist
- người theo thuyết cải thiện
melliferous
- sinh mật, cho mật
mellifluence
- sự ngọt ngào, sự dịu dàng (giọng nói, lời nói)
mellifluent
- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)
mellifluous
- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)
mellow
- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)
- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)
- xốp, dễ cày (đất)
- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)
- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)
- ngà ngà say, chếnh choáng
- vui vẻ, vui tính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc
- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)
- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)
- làm cho xốp (đất)
- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)
- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)
- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng
- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính
- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)
- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)
- trở thành xốp (đất)
- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)
- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)
- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
mellowness
- tính chất chín, tính ngọt dịu (quả)
- tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang)
- tính xốp, tính dễ cày (đất)
- tính êm ái, tính dịu dàng (màu sắc, âm thanh)
- tính chín chắn, tính khôn ngoan, tính già giặn (tính tình)
- tình trạng chếnh choáng
- tính vui vẻ
mellowy
- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)
- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)
- xốp, dễ cày (đất)
- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)
- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)
- ngà ngà say, chếnh choáng
- vui vẻ, vui tính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc
- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)
- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)
- làm cho xốp (đất)
- làm dịu (màu sắc; âm thanh...)
- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)
- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng
- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính
- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)
- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)
- trở thành xốp (đất)
- dịu đi (màu sắc, âm thanh...)
- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)
- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
melodic
- (thuộc) giai điệu
melodious
- du dương, êm tai
- (thuộc) giai điệu
melodiousness
- tính du dương, tính êm tai
melodise
- làm cho du dương, làm cho êm tai
- soạn giai điệu
melodist
- người soạn giai điệu
- người hát, ca sĩ
melodize
- làm cho du dương, làm cho êm tai
- soạn giai điệu
melodrama
- kịch mêlô
- lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng
melodramatic
- (thuộc) kịch mêlô; như kịch mêlô; thích hợp với kịch mêlô
- cường điệu, quá đáng, quá thống thiết
melodramatise
- soạn thành kịch mêlô
- cường điệu, làm thành quá thống thiết
melodramatist
- người viết kịch mêlô
melodramatize
- soạn thành kịch mêlô
- cường điệu, làm thành quá thống thiết
melody
- giai điệu
- âm điệu, du dương
melomania
- tính mê âm nhạc
melon
- dưa tây
- dưa hấu ( (cũng) water melon)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm
melon-cutting
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chia lãi; sự chia chiến lợi phẩm
melt
- sự nấu chảy; sự tan
- kim loại nấu chảy
- mẻ nấu kim loại
- tan ra, chảy ra
- (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
- cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
- nao núng, nhụt đi
- làm tan ra, làm chảy ra
- làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng
- làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi
+ to melt away
- tan đi, tan biến đi
+ to melt down
- nấu chảy
+ to melt into
- hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành
+ to melt into tear
- khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà
meltability
- tính có thể tan, tính có thể nấu chảy
meltable
- có thể tan, có thể nấu chảy
meltage
- sự nấu chảy
- lượng nấu chảy
melting
- sự nấu chảy; sự tan
- tan, chảy
- cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm
melting-point
- (vật lý) điểm nóng chảy
melting-pot
- nồi đúc, nồi nấu kim loại
- nơi đang có sự hỗn hợp nhiều chủng tộc và văn hoá khác nhau
+ to go into the melting-pot
- (nghĩa bóng) bị biến đổi
- (sinh vật học) chân, tay, chi
- bộ phạn (của một toàn thể)
- thành viên, hội viên
- vế (của một câu, một phương trình)
+ unruly member
- cái lưỡi
membership
- tư cách hội viên, địa vị hội viên
- số hội viên, toàn thể hội viên
membrane
- màng
membraneous
- (thuộc) màng; như màng; dạng màng
membranous
- (thuộc) màng; như màng; dạng màng
- dấu, vật để nhớ (một việc gì)
- vật kỷ niệm
- sự ghi để nhớ
- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục
- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
- (thương nghiệp) bản sao, thư báo
- luận văn
- ( số nhiều) truyện ký, hồi ký
- ( số nhiều) tập ký yếu
- người viết truyện ký, người viết hồi ký
memorabilia
- những sự việc đáng ghi nhớ
memorability
- tính đáng ghi nhớ, tính không quên được
memorable
- đáng ghi nhớ, không quên được
memoranda
- sự ghi để nhớ
- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục
- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
- (thương nghiệp) bản sao, thư báo
memorandum
- sự ghi để nhớ
- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục
- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
- (thương nghiệp) bản sao, thư báo
memorial
- (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
- (thuộc) ký ức
+ Memorial Day
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày chiến sĩ trận vong ( 30 tháng 5)
+ memorial service
- lễ truy điệu
- đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm
- ( số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại
- (ngoại giao) thông điệp
- đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị
memorialise
- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)
memorialist
- người viết bản ghi niên đại
memorialize
- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai)
- ghi nhớ, ghi chép
- nhớ, thuộc, thuộc lòng
memory
- sự nhớ, trí nhớ, ký ức
- kỷ niệm, sự tưởng nhớ
- người, con người
- đàn ông, nam nhi
- chồng
- ( (thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...)
- người hầu, đầy tớ (trai)
- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc)
- quân cờ
+ the man higher up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới
+ a man in a thousand
- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một
+ man and boy
- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành
+ the man in (mỹ: on) the street
- người dân thường, quần chúng
+ a man of the world
- (xem) world
+ man about town
- (xem) about
+ a man of letters
- (xem) letter
+ man of straw
- (xem) straw
+ a man of all work
- người làm đủ mọi nghề
+ a man of his word
- (xem) word
+ a man of honour
- người quân tử
+ one dollars-a-year man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng)
+ to be one's own man
- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác
+ to be one's own man again
- lấy lại được bình tĩnh
- tỉnh lại
- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm)
- lại được tự do
+ to a man
+ to the last man
- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng
+ undercover men
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm
- cung cấp người
- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác)
- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
men's room
- nơi vệ sinh nam
men-of-war
- o'-war) /'mænəv'wɔ:/
- tàu chiến
menace
- (văn học) mối đe doạ
- đe doạ
menacingly
- đe doạ, vẻ đe doạ
menacme
- thời kỳ có kinh (trong đời sống người đàn bà)
menagerie
- bầy thú (của một gánh xiếc)
mend
- chỗ vá, chỗ mạng
- sự phục hồi, sự cải thiện
- vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
- sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn
- cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn
- sửa tính nết, sửa mình, tu tính
- phục hồi (sức khoẻ)
+ least said soonest mended
- (xem) least
+ to menh a fire
- cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)
+ to mend one's pace
- rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên
mendable
- có thể vá, có thể mạng, có thể sửa chữa được
- có thể chữa được (lỗi); có thể trở nên tốt được (tình thế)
mendacious
- sai sự thật, láo, điêu, xuyên tạc
mendacity
- sự nói láo, sự nói điêu, sự xuyên tạc
- lời nói láo, lời nói điêu, lời xuyên tạc
mendelism
- (sinh vật học) học thuyết Man-dden (về di truyền)
mendicant
- ăn xin, ăn mày, hành khất
- kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất
- (sử học) thầy tu hành khất
mendicity
- nghề ăn xin; sự ăn mày
menfolk
- (thông tục) đàn ông, cánh đàn ông
menhaden
- (động vật học) cá mòi dầu
menial
- (thuộc) người ở, (thuộc) đầy tớ
- khúm núm, quỵ luỵ
- người ở, người hầu, đầy tớ
meningeal
- (giải phẫu) (thuộc) màng não
- (giải phẫu) màng não
- (y học) viêm màng não
menopausal
- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh
menopause
- (y học) sự mãn kinh, sự tuyệt kinh
menopausic
- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh
menorrhagia
- (y học) chứng rong kinh
menorrhagic
- (y học) (thuộc) chứng rong kinh
- mắc chứng rong kinh
menruration
- sự đo lường
- (toán học) phép đo lường
mensal
- (thuộc) tháng; hằng tháng
- (thuộc) bàn; để dùng ở bàn
- kinh nguyệt
menshevik
- (chính trị) người mensêvic
menstrous
- (thuộc) kinh nguyệt
- (thuộc) sự thấy kinh
menstrua
- (hoá học) dung môi
menstrual
- (thuộc) kinh nguyệt
- (thiên văn học) hàng tháng
menstruate
- thấy kinh
menstruation
- sự thấy kinh
- kinh nguyệt
menstruum
- (hoá học) dung môi
mensurability
- tính có thể đo lường được
mensurable
- đo lường được
- (âm nhạc) có nhịp điệu cố định, có nhịp
mensural
- (thuộc) sự đo lường
- (thuộc) nhịp điệu
mental
- (y học) (thuộc) cằm
- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần
- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
- người mắc bệnh tâm thần, người điên
mental home
- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên
mental hospital
- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên
mentality
- tác dụng tinh thần; tính tinh thần
- trí lực
- trạng thái tâm lý; tâm tính
mentally
- thầm, nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng
mentation
- trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý; tâm trạng
- tác dụng tinh thần, tác dụng tâm lý
menthol
- (hoá học) Mentola
menticide
- sự tẩy nâo; sự gieo rắc nghi ngờ (trong đầu óc)
- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
- sự tuyên dương
- kể ra, nói đến, đề cập
- tuyên dương
+ don't mention it
- không sao, không dám
- người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm
- (sinh vật học) giáo dục viên, mento
menu
- thực đơn
mephistophelean
- (thuộc) ác ma; ác tà
mephistopheles
- Me-phít-tô-phê-lét (ác ma trong kịch Fao-xtơ của Gớt)
- (nghĩa bóng) kẻ ác tà
mephistophelian
- (thuộc) ác ma; ác tà
mephitic
- xông mùi hôi; bốc hơi độc
mephitis
- mùi hôi; hơi độc, khí độc (từ đất bốc lên)
mercantile
- buôn, buôn bán
- hám lợi, vụ lợi
+ mercantile theory
- thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)
mercantilism
- tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn
- chủ nghĩa trọng thương
mercenariness
- tính chất làm thuê, tính chất đánh thuê
- tính vụ lợi
mercenary
- làm thuê, làm công
- hám lợi, vụ lợi
- lính đánh thuê; tay sai
mercer
- người buôn bán tơ lụa vải vóc
mercerise
- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)
mercerize
- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng)
mercery
- tơ lụa vải vóc
- nghề buôn bán tơ lụa vải vóc
merchandise
- hàng hoá
- buôn bán
merchandize
- hàng hoá
- buôn bán
merchant
- nhà buôn, lái buôn
- buôn, buôn bán
merchantable
- có thể bán được
merchantman
- thuyền buôn, tàu buôn
merciful
- hay thương xót, nhân từ, từ bi
- khoan dung
mercifulness
- lòng thương xót, lòng nhân từ, lòng từ bi
- lòng khoan dung
merciless
- nhẫn tâm, tàn nhẫn
mercilessness
- sự nhẫn tâm, lòng tàn nhẫn
mercurial
- (thuộc) thuỷ ngân; có thuỷ ngân
- ( Mercurial) (thiên văn học) (thuộc) sao Thuỷ
- lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí
- hay thay đổi, không kiên định, đồng bóng
mercurialism
- (y học) chứng nhiễm độc thuỷ ngân
mercuriality
- tính lanh lợi, tính hoạt bát, tính nhanh trí
- tính hay thay đổi, tính bất thường, tính không kiên định, tính đồng bóng
mercurialize
- (y học) cho uống thuốc có thuỷ ngân
mercuric
- (hoá học) (thuộc) thuỷ ngân
mercurochrome
- (dược học) thuốc đỏ
mercury
- thuỷ ngân
- ( Mercury) Thần Méc-cua
- ( Mercury) sao Thuỷ
- tính lanh lợi, tính hoạt bát
+ the mercury is rising
- thời tiết đẹp lên; tình hình khá lên
mercy
- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
- lòng khoan dung
- ơn, ơn huệ
- sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
+ to be at the mercy of
- dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
+ to be left to the tender mercies of
- (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập
mercy killing
- sự giết người bị bệnh không thể chữa được (để chấm dứt sự đau đớn kéo dài)
mercy stroke
- cú đánh cho chết hẳn, đòn trí mạng
- (thơ ca) ao; hồ
- chỉ là
merely
- chỉ, đơn thuần
meretricious
- đẹp giả tạo, đẹp bề ngoài; hào phóng
- đàng điếm; (thuộc) gái điếm
meretriciousness
- vẻ đẹp giả tạo, vẻ đẹp bề ngoài; tính chất hào phóng
- tính đàng điếm; tính chất gái điếm
merganser
- (động vật học) vịt mỏ nhọn
- hoà vào; hoà hợp, kết hợp, hợp nhất
mergence
- sự hoà hợp, sự hợp nhất
- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...)
meridian
- (thuộc) buổi trưa
- cao nhất, tuyệt đỉnh
- (địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến
- (thiên văn học) thiên đỉnh
- đỉnh cao, tuyệt đỉnh
meridional
- (thuộc) miền nam (đặc biệt là ở châu Âu)
- (thuộc) đường kinh
- cao nhất, tuyệt đỉnh
- dân miền nam ( (thường) dùng để chỉ dân miền Nam nước Pháp)
meringue
- bánh trứng đường (làm bằng lòng trắng trứng với đường)
- cừu mêrinô ( (cũng) merino sheep)
- vải đen mêrinô
- len sợi mêrinô
- (sinh vật học) mô phân sinh
- giá trị
- công, công lao, công trạng
- ( (thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái
- đáng, xứng đáng
meritorious
- xứng đáng, đáng khen, đáng thưởng
meritoriousness
- sự xứng đáng, sự đáng khen, sự đáng thưởng
merle
- (từ cổ,nghĩa cổ) chim hét
merlin
- (động vật học) chim cắt êxalon
mermaid
- (thần thoại,thần học) cô gái mình người đuôi cá
merman
- (thần thoại,thần học) người cá
merrily
- vui, vui vẻ
- sự vui vẻ, sự hớn hở; sự vui chơi
- niềm vui, nỗi vui vẻ
- tính tình vui vẻ
merry
- vui, vui vẻ
- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng
- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, thú vị, dễ chịu
merry andrew
- anh hề; người pha trò (phụ tá của lang băm, hoặc trong gánh hát rong)
merry dancers
- bắc cực quang
merry-go-round
- vòng quay ngựa gỗ
- chỗ ngã tư rẽ một chiều
- cuộc vui miệt mài
- hồi bận bịu tới tấp
merry-maker
- người tham dự cuộc vui, người dự hội hè đình đám
merrythought
- xương chạc (chim, gà)
mesa
- (địa lý,ddịa chất) núi mặt bàn
meseemed
- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như
- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như
mesenteric
- (giải phẫu) (thuộc) mạc treo ruột, (thuộc) màng treo ruột
- (y học) viêm mạc treo ruột, viêm màng treo ruột
mesentery
- (giải phẫu) mạc treo ruột, màng treo ruột
mesh
- mắc lưới
- ( số nhiều) mạng lưới
- ( số nhiều) cạm, bẫy
- bắt vào lưới, dồn vào lưới
- đưa vào cạm bẫy
- khớp nhau (bánh xe răng...)
meshy
- có mắt lưới, có mạng lưới
mesial
- (thuộc) giữa; ở giữa; hướng vào giữa
mesmeric
- thôi miên
- thuật thôi miên
- nhà thôi miên
mesmerize
- thôi miên
- (nghĩa bóng) mê hoặc, quyến rũ
- trung gian, ở giữa
mesoblast
- (sinh vật học) lá giữa (của phổi)
mesocarp
- (thực vật học) vỏ quả giữa
mesocephalic
- có dấu trung bình
mesoderm
- (sinh vật học) trung bì
mesolithic
- (khảo cổ học) (thuộc) thời đại đồ đá giữa
- (vật lý) Mezon
mesophyll
- (thực vật học) thịt lá
- (vật lý) Mezôtron
mesozoic
- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) đại trung sinh
- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
- món ăn hổ lốn (cho chó)
+ mess of pottage
- miếng đỉnh chung, bả vật chết
- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
- (quân sự) ăn chung với nhau
- ( + about) lục lọi, bày bừa
- ( + around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
mess gear
- cái ga men
mess hall
- phòng ăn tập thể (ở trại lính)
mess kit
- cái ga men
mess-room
- (hàng hải) phòng ăn tập thể (ở trên tàu, ở căn cứ hải quân)
message
- thư tín, điện, thông báo, thông điệp
- việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm
- lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)
- báo bằng thư
- đưa tin, đánh điện
- người đưa tin, sứ giả
messenger-pigeon
- bồ câu đưa thư
messiah
- Chúa cứu thế
- vị cứu tinh (của một dân tộc)
messianic
- (thuộc) Chúa cứu thế, như Chúa Cứu thế
- (thuộc) vị cứu tinh như vị cứu tinh
- sự hỗn độn, sự lộn xộn, sự bừa bãi, sự bẩn thỉu
messmate
- người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...)
messuage
- (pháp lý) khu nhà (nhà ở cùng với nhà phụ và đất đai vườn tược)
messy
- hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu
mestizo
- người lai ( (thường) dùng để chỉ người Bồ-ddào-nha, Tây-ban-nha lai thổ dân Mỹ)
- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
- gặp, gặp gỡ
- đi đón
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
- gặp, vấp phải, đương đầu
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
- thanh toán (hoá đơn...)
