MNM K3A2

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM              HỀ ĐIỀU HÀNH LINUX

Giảng viên T.S Đào Thế Long

 

Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

File System

Services

Kernel

Shell

        A:c

Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

Số chẵn là phiên bản ổn định

Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

Không quan trọng

Câu a và b đúng

A: d

Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết

Workstation

Server

Workstation and Server

Không cái nào đúng

       A: b

Kiến trúc Kernel Linux là :

Static

Microkernel

Distributed

Monolithic

      A: d

Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?

Bill Gates

Linus Tolvards

Alan Turing

Pascal

A : b

Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

lệnh ls

lệnh df

lệnh du

lệnh cp

A : a

Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

–a

–l

–x

–n

A: b

Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

–b

–a

–l

–n

A : b

Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh

Lệnh cdir

Lệnh cd

Lệnh mkdir

Lệnh dir

A : b

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh

cd

cd /home/sinhvien

cd / ; cd home ; cd sinhvien

cd /home/sinhvien

      A : b

Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

 copy /tmp/hello.txt  /tmp/hello/

 cp tmp/hello.txt  /tmp/hello

 cp /tmp/hello  /tmp/hello

 cp /tmp/hello.txt  /tmp/hello

A : d

Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây

cat

less

more

cả 3 lệnh trên

A : d 

Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?

Phải mount trước

eject cdrom

cd /mnt/cdrom

Không đọc được CD rom

A: a

Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux

mount /dev/fd0

mount /dev/cdrom

Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

cd /mnt/floppy

A: a

Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:

/etc/mtab

/etc/mount.conf

/etc/fstab

/etc/modules.conf

Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount

/etc/mntab

/etc/mount.conf

/etc/fstab

/etc/modules.conf

       A : b

Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào :

-rwx--x--x   hello.sh

077

644

755

711

      A : d

Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:

- Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

 chmod 665

 chmod 654

 chmod 653

 chmod 754

A : b

Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt:

   Ví dụ:   .hello.txt

Tập tin ẩn

Thực thi 

Không thấy được với lệnh ls 

Tập tin hệ thống  

A : a

Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống

Lệnh adduser

Lệnh useradd

lệnh passwd

Câu a và b đúng

      A: d

Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa ?

Được

Không

A: b

Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

Chứa profile của người dùng

Chứa uid,gid, home directory, shell

Chứa password của người dùng

Chứa tập shadow của người dùng

A : b

Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

Chứa profile của người dùng

Chứa uid,gid, home directory, shell

Chứa password của người dùng

Chứa login name

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

User administrator

User root

User admin

User có UID=0

A : b

Hệ thống Linux có mấy Run Level chính

Có 7 Run Level

Có 6 Run Level

Có 5 Run Level

Có 4 Run Level

A :a

Run level nào là shutdown và halt hệ thống

Level 6

Level 0

Level 3

Level 5

A : b

Run level nào là reboot hệ thống

Level 6

Level 0

Level 3

Level 5

A: a

Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window

Level 6

Level 0

Level 3

Level 5

A: d

Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login

Level 1

Level 3

Level 5

Không có level nào

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:

vi

Word

Emacs

Pico  

A: a

Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ

emacs

latex

vi

kword

A: c

Emacs là một chương trình

soạn thảo văn bản

Công cụ lập trình

Email client

Tất cả các tính năng trên

Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào :

Dùng phím F4

ESC-:i

ESC-:q

ESC-:x

A: b

Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :

ESC-:q!

ESC-wq

ESC-w!

ESC-!

