mot so cau tieng han
[kô-máp-sưm-ni-ta] : Cảm ơn ( lịch sự)
[kô-ma-wuơ-yô] : Cảm ơn (bình thường)
[kam-sa-ham-ni-ta] : Cảm ơn (rất lịch sự, tôn kính cao nhất đối với người dc nói đến)
[kam-sa-he-yô] : Cảm ơn (bình thường)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
[Anio.]
Không.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
_________________________
HAPPY BIRTHDAY
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
ji-gu-e-seo u-ju-e-seo
지 구 에 서 우 주 에 서 在地球 在宇宙
je-il sa-rang-ham-ni-da
제 일 사 랑 합 니 다 ~ 我最愛你
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top