名 (Na): Danh - Phần 3
抜け忍 (Nukenin): Bạt Nhẫn
下忍 (Genin): Hạ Nhẫn
中忍 (Chūnin): Trung Nhẫn
上忍 (Jōnin): Thượng Nhẫn
特別上忍 (Tokubetsu Jōnin): Đặc Biệt Thượng Nhẫn
木ノ葉隠れの里 (Konohagakure no Sato): Mộc Diệp Ẩn Lí => 伝説の三忍 (Densetsu no Sannin): Truyền Thuyết Tam Nhẫn
ð 火影 (Hokage): Hoả Ảnh
1. 初代火影 (Shodai Hokage): Sơ Đại Hoả Ảnh
2. 二代目火影 (Nidaime Hokage): Nhị Đại Mục Hoả Ảnh
3. 三代目火影 (Sandaime Hokage): Tam Đại Mục Hoả Ảnh
4. 四代目火影 (Yondaime Hokage): Tứ Đại Mục Hoả Ảnh
5. 五代目火影 (Godaime Hokage): Ngũ Đại Mục Hoả Ảnh
6. 六代目火影 (Rokudaime Hokage): Lục Đại Mục Hoả Ảnh
7. 七代目火影 (Nanadaime Hokage): Thất Đại Mục Hoả Ảnh
死の森 (Shi no Mori): Tử Sâm
終末の谷 (Shūmatsu no Tani): Chung Mạt Cốc
木ノ葉の白い牙 (Konoha no Shiroi Kiba): Mộc Diệp Bạch Nha (Nanh Trắng của Konoha)
コピー忍者 (Kopī Ninja): Copy Nhẫn Giả
草薙の剣 (Kusanagi no Tsurugi): Thảo Thế Kiếm
軍配 (Gunbai): Quân Phối
三種の神器 (Sanshu no Shingi): Tam Chủng Thần Khí
1. 十拳剣 (Totsuka no Tsurugi): Thập Quyền Kiếm
2. 八咫鏡 (Yata no Kagami): Bát Chỉ Kính
3. 八坂勾玉 (Yasaka Magatama): Bát Phản Câu Ngọc
忍の神 (Shinobi no Kami): Nhẫn Thần
砂隠れの里 (Sunagakure no Sato): Sa Ẩn Lí
ð 風影 (Kazekage): Phong Ảnh
雲隠れの里 (Kumogakure no Sato): Vân Ẩn Lí
ð 雷影 (Raikage): Lôi Ảnh
岩隠れの里 (Iwagakure no Sato): Nham Ẩn Lí
ð 土影 (Tsuchikage): Thổ Ảnh
霧隠れの里 (Kirigakure no Sato): Vụ Ẩn Lí
ð 水影 (Mizukage): Thuỷ Ảnh
鮫肌 (Samehada): Giao Cơ
首斬り包丁 (Kubikiribōchō): Thủ Trảm Bao Đinh
尾獣 (Bijū): Vĩ Thú
人柱力 (Jinchūriki): Nhân Trụ Lực
蝦蟆仙人 (Gama Sennin): Hà Mô Tiên Nhân
妙木山 (Myōbokuzan): Diệu Mộc Sơn
白蛇仙人 (Hakuja Sennin): Bạch Xà Tiên Nhân
龍地洞 (Ryūchidō): Long Địa Động
濕骨林 (Shikkotsurin): Thấp Cốt Lâm
忍界大戦 (Ninkai Taisen): Nhẫn Giới Đại Chiến
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top