A: a

Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

Lệnh ls

Lệnh ps

Lệnh cs 

Lệnh ds

A: b

Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

–ef

–ax 

–axf

Cả 3 câu đều đúng

A: b

Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :

PID

PUID

PGUID

GUID

A : a

Tham số PPIUD dùng để chỉ:

Properly process ID

Parent process ID

Papa Process ID

Không cái nào đúng

A: d

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào :

stop

 kill

shutdown

halt

A: b

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

Không có gì ảnh hưởng

Tiến trình con sẽ chết theo

Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

A: b

Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào

 kill –9 vi

 kill –HUP vi

 killall –HUP vi

 killall –9 vi

A: b

Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

ipconfig

ifconfig

netstat

route

A : b

Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux  ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

ipconfig

ifconfig

netstat

route

A: b

Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

ifconfig

netstat -nr

route –n

b và c đúng  

A : d

Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây

ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0

ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0

ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

A: b

Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào

ifconfig eth0 up

ifconfig eth0 stop

ifconfig eth0 start

ifconfig eth0 down

A:b

Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào:

 route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140

 route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0

 route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140

 route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

A: a

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:

 route add –net default gw 172.16.8.2

 route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

 route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2

Câu a và b đúng

A : d

Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

Lệnh top

Lệnh free

Lệnh performance

Không thể biết

A : a

Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó

/etc/service

/etc/services

/etc/ports.conf

/etc/httpd.conf

A : b 

Dịch vụ SMTP chạy ở port nào

22

23

24

25

Dịch vụ www chạy ở port nào

53

80

110

443

Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

http

ftp

uucp

mc

Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

Dùng telnet

Dùng ssh

Dùng rlogin

Cả 3 cách trên

A: d

Dịch vụ SSH trong Linux là gì ?

Secure Socket Shell

Secure Shell

Samba Shell

Không là dịch vụ gì cả

A : d

Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

rpm –evh packagename.rpm

rpm –ivh packagename.rpm

rpm –q packagename.rpm

rpm –qa *.rpm

A : b

Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

/etc/filesystems

/etc/fstab

/etc/group

/etc/mnttab

A : b

Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

Directory

VirtualMachine

VirtualHost

Tất cả đều sai

A : c

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

userchange –name newuser user

passwd –n newuser user

usermode –l newuser user

usermode –m user newuser

A : c

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

ls *?

ls*\?

ls *[?]

Tất cả đều sai

A : d

Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?

/etc/host.conf

/etc/hosts

/etc/resolv.conf

/etc/named.conf

Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

vi ~/.crontab

cp /etc/crontab

crontab –v

crontab –e

A : d

Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?

cat file1 file2

more file1 2> file2

cat file1 >> file2

copy file1 >> file2

A : c

Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?

pwd

path

echo path

Không câu nào đúng

A : a

Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

192.168.20.in-addr.arpa

192.168.20.0.in-addr.arpa

20.168.192.in-addr.arpa

Tất cả đều đúng

A : c

Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:

Nhấn Ctrl + C

Nhấn Ctrl + D

Nhấn Ctrl + Z

Nhấn Ctrl + S

A : a

Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:

more

less

cat

Tất cả đều đúng

A : d

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

cp data odd > new

cp data odd >> new

cat data odd > new

Tất cả đều đúng

A : c

“/doc” là một thư mục, lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây?

ln –s /doc mydoc

ln /doc mydoc

rm –rf /doc

cp –s /doc mydoc

A : b

Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

help ls

list ls

man ls

doc ls

A : c

Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”

rm –f –abc

rm –i –abc

rm -- -abc

rm \ -abc

A: a

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “mkdir –p /file/doc/priv”?

mkdir –parent /priv/doc/file

mkdir /file /doc /priv

mkdir /priv /doc /file

mkdir –p /priv/doc/file

A: a

Trong trình soạn thảo vi, lệnh nào dùng để ghi và thoát?

wq

wq!

:wq

:qw

A : c

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”

chmod 027 myfile

chmod 757 myfile

chmod 750 myfile

Không câu nào đúng

A : c

Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành, ta dùng lệnh?

pwd

cd ~

cd ..

cd /home

A: b

Trong RedHat Linux, tên tài khoản người dùng:

Là duy nhất

Phân biệt chữ thường với chữ hoa

Không được bắt đầu bằng một ký số

Tất cả đều đúng

A: c

Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?