- gặp nhau
- gặp gỡ, tụ họp, họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
+ to meet with
- tình cờ gặp
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
+ to meet the ear
- được nghe thấy
+ to meet the eye
- được trông thấy
+ to meet someone's eye
- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
+ to make both ends meet
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
metabolic
- (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi vật chất
metabolise
- (sinh vật học) trao đổi chất
metabolism
- (sinh vật học) sự trao đổi chất
metabolize
- (sinh vật học) trao đổi chất
metacarpus
- (giải phẫu) khối đốt bàn tay
metacenter
- (toán học) khuynh tâm
metacentre
- (toán học) khuynh tâm
metacentric
- (toán học) khuynh tâm
metage
- sự đo lường chính thức
- thuế đo lường
metagenesis
- (sinh vật học) sự giao thế thế hệ
metagenetic
- (sinh vật học) giao thế thế hệ
metal
- kim loại
- đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ( (cũng) toad metal)
- ( số nhiều) đường sắt, đường ray
- (quân sự) xe tăng, xe bọc thép
- thuỷ tinh lỏng
- bọc kim loại
- rải đá; rải đá sửa (một con đường)
metallic
- (thuộc) kim loại; như kim loại
metallise
- chế thành kin loại
- bọc (một lớp) kim loại
- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)
metallist
- thợ kim loại
- người chủ trương dùng tiền kim loại
metallization
- sự chế thành kin loại
- sự bọc (một lớp) kim loại
- sự pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); sự hấp (cao su)
metallize
- chế thành kin loại
- bọc (một lớp) kim loại
- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)
metallography
- môn kim tướng
metalloid
- tựa kim loại
- (thuộc) á kim; có tính chất á kim
metallurgic
- (thuộc) luyện kim
metallurgical
- (thuộc) luyện kim
metallurgist
- nhà luyện kim
metallurgy
- sự luyện kim; nghề luyện kim
- môn luyện kim
metamere
- (sinh vật học) đốt (cơ thể)
metamerism
- (sinh vật học) hiện tượng phân đốt
- (hoá học) hiện tượng metame
metamorphic
- (địa lý,ddịa chất) biến chất (đá)
- biến thành, biến hoá
metamorphism
- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất
- sự biến dạng, sự biến hoá
metamorphose
- ( + to, into) biến hình, biến hoá
- (sinh vật học) gây biến thái
metamorphoses
- sự biến hình, sự biến hoá
- (sinh vật học) sự biến thái
metamorphosis
- sự biến hình, sự biến hoá
- (sinh vật học) sự biến thái
metaphase
- (sinh vật học) pha giữa (phân bào)
metaphor
- (văn học) phép ẩn dụ
metaphoric
- ẩn dụ
metaphorical
- ẩn dụ
metaphrase
- bản dịch từng chữ, bản dịch theo đúng nguyên văn
- dịch từng chữ, dịch theo đúng nguyên văn
metaphrast
- người chuyển thể văn này sang thể văn khác (từ văn xuôi sang văn vần...)
metaphysical
- siêu hình
- lý thuyết suông, trừu tượng
metaphysician
- nhà siêu hình học
metaphysics
- siêu hình học
- lý thuyết suông; lời nói trừu tượng
metasomatism
- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất trao đổi
metastasis
- (y học) di căn
- (sinh vật học) sự chuyển hoá
metastasize
- (y học) gây di căn
- (sinh vật học) gây chuyển hoá
metastatic
- (y học) (thuộc) di căn
- (sinh vật học) (thuộc) chuyển hoá
metatarsal
- (giải phẫu) (thuộc) khối xương bàn chân
metatarsi
- (giải phẫu) khối xương bàn chân
metatarsus
- (giải phẫu) khối xương bàn chân
metathesis
- (hoá học), (ngôn ngữ học) hiện tượng đổi chỗ
- giới bạn, biên giới, bờ cõi
- (văn học); (thơ ca) đo
- ( + out) cho, chia, phân phát, phân phối
metempsychoses
- thuyết luân hồi
metempsychosis
- thuyết luân hồi
- sao sa, sao băng
- hiện tượng khí tượng
- (thông tục) người bỗng nổi tiếng như cồn; vật bổng nổi tiếng như cồn
meteoric
- (thuộc) sao băng, như sao băng
- khí tượng
- (nghĩa bóng) rạng rỡ trong chốc lát, sáng người trong chốc lát (như sao băng)
- đá trời, thiên thạch
meteorograph
- máy ghi hiện tượng khí tượng
meteorological
- khí trời, (thuộc) thời tiết
meteorologist
- nhà khí tượng học
meteorology
- khí tượng học
- cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ( (thường) trong từ ghép)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) metre
methane
- (hoá học) Metan
methanol
- (hoá học) Metanola
methinks
- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như
method
- phương pháp, cách thức
- thứ tự; hệ thống
+ there is method in his madness
- (đùa cợt) cứ bán cái điên của nó đi mà ăn
methodical
- có phương pháp
- có thứ tự; ngăn nắp
methodise
- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá
methodism
- hội Giám lý (một giáo phái ở nước Anh)
- giáo lý của hội Giám lý
methodist
- người theo hội Giám lý
methodize
- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá
methodology
- phương pháp học
methought
- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như
methyl
- (hoá học) Metyla
methylate
- tẩm metanola, pha metanola
methylene
- (hoá học) Metylen
methylene blue
- xanh metylen
meticulosity
- tính tỉ mỉ, tính quá kỹ càng
meticulous
- tỉ mỉ, quá kỹ càng
- người lai
- người đàn bà lai
metonymical
- (văn học) hoán dụ
metonymy
- (văn học) hoán dụ
- vận luật (trong thơ)
- (âm nhạc) nhịp phách
- Mét
metric
- (thuộc) mét
- (như) metrical
- (toán học) Mêtric
metrical
- có vận luật ( (thơ ca))
- (thuộc) sự đo; mêtric
metrics
- môn vận luật
- (y học) viêm tử cung
- xe điện ngầm
metrological
- (thuộc) khoa đo lường
- (thuộc) hệ thống đo lường
metrology
- khoa đo lường
- hệ thống đo lường
metromania
- chứng sinh làm thơ, chứng nghiện làm thơ
- máy nhịp
metronomic
- (thuộc) máy nhịp; như máy nhịp
metronymic
- đặt theo tên mẹ (bà) (tên)
- tên đặt theo tên mẹ (bà)
metropolis
- thủ đô, thủ phủ
- trung tâm (văn hoá, chính trị...)
- nước mẹ, mẫu quốc
- (tôn giáo) thủ đô giáo khu
+ the metropolis
- Luân-ddôn
metropolitan
- (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
- (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)
- (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc
- (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu
- người dân thủ đô
- người dân mẫu quốc
- (tôn giáo) Tổng giám mục
metropolitanism
- tính chất thủ đô
- hoàn cảnh thủ đô
mettle
- khí chất, tính khí
- dũng khí, khí khái, khí phách
- nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm
+ to out somebody on his mettle
- thử thách lòng dũng cảm của ai
- thúc đẩy ai làm hết mình
mettled
- đầy khí thế, dũng cảm
- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi
mettlesome
- đầy khí thế, dũng cảm
- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi
mew
- (thơ ca) mòng biển ( (cũng) sea mew)
- chuồng (cho chim ưng đang thay lông)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi bí mật, hang ổ
- nhốt (chim ưng) vào chuồng
- ( + up) nhốt, giam
- meo meo (tiếng mèo kêu)
mewl
- khóc oa oa ( (cũng) mule)
mews
- chuồng ngựa (xây quanh một sân rộng)
mexican
- (thuộc) Mê-hi-cô
- người Mê-hi-cô
mezzanine
- (kiến trúc) gác lửng
- tầng dưới sân khấu
mezzo-soprano
- (âm nhạc) giọng nữ trung
- người có giọng nữ trung
mezzotint
- phương pháp khắc nạo
- bản in khắc nạo
- khắc nạo; in theo bản khắc nạo
ménage
- phương pháp khắc nạo
- bản in khắc nạo
- khắc nạo; in theo bản khắc nạo
- (âm nhạc) Mi
miaow
- kêu meo meo (mèo)
miasma
- khí độc, chướng khí, âm khí
miasmal
- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí
miasmata
- khí độc, chướng khí, âm khí
miasmatic
- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí
miaul
- kêu như mèo
mica
- (khoáng chất) mi ca
micaceous
- (thuộc) mi ca; như mi ca
- bằng mi ca; có mi ca
mice
- mauz/
- (động vật học) chuột
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm
micella
- (sinh vật học) (hoá học) Mixen
micelle
- (sinh vật học) (hoá học) Mixen
michaelmas
- ngày lễ thánh Mi-sen ( 29 9)
+ Michaelmas daisy
- hoa cúc tây
mickle
- ( Ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều
+ many a little (pickle) makes a mickle
- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ
microbe
- vi trùng, vi khuẩn
microbial
- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn
microbian
- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn
microbic
- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn
microbicide
- chất khử vi trùng
microbiologic
- (thuộc) vi trùng học
microbiological
- (thuộc) vi trùng học
microbiologist
- nhà vi trùng học
microbiology
- vi trùng học
microbism
- sự nhiễm trùng
microcephalic
- nhỏ đầu (người)
microcephalous
- nhỏ đầu (người)
microclimate
- vi khí hậu
microcopy
- bản sao micrôfim (trong sách in...)
microcosm
- thế giới vi mô
microcosmic
- vi mô
microelement
- nguyên tố vi lượng
microfilm
- micrôfim
microgram
- micrôgram
microgramme
- micrôgram
micrography
- phép khảo sát bằng kính hiển vi
micrology
- sự chẻ sợi tóc làm tư, sự quá đi sâu bắt bẻ chi tiết vụn vặt
micrometer
- cái đo vi, trắc vi kế
micrometry
- phép đo vi
micron
- Micrômet
microorganic
- (thuộc) vi sinh vật
microorganism
- vi sinh vật
microphone
- micrô ( (thông tục) mike)
microscope
- kính hiển vi
microscopic
- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
- rất nhỏ
microscopical
- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
- rất nhỏ
microscopist
- người dùng kính hiển vi
microscopy
- sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi
microspore
- (thực vật học) tiểu bào tử
microtome
- dao cắt vi, máy vi phẫu
microtomic
- cắt vi, vi phẫu
microtomist
- nhà vi phẫu
microtomy
- thuật cắt vi, thuật vi phẫu
microvolt
- (điện học) Micrôvon
microwatt
- (điện học) Micrôoat
microwave
- (raddiô) sóng cực ngắn, vi ba
micturition
- chứng đái giắt
- sự đi đái
mid
- giữa
- (thơ ca) (như) amid
midday
- trưa, buổi trưa
midden
- đống phân
middle
- giữa
- nửa người, chỗ thắt lưng
- ở giữa, trung
+ the Middle Ages
- thời Trung cổ
+ Middle East
- Trung đông
- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
- xếp đôi (lá buồm lại)
middle watch
- ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng)
middle-aged
- trung niên
middle-of-the-road
- đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan
middle-of-the-roader
- người đứng giữa; người ôn hoà, người không cực đoan
middle-sized
- tầm thước
middleman
- người môi giới
middling
- trung bình, vừa phải, bậc trung
- (thông tục) khá khoẻ mạnh
middlings
- trung bình, vừa phải, kha khá
- hàng hoá loại vừa
- tấm, hạt tấm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt lợn muối
middy
- chuẩn uý hải quân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân
midge
- (động vật học) ruồi nhuế
- người nhỏ bé
midget
- người rất nhỏ
- cái rất nhỏ, vật rất nhỏ, con vật rất nhỏ
- ( định ngữ) rất nhỏ
midinette
- cô bán hàng (ở Pa-ri)
midland
- trung du
- ( the Midlands) vùng trung du nước Anh
midmost
- ở chính giữa
midnight
- nửa đêm, mười hai giờ đêm
midrib
- (thực vật học) gân giữa (của lá)
midriff
- (giải phẫu) cơ hoành
midshipman
- chuẩn uý hải quân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh trường hải quân
midst
- giữa
- (thơ ca) (như) amid
midsummer
- giữa mùa hè
- hạ chí
midsummer day
- ngày hạ chí
midsummer madness
- sự ngông cuồng trong chốc lát
- hành động ngông cuồng trong chốc lát
midterm
- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ
- ( số nhiều) cuộc thi giữa năm học (hết học kỳ I)
- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ
midway
- nửa đường, giữa đường
- ở nửa đường, nửa chừng
midweek
- giữa tuần
midweekly
- giữa tuần; vào giữa tuần
midwife
- bà đỡ, bà mụ
midwifery
- (y học) khoa sản; thuật đỡ đẻ
midwinter
- giữa mùa đông
- đông chí
midyear
- giữa năm
- ( số nhiều) (thông tục) kỳ thi giữa năm
- giữa năm, vào giữa năm
- dáng điệu, phong cách
- vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan
miff
- (thông tục) sự mếch lòng, sự phật ý
- (thông tục) ( + with, at) lấy làm mếch lòng, lấy làm phật ý
- làm mếch lòng, làm phật ý
might
- sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)
mightily
- mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội
- (thông tục) cực kỳ, rất, hết sức
mightiness
- sức mạnh, sự hùng cường, sự hùng mạnh
- sự to lớn, sự vĩ đại, sự hùng vĩ, sự đồ sộ
+ his Mightiness
- (đùa cợt) các hạ tướng công
mighty
- mạnh, hùng cường, hùng mạnh
- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
- (thông tục) to lớn; phi thường
+ high and mighty
- vô cùng kiêu ngạo
- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
- (thực vật học) cây mộc tê
- màu lục xám
- đăng ten minhonet
migraine
- (y học) chứng đau nửa đầu
migrant
- di trú
- người di trú
- chim di trú
migrate
- di trú; ra nước ngoài
- chuyển trường (chuyển từ trường đại học này sang trường đại học khác)
migration
- sự di trú
- sự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác)
- đoàn người di trú; bầy chim di trú
migrator
- người di trú, chim di trú
migratory
- di trú, nay đây mai đó
- (y học) di động
mikado
- thiên hoàng (vua Nhật bản)
mike
- (thông tục) (như) microphone
mil
- nghìn
- (viết tắt) của mililitre
- Min (đơn vị đo đường kính dây thép bằng 1 soành 00 cm)
milady
- phu nhân
milage
- tổng số dặm đã đi được
- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)
- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng
milch
- milch cow bò sữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mild
- nhẹ
- êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)
- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
- ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...)
- mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối
+ draw it mild
- (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!
milden
- làm dịu đi, dịu đi
mildew
- nấm minddiu, nấm mốc sương
- mốc (trên da thuộc...)
- nhiễm minddiu; bị nhiễm minddiu
- làm mốc, bị mốc
mildewed
- bị mốc, có nấm mốc
mildewy
- bị mốc, có nấm mốc
mildly
- nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu
- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
- mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối
+ to put it mildly
- nói thận trọng, nói dè dặt
mildness
- tính nhẹ, tính êm
- tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính ôn hoà
- tính mềm yếu, tính nhu nhược, tính yếu đuối
mile
- dặm, lý
- cuộc chạy đua một dặm
+ miles better
- (thông tục) tốt hơn nhiều lắm
+ miles easier
- (thông tục) dễ hơn nhiều lắm
mileage
- tổng số dặm đã đi được
- phụ cấp đi đường (tính theo dặm)
- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ích lợi; sự dùng
miler
- (thông tục) vận động viên chạy đua cự ly một dặm; ngựa đua chuyên chạy cự ly một dặm
milestone
- cột kilômét cọc
- (nghĩa bóng) sự kiện quan trọng, mốc lịch sử, giai đoạn quan trọng (trong đời ai)
milfoil
- (thực vật học) cỏ thi
militancy
- tính chiến đấu
militant
- chiến đấu
- người chiến đấu, chiến sĩ
militarily
- với tính chất quân sự; với tính chất quân đội
- theo quan điểm quân sự, về mặt quân sự
militarise
- quân phiệt hoá
- quân sự hoá
militarism
- chủ nghĩa quân phiệt
- tinh thần thượng võ
militarist
- người theo chủ nghĩa quân phiệt
militaristic
- quân phiệt
militarization
- sự quân phiệt hoá
- sự quân sự hoá
militarize
- quân phiệt hoá
- quân sự hoá
military
- (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
- (thường) the military quân đội, bộ đội
military government
- chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng)
military intelligence
- tình báo quân đội
military law
- quân pháp
military police
- quân cảnh
military science
- khoa học quân sự
militate
- chiến đấu
- ( militate against) chứng minh ngược lại
- cản trở
militerrorism
- sự khủng bố quân sự, sự đàn áp quân sự
militia
- dân quân
militiaman
- anh dân quân
milk
- sữa
- nhựa mủ (cây), nước (dừa...)
