Một Số Phrasal Verb thông dụng
Beat
Beat one’s self up: tự trách mình
Break
Break down: hư, hỏng, sập
Break in: đột nhập vào nhà
Break up: chia tay (liên quan đến mối quan hệ tình cảm)
Bring
Bring sth up: đề cập đến vấn đề gì
Bring sb up: nuôi nấng ai
Bring on: gây ra cái gì (thường là những thứ tiêu cực)
Bring it on! Chấp nhận lời thách thức một cách tự tin.
Call
Call on: đến thăm ai đó, hoặc sử dụng kiến thức của ai đó.
Call off: hủy cái gì đó.
Cheer
Cheer on: cổ vũ ai đó
Cheer sb up: làm ai đó vui lên.
Cheer up!: Vui lên nào!
Come
Come up with sth: nghĩ ra cái gì đó
Come up: đem đến một chủ đề hoặc cái gì đó xảy ra bất ngờ.
Come in: đi vào, bước vào
Come across: tình cờ gặp/ tìm thấy ai/ cái gì đó.
Cut
Cut off: ngừng/ dừng cái gì lại.
Cut (it) out!: dừng lại = Stop it!
Cut in: chen ngang lời ai khi người ấy đang nói.
Drop
Drop by/ in: ghé qua thăm một lúc
Drop off: để ai lại một điểm nào đó, hoặc thả ai ở đích đến nào đó.
Fall
Fall apart: phá vỡ, ly tán
Fall down: ngã xuống
Fill
Fill (sbd) in: cho ai chi tiết về cái gì
Fill in sth: điền vào cái gì
Fill up: làm đầy cái gì đó
Get
Get away: trốn thoát
Get along with: hòa hợp, làm thân với ai/ cái gì
Get up: đứng dậy, tỉnh dậy
Get back to: trở về với cái gì
Get back at: trả thù ai đó.
Give
Give away: cho/ tặng miễn phí
Give out: dừng lại, ngừng lại công việc hoặc phân phát cái gì đó
Give in: đầu hàng (trong cuộc chiến/ tranh luận)
Give up: từ bỏ
Go
Go out with: hẹn hò với ai đó
Go ahead: đến trước ai đó, hoặc cho phép ai đó nói/ làm gì
Grow
Grow up: trưởng thành
Grow apart: tách xa ai, thường là bạn bè, người thân
Hang
Hang on: giữ cái gì đó
Hang out: dành thời gian với ai đó, tụ tập bạn bè…
Hang up: chấm dứt một cuộc điện thoại, đặc biệt khi người kia chưa nói xong
Hold
Hold on: giữ cái gì thật chặt.
Hold on! Đợi 1 chút.
Hold back: ngừng lại hành động/ lời nói gì
Log
Log in to: đăng nhập vào
Log out/ off: đăng xuất, thoát ra.
Look
Look up: nhìn lên/ ngưỡng mộ ai đó/tra cứu cái gì đó
Look out: cẩn thận, dè chừng cái gì đó.
Pay
Pay back: trả lại tiền đã nợ ai đó
Pay for: chi trả cho cái gì/ phải trả giá cho hành động gì của mình (nghĩa bóng)
Put
Put out: dập lửa, làm phiền ai đó khi nhờ làm gì
Put on: mặc quần áo, trang phục
Take
Take off: cởi quần áo/ cất cánh (máy bay), rời bến (tàu, xe)
Take on: thuê, tuyển
Take out: bỏ cái gì ra
Take up: chiếm về không gian/ thời gian/ học thứ gì đó làm thú vui.
Turn
Turn on: bật
Turn off: tắt
Turn around: di chuyển loanh quanh
Turn up: tình cờ tìm thấy thứ gì đã mất/ gặp lại ai đó đã lâu không gặp.
Warm
Warm up: khởi động
Word
Work out: tập luyện thể thao
Work sth out: tìm ra giải pháp cho vấn đề gì
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top