Mua hàng

CHƯƠNG 2: LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ TRONG DNTM

A. MUA HÀNG:

I.Ph/pháp kê khai thường xuyên, tính thuế theo p/ pháp khấu trừ:

1.Mua hàng nhập kho:

Nợ TK 156 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 331

* Mua hàng có bao bì đi kềm: tính giá riêng được nhập kho

Nợ TK 153

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111

* Nếu bao bì đi kèm phải trả:

Nợ TK 002

2. Phát sinh chi phí mua hàng liên quan đến hàng hoá nhập kho:

Nợ TK 1562 : giá chua thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 /331

3. Doanh nghiệp ứng trước tiền mua hàng cho người bán:

Nợ TK 331

Có TK 111 / 112

* Khi nguời bán giao hàng cho DN:

Nợ TK 1561 : giá chua thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 311

4. Mua hàng nhưng trong tháng hàng chưa về nhập kho, h/đơn đã về đến DN. Kế toán ghi sổvà lưu h/đơn vào tệp " HH mua đi đường". Đến cuối tháng, hàng vẫn chưa về:

Nợ TK 151 : giá chua thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 331

* Sang tháng sau, hàng mua đang đi đường về nhập kho:

Nợ TK 1561 : giá chưa thuế

Có TK 151

5. Mua hàng về nhập kho, phát sinh Thiếu hàng:

a. Phản ánh hàng thực nhập kho:

Nợ TK 1561 : giá chua thuế thực nhập

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 331

b. Phản ánh số hàng thiếu:

* Thiếu do hao hụt trong định mức:

Nợ TK 152: giá chua thuế hàng thiếu

Có TK 111 / 112 / 331

* Thiếu do không rõ nguyên nhân:

Nợ TK 138 :TS thiếu cần x/lý chưa thuế

Có TK 311

c. Xử lý số hàng thiếu:

* Do cán bộ làm mất : bắt bồi thường

Nợ TK 1388 / 111 / 112 / 334

Có TK 1381 : giá chưa thuế

Có TK 1331 : GTGT hàng thiếu

* Do người bán giao thiếu, yêu cầu giao tiếp số hàng thiếu:

Nợ TK 1561 : giá chưa thuế

Có TK 1381

* Do người bán giao thiếu, yêu cầu trả lại tiền hay trừ vào nợ:

Nợ TK 111 / 112 / 381

Có TK 1381 : giá chưa thuế

Có TK 1331 : GTGT hàng thiếu

* Cuối tháng vẫn chưa tìm thấy hàng thiếu, Ktoán phản ánh số thuế GTGT đầu vào ko được khấu trừ:

Nợ TK 1381 : GTGT hàng thiếu

Có TK 1331

6. Mua hàng nhập kho, phát sinh Thừa hàng:

a. Nhập kho toàn bộ số hàng th/tế:

Nợ TK 1561: giá chưa thuế hàng t/tế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 331: trên h/đơn

Có TK338 :giá hàng thừa chưa thuế

XỬ LÝ HÀNG THIẾU:

* Do người bán giao nhầm, DN mua tiếp

Nợ TK 3381

Nợ TK 1331

Có TK 111 / 112 / 331

* Nếu xuất trả lại cho người bán:

Nợ TK 3381 giá chưa thuế

Có TK 1561 ( hàng thừa )

* Không tìm được nguyên nhân,Kế toán ghi tăng thu nhập:

Nợ TK 3381

Có TK 771

b. Nhập kho theo h/đơn, số hàng thừa bảo quản hộ cho người bán:

* Phản ánh số hàng thực nhập:

Nợ TK 1561 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 331

* Phản ánh số hàng thừa bảo quản hộ:

Nợ TK 002 : h/hoá giữ hộ

XỬ LÝ HÀNG THỪA:

* Doanh nghiệp mua tiếp:

Nợ TK 1561 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 112 / 311

Đồng thời Có TK 002

* Xuất trả người bán:

Có TK 002

* Không tìm được nguyên nhân, Ktoán ghi tăng thu nhập:

Nợ TK 1561

Có TK 711

Đồng thời Có TK 002

7. Mua hàng không về nhập kho mà đem đi Gửi bán:

Nợ TK 157 : giá chưa thuế

Có TK 1331

Có TK 111 / 112 / 331:

8 . Mua hàng không về nhập kho mà đem đi bán thẳng Tay ba:

a. Phản ánh doanh thu:

Nợ TK 111 / 112 / 331

Có TK 511 : giá chưa thuế

Có TK 3331

b. Phản ánh giá vốn:

Nợ TK 632 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331

Có TK 111 / 112 / 331

9. Mua hàng phát sinh các khoản giảm trừ hàng mua ( CKTM, Hàng mua trả lại, hàng giảm gia ):

Nợ TK 111 / 112 / 331

Có TK 1561 : giá chưa thuế

Có TK 1331

10. Khi thanh toán , DN được hưởng chiết khấu thanh toán:

Nợ TK 331

Có TK 111 / 112 : thực trả

Có TK 515 : chiết khấu

11. Mua hàng theo ph/thức đổi hàng:

a. Phản ánh giá trị hàng hoá nhận về:

Nợ TK 156 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331

Có TK 111

b. Phản ánh hàng xuất đổi:

* Phản ánh doanh thu:

Nợ TK 331

Có TK 551 : giá chưa thuế

Có TK 3331

* Phản ánh giá vốn:

Nợ TK 632

Có TK 1561

12. Mua hàng, hàng đã về nhưng trong tháng hoá đơn chưa về.Ktoán nhập kho h/hoá theo dõi riêng:

a. Cuối tháng, hoá đơn chưa về: Ktoán ghi sổ theo giá tạm tính

Nợ TK 1561 giá tạm

Có TK 331 / 111 tính

b. Sang tháng sau, khi hoá đơn về đến:

* Xoá sổ giá tạm tính:

Nợ TK 1561 ( số âm )

Có TK 111 / 331

* Căn cứ hoá đơn ghi :

Nợ TK 1561 : giá chưa thuế

Nợ TK 1331 : GTGT trên h/đơn

Có TK 111 / 331

II.Phương pháp kiểm kê đinh kỳ, tính thuế theo p/ pháp khấu trừ:

1. Đầu kỳ, Ktoán kết chuyển trị giá h/hoá sang TK 611:

Nợ TK 611

Có TK 156

2. Trong kỳ, phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến mua hàng nhập kho :

Nợ TK 611 : giá mua chưa thuế

Nợ TK 1331

Có TK 111 / 122 / 331

3. Phát sinh chi phí mua hàng:

Nợ TK 611

Nợ TK 1331

Có TK 111 / 122 / 141 / 331

4. Khi phát sinh các khoản làm giảm trừ hàng mua ( CKTM, giảm giá hàng mua )

Nợ TK 111 / 112/ 331

Có TK 611 : giá chưa thuế

Có TK 1331

5. Cuối kỳ, kế toán kết chuyểngiá trị hàng tồn:

Nợ TK 156

Có TK 611

6. Xác định giá trị hàng xuất trong kỳ:

Nợ TK 632

Có TK 611

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #hang#mưa