+ it is no use crying over spilt milk
- (xem) spill
+ milk for bales
- (nghĩa bóng) loại văn học đơn giản, học thuyết đơn giản
- vắt sữa
- bòn rút, bóc lột
- lấy (nhựa) bóp, nặn (nọc rắn...)
- (từ lóng) nhận trộm, nghe lỏm (điện tín)
- cho sữa
+ to milk the ram (bull)
- lấy gậy chọc trời
+ to milk the tilt
- thụt két
milk and honey
- cảnh phong lưu
milk and water
- sữa pha lõng
- bài nói chuyện nhạt nhẽo, bài nói chuyện vô vị; cuốn sách nhạt nhẽo
- yếu ớt
- nhạt nhẽo, vô vị
milk-bar
- quán sữa (bán sữa và các thứ đồ uống làm bằng sữa, kem...)
milk-brother
- anh (em) cùng vú (con chủ nhà với con vú sữa)
milk-fever
- (y học) sốt sữa
milk-gauge
- cái đo sữa
milk-livered
- nhút nhát, nhát gan, khiếp nhược
milk-powder
- sữa bột, sữa khô
milk-ranch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trại nuôi bò sữa
milk-shake
- cốc sữa trứng đã khuấy
milk-sugar
- (hoá học) Lactoza
milk-tooth
- răng sữa
milk-walk
- chuyến đi giao sữa
milk-white
- trắng sữa
milker
- người vắt sữa; máy vắt sữa
- bò sữa
milkmaid
- cô gái vắt sữa
- cô gái làm việc ở trại bò sữa
milkman
- người bán sữa; người đi giao sữa
milksop
- bánh nhúng vào sữa
- người nhút nhát, người hèn yếu
milkweed
- (thực vật học) giống bông tai
milky
- (thuộc) sữa, như sữa, có sữa, nhiều sữa
- trắng đục (như sữa)
- yếu ớt, ẻo lả; hiền lành, nhu mì
milky way
- (thiên văn học) ngân hà
mill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la)
- cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán
- xưởng, nhà máy
- (từ lóng) cuộc đấu quyền Anh
- (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc
- xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền
- đánh sủi bọt
- (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại
- khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ
- đi quanh (súc vật, đám đông)
- (từ lóng) đánh đấm nhau
mill construction
- nhà làm bằng gỗ chống cháy
mill-dam
- đạp máy xay (đập nước để chạy máy xay)
mill-hand
- công nhân nhà máy, công nhân xí nghiệp
mill-owner
- chủ xưởng, chủ nhà máy
mill-pond
- bể nước máy xay (bể nước chứa nước của nhà máy xay)
+ like a mill-pond
- sóng yên bể lặng
mill-race
- stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/
- dòng nước chạy máy xay
mill-stream
- stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/
- dòng nước chạy máy xay
mill-wheel
- bánh xe cối xay
millboard
- bìa cứng
millcake
- khô dầu
millenarian
- (như) millenary
- tin là có thời đại hoàng kim
- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) millenary)
millenary
- gồm một nghìn; nghìn năm
- nghìn năm, mười thế kỷ
- kỷ niệm lần thứ một nghìn ( (cũng) millenarian)
- người tin là có thời đại hoàng kim
millennia
- nghìn năm, mười thế kỷ
- thời đại hoàng kim
millennial
- gồm một nghìn; nghìn năm
millennium
- nghìn năm, mười thế kỷ
- thời đại hoàng kim
millepede
- (động vật học) động vật nhiều chân
miller
- chủ cối xay
- loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc
- con bọ da
millesimal
- phần nghìn, từng phần nghìn
millet
- (thực vật học) cây kê
- hạt kê
milliard
- tỷ (nghìn triệu)
millibar
- (vật lý) Milibarơ
milligramme
- Miligam
millimetre
- Milimet
milliner
- người làm mũ và trang phục phụ nữ
+ man milliner
- người đàn ông thích làm việc tỉ mẩn
millinery
- đồ trang phục phụ nữ (mũ, băng, dây nơ...)
- nghề làm đồ trang phục phụ nữ; nghề buôn bán đồ trang phục phụ nữ
milling
- sự xay, sự nghiền, sự cán
- sự khía cạnh; sự làm gờ (đồng tiền)
- (từ lóng) sự giâ, sự đánh, sự tẩn
million
- triệu
- triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la
- ( the million) quần chúng, quảng đại quần chúng
millionaire
- nhà triệu phú, người giàu bạc triệu
millionth
- bằng một phần triệu
- thứ một triệu
- một phần triệu
- người thứ một triệu; vật thứ một triệu
millipede
- (động vật học) động vật nhiều chân
millisecond
- một phần nghìn giây
millstone
- đá cối xay
+ between the upper and the nethrt milstone
- trên đe dưới búa
+ to have (fix) a millstone about one's neck
- đeo cùm vào cổ; gánh vác công việc nặng nề
+ to see [far] into a millstone
- (xem) see
millwright
- thợ cối xay
milor
- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh
milord
- người quý tộc Anh; người nhà giàu Anh
milpa
- nương rẫy
milquetoast
- người nhút nhát, người nhu nhược
milt
- (giải phẫu) lá lách
- tinh dịch cá
- tưới tinh dịch lên (trứng cá)
milter
- cá có tinh dịch, cá đực (trong mùa sinh sản)
- kịch điệu bộ (cổ La-mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
- diễn viên kịch điệu bộ
- người giỏi bắt chước; anh hề
- diễn kịch điệu bộ
- bắt chước điệu b
mimeograph
- máy in rô-nê-ô
- in bằng máy in rô-nê-ô
- (động vật học) sự nguỵ trang
mimetic
- bắt chước; có tài bắt chước
mimic
- bắt chước
- người có tài bắt chước
- nhại (ai)
- bắt chước
- giống hệt (vật gì)
mimicker
- người bắt chước
mimicry
- sự bắt chước, tài bắt chước
- vật giống hệt (vật khác)
- (động vật học), (như) mimesis
miminy-piminy
- khảnh, khó tính
mimosa
- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh n
minacious
- đe doạ, hăm doạ
minacity
- tính chất đe doạ
minar
- đài tháp nhỏ
- đèn biển
minaret
- tháp (ở giáo đường Hồi giáo)
minatory
- đe doạ, hăm doạ
mince
- thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn
- băm, thái nhỏ, cắt nhỏ
- nói õng ẹo
- đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo
+ not to mince matters (one's words)
- nói thẳng, nói chẻ hoe
mincemeat
- nhân quả băm (nhân bánh bằng quả táo, nho... có khi có cả thịt băm nhỏ)
+ to make mincemeat of
- băm nhỏ, băm vụn, đập nát ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mincing
- điệu bộ, màu mè, õng ẹo, uốn éo
mincing machine
- máy băm thịt
mind
- tâm, tâm trí, tinh thần
- trí, trí tuệ, trí óc
- ký ức, trí nhớ
- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
- ý kiến, ý nghĩ, ý định
+ to be in two minds
- do dự, không nhất quyết
+ to be of someone's mind
- đồng ý kiến với ai
+ to be out of one's mind
- mất bình tĩnh
+ not to be in one's right mind
- không tỉnh trí
+ to bear (have, keep) in mind
- ghi nhớ; nhớ, không quên
+ to give someone a piece (bit) of one's mind
- nói cho ai một trận
+ to have a great (good) mind to
- có ý muốn
+ to have hair a mind to do something
- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
+ to have something on one's mind
- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
+ not to know one's own mind
- phân vân, do dự
+ to make up one's mind
- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
+ to pass (go) out of one's mind
- bị quên đi
+ to put someone in mind of
- nhắc nhở ai (cái gì)
+ to set one's mind on
- (xem) set
+ to speak one's mind
- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
+ to take one's mind off
- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
+ to tell someone one's mind
- nói cho ai hay ý nghĩ của mình
+ absence of mind
- (xem) absence
+ frame (state) of mind
- tâm trạng
+ month's mind
- (xem) month
+ out of sight out of mind
- (xem) sight
+ presence of mind
- (xem) prresence
+ time of mind to one's mind
- theo ý, như ý muốn
- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
- phản đối, phiền, không thích, khó chịu
+ mind your eye
- hãy chú ý, hãy cảnh giác
+ mind your P's and Q's
- (xem) P
mind reading
- sự đọc được ý nghĩ (của ai)
mind's eye
- trí nhớ
- óc tưởng tượng, khả năng mường tượng
minded
- thích, sãn lòng, vui lòng
mineral
- khoáng
- (hoá học) vô cơ
- khoáng vật
- (thông tục) quặng
- ( số nhiều) nước khoáng
mineral water
- nước khoáng
mineralise
- khoáng hoá
mineralization
- sự khoáng hoá
mineralize
- khoáng hoá
mineralogical
- (thuộc) khoáng vật học
mineralogist
- nhà khoáng vật học
mineralogy
- (khoáng chất) vật học
minerva
- nữ thần Mi-néc-vơ
- xúp rau và miến ( Y)
minesweeper
- (hàng hải) tàu quét thuỷ lôi
- cái phá mìn (ở đầu xe tăng)
minever
- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)
mingle
- trộn lẫn, lẫn vào
mingy
- (thông tục) bần tiện, nhỏ mọn
miniate
- sơn son thiếp vàng
miniature
- bức tiểu hoạ
- ngành tiểu hoạ
- mẫu vật rút nhỏ
- nhỏ, thu nhỏ lại
- vẽ thu nhỏ lại
miniaturist
- nhà tiểu hoạ
minification
- sự làm nhỏ đi, sự làm cho bé đi; sự làm giảm tính chất quan trọng
minify
- làm nhỏ đi, làm cho bé đi; làm giảm tính chất quan trọng
minikin
- người nhỏ bé, người nhỏ xíu; vật nhỏ xíu
- nhỏ xíu, be nhỏ
- màu mè, điệu b
minima
- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu
- tối thiểu
minimal
- rất nhỏ li ti
- tối thiểu
minimalist
- người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội)
- người yêu cầu mức tối thiểu
- giảm đến mức tối thiểu
- đánh giá thấp
minimize
- giảm đến mức tối thiểu
- đánh giá thấp
minimum
- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu
- tối thiểu
minimus
- nhỏ (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên)
- sự khai mỏ
- khuốm khuỹ người được ưa chuộng
- (mỉa mai) kẻ nô lệ, tôi đòi, kẻ bợ đỡ
- (ngành in) chữ cỡ 7
+ minion of fortume
- người có phúc
+ minions of the law
- cai ngục; cảnh sát
+ minions of the moon
- cướp đường
miniskirt
- váy ngắn (trên đầu gối, theo mốt những năm sau 1960)
- bộ trưởng
+ Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
- bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
+ the Council of Ministers
- hội đồng bộ trưởng
- (ngoại giao) công sứ
- người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
- (tôn giáo) mục sư
+ Minister of State
- Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
+ the Prime Minister
- Thủ tướng
- ( + to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
- (tôn giáo) làm mục sư
- (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp
ministerial
- (thuộc) bộ trưởng, (thuộc) quốc vụ khanh
- (thuộc) phái ủng hộ chính phủ (trong quốc hội)
- (thuộc) mục sư
- (thuộc) sự thi hành luật pháp
- phụ vào, bổ trợ, góp phần vào
ministerialist
- người thuộc phái ủng hộ chính ph
ministrant
- cứu giúp, giúp đỡ
- người giúp đỡ, người chăm sóc
ministration
- sự cứu giúp, sự giúp đỡ, sự chăm sóc
ministry
- Bộ
- chính phủ nội các
- chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng
- (tôn giáo) đoàn mục sư
minium
- (hoá học) Minium
miniver
- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ)
mink
- (động vật học) chồn vizon
- bộ da lông chồn vizon
- ( Ê-cốt) nuây má
minnow
- (động vật học) cá tuế (họ cá chép)
+ triton among the minnows
- con hạc trong đàn gà
+ to throw out a minnor to catch a whale
- thả con săn sắt bắt con cá sộp
- nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
- em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
- (âm nhạc) thứ
- người vị thành niên
- (âm nhạc) điệu th
minotaur
- quỷ đầu trâu (thần thoại Hy-Lạp)
- nhà thờ (của một) tu viện
- nhà thờ lớn
minstrel
- (sử học) người hát vè rong (thời Trung cổ)
- nhà thơ; nhạc sĩ, ca sĩ
- ( số nhiều) đoàn người hát rong
minstrelsy
- nghệ thuật hát rong
- những bài ca của đoàn người hát rong
- đoàn người hát rong
- (thực vật học) cây bạc hà
- ( Ê-cốt) mục đích, ý đồ
- sự cố gắng
- cố gắng
- nhằm, ngắm
- sở đúc tiền
- (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận
- (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế
- đúc (tiền)
- (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra
- mới, chưa dùng (tem, sách)
mintage
- sự đúc tiền, số tiền đúc
- dấu rập trên mặt đồng tiền
- (nghĩa bóng) sự đặt ra, sự tạo ra
minty
- có bạc hà, có mùi bạc hà
minuet
- điệu nhảy mơnuet
- nhạc mơnuet
minus
- trừ
- (thông tục) thiếu, mất, không còn
- trừ
- âm
- (toán học) dấu trừ
- số âm
minuscule
- nhỏ xíu, rất nhỏ
- chữ nhỏ (trái với chữ hoa)
minute
- phút
- một lúc, một lát, một thời gian ngắn
- (toán học) phút ( 1 thoành 0 của một độ)
- (ngoại giao) giác the
- ( số nhiều) biên bản
+ to the minute
- đúng giờ
+ the minute
- ngay khi
- tính phút
- thảo, viết; ghi chép
- làm biên bản, ghi biên bản
- nhỏ, vụn vặt
- kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ
minute-book
- sổ biên bản
minute-gun
- tiếng súng bắn cách quãng từng khúc
minute-hand
- kim phút
minute-man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
minutely
- từng phút
- kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ
minuteness
- tính nhỏ bé, tính vụn vặt
- tính cực kỳ chính xác
minutiae
- những chi tiết vụn vặt
- những chi tiết chính xác
minx
- người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa
- người đàn bà lẳng lơ
miocen
- (địa lý,ddịa chất) thế mioxen
miracle
- phép mầu, phép thần diệu
- điều thần diệu, điều huyền diệu
- điều kỳ lạ, kỳ công
- (sử học) kịch thần bí ( (cũng) miracle play)
+ to a miracle
- kỳ diệu
miracle drug
- thuốc tiên
miraculous
- thần diệu, huyền diệu
- kỳ lạ, phi thường
miraculousness
- tính thần diệu, tính huyền diệu
- tính kỳ lạ, tính phi thường
mirage
- (vật lý) ảo tượng
- ảo vọng
- bùn; vũng bùn
- bãi lầy
+ to drag someone through the mire
- bêu rếu ai, làm nhục ai
+ to stick (find oneself) in the mire
- lâm vào cảnh khó khăn, sa lầy
- vấy bùn, nhận vào bùn
- vấy bẩn, làm bẩn
- đẩy vào hoàn cảnh khó khăn
mirk
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám
- gương
- (nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)
- phản chiếu, phản ánh
mirror-image
- hình phản chiếu
mirror-writing
- sự viết chữ ngược (theo hình phản chiếu của gương)
mirth
- sự vui vẻ, sự vui đùa, sự cười đùa, sự nô giỡn
mirthful
- vui, vui vẻ, cười đùa
mirthfulness
- tính vui vẻ, tính hay cười đùa
mirthless
- buồn, không vui vẻ
mirthlessness
- tính buồn, sự không vui vẻ
miry
- lầy bùn
- đê tiện, bẩn thỉu
mis-shapen
- méo mó, không ra hình thù gì; xấu xí
mis-spell
- viết văn sai, viết sai chính tả
mis-spelling
- lỗi chính tả
mis-spelt
- viết văn sai, viết sai chính tả
mis-spend
- tiêu phí, bỏ phí, uổng phí
mis-state
- phát biểu sai, trình bày sai, tuyên bố sai
mis-statement
- sự phát biểu sai, sự trình bày sai, sự tuyên bố sai
misaddress
- gọi nhầm (ai), xưng hô (ai) không đúng
- viết sai địa chỉ (thư)
misadventure
- sự rủi ro, sự bất hạnh
- (pháp lý) tai nạn bất ngờ (gây chết người, làm bị thương nặng...)
misadvise
- khuyên sai, cố vấn sai
misalliance
- sự kết hôn không tương xứng
misanthrope
- kẻ ghét người
misanthropic
- ghét người
misanthropical
- ghét người
misanthropy
- tính ghét người, lòng ghét người
misapplication
- sự dùng sai, sự áp dụng sai
misapply
- dùng sai, áp dụng sai
misapprehend
- hiểu sai, hiểu lầm
misapprehension
- sự hiểu sai, sự hiểu lầm
misappropriate
- lạm tiêu, biển thủ, tham ô
misappropriation
- sự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô
misarrange
- sắp xếp sai
misarrangement
- sự sắp xếp sai
misbecame
- không thích hợp, không xứng
misbecome
- không thích hợp, không xứng
misbecoming
- khó coi, không thích hợp, không xứng
- không chính đáng, không hợp pháp
- hoang (con)
misbehave
- cư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ
misbehaviour
- hạnh kiểm xấu; cách cư xử xấu; cách ăn ở bậy bạ
misbelief
- sự tin tưởng sai
- tín ngưỡng sai lầm
misbelieve
- tin tưởng sai
- tôn thờ tà giáo
- không tin; không tin theo (tôn giáo)
misbeliever
- người không tín ngưỡng, người không theo tôn giáo
misbrand
- cho nhân hiệu sai; gắn nhãn hiệu giả vào
miscalculate
- tính sai, tính nhầm
miscalculation
- sự tính sai, sự tính nhầm
miscall
- gọi nhầm tên, gọi sai tên
- chửi rủa
miscarriage
- sự sai, sự sai lầm
- sự thất bại (kế hoạch...)
- sự thất lạc (thư từ, hàng hoá)
- sự sẩy thai
miscarry
- sai, sai lầm
- thất bại
- thất lạc (thư từ, hàng hoá)
- sẩy thai
miscast
- chọn các vai đóng không hợp cho (một vở kịch)
- phân công (diễn viên) đóng vai không thích hợp; phân công (một vai) không thích hợp
miscasting
- sự chọn các vai không thích hợp
- sự cộng sai (các khoản chi thu)
miscegenation
- hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)
- sự lai căng
miscegenetic
- (thuộc) hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...)
- lai giống
miscellanea
- mớ hỗn hợp tài liệu giấy tờ...
- tập bút ký tạp văn
miscellaneity
- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp
miscellaneous
- tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh
- có nhiều đặc tính khác nhau, có nhiều thể khác nhau
miscellaneousness
- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp
miscellanist
- nhà văn viết nhiều thể văn khác nhau
miscellany
- sự pha tạp, sự hỗn hợp
- (văn học) hợp tuyển
mischance
- sự không may, sự rủi ro, sự bất hạnh
mischief
- điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ
- trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
- sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh
- mối bất hoà
- (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái
mischief-maker
- người gây mối bất hoà
mischief-making
- sự gây bất hoà
mischievous
- hay làm hại
- tác hại, có hại
- tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
mischievousness
- tính ác, tính hiểm độc
- tính có hại
- tính tinh nghịch, tính tinh quái
miscibility
- tính có thể trộn lẫn, tính có thể hỗn hợp
miscible
- ( + with) có thể trộn lẫn với, có thể hỗn hợp với
misconceive
- quan niệm sai, nhận thức sai, hiểu sai
misconception
- sự quan niệm sai, sự nhận thức sai, sự hiểu sai
misconduct
- đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu
- tội ngoại tình, tội thông gian
- sự quản lý kém
- phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ
- phạm tội ngoại tình với, thông gian với
- quản lý kém
misconstruction
- sự hiểu sai, sự giải thích sai
misconstrue
- hiểu sai, giải thích sai (ý, lời...)
miscopy
- chép sai
miscounsel
- khuyên sai, cố vấn sai
miscount
- sự đếm sai, sự tính sai (số phiếu)
- đếm sai, tính sai
miscreance
- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo ( (cũng) miscreance)
miscreancy
- tính vô lại, tính ti tiện, tính đê tiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) miscreance
miscreant
- vô lại, ti tiện, đê tiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo, không tín ngưỡng
- kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) người tà giáo, người không tín ngưỡng
miscreated
- méo mó, kỳ quái, gớm ghiếc (hình dáng)
miscreation
- sự tạo ra méo mó, sự tạo ra kỳ quái
- người kỳ quái; vật kỳ quái
miscue
- sự đánh trượt (đánh bi-a)
- (thông tục) sự sai lầm; lỗi lầm
- đánh trượt (đánh bi-a)
- (sân khấu) quên vĩ bạch (để nhắc...)
misdate
- ghi sai ngày tháng
misdeal
- sự chia bài, sự chia lộn bài
- chia bài sai, chia lộn bài
misdealer
- người chia bài sai, người chia lộn bài
misdealt
- sự chia bài, sự chia lộn bài
- chia bài sai, chia lộn bài
misdeed
- hành động xấu; việc làm có hại
- tội ác
misdemeanant
- kẻ vi phạm luật pháp; kẻ phạm tôi nhẹ
misdemeanour
- (pháp lý) hành động phi pháp; tội nhẹ
- hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu
misdescribe
- tả sai, miêu tả không đúng
misdescription
- sự tả sai, sự miêu tả không đúng
misdirect
- chỉ dẫn sai; hướng sai
- ghi sai địa chỉ (thư từ, kiện hàng...)
misdirection
- sự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai
misdoing
- lỗi lầm, hành động sai
- việc làm có hại; tội ác
misemploy
- dùng sai, sử dụng sai
- người keo kiệt, người bủn xỉn
miserable
- cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương
- tồi tàn, nghèo nàn
miserableness
- sự cực khổ, sự khốn khổ, sự khổ sở, sự cùng khổ; sự đáng thương
- sự tồi tàn, sự nghèo nàn
misericord
- phòng phá giới (trong tu viện)
- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)
misericorde
- phòng phá giới (trong tu viện)
- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương)
miseriliness
- tính hà tiện, tính keo kiệt, tính bủn xỉn
miserly
- hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn
misery
- cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực
- sự đau đớn, khổ sở
- ( số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh
misestimate
- đánh giá sai
- đánh giá thấp; thiếu tôn trọng
misfeasance
- (pháp lý) sự làm sai; sự lạm quyền
misfeaser
- (pháp lý) người làm sai; người lạm quyền
misfire
- phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ
- không nổ, tắt (súng, động cơ...)
misfit
- quần áo không vừa
- (nghĩa bóng) người không xứng với địa vị; người không thích nghi được với ngoại cảnh
- không vừa, không xứng, không thích hợp
misfortune
- sự rủi ro, sự bất hạnh
- điều không may, điều hoạ
+ misfortunes never come alone (singly)
- hoạ vô đơn chí
misgave
- gây lo âu, gây phiền muộn
- gây nghi ngại; gây nghi ngờ
misgive
- gây lo âu, gây phiền muộn
- gây nghi ngại; gây nghi ngờ
misgiven
- gây lo âu, gây phiền muộn
- gây nghi ngại; gây nghi ngờ
misgiving
- nỗi lo âu, nỗi e sợ
- mối nghi ngại, mối nghi ngờ
misgovern
- cai trị tồi, quản lý tồi
misgovernment
- sự cai trị tồi, sự quản lý nhà nước tồi
misguidance
- sự hướng dẫn sai; sự làm cho lạc đường
- sự xui làm bậy
misguide
- làm cho lạc đường, làm lạc lối
- ( (thường) động tính từ quá khứ) xui làm bậy
misguidelly
- bị hướng dẫn sai; bị làm lạc đường
- bị xui làm bậy
mishandle
- hành hạ, ngược đâi, bạc đãi
- quản lý tồi; giải quyết hỏng
mishap
- việc rủi ro, việc không may; tai nạn
- sự bất hạnh
mishear
- nghe lầm
misheard
- nghe lầm
mishmash
- mớ hỗn độn, mớ lộn xộn; đống tạp nhạp
misinform
- báo tin tức sai
- làm cho đi sai hướng
misinformation
- sự báo tin tức sai
- sự làm cho đi sai hướng
misinformative
- nhằm báo tin tức sai
- nhằm làm cho đi sai hướng
- hiểu sai, giải thích sai
- dịch sai
misinterpretation
- sự hiểu sai, sự giải thích sai
- sự dịch sai
- người hiểu sai, người giải thích sai
- người phiên dịch sai
misjudge
- xét sai, đánh giá sai
- có ý kiến sai
mislabel
- cho nhân hiệu sai, gắn nhãn hiệu sai
mislaid
- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)
mislay
- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...)
mislead
- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
- lừa dối
misleading
- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
- lừa dối
misled
- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
- lừa dối
mislocate
- đặt không đúng ch
mislocation
- sự đặt không đúng ch
mismanage
- quản lý tồi
mismanagement
- sự quản lý tồi
mismanager
- người quản lý tồi
mismarriage
- cuộc hôn nhân không xứng hợp, cuộc hôn nhân không hạnh phúc
mismatch
- ghép đôi không xứng
misname
- đặt tên sai, gọi tên không đúng
- sự nhầm tên
- sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
misogamic
- ghét kết hôn, không thích lập gia đình
misogamy
- tính ghét kết hôn
misogynic
- ghét đàn bà
misogynist
- người ghét kết hôn
misogynous
- ghét kết hôn
misogyny
- tính ghét kết hôn
misopedia
- tính ghét trẻ con
misplace
- để không đúng chỗ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- lỗi in
- in sai
- khinh rẻ, coi khinh
- đánh giá thấp
- tội không làm tròn nhiệm vụ
- tội không ngăn, tội không phát giác (một hành động phản bội)
- sự khinh rẻ, sự coi khinh
- sự đánh giá thấp
misprize
- khinh rẻ, coi khinh
- đánh giá thấp
mispronounce
- đọc sai
- phát âm sai
mispronounciation
- sự đọc sai, sự phát âm sai
mispunctuate
- chấm câu sai
mispunctuation
- sự chấm câu sai
misquotation
- sự trích dẫn sai
misquote
- trích dẫn sai
misread
- đọc sai
- hiểu sai
misreckon
- tính sai
- nhớ sai
- bản báo cáo sai, bản báo cáo láo
- trình bày sai, miêu tả sai
- xuyên tạc, bóp méo (sự việc)
misrepresentation
- sự trình bày sai, sự miêu tả sai
- sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc)
misrule
- nền cai trị tồi
- sự hỗn loạn, sự rối loạn; sự vô tổ chức
- cai trị tồi
- cô
- (thông tục) cô gái, thiếu nữ
- hoa khôi
- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
- sự thiếu, sự vắng
+ a miss is as good a mile
- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
+ to give something a miss
- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì
- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
- lỡ, nhỡ
- bỏ lỡ, bỏ phí
- bỏ sót, bỏ quên
- không thấy, không trông thấy
- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
- suýt
- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại
missel
- (động vật học) chim hét tầm gửi ( (thường) missel thrush)
missile
- có thể phóng ra
- vật phóng ra (đá, tên, mác...)
- tên lửa
missilery
- kỹ thuật tên lửa
missilry
- kỹ thuật tên lửa
- vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc
- the missing (quân sự) những người mất tích
missing link
- vật thiếu trong một bộ
- (động vật học) dạng người vượt quá đ
- sứ mệnh, nhiệm vụ
- sự đi công cán, sự đi công tác
- phái đoàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ
- sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
missionary
- (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo
- người truyền giáo
missionary salesman
- người đại lý chào và bán hàng (ở một vùng)
- (như) missionary
- người phụ trách một hội truyền giáo địa phương
- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)
- (the missis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n
missish
- đoan trang
- màu mè điệu bộ
- có vẻ tiểu thư
missishness
- vẻ đoan trang
- vẻ màu mè điệu bộ
- vẻ tiểu thư
missive
- thư, công văn
- đã gửi; sắp gửi chính thức
missus
- Bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ)
- (the missis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n
missy
- (thông tục);(thân mật) cô
- sương mù
- màn, màn che
- mù sương
- che mờ
mistakable
- có thể bị lầm, có thể bị hiểu lầm
mistake
- lỗi, sai lầm, lỗi lầm
+ and so mistake
- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
- phạm sai lầm, phạm lỗi
- hiểu sai, hiểu lầm
- lầm, lầm lẫn
+ there is no mistaken
- không thể nào lầm được
mistaken
- sai lầm
- hiểu sai, hiểu lầm
mistakenness
- tính chất sai lầm
- sự hiểu sai, sự hiểu lầm
- (thường) (viết tắt) Mr. ông
- (thông tục), (như) sir
- người thường (đối lại với quý tộc)
- (thông tục);(đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó
- gọi bằng ông
mistful
- mù sương
- nói không đúng lúc, làm không đúng lúc
- tình trạng mù sương
- (nghĩa bóng) tính chất mơ hồ, tính thiếu rõ ràng, tính không minh bạch
mistletoe
- (thực vật học) cây tầm gửi
mistook
- lỗi, sai lầm, lỗi lầm
+ and so mistake
- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
- phạm sai lầm, phạm lỗi
- hiểu sai, hiểu lầm
- lầm, lầm lẫn
+ there is no mistaken
- không thể nào lầm được
mistral
- gió mixtran
mistranslate
- dịch sai
mistranslation
- sự dịch sai
- bản dịch sai
mistreat
- ngược đãi
mistreatment
- sự ngược đãi
- bà chủ nhà
- bà chủ (người đàn bà có quyền kiểm soát hoặc định đoạt)
- người đàn bà am hiểu (một vấn đề)
- bà giáo, cô giáo
- tình nhân, mèo
- (thường), (viết tắt) Bà (trước tên một người đàn bà đã có chồng)
mistrial
- vụ xử án sai
mistrust
- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi
mistruster
- người không tin, người nghi ng
mistrustful
- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi
mistrustfulness
- sự không tin, sự nghi ngờ, tính ngờ vực, tính hồ nghi
misty
- mù sương, đầy sương mù
- (nghĩa bóng) mơ hồ, không rõ, không minh bạch, mập mờ
misty-eyed
- uỷ mị, sướt mướt
misunderstand
- hiểu lầm, hiểu sai
misunderstanding
- sự hiểu lầm
- sự bất hoà
misunderstandingly
- do hiểu lầm, hiểu lầm
- do bất hoà, bất hoà
misunderstood
- hiểu lầm, hiểu sai
misusage
- sự dùng sai, sự lạm dụng
- sự hành hạ, sự bạc đãi, sự ngược đãi
- dùng sai, lạm dụng
- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
misuse
- sự dùng sai, sự lạm dụng
- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
- dùng sai, lạm dụng
- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
misuser
- người dùng sai, người lạm dụng
- người hành hạ, người bạc đâi, người ngược đãi
- (pháp lý) sự lạm dụng
- phần nhỏ
- vật nhỏ bé;(thân mật) em bé
- (động vật học) bét, ve
- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng tiền trinh
+ not a mite
- (thông tục) không một chút nào
- mũ tế (của giám mục)
- nón ống khói lò sưởi
- mộng vuông góc (đồ gỗ)
mithridatic
- quen độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)
mithridatise
- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)
mithridatism
- sự quen dần với thuốc độc
mithridatize
- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một)
mitigate
- giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ
mitigation
- sự làm nhẹ, sự làm dịu
mitigative
- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt
mitigatory
- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt
- (sinh vật học) sự phân bào có tơ
mitrailleur
- xạ thủ súng máy
- súng máy
mitrailleuse
- súng máy
mitral
- (thuộc) mũ tế, như mũ tế
- (giải phẫu) (thuộc) van hai lá; như van hai lá
mitral stenosis
- (y học) chứng hẹp van hai lá
mitral valve
- (giải phẫu) van hai lá
- mũ tế (của giám mục)
- nón ống khói lò sưởi
- mộng vuông góc (đồ gỗ)
- găng tay hở ngón
- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh
+ frozen mitten
- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt
+ to get the mitten
- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm
- bỏ rơi ai (nói về người yêu)
- găng tay hở ngón
- ( số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh
+ frozen mitten
- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt
+ to get the mitten
- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm
- bỏ rơi ai (nói về người yêu)
mitten money
- (hàng hải), (từ lóng) phụ cấp trời lạnh (cho hoa tiêu)
mity
- đầy bét, đầy ve
mix
- trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
- pha
- hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
- ( (thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
- (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)
- bị lai giống
+ to mix up
- trộn đều, hoà đều
- dính dáng vào
- lộn xộn, bối rối, rắc rối
mix-up
- tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn
- cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn
mixability
- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn
mixable
- có thể trộn lẫn, có thể pha lẫn, có thể hoà lẫn
mixableness
- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn
mixed
- lẫn lộn, pha trộn, ô hợp
- (thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác
- cho cả nam lẫn nữ
- (toán học) hỗn tạp
mixed blessing
- sự may mà cũng không may
mixed marriage
- sự kết hôn khác chủng tộc; sự kết hôn khác tôn giáo
mixedness
- tính chất lẫn lộn, tính chất pha trộn, tính chất ô hợp
- tính chất chung cho cả nam lẫn nữ
- tính lai, giống lai
mixer
- người trộn, máy trộn
- (thông tục) người giao thiệp, người làm quen
- (raddiô) bộ trộn
- (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim)
mixology
- (đùa cợt) thuật pha rượu côctay; tài pha rượu côctay
mixture
- sự pha trộn, sự hỗn hợp
- thứ pha trộn, vật hỗn hợp
- (dược học) hỗn dược
mizen
- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)
- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)
mizzen
- (hàng hải) cột buồm phía lái ( (cũng) mizen mast)
- buồm nhỏ phía lái ( (cũng) mizen sail)
mizzle
- mưa phùn, mưa bụi
- mưa phùn, mưa bụi
- (từ lóng) rút lui, bỏ trốn, chạy trốn, tẩu, chuồn
mnemonic
- (thuộc) trí nhớ; giúp trí nh
mnemonics
- thuật nh
mnemotechnic
- (thuộc) thuật nh
mnemotechny
- thuật nh
- (thông tục) (như) moment
moan
- tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ
- than van, kêu van, rền rĩ
moanful
- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã
moaningly
- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã
moat
- hào (xung quanh thành trì...)
- xây hào bao quanh
- đám đông
- dân chúng, quần chúng, thường dân
- đám đông hỗn tạp
- bọn du thủ du thực
- tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)
mob-cap
- mũ trùm kín đầu (của đàn bà)
mobbish
- (thuộc) dân chúng, (thuộc) quần chúng, (thuộc) thường dân
- (thuộc) đám đông hỗn tạp
- hỗn loạn, huyên náo, om sòm
mobbishness
- tính chất dân chúng, tính chất quần chúng
- tính chất của đám đông hỗn tạp
- tính chất hỗn loạn, tính chất huyên náo om sòm
mobile
- chuyển động, di động; lưu động
- hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh
mobile unit
- xe quay phim (thu tiếng...)
mobilise
- huy động, động viên
mobility
- tính chuyển động, tính di động; tính lưu động
- tính hay thay đổi, tính dễ biến đổi, tính biến đổi nhanh
mobilization
- sự huy động, sự động viên
mobilize
- huy động, động viên
mobocracy
- sự thống trị của quần chúng
- quần chúng thống trị
moccasin
- giày da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ)
- (động vật học) rắn hổ mang
mocha
- cà phê môca
mock
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu
- giả, bắt chước
- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
- thách thức; xem khinh, coi thường
- lừa, lừa dối, đánh lừa
- nhại, giả làm
- ( + at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
mock-heroic
- nửa hùng tráng nửa trào phúng (bài thơ)
mock-turtle soup
- xúp giả ba ba
mock-up
- mô hình, maket
mocker
- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng
- người nhại, người giả làm
mockery
- thói chế nhạo, sự nhạo báng
- điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều chế giễu; lời chế nhạo, lời nhạo báng, lời chế giễu, lời giễu cợt
- trò đùa, trò khôi hài, trò giả tạo, trò hề
- sự nhại
mocking-bird
- (động vật học) chim nhại (khéo nhại tiếng chim khác)
mockingly
- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
modal
- (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức
- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối
- (âm nhạc) (thuộc) điệu
modality
- thể thức, phương thức
mode
- cách, cách thức, lối, phương thức
- kiểu, mốt, thời trang
- (ngôn ngữ học) lối, thức
- (âm nhạc) điệu
model
- kiểu, mẫu, mô hình
- (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu
- (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt
- người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng)
- người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu
- vật mẫu
- mẫu mực, gương mẫu
- làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn
- ( + after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước
- làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu
modeller
- người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng
modelling
- nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn tượng
- nghề mặc quần áo làm mẫu (cho khách xem)
moderate
- vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ
- ôn hoà, không quá khích
- người ôn hoà
- làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế
- dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
moderateness
- tính ôn hoà
- sự tiết chế, sự điều độ
- tính vừa phải, tính phải chăng
moderation
- sự tiết chế, sự điều độ
- ( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt)
moderator
- người điều tiết, máy điều tiết
- người hoà giải, người làm trung gian
- giám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt)
- (tôn giáo) chủ tịch giáo hội
modern
- hiện đại
- cận đại
- người cận đại, người hiện đại
- người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới
modernise
- hiện đại hoá; đổi mới
- thành hiện đại; thành mới
modernism
- quan điểm mới, phương pháp mới; quan điểm hiện đại, phương pháp hiện đại
- (ngôn ngữ học) từ ngữ cận đại
- chủ nghĩa tân thời
- (tôn giáo) chủ nghĩa đổi mới
modernist
- người ủng hộ cái mới
- người theo chủ nghĩa tân thời
- (tôn giáo) người theo chủ nghĩa đổi mới
modernistic
- (thuộc) quan điểm (tư tưởng, phương pháp...) hiện đại
modernity
- tính chất hiện đại
- cái hiện đại
modernization
- sự hiện đại hoá; sự đổi mới
modernize
- hiện đại hoá; đổi mới
- thành hiện đại; thành mới
modernizer
- người hiện đại hoá; người đổi mới (cái gì...)
modest
- khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
- thuỳ mị, nhu mì, e lệ
- vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
modesty
- tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn
- tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ
- tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị
modicum
- số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít
modifiability
- tính có thể sửa đổi, tính có thể biến cải, tính có thể thay đổi
- (ngôn ngữ học) tính có thể bổ nghĩa
modifiable
- có thể sửa đổi, có thể biến cải, có thể thay đổi
- (ngôn ngữ học) có thể bổ nghĩa
modification
- sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi
- sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi
- (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc
- (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa
modificative
- sửa đổi, biến cải, thay đổi
- (ngôn ngữ học) bổ nghĩa
modifier
- (ngôn ngữ học) từ bổ nghĩa
modify
- giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
- sửa đổi, thay đổi
- (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực
- sự hỗn loạn, sự lộn xộn
- lao lực
+ to toil and moil
- làm đổ mồ hôi nước mắt
- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) meiosis)
- ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp
- (y học) chẩy m
- làm ẩm, dấp nước
- thành ra ẩm ướt; ẩm ướt
- tình trạng ẩm ướt, tình trạng ướt lấp nhấp
moisture
- hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra
moisturize
- làm cho ẩm
moke
- (từ lóng) con lừa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đen
molar
- (thuộc) răng hàm
- để nghiến
- (hoá học) phân tử gam
molarity
- (hoá học) nồng độ phân tử gam
molasses
- mật; nước rỉ đường ( (cũng) treacle)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chậm như rùa
mold
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) mould
mole
- đê chắn sóng
- nốt ruồi
- (động vật học) chuột chũi
+ as blind as a mole
- mù tịt
mole-catcher
- người chuyên bắt chuột chũi
molecular
- (thuộc) phân t
molecule
- (hoá học) phân t
molehill
- đất chuột chĩu đùn lên
+ to make mountain out of molehills
- việc bé xé ra to
moleskin
- da lông chuột chũi
- nhung vải môletkin
- quần áo bằng nhung vải môletkin
molest
- quấy rầy, quấy nhiễu, làm phiền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạ gẫm (ai)
molestation
- sự quấy rầy, sự quấy nhiễu, sự làm phiền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ gẫm
molester
- người quấy rầy, người làm phiền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người gạ gẫm
moll
- (như) gun_moll
- (từ lóng) gái điếm
mollification
- sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu
mollify
- làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu
mollusc
- (động vật học) động vật thân mềm
mollusk
- (động vật học) động vật thân mềm
molly
- người đàn ông ẻo lả, cậu bé ẻo lả
- (từ lóng) cô gái; người đàn bà trẻ
- (từ lóng) gái điếm, đĩ
molly-coddle
- người đàn ông ẻo lả, yếu đuối
moloch
- thần Mô-lốc (thường hằng năm phải dùng trẻ con làm vật cúng tế)
- (nghĩa bóng) tai hoạ lớn (gây chết chóc)
- (động vật học) thằn lằn gai
molotov coctail
- (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng
molt
- sự rụng lông, sự thay lông
- rụng lông, thay lông (chim)
molten
- nấu chảy (kim loại)
molybdenum
- (hoá học) Molypdden
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
- (giải phẫu) v
- chốc, lúc, lát
- tầm quan trọng, tính trọng yếu
- (kỹ thuật), (vật lý) Mômen
moment of truth
- lúc người đấu bò sắp hạ thủ (con bò)
- giờ phút thử thách, lúc gay go quyết định
momenta
- (vật lý) động lượng, xung lượng
- (thông tục) đà
+ to grow in momentum
- được tăng cường mạnh lên
momentariness
- tính nhất thời, tính tạm thời; thời gian ngắn
momentary
- chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn ngủi
momently
- lúc lắc, luôn luôn
- trong chốc lát, nhất thời, tạm thời
momentous
- quan trong, trọng yếu
momentousness
- tính chất quan trong, tính chất trọng yếu
momentum
- (vật lý) động lượng, xung lượng
- (thông tục) đà
+ to grow in momentum
- được tăng cường mạnh lên
- sự quá ngưỡng mộ mẹ; sự quá lệ thuộc vào mẹ
momma
- uây khyếm mẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
- (giải phẫu) v
monad
- (triết học) đơn t
monadism
- (triết học) thuyết đơn t
monandrous
- (thực vật học) chỉ có một nhị
- (thuộc) chế độ một chồng
monandry
- chế độ một chồng
monarch
- vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- bướm chúa, bướm sâu bông tai
monarchal
- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch
monarchical
- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch
monarchism
- chủ nghĩa quân ch
monarchist
- người theo chủ nghĩa quân ch
monarchistic
- (thuộc) chủ nghĩa quân chủ, quân chủ chủ nghĩa
monarchy
- nền quân chủ; chế độ quân chủ
- nước (theo chế độ) quân ch
monastery
- tu viện
monastic
- (thuộc) tu viện
- (thuộc) phong thái thầy tu
monasticism
- đời sống ở tu viện
- chế độ tu
monaxial
- một trục, đơn trục
monday
- ngày thứ hai
+ Black Monday
- (từ lóng) ngày khai trương
+ to keep St. Monday
- nghỉ ngày thứ hai
mondayish
- (thông tục) uể oải, mệt mỏi
monde
- thế giới
- xa hội
- giới sang trọng
monetary
- (thuộc) tiền tệ
- (thuộc) tiền tài
- đúc thành tiền
- cho lưu hành làm tiền tệ
monetization
- sự đúc thành tiền
- sự cho lưu hành làm tiền tệ
monetize
- đúc thành tiền
- cho lưu hành làm tiền tệ
money
- tiền, tiền tệ
- tiền, tiền bạc
- ( số nhiều) những món tiền
- ( số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản
+ to coin money
- (xem) coin
+ for my money
- (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
+ to marry money
- lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
+ money makes the mare [to] go
- có tiền mua tiên cũng được
+ money for jam (for old rope)
- (từ lóng) làm chơi ăn thật
money's-worth
- vật thay tiền
money-bag
- túi đựng tiền; ví đựng tiền
- ( số nhiều) của cải, tài sản
- ( số nhiều) người có của, người tham tiền
money-box
- ống tiền tiết kiệm
- hộp tiền quyên góp
money-changer
- người đổi tiền
money-grubber
- kẻ bo bo giữ tiền
- kẻ xoay xở làm giàu
money-grubbing
- tính bo bo giữ tiền
- sự xoay xở làm giàu
money-lender
- kẻ cho vay lãi
money-maker
- người lo, làm tiền, người giỏi làm tiền
- món mang lợi
money-making
- sự làm tiền
- sự mang lợi
- sự đúc tiền
- mang lợi, có thể làm lợi
money-man
- người đầu tư, người bỏ vốn, người xuất tiền (cho một việc kinh doanh...)
money-market
- thị trường chứng khoán
money-order
- phiếu gửi tiền (qua bưu điện)
money-spider
- spinner) /'mʌni,spinə/
- con nhện đỏ (đem lại may mắn)
- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to
money-spinner
- spinner) /'mʌni,spinə/
- con nhện đỏ (đem lại may mắn)
- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to
money-taker
- người thu tiền, thủ qu
moneyed
- có nhiều tiền, giàu có
- bằng tiền
moneyless
- không tiền; (thông tục) không một xu dính túi, nghèo rớt mồng tơi
moneywort
- (thực vật học) cây trân châu
- lái, lái buôn (chủ yếu dùng trong từ ghép)
- sự buôn bán; nghề lái buôn
mongol
- (thuộc) Mông-c
mongolian
- (thuộc) Mông-c
- (động vật học) cầy mangut
mongrel
- chó lai
- người lai; vật lai; cây lai
mongrelise
- lai giống
mongrelism
- tính chất lai
mongrelization
- sự lai giống
mongrelize
- lai giống
mongrelizer
- người lai giống
- (triết học) thuyết nhất nguyên
- người theo thuyết nhất nguyên
monistic
- (triết học) (thuộc) thuyết nhất nguyên
- sự cảnh cáo trước, sự báo trước (nguy hiểm...)
- (tôn giáo) lời răn trước, lời cảnh giới
- (pháp lý) giấy gọi ra toà
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát
monitory
- (thuộc) sự báo trước (nguy hiểm...)
- để răn bảo
- thư khuyên bảo ( (cũng) monitory letter)
- chị trưởng lớp
monk
- thầy tu, thầy tăng
+ superior monk
- thượng toạ
monkery
- (thông tục) bọn thầy tu
- đời sống ở tu viện; lề thói thầy tu
- tu viện
monkey
- con khỉ
- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
- cái vồ (để nện cọc)
- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
+ to get one's monkey up
- (xem) get
+ to have a monkey on one's back
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện
- bắt chước
- làm trò khỉ, làm trò nỡm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) ( + about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt
monkey business
- trò khỉ, trò nỡm, trò hề
monkey-block
- ròng rọc xoay
monkey-bread
- quả baobap
- (thực vật học) cây baopbap
monkey-jacket
- áo chẽn ngắn (của thuỷ thủ)
monkey-nut
- lạc
monkey-shine
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm
monkey-wrench
- (kỹ thuật) chìa vặn điều cữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chướng ngại, cái cản tr
monkeyish
- khỉ, nỡm; rởm
monkeyishness
- trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm
monkhood
- thân phận thầy tu
monkish
- (thường), nhuội thuộc) thầy tu, như thầy tu
monkishness
- (thường)(thân mật) thầy tu; sự giống thầy tu
monocarp
- (thực vật học) cây ra quả một lần, cây một đời quả
monocarpic
- (thực vật học) ra quả một lần, một đời quả ( (cũng) monocarpous)
monocarpous
- (thực vật học) có quả đơn
- (như) monocarpic
monochord
- (âm nhạc) đàn một dây, đàn bầu
monochromatic
- đơn sắc, một màu ( (cũng) monochrome)
monochrome
- (như) monochromatic
- bức hoạ một màu, tranh một màu
monochromist
- người vẽ tranh một màu
monocle
- kính một mắt
monoclinal
- (địa lý,ddịa chất) đơn nghiêng
monocotyledon
- (thực vật học) cây một lá mầm
monocotyledonous
- (thực vật học) có một lá mầm; (thuộc) nhóm cây một lá mầm
monocular
- có một mắt
- (thuộc) một mắt; dùng cho một mắt
monocultural
- độc canh
monoculture
- sự độc canh
monocycle
- xe đạp một bánh
monodactylous
- động có một ngón
monodic
- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng
- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang
monodical
- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng
- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang
monodist
- người làm thơ độc xướng
- người làm thơ điếu tang
monodrama
- kịch một vai
monodramatic
- (thuộc) kịch một vai
monody
- bài thơ độc xướng
- bài thơ điếu tang
monogamist
- người lấy một vợ; người lấy một chồng
monogamous
- một vợ; một chồng
monogamy
- chế độ một vợ một chồng
monoglot
- chỉ nói được một thứ tiếng
monogram
- chữ viết lồng nhau
monograph
- chuyên khảo
monographer
- người viết chuyên khảo
monographic
- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo
monographical
- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo
monographist
- người viết chuyên khảo
monogynous
- chỉ lấy một vợ
- (thực vật học) chỉ có một nhuỵ
monogyny
- chế độ một v
monolith
- đá nguyên khối
monolithic
- làm bằng đá nguyên khối
- chắc như đá nguyên khối
monologic
- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch
monological
- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch
monologist
- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch
monologue
- (sân khấu) kịch một vai; độc bạch
monologuist
- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch
monomania
- độc tưởng
monomaniac
- người độc tưởng
monomaniacal
- độc tưởng
monoplane
- máy bay một lớp cánh
monopolise
- giữ độc quyền
monopolism
- chế độ tư bản độc quyền
monopolist
- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền
- độc quyền
monopolistic
- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền
- độc quyền
monopolization
- sự giữ độc quyền
monopolize
- giữ độc quyền
monopoly
- độc quyền; vật độc chiếm
- tư bản độc quyền
monorail
- đường một ray (đường xe lửa)
monority
- vị thành niên
- thiểu số, số ít, ít người; số phiếu thiểu số
monosyllabic
- một âm tiết, đơn âm
monosyllabism
- tính chất một âm tiết
- sự dùng từ một âm tiết
monosyllable
- từ đơn tiết
monotheism
- thuyết một thần; đạo một thần
monotheist
- người theo thuyết một thần; người theo đạo một thần
monotheistic
- (thuộc) thuyết một thần; (thuộc) đạo một thần
- (như) monochromatic
- bức hoạ một màu, tranh một màu
- (như) monotonous
- giọng đều đều
- đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều
monotonous
- đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone)
monotonousness
- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ
monotony
- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ
- (động vật học) động vật đơn huyệt
monotype
- (sinh vật học) đại diện duy nhất
- (ngành in) Mônôtip
monotypic
- chỉ có một đại diện
monovalence
- (hoá học) hoá trị một
- (sinh vật học) tính đơn trị
monovalency
- (hoá học) hoá trị một
- (sinh vật học) tính đơn trị
monovalent
- (hoá học) có hoá trị một
- (sinh vật học) đơn trị
monsieur
- ông
- gió mùa
- mùa mưa
- quái vật, yêu quái
- con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử)
- (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc
- quái thai
- to lớn, khổng lồ
monstrosity
- sự kỳ quái, sự quái dị ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- vật kỳ quái, vật quái dị
monstrous
- kỳ quái, quái dị
- khổng lồ
- gớm guốc, tàn ác, ghê gớm (tội ác...)
- (thông tục) hoàn toàn vô lý, hoàn toàn sai
monstrousness
- tính chất kỳ quái, tính chất quái dị
- tầm vóc khổng lồ
- tính chất gớm guốc, tính chất tàn bạo, tính chất ghê tởm
- (thông tục) tính chất hoàn toàn vô lý, tính chất hoàn toàn sai
montage
- (điện ảnh) sự dựng phim
montane
- (thuộc) núi; ở núi
montessori method
- phương pháp (dạy trẻ) Mông-te-xơ-ri
month
- tháng
+ month's mind
- lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày
+ month of Sundays
- một thời gian dài vô tận
monthly
- hàng tháng
- nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng
- ( số nhiều) kinh nguyệt
monticle
- gò, đống, đồi nh
monticule
- gò, đống, đồi nh
monument
- vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
- lâu đài
- lăng mộ
- công trình kiến trúc lớn
- công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...)
- nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng
+ the Monument
- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-ddôn
monumental
- (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm
- vị đại, đồ sộ, bất hủ
- kỳ lạ, lạ thường
monumentalism
- khuynh hướng hoành tráng (trong kiến trúc)
monumentalize
- ghi nhớ, kỷ niệm
- tiếng bò rống
mooch
- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn
- đi lén lút
- ăn cắp, xoáy
mood
- (ngôn ngữ học) lối, thức
- (âm nhạc) điệu
- tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình
moodiness
- trạng thái buồn rầu, trạng thái ủ r
moody
- buồn rầu, ủ r
- mặt trăng
- ánh trăng
- (thơ ca) tháng
+ to cry for the moon
- (xem) cry
+ to shoot the moon
- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
+ once in a blue moon
- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
+ the man in the moon
- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
- đi lang thang vơ vẩn
- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
moon-blind
- quáng gà
- mắc chứng viêm mắt (ngựa)
moon-blindness
- bệnh quáng gà
- chứng viêm mắt (ngựa)
moonbeam
- tia sáng trăng
mooncalf
- thằng đần, thằng ngu, thằng ngốc, thằng ngớ ngẩn
- người suốt ngày nghĩ vơ nghĩ vẩn
moonfaced
- có mặt tròn như mặt trăng
moonfish
- (động vật học) có mặt trăng
moonflower
- (thực vật học) cúc bạch
moonily
- thơ thẩn, mơ mộng, mơ mơ màng màng
- tính mơ mộng
moonish
- đồng bóng, hay thay đổi
- tròn vành vạnh, tròn trĩnh, đầy đặn
moonless
- không trăng
moonlight
- ánh trăng, ánh sáng trăng
+ moonlight fitting
- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi
moonlighting
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm đêm ngoài gi
moonlit
- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi
- lúc trăng lên
moonscape
- quang cảnh cung trăng
- trăng tà, lúc trăng lặn
moonshine
- ánh trăng
- (nghĩa bóng) ảo tưởng, ảo mộng; chuyện tưởng tượng, chuyện vớ vẩn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu lậu
moonshiner
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người nấu rượu lậu
- người buôn rượu lậu
moonshiny
- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi
- hay mơ mộng, hay tưởng tượng
moonshot
- sự bắn tên lửa lên mặt trăng
- tên lửa bắn lên mặt trăng
- (khoáng chất) đá mặt trăng
moonstruck
- gàn, hâm hâm
moony
- giống mặt trăng
- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi
- thơ thẩn, mơ mộng
- Moor người Ma-rốc
- truông, đồng hoang
- (hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo
moorage
- (hàng hải) sự buộc thuyền, sự cột thuyền; sự bỏ neo
- nơi buộc thuyền; nơi bỏ neo
- thuế đậu thuyền, thuế bỏ neo
moorcock
- (động vật học) gà gô đỏ (con trống)
moorfowl
- (động vật học) gà gô đ
moorgame
- (động vật học) gà gô đ
moorhen
- (động vật học) gà gô đỏ (con mái)
- gà nước
mooring-mast
- trụ (để) cột khí cầu
- (hàng hải) dây châo; neo cố định
- nơi buộc thuyền thả neo
moorish
- hoang, mọc đầy thạch nam (đất)
- Moorish (thuộc) Ma-rốc
moorland
- vùng đất hoang mọc đầy thạch nam
- (động vật học) nai sừng tấm Bắc m
- (pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập)
- (sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp
- có thể bàn, có thể tranh luận
- nêu lên để bàn (vấn đề)
- túi lau sàn, giẻ lau sàn
- lau, chùi
+ to mop up
- thu dọn, nhặt nhạnh
- (quân sự) càn quét
- (từ lóng) vét sạch
+ to mop the floor (ground, earth) with someone
- (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn
- mops and mow nét mặt nhăn nhó
- to mop and mow nhăn nhó
- chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)
mop-up
- sự thu dọn, sự nhặt nhạnh
- (quân sự) cuộc càn quét
- người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ
- ( the mopes) ( số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ
- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ
mophead
- đầu tóc bù xù
- người đầu tóc bù x
mopish
- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ r
mopishness
- trạng thái chán nản, trạng thái buồn bã, trạng thái rầu rĩ, trạng thái thẫn thờ, trạng thái ủ r
mopping-up
- thu dọn, nhặt nhạnh
- (quân sự) càn quét
moraine
- (địa lý,ddịa chất) băng tích
moral
- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
- có đạo đức, hợp đạo đức
- tinh thần
- bài học, lời răn dạy
- ( số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
- sự giống hệt, hình ảnh
morale
- (quân sự) tính thần, chí khí, nhuệ khí
moralise
- răn dạy
- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức
- luận về đạo đức, luận về luân lý
moralism
- tính hay răn dạy
- câu châm ngôn
- sự theo đúng luân thường đạo lý
moralist
- người dạy đạo đức, người dạy luân lý
- nhà luân lý học, nhà đạo đức học
- người đạo đức
moralistic
- (thuộc) đạo đức, (thuộc) đức hạnh, (thuộc) phẩm hạnh
- (thuộc) luân lý học, (thuộc) đạo đức học
- (thuộc) chủ nghĩa đạo đức
morality
- đạo đức
- ( số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa
- đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
- giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức
- (sử học) kịch luân lý ( (cũng) morality play)
moralize
- răn dạy
- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức
- luận về đạo đức, luận về luân lý
morass
- đầm lầy, bãi lầy
moratoria
- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ
- thời kỳ hoãn nợ
- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)
moratorium
- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ
- thời kỳ hoãn nợ
- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)
moratory
- (pháp lý) đình trả nợ, hoãn n
morbid
- bệnh tật, ốm yếu; không lành mạnh (đầu óc, ý nghĩ...)
morbidity
- (như) morbidness
- sự hoành hành của bệnh tật
morbidness
- tình trạng bệnh tật, tình trạng ốm yếu; tình trạng không lành mạnh ( (cũng) morbidity)
morbific
- sinh bệnh
morbifical
- sinh bệnh
mordacious
- gậm mòn, ăn mòn
- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)
mordacity
- tính gặm mòm; sức ăn mòn
- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)
mordancy
- tính gặm mòm; sức ăn mòn
- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...)
mordant
- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...)
- cẩn màu
- (hoá học) ăn mòn ( axit)
- thuốc cẩn màu (nhuộm)
mordent
- (âm nhạc) láy rền
- nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
- hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa
- hơn, nhiều hơn
+ and what is more
- thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa
+ to be no more
- đã chết
+ more and more
- càng ngày càng
+ the more the better
- càng nhiều càng tốt
+ more or less
- không ít thì nhiều
- vào khoảng, khoảng chừng, ước độ
+ the more... the more
- càng... càng
+ more than ever
- (xem) ever
+ not any more
- không nữa, không còn nữa
+ no more than
- không hơn, không quá
+ once more
- lại một lần nữa, thêm một lần nữa
- cải bố (dùng làm màn che màn cửa...)
morel
- (thực vật học) nấm moscela
- cây lu lu đực
moreover
- hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
morganatic
- a morganatic marriage sự kết hôn không đăng đối (của người quý tộc với người đàn bà bình dân)
morgue
- nhà xác
- phòng tư liệu (của một toà báo...); tư liệu
moribund
- gần chết, hấp hối; suy tàn
- (sử học) mũ morion (mũ không lưỡi trai)
- người nhiều v
- (thơ ca) buổi sáng
- buổi sáng
- (thơ ca) buổi bình minh
+ in the morning of life
- vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân
morning after
- buổi sáng sau một đêm chè chén say sưa
- lúc tỉnh ng
morning coat
- áo đuôi tôm (mặc ban ngày)
morning draught
- rượu uống trước bữa ăn sáng
morning dress
- áo (đàn bà) mặc buổi sáng
- bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc)
morning sickness
- ốm nghén (hay nôn oẹ về buổi sáng)
morning star
- sao mai
morning watch
- (hàng hải) phiên gác buổi sáng
morning-glory
- (thực vật học) cây bìm bìm hoa tía
moroccan
- (thuộc) Ma-rốc
- người Ma-rốc
- tiếng Ma-rốc
morocco
- da ma-rốc (da dê thuộc)
- người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10)
- người khờ dại; người thoái hoá
moronic
- (thuộc) người trẻ nít
- khờ dại; thoái hoá
- buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh
- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh
morosity
- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh
morpheme
- (ngôn ngữ học) hình vị
morphemic
- (ngôn ngữ học) (thuộc) hình vị
morpheus
- (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ
+ in the arms of Morpheus
- đang ngủ say sưa
morphia
- (dược học) Mocfin
morphine
- (dược học) Mocfin
morphinism
- (y học) chứng nhiễm độc mocfin
- sự nghiện mocfin
morphinize
- tiêm mocfin cho
morphologic
- (thuộc) hình thái học
morphological
- (thuộc) hình thái học
morphology
- hình thái học
- điệu nhảy morit ( (cũng) morris dance)
morrow
- (thơ ca) ngày hôm sau
- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi sáng
- (động vật học) con moóc
- Morse moóc
morsel
- miếng, mấu
- (săn bắn) tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường
- (thông tục) số lượng lớn
- (từ lóng) người đàn bà, cô gái
- cá hồi ba tuổi
mortage
- sự cầm cố; sự thế nợ
- văn tự cầm c
mortal
- chết, có chết
- nguy đến tính mạng, tử
- lớn, trọng đại
- (từ lóng) ghê gớm, cực
- (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ
- vật có chết, con người
- (đùa cợt) người
mortality
- tính có chết
- loài người
- số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết
+ mortality tables
- bằng tuổi sống của các lứa tuổi
mortally
- đến chết được, ghê gớm, cực kỳ
mortar
- vữa, hồ
- cối giã
- (quân sự) súng cối
- trát vữa vào
- nã súng cối vào
mortar-board
- mảnh gỗ đựng vữa (có tay cầm ở mặt dưới)
- (thông tục) mũ vuông (của giáo sư và các học sinh trường đại học Anh)
mortar-shell
- đạn súng cối
mortgagee
- cầm cố; thế nợ
- ( + to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến
- người nhận đồ cầm c
mortgagor
- người phải cầm cố, người phải thế n
mortice
- (kỹ thuật) lỗ mộng
- (kỹ thuật) đục lỗ mộng
mortician
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm nghề lo liệu đám ma
mortification
- sự hành xác
- điều sỉ nhục; sự xấu hổ, sự mất thể diện, sự tủi nhục
- (y học) chứng thối hoại
mortify
- hành xác
- làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
- (y học) bị thối hoại
mortifying
- hành xác, khổ hạnh
- làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện
- (kỹ thuật) lỗ mộng
- (kỹ thuật) đục lỗ mộng
mortmain
- (pháp lý) sự chiếm hữu vĩnh viễn; quyền chiếm hữu vĩnh viễn, quyền chiếm hữu không xâm phạm được
mortuary
- (thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang
- nhà xác
mosaic
- khảm
- đồ khảm
- thể khảm
- (thực vật học) bệnh khảm
- khảm
mosaicist
- thợ khảm
moselle
- rượu vang môzen
moslem
- (thuộc) Hồi giáo
- người theo Hồi giáo
mosque
- nhà thờ Hồi giáo
mosquito
- con muỗi
mosquito boat
- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/
- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)
mosquito-craft
- craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/
- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động)
mosquito-curtain
- net) /məs'ki:tounet/
- màn, mùng
mosquito-net
- net) /məs'ki:tounet/
- màn, mùng
mosquito-netting
- xô may màn, vải màn
- rêu
+ rolling stone gathers no moss
- (xem) gather
moss-back
- (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu
- người quê mùa, người thô kệch
- con rùa già
moss-grow
- phủ đầy rêu
- cũ k
- tình trạng có rêu
- kẻ cướp vùng biên giới Anh Ê-cốt ( (thế kỷ) 17)
- kẻ cướp
mossy
- phủ đầy rêu, có rêu
- như rêu
- lớn nhất, nhiều nhất
- hầu hết, phần lớn, đa số
+ for the most part
- (xem) part
- nhất, hơn cả
- lắm, vô cùng, cực kỳ
- hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất
+ at [the] most
+ at the very most
- tối đa, không hơn được nữa
+ to make the most of
- tận dụng
mostly
- hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là
- lời nói dí dỏm
- bụi, hạt bụi
+ to see a mote in another's eye
- nhìn thấy khuyết điểm của người dù chỉ bằng hạt bụi (mà không nhìn thấy khuyết điểm của mình)
motel
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô
motey
- có bụi, bụi bậm
moth
- nhậy (cắn quần áo)
- bướm đêm, sâu bướm
moth-ball
- viên băng phiến
+ in moth-balls
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bỏ xó, bị gác bếp
- về vườn
- bị loại bỏ (ý kiến...)
moth-eaten
- bị nhậy cắn
- (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày
moth-proof
- chống nhậy
- làm cho không bị nhậy cắn
mother
- mẹ, mẹ đẻ
- nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ( (nghĩa bóng))
- (tôn giáo) mẹ
+ Mother Superior
- mẹ trưởng viện, mẹ bề trên
- máy ấp trứng ( (cũng) mother artificial mother)
+ every mother's son
- tất cả mọi người không trừ một ai
- chăm sóc, nuôi nấng
- sinh ra, đẻ ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mother country
- tổ quốc, quê hương
- nước mẹ, mẫu quốc (đối với thuộc địa)
mother earth
- đất mẹ
- (đùa cợt) đất, mặt đất
mother of pearl
- xà c
mother of vinegar
- cái giấm
mother wit
- trí tuệ bẩm sinh
mother's boy
- con trai cưng, con trai lúc nào cũng bám lấy mẹ
mother's day
- ngày lễ các bà mẹ
mother's helper
- người đàn bà giúp việc trong gia đình
mother-in-law
- mẹ chồng, mẹ v
mother-naked
- trần như nhộng
mothercraft
- nghệ thuật làm mẹ
motherhood
- chức năng làm mẹ, bổn phận làm mẹ
- tình mẹ
motherland
- quê hương, tổ quốc
motherless
- mồ côi mẹ
motherliness
- tính chất người mẹ, tình cảm người mẹ, đức tính người mẹ
motherly
- (thuộc) mẹ; có những tình cảm của người mẹ; có những đức tính của người mẹ
mothy
- có nhậy; bị nhậy cắn
motif
- (văn học) chủ đề quán xuyến
- (âm nhạc) nhạc tố
- ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí)
motile
- (sinh vật học) có thể vận động; di động
- sự vận động, sự chuyển đông, sự di động
- cử động, cử chỉ, dáng đi
- bản kiến nghị; sự đề nghị
- (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa
- máy móc
- ra hiệu, ra ý
motion picture
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh
motion study
- sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ( (cũng) time anh motion_study)
motional
- vận động, chuyển động
motionless
- bất động, không chuyển động, im lìm
motionlessness
- sự bất động, sự không chuyển động, sự im lìm
motivate
- thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
+ highly motivated
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
motivation
- sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy
motivative
- để thúc đẩy, để làm động cơ thúc đẩy ( (cũng) motive)
motive
- vận động, chuyển động
- cớ, lý do, động cơ (của một hành động)
- (như) motif
- (như) motivate
motiveless
- không có lý do, không có động cơ
motivity
- động lực
motley
- sặc sỡ, nhiều màu
- pha tạp
- gồn hợp, pha tạp, mớ pha tạp
- áo anh hề (màu sặc sỡ)
moto-bus
- coach) /'moutəkoutʃ/
- xe buýt
- động cơ mô tô
- ô tô
- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động
- vận động
- đi ô tô
- đưa đi bằng ô tô
motor road
- đường ô tô chạy
motor torpedo-boat
- tàu phóng ngư lôi ( (cũng) motor_torpedo-boat)
motor-bike
- (thông tục) xe mô tô, xe máy
motor-boat
- đi thuyền máy, đi xuồng máy
motor-car
- xe ô tô
motor-cycle
- xe mô tô
motor-cyclist
- người đi xe mô tô, người lái xe mô tô
motor-scooter
- xe mô tô bánh nhỏ (loại vetpa)
motor-ship
- thuyền máy
motorcade
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoàn xe ô tô hộ tống (xe của một nhân vật quan trọng)
motorcycle
- đi xe mô tô, lái xe mô tô
motordom
- thuật chơi xe mô tô
- công nghiệp chế tạo ô tô
motordome
- vòng đua ô tô; vòng đua mô tô
motored
- có động cơ, có mô tô
- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)
- người lái xe ô tô; người chơi xe ô tô
motorization
- sự cơ giới hoá, sự lắp động cơ (mô tơ) vào
motorize
- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...)
motorman
- người lái xe điện; người lái xe buýt
motorvan
- xe ô tô chở hàng kín mui, xe tải kín mui
motorway
- đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh, xa lộ
motory
- chuyển động, gây chuyển động
mottle
- vằn, đường vằn
- vết chấm lốm đốm
- vải len rằn
mottled
- lốm đốm, có vằn
- khẩu hiệu; phương châm
- đề từ
mouch
- (từ lóng) ( + about, along) đi lang thang, thơ thẩn
- đi lén lút
- ăn cắp, xoáy
moujik
- nông dân ( Nga)
mould
- đất tơi xốp
- đất
- mốc, meo
- khuôn
- (kiến trúc) đường gờ, đường chỉ
- (nghĩa bóng) hình dáng; tính tình
+ to be cast in the same mould
- giống nhau như đúc; cùng một giuộc
- đúc; nặn
moulder
- thợ đúc
- nát vụn ra, vỡ tan tành; đổ nát
- mủn ra
moulding
- sự đúc; vật đúc
- (kiến trúc) ( (thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...)
mouldy
- bị mốc, lên meo
- (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời trang
- (từ lóng) tẻ nhạt, chán ngắt
- (hàng hải), (từ lóng) ngư lôi
moult
- sự rụng lông, sự thay lông
- rụng lông, thay lông (chim)
mound
- ụ (đất, đá), mô (đất, đá)
- gò; đống; đồi; núi nhỏ
mount
- núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
- mép (viền quanh) bức tranh
- bìa (để) dán tranh
- khung, gọng, giá
- ngựa cưỡi
- leo, trèo lên
- cưỡi
- nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên
- đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào
- mang, được trang bị
- cho nhảy (cái) vật nuôi
- lên, cưỡi, trèo, leo
- lên, bốc lên
- tăng lên
mountain
- núi
- (nghĩa bóng) núi, đống to
+ to make mountains of molehills
- (xem) molehill
+ the mountain has brought forth a mouse
- đầu voi đuôi chuột
mountain ash
- (thực vật học) cây thanh lương trà
mountain chain
- dải núi, rặng núi
mountain dew
- (thông tục) rượu uytky Ê-cốt
mountain goat
- (động vật học) dê rừng
mountain people
- dân tộc miền núi; người dân miền núi
mountain range
- dãy núi, rặng núi
mountain sickness
- chứng say núi
mountain warfare
- tác chiến vùng núi
mountaineer
- người miền núi
- người leo núi; người tài leo núi
mountaineering
- sự leo núi, sự trèo núi
mountainous
- có núi, lắm núi
- to lớn khổng lồ
mountebank
- người bán thuốc rong
- lăng băm
- kẻ khoác lác lừa người
mountebankery
- thủ đoạn lừa gạt của bọn bán thuốc rong; thủ đoạn lừa gạt của lang băm
mounted
- cưỡi (ngựa)
- (quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá
- (quân sự) đặt (súng)
- có giá, có khung
mounting
- sự trèo, sự lên
- sự tăng lên
- giá, khung
mourn
- ( + for, over) than khóc, thương tiếc
- để tang
- khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa
mourner
- người than khóc, người đi đưa ma
- người khóc thuê (đám ma)
mournful
- buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương
mournfulness
- tính chất buồn rầu, tính chất ảm đạm; sự tang tóc, sự thê lương
mourning
- sự đau buồn, sự buồn rầu
- tang; đồ tang
+ eye in mourning
- (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím
+ nails in mourning
- (thông tục) móng tay bẩn
- đau buồn, buồn rầu
- (thuộc) tang, tang tóc
mourning-band
- băng tang
mourning-coach
- xe tang
mourning-paper
- giấy cáo phó, giấy báo tang
mouse
- mauz/
- (động vật học) chuột
- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
- bắt chuột, săn chuột
- đi rón rén, lén, lần mò
- (thông tục) ( + about) lục lọi, tìm kiếm, bới
- rình bắt đến cùng
- kiên nhẫn, tìm kiếm
mouse-colour
- màu xám xịt, màu xỉn
mouse-hole
- hang chuột
mouser
- con mèo tài bắt chuột
mousetrap
- bẫy chuột
- bẫy
mousetrap cheese
- phó mát hạng tồi (chỉ đáng để bẫy chuột)
mousse
- món kem mút
moustache
- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)
mousy
- lắm chuột
- như chuột, hôi mùi chuột
- nhút nhát, rụt rè; lặng lẽ; lén lút (người)
- xỉn, xám xịt
mouth
- mauð/
- mồm, miệng, mõm
- miệng ăn
- cửa (hang, sông, lò...)
- sự nhăn mặt, sự nhăn nhó
+ to be down in the mouth
- (xem) down
+ to give mouth
- sủa; cắn (chó)
+ to laugh on the wrong side of one's mouth
- (xem) laugh
+ to make one's mouth water
- (xem) water
+ to put speech into another's mouth
- để cho ai nói cái gì
+ to put words into someone's mouth
- mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói
+ to take the words out of someone's mouth
- nói đúng những lời mà người ta định nói
+ none of your mouth, please!
- xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa!
+ shut upur mouth
- câm mồn đi! bịt cái mõm lại!
- nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu
- ăn đớp
- nói to; nói cường điệu; kêu la
- nhăn nhó, nhăn mặt
mouth-organ
- kèn acmônica
mouthful
- miếng (đầy mồm)
mouthpiece
- miệng (kèn, sáo, còi...)
- cái ống tẩu hút thuốc
- (nghĩa bóng) người phát ngôn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) luật sư bào chữa
mouthy
- hay nói, hay la hét, mồm ba
- huênh hoang, cường điệu, đao to búa lớn
movability
- tính di động, tính có thể di chuyển
movable
- di động, tính có thể di chuyển
movableness
- tính di động, tính có thể di chuyển
movables
- đồ đạc; đồ gỗ
- (pháp lý) động sản
move
- sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
- (đánh cờ) nước
- lượt, lần, phiên (trong một trò chơi)
- biện pháp; bước
- chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ
- lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc
- làm nhuận (tràng)
- kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi
- làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm
- đề nghị
- chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động
- đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch
- hành động, hoạt động
+ to move about
- đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh
- hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở
+ to move along
- tiến lên
+ to move away
- dọn đi, cất đi
- đi xa, đi hẳn
+ to move back
- lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau
+ to move forward
- tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước
+ to move in
- dọn nhà (đến chỗ ở mới)
+ to move off
- ra đi, đi xa
+ to move on
- cho đi tiếp; tiến lên
+ to move out
- dọn nhà đi
+ to move up
- chuyển lên; trèo lên, tiến lên
moveability
- tính di động, tính có thể di chuyển
moveable
- di động, tính có thể di chuyển
moveableness
- tính di động, tính có thể di chuyển
movement
- sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
- động tác, cử động
- hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)
- (quân sự) sự di chuyển, sự vận động
- phong trào, cuộc vận động
- bộ phận hoạt động (của một bộ máy)
- tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động
- (âm nhạc) phần
- sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)
- sự biến động (của thị trường...)
- sự đi ngoài, sự ra ỉa
mover
- động cơ, động lực
- người đề xuất ý kiến, người đưa ra đề nghị
movie
- phim xi nê
- rạp chiếu bóng
- ( số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê
movie house
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rạp chiếu bóng
moviegoer
- người đi xem chiếu bóng
moviegoing
- sự đi xem chiếu bóng
movieland
- nơi sản xuất nhiều phim
- công nghiệp phim
moviemaker
- nhà sản xuất nhiều phim
- nhà đạo diễn phim
moving
- động, hoạt động
- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng
moving picture
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh
moving staircase
- cầu thang tự động
mow
- đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc)
- nơi để rơm rạ
- cái bĩu môi, cái nhăn mặt
- bĩu môi, nhăn mặt
- cắt, gặt (bằng liềm, hái)
+ to mow down
+ to mow off
- cắt (cỏ)
- (nghĩa bóng) hạ xuống như rạ, tàn sát, làm chết như rạ (bệnh dịch...)
mower
- thợ cắt, thợ gặt
- máy cắt, máy gặt
mowing-machine
- máy cắt, máy gặt
mown
moxie
- (từ lóng) tính sôi nổi; tính sinh động
- sự can đảm, sự gan dạ
mr.
- (viết tắt) của mister
mrs.
- (viết tắt) của mistress
much
- nhiều, lắm
+ to be too much for
- không địch nổi (người nào về sức mạnh)
- nhiều, lắm
- hầu như
+ much the same
- như nhau, chẳng khác gì nhau
+ twice (three times...) as much
- bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế
+ not so much as
- ngay cả đến... cũng không
- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn
+ to make much of
- lợi dụng nhiều được
- coi trọng
+ to think much of
- coi trọng, đánh giá cao
+ to be not much of a musician
- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm
+ that much
- chừng ấy, chừng nấy
+ this much
- chừng này
muchness
- to be much of a muchness như nhau, chẳng khác gì nhau, cũng thế thôi
mucilage
- (sinh vật học) chất nhầy
mucilaginous
- (sinh vật học) nhầy
muck
- phân chuồng
- (thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm
- (thông tục) tình trạng bẩn tưởi
- tạp chất (ở quặng)
+ to be all of a muck of sweat
- nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi
+ to make a muck of
- làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng
- làm bẩn, làm nhơ
- (thông tục) ( + up) làm hư, làm hỏng, phá rối
- lấy hết tạp chất (ở quặng)
- ( + about) đi lêu lổng
- làm những việc vô ích
muck-rake
- cái cào phân, cái cào bùn
mucker
- cái ngã
- người thô lỗ
+ to go a mucker
- tiêu liều, xài phí; mắc nợ đìa ra
muckle
- ( Ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều
+ many a little (pickle) makes a mickle
- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ
muckworm
- giòi (ở phân)
- kẻ hà tiện, kẻ keo kiệt, kẻ bủn xỉn, kẻ biển lận
- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ
mucky
- bẩn thỉu, nhớp nhúa
mucosity
- chất nhớt
mucous
- nhầy
mucus
- nước nhầy
mud
- bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to stick in the mud
- bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu
- vấy bùn, trát bùn lên
- làm đục, khuấy đục
- chui xuống bùn
mud flat
- bâi đất lầy thoai thoải; lòng hồ cạn
mud-bath
- (y học) sự tắm bùn (để chữa bệnh tê thấp)
muddiness
- tình trạng lầy lội, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng nhớp nhúa
- trạng thái xám xịt; trạng thái đục ngầu, trạng thái vẩn đục
- tính đần độn, tính u mê, tính ngu đần
muddle
- tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
- làm mụ, làm đần độn; làm rối trí
- làm lẫn lộn lung tung
- lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay
muddle-headed
- đần độn, u mê, ngớ ngẩn
muddy
- lầy bùn, lấy lội
- vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn
- xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu
- lộn xộn, hỗn độn
- không rõ, mập mờ
- làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn
- làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục
- làm rối trí, làm mụ đi
muddy-headed
- ngớ ngẩn, đần độn
mudguard
- cái chắn bùn
mudlark
- người nhặt than bùn
- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ
mudslinger
- kẻ hay bôi xấu, kẻ hay vu oan giá hoạ
muezzin
- thầy tu báo giờ (thầy tu Hồi giáo giữ việc báo giờ cầu nguyện cho tín đồ)
muff
- bao tay (của đàn bà)
- người vụng về, người chậm chạp, người hậu đậu
- (thể dục,thể thao) cú đánh hỏng, cú đánh hụt; cú bắt trượt (bóng)
- đánh trượt, đánh hụt; bắt trượt (bóng...)
muffetee
- (y học) băng cổ tay
muffin
- bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà)
muffle
- mồn (trâu, bò...)
- ( + up) bọc, ủ, quấn (bằng áo ấm, khăn ấm)
- bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu, làm cho nghẹt tiếng
muffler
- khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng)
- cái bao tay lớn
- (kỹ thuật) cái giảm âm
- (âm nhạc) cái chặn tiếng
mufti
- giáo sĩ Hồi giáo
- (quân sự) quần áo thường
mug
- ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy)
- (từ lóng) mồm, miệng; mặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước
- (thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin
- học sinh chăm học, học sinh học gạo
- (từ lóng) học gạo (để đi thi)
mugger
- (động vật học) cá sấu Ân-ddộ
mugginess
- tình trạng nồm ấm (tiết trời)
muggins
- thàng ngốc
- lối đánh bài mơghin (của trẻ con)
- Đôminô
muggy
- nồm ấm, oi bức
mugwump
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật quan trọng, người tai mắt
- (chính trị) người độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)
mugwumpery
- thái độ độc lập, quan điểm độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào)
mulatto
- người da trắng lai da đen
- sạm, ngăm ngăm (da)
mulattress
- phụ nữ da trắng lai da đen
mulberry
- cây dâu tằm
- quả dâu tằm
- màu dâu chín
mulch
- (nông nghiệp) lớp phủ, bổi (che phủ bảo vệ rễ cây mới trồng)
- (nông nghiệp) phủ, bổi (cây mới trồng)
mulct
- phạt tiền
- phạt, khấu, tước
mule
- (động vật học) con la
- (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng
- máy kéo sợi
- (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai
- dép đế mỏng
- (như) mewl
muleteer
- người dắt la
muliebrity
- tính chất đàn bà, nữ tính
- tính ẻo lả, tính yếu ớt (như đàn bà)
mulinomial
- (toán học) đa thức
mulish
- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ương bướng
mulishness
- tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính ương bướng
mull
- vải mun (một thứ mutxơlin mỏng)
- việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren
- làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng
- (thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt
- hâm nóng và pha chế (rượu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ( + over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui
muller
- cái nghiền (bột...)
mullet
- grey mullet cá đối
- red mullet cá phèn
mulligatawny
- xúp cay ( (cũng) mulligatawny soup)
+ mulligatawny paste
- bột ca ri cay
mulligrubs
- (thông tục) trạng thái buồn bực rầu rĩ
- bệnh đau bụng
mullion
- thanh song (ở cửa sổ)
mullioned
- có song (cửa sổ)
multicoloured
- nhiều màu; sặc sỡ
multifarious
- nhiều, khác nhau, phong phú
multiflorous
- (thực vật học) nhiều hoa
multifold
- muôn màu muôn vẻ
- nhiều lần
multiform
- nhiều dạng, phong phú về hình thức
multilateral
- nhiều phía
multilative
- làm tổn thương, cắt, xén
multilator
- người làm tổn thương, người cắt, người xén
multilatory
- làm tổn thương, cắt, xén
multilingual
- nói được nhiều thứ tiếng
- bằng nhiều thứ tiếng
- người nói được nhiều thứ tiếng
multimillionaire
- người giàu hàng triệu
multiparous
- (động vật học) mỗi lứa đẻ nhiều con
- đẻ nhiều con (đàn bà)
multipartite
- chia làm nhiều phần
- nhiều phái, nhiều bên
multiple
- nhiều, nhiều mối, phức tạp
- (toán học) bội số
multipliable
- có thể nhân lên, có thể làm bội lên
multiplicable
- có thể nhân lên, có thể làm bội lên
multiplicand
- (toán học) số bị nhân
multiplication
- sự nhân
- (toán học) tính nhân
multiplication table
- bảng cửu chương
multiplicative
- nhân lên, gấp lên nhiều lần
multiplicity
- vô số
multiplier
- (toán học) số nhân
- (điện học) máy nhân, điện kế nhân
- người làm cho bội (tăng) lên
multiply
- nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần
- (toán học) nhân
- tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở
multipurpose
- vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích
multitude
- vô số
- đám đông
- ( the multitude) quần chúng, dân chúng
multitudinous
- rất nhiều, vô số, đông vô kể
multitudinousness
- sự nhiều vô kể, sự đông vô kể
multure
- tiền công xay
mum
- lặng yên, lặng thinh
- lặng yên, lặng thinh
- ra ý, ra hiệu
- diễn tuồng câm
- nuây (sử học) rượu bia mum ( Đức)
- (thực vật học) hoa cúc
mumble
- tiếng nói lầm bầm
- nói lầm bầm
- nhai trệu trạo
mumbo jumbo
- vật thờ (của các bộ lạc miền núi)
- vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù quáng; thần chú vô nghĩa; lễ bái lố lăng)
mummer
- diễn viên kịch câm
- nhuồm đượp?
mummery
- kịch câm
- uốm pùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- lễ nghi lố lăng
mummify
- ướp (xác)
- làm héo, làm khô
mummy
- xác (ướp)
- (nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét
- nuây['mʌmikeis]
- hòm ướp xác, bao ướp xác
mummy-case
- hòm ướp xác, bao ướp xác
mump
- hờn dỗi, phụng phịu
- càu nhàu, cằn nhằn
- ăn xin, ăn mày
mumper
- người ăn mày, người hành khất
mumpish
- hờn dỗi, phụng phịu
- càu nhàu, cằn nhằn
mumps
- (y học) bệnh quai bị
- sự hờn dỗi
munch
- nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo
mundane
- (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục
mungo
- len xấu, dạ xấu
municipal
- (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã
+ minicipal law
- luật lệ riêng của một nước
municipalise
- đô thị hoá
municipality
- đô thị tự trị, thành phố tự trị
- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị
municipalization
- sự đô thị hoá
municipalize
- đô thị hoá
munificence
- tính hào phóng
munificent
- hào phóng
munition
- đạn dược
- cung cấp đạn dược
mural
- (thuộc) tường; như tường; trên tường
- bức tranh tường
muralist
- người vẽ tranh tường
murder
- tội giết người, tội ám sát
+ to cry blue murder
- la ó om sòm
+ to get away with murder
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao
+ the murder is out
- tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá
- giết, ám sát
- tàn sát
- (nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)
murderer
- kẻ giết người
murderess
- người đàn bà giết người
murderous
- giết người, sát hại, tàn sát
mure
- ( + up) giam lại, nhốt lại
murex
- (động vật học) ốc gai
murices
- (động vật học) ốc gai
murk
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám
murkiness
- sự tối tăm, sự âm u
murky
- tối tăm, u ám, âm u
murmur
- tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách
- tiếng thì thầm, tiếng nói thầm
- tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca
- rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách
- thì thầm, nói thầm
- lẩm bẩm; than phiền, kêu ca
murmurous
- rì rầm, xì xào, róc rách
- thì thầm
murphy
- (từ lóng) khoai tây, khoai lang
- sự đánh lừa (bằng cách gửi một phong bì nói là đầy giấy bạc nhưng toàn giấy lộn)
murrain
- bệnh dịch súc vật
+ a murrain on you!
- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ chết toi! đồ chết tiệt!
murrey
- (từ cổ,nghĩa cổ) đó tía
- (từ cổ,nghĩa cổ) màu đỏ tía
muscardine
- nho xạ
- bệnh tằm vôi
- (như) muscatel
muscat
- nho xạ
- rượu nho xạ
muscatel
- nho xạ
- rượu nho xạ
muscle
- bắp thịt, cơ
- (nghĩa bóng) sức lực
+ not to move a muscle
- không động đậy
- to muscle in (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập
muscle-bound
- vai u thịt bắp
muscle-man
- lực sĩ cử tạ
muscology
- môn học rêu
muscovado
- đường cát (đường mía)
muscovite
- Muscovite người Mát-xcơ-va
- Muscovite người Nga
- (khoáng chất) Mutcovit
muscular
- (thuộc) bắp thịt, (thuộc) cơ
- nổi bắp, có bắp thịt rắn chắc, vạm vỡ, khoẻ
muscularity
- sự nổi bắp, sự vạm vỡ
- vóc nở nang
musculature
- hệ thống bắp thịt, hệ thống cơ (trong cơ thể...)
muse
- Muse thần nàng thơ
- ( the muse) hứng thơ; tài thơ
- ( + on, upon, over) nghĩ trầm ngâm, suy tưởng
- ( + on) ngắm, nhìn, đăm chiêu
museologist
- nhà khoa học bảo tàng
museology
- khoa học bảo tàng
museum
- nhà bảo tàng
museum-piece
- vật quý có thể đưa vào bảo tàng
- vật có thể gác xó
mush
- hồ bột, chất đặc sệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cháo bột mì; cháo ngô
- chuyện lãng mạn
- (từ lóng) cái ô
- cuộc đi xe bằng chó (trên tuyết ở Ca-na-dda)
- đi xe bằng chó (trên tuyết)
mushiness
- tính mềm, tính xốp
- (nghĩa bóng) tính yếu đuối, tính uỷ mị, tính sướt mướt
mushroom
- nấm
- ( định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
- hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)
mushy
- mềm, xốp
- (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt
music
- nhạc, âm nhạc
- tiếng nhạc
- khúc nhạc
+ to face the music
- (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách
music-hall
- nhà hát ca múa nhạc
music-master
- giáo sư nhạc, thầy dạy nhạc
music-mistress
- giáo sư nhạc, cô giáo dạy nhạc
music-paper
- giấy chép nhạc
music-rack
- rack) /'mju:zikræk/
- giá nhạc
music-roll
- cuộn nhạc (của đàn tự động)
- (thông tục) cuộn giấy đi tiêu
music-stand
- rack) /'mju:zikræk/
- giá nhạc
music-stool
- ghế ngồi đánh pianô
musical
- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
- du dương, êm tai, thánh thót
- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc
- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo
musicale
- chương trình nhạc (của một buổi dạ hội)
- dạ hội nhạc
musician
- nhạc sĩ
- nhà soạn nhạc
musicological
- (thuộc) âm nhạc học
musicologist
- nhà âm nhạc học
musicology
- âm nhạc học
musing
- sự mơ màng, sự đăm chiêu, sự trầm ngâm
- mơ màng, đăm chiêu, trầm ngâm
musk
- xạ hương
- hươu xạ
- mùi xạ
musk-cat
- (động vật học) cầy hương
- (nghĩa bóng) người thích ăn diện
musk-deer
- (động vật học) hươu xạ
musk-ox
- (động vật học) bò xạ
musk-pear
- lễ xạ
musk-rat
- (động vật học) chuột xạ
musket
- súng hoả mai; súng trường
musketeer
- lính cầm súng hoả mai
- lính ngự lâm
musketry
- thuật bắn súng hoả mai; thuật bắn súng trường
- loạt đạn súng hoả mai; loạt đạn súng trường
musky
- có mùi xạ, thơm như xạ
muslem
- (thuộc) Hồi giáo
- người theo Hồi giáo
muslin
- vải muxơlin (một thứ vải mỏng)
+ a bit of muslin
- (thông tục) người đàn bà; có con gái
musquash
- (động vật học) chuột nước
muss
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn
- làm rối, lục tung, bày bừa
- làm bẩn
mussel
- (động vật học) con trai
mussiness
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn
- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy
mussitation
- sự mấp máy môi (nói nhưng không ra tiếng)
- sự nói lẩm bẩm
mussulman
- tín đồ Hồi giáo, người theo đạo Hồi
mussy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn
- bẩn thỉu, dơ dáy
must
- məst/
- phải, cần phải, nên
- chắc hẳn là, thế mà... cứ
- sự cần thiết
- cần thiết
- hèm rượu nho
- mốc
- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) musth)
mustache
- râu mép, ria ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) mustache)
mustang
- (động vật học) ngựa thảo nguyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng hải), (từ lóng) lính được đề bạt làm sĩ quan
mustard
- (thực vật học) cây mù tạc
- tương mù tạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người sắc sảo; sự sắc sảo; sự hăng hái
mustee
- người lai; người lai ba đời
muster
- sự tập hợp, sự tập trung
- (quân sự) sự duyệt binh
- sự hội họp, sự tụ họp
+ to pass master
- được cho là được, được cho là xứng đáng
- tập họp, tập trung
muster-book
- (quân sự) danh sách các lực lượng quân sự
muster-roll
- (quân sự) danh sách sĩ quan và quân lính (của một đơn vị)
musth
- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ( (cũng) must)
mustiness
- mùi mốc
mustn't
musty
- mốc, có mùi mốc
mutability
- tính thay đổi, tính biến đổi
- tính không bền, tính không kiên định, tính bất thường, tính hay thay đổi
mutable
- có thể đổi, có thể biến đổi
- không bền, không kiên định, hay thay đổi
mutation
- sự thay đổi, sự biến đổi
- sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển
- (sinh vật học) đột biến
- (ngôn ngữ học) sự biến đổi nguyên âm
mutatis mutandis
- với những sửa đổi thích đáng về chi tiết
mutch
- ( Ê-cốt) mũ vải (trẻ em, bà già)
mute
- câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
+ to stand mute of malice
- (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch
- người câm
- (sân khấu) vai tuồng câm
- (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm
- người đi đưa ma thuê; người khóc mướn
- người đầy tớ câm
- (âm nhạc) cái chặn tiếng
- (âm nhạc) chặn tiếng
- (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm
- ỉa (chim)
muteness
- sự câm, sự thầm lặng, sự lặng thinh
mutilate
- cắt, xẻo (một bộ phận trong cơ thể); làm què, làm thành tàn tật
- (nghĩa bóng) cắt xén
mutilation
- sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương
mutineer
- người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến
mutinous
- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn
mutiny
- cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến
mutism
- tật câm
- sự im lặng, sự lặng thinh; trạng thái không nói ra được
mutt
- (từ lóng) chó lai
- người ngu si đần độn
mutter
- sự thì thầm; tiếng thì thầm
- sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu
- nói khẽ, nói thầm
- nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu
mutton
- thịt cừu
+ as dead as mutton
- (xem) dead
+ to eat one's mutton with somebody
- ăn cơm với ai
+ let's return to our muttons
- ta hây trở lại vấn đề của chúng ta
+ mutton dressed like lamb
- (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám
mutton chop
- sườn cừu
- ( số nhiều) (từ lóng) tóc mai kiểu sườn cừu
mutton-head
- người ngu đần
mutton-headed
- ngu đần
muttony
- có mùi vị thịt cừu
mutual
- lẫn nhau, qua lại
- chung
mutual-aid team
- tổ đổi công
mutualise
- làm thành của chung
- trở thành của chung
mutualism
- (sinh vật học); (triết học) thuyết hỗ sinh
mutuality
- tính qua lại
- sự phụ thuộc lẫn nhau
mutualize
- làm thành của chung
- trở thành của chung
mutually
- lẫn nhau, qua lại
muzhik
- nông dân ( Nga)
muzz
- (từ lóng) làm bối rối, làm mụ mẫm, làm ngây dại, làm trì độn
muzziness
- sự mụ mẫm, sự ngây dại, sự trì độn
- sự say mèm
muzzle
- mõm (chó, cáo...)
- rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)
- miệng súng, họng súng
- bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)
- (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng
muzzle-loader
- súng nạp đạn đằng nòng
muzzy
- mụ mẫm, ngây dại, trì độn
- say mèm
my
- của tôi
- oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!
myalgia
- (y học) chứng đau cơ
mycelial
- (thuộc) hệ sợi (nấm)
mycelium
- (thực vật học) hệ sợi (nấm)
mycologic
- (thuộc) môn học nấm
mycological
- (thuộc) môn học nấm
mycologist
- nhà nghiên cứu nấm
mycology
- môn học nấm
mycosis
- (y học) bệnh nấm
mydriasis
- (y học) tật giân đồng tử
mydriatic
- (y học) làm giân đồng tử
- (y học) thuốc làm giân đồng tử
myelitis
- (y học) viêm tuỷ sống, viêm tuỷ
mynheer
- người Hà-lan
myocardiograph
- máy ghi cơ tim
myocarditis
- (y học) viêm cơ tim
myocardium
- (y học) cơ tim
myope
- người cận thị
myopia
- tật cận thị
myopic
- cận thị
myopy
- tật cận thị
myosis
- (y học) tật thu hẹp đồng tử
myosotis
- (thực vật học) cỏ lưu ly
myriad
- mười nghìn
- vô số
myriapod
- có nhiều chân (động vật)
- động vật nhiều chân
myrmidon
- tay sai đắc lực; lâu la
- du côn đánh thuê
+ myrmidon of the law
- cảnh sát, công an
myrtaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ sim
myrtle
- (thực vật học) cây mía (thuộc họ sim)
myself
- tự tôi
- chính tôi
+ I am not myself
- tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu
+ by myself
- một mình tôi, mình tôi
mystagogue
- thấy tu truyền phép thần (cổ Hy-lạp)
mysterious
- thần bí, huyền bí
- khó giải thích, khó hiểu, bí ẩn
mysteriousness
- tính chất thần bí, tính chất huyền bí
- tính chất khó giải thích, tính chất khó hiểu, tính chất bí ẩn
mystery
- điều huyền bí, điều thần bí
- bí mật, điều bí ẩn
- ( số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền
- kịch tôn giáo (thời Trung cổ)
- tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám
mystery-ship
- boat) /'kju:bout/ (q-ship) /'kju:ʃip/
- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến I)
mystic
- người thần bí
- thần bí, huyền bí
- bí ẩn
mystical
- người thần bí
- thần bí, huyền bí
- bí ẩn
mysticise
- thần bí hoá, huyền bí hoá
- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí
mysticism
- đạo thần bí
- thuyết thần bí; chủ nghĩa thần bí
mysticize
- thần bí hoá, huyền bí hoá
- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí
mystification
- tình trạng bối rối, tình trạng hoang mang
- trạng thái bí ẩn, tình trạng khó hiểu
- sự đánh lừa, sự phỉnh chơi, sự chơi khăm
mystifier
- người làm bối rối, người làm hoang mang
- người làm ra vẻ bí ẩn, người làm ra vẻ khó hiểu
- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm
mystify
- làm bối rối, làm hoang mang
- làm ra vẻ bí ẩn, làm ra vẻ khó hiểu
- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm
mystique
- không khí thần bí
- thuật thần bí
myth
- thần thoại
- chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng
mythical
- (thuộc) thần thoại
- hoang đường, tưởng tượng
mythicalness
- tính chất thần thoại
- tính chất hoang đường; tính chất tưởng tượng
mythicise
- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường
mythicize
- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường
mythify
- biến thành chuyện thần thoại
- phao ra một chuyện hoang đường (về ai...)
mythmaker
- người sáng tác chuyện thần thoại
mythmaking
- sự sáng tác chuyện thần thoại
mythographer
- nhà chép thần thoại
mythography
- nghệ thuật mô tả chuyện thần thoại
mythologic
- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại
- hoang đường, tưởng tượng
mythological
- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại
- hoang đường, tưởng tượng
mythologist
- nhà nghiên cứu thần thoại, nhà thần thoại học
mythologize
- thần thoại hoá
- nghiên cứu thần thoại
- sáng tác chuyện thần thoại
mythology
- thần thoại
- thần thoại học, khoa thần thoại
mythomania
- (y học) chứng thích cường điệu, chứng thích nói ngoa, chứng thích nói điêu
mythopoeic
- sáng tác thơ về chuyện thần thoại
mythopoet
- nhà thơ viết chuyện thần thoại
mythopoetic
- sáng tác thơ về chuyện thần thoại
mythopoetry
- nghệ thuật viết chuyện thần thoại bằng thơ
myxedema
- (y học) phù phiếm
myxoedema
- (y học) phù phiếm
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top