/etc/named

/etc/resolv.conf

/etc/sysconfig/resolv.conf

/etc/sysconfig/network

A : b

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”

chown sales:sales myfile

chgroup sales:sales myfile

chgrp sales myfile

chmod sales myfile

Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:

Tên máy tính và default gateway

Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng

Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP

Trạng thái của mạng

A : a

Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?

usermod –L user

passwd –l user

A và B đều sai

A và B đều đúng

A : d

Tiến trình init:

Luôn có PID = 1;

Không thể kết thúc được

Gọi khởi động các tiến trình khác

Tất cả đều đúng

A : d

Tập tin nào được sử dụng để thay đổi mức thi hành mặc định (default runlevel)?

/etc/grub.conf

/etc/runlevel

/etc/inittab

/etc/init.conf

A ; c

Trong trình soạn thảo vi, để chuyển về chế độ lệnh, ta nhấn:

ESC

INS

Ctrl + Shift

Tất cả đều sai

A : a

Có thể tạo một Symbolic Link chỉ tới một tập tin không tồn tại hay không?

Không

Tùy trường hợp

Tất cả đều sai

A ; c

Tập tin script nào chứa khai báo định tuyến?

/etc/sysconfig/network

/etc/sysconfig/route

/etc/sysconfig/static-routes

/etc/sysconfig/network-scripts/routes

A : c

Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?

Tên đầy đủ (Full Name)

Tên đăng nhập

Mã nhận diện tài khoản (UID)

Shell

A : c

Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

chkconfig -list -crond

chkconfig -l crond

chkconfig --list crond

chkconfig crond

“/xyz” là một symbolic link của “/tmp/dir”, lệnh nào sau đây cho phép ta chuyển vào thư mục “/tmp/dir”?

cd –L /xyz

cd –P /xyz

cd /xyz

Tất cả đều sai

A : d

Để bật ngay lập tức chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:

Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”

Thi hành lệnh echo 1> /proc/sys/net/ipv4/ip_forward

Thi hành lệnh echo 1> net.ipv4.ip_forward

Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward=1

Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo

Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày

Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm

Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày

Không câu nào đúng

A : c

Để xem thông tin về phần chia đĩa cứng trên hệ thống, ta dùng lệnh:

fdisk /dev/had

fdisk /dev/sc

list /dev/had

fdisk –l

A : d

Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:

du –a

df –a

df

du

A : b

Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:

kill –15 1

kill –9 1

kill –p 1

Không có lệnh nào

A : b

Thư mục /dev chứa:

Các tập tin dùng phát triển hệ thống

Các tập tin rác, tạm thời

Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

Các tập tin đại diện thiết bị

A : d

Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh

alias eth0 192.168.10.5 up

ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up

ifconfig eth0:0 192.168.10.5

if-cfg eth0:0 192.168.10.5

A : c

Trong tập tin khai báo các tham số cho zone, bản ghi SOA:

Bắt buộc phải có

Được đặt tùy ý trong tập tin

Được phép khai báo nhiều lần

Tất cả đều đúng

A : a

Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:

cp –r /dir /tmp

cp –a /dir /tmp

cp --parents /dir /tmp

Tất cả đều đúng

A : d

Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?

dnscheck

BIND

nslookup

resolve

A : c

Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:

Alias /image/ /ftp/pub

DocumentRoot /var/www/html

ServerRoot /etc/httpd

DirectoryIndex index.cgi

A : d

100.Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

rm –f /dir

rm –r /dir

rmdir /dir

rmdir –p /dir

A : b

101.Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:

a         cmp

b        diff

c         wc

d        Tất cả đều sai

A : b

      102. Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:

10 con trỏ

13 con trỏ

16 con trỏ

Không câu nào đúng

A : d

103. Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành

ls *.!x | .!w

ls *.[!x-w]

ls ! *.[xz]

ls *.[!xw]

A : b

104. Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

a.       useradd –g group abc

b.      useradd –G group abc

c.       useradd –m group abc

d.      useradd group abc

A : a

105 : Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX

a.       1

b.      2

c.       Lớn hơn 2

A : b

106 : File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash Shell

a. ~/.profile

b. /bash

c. /etc/profile

d.      ~/bash

A ; c

107 :Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group .Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng.Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này :

a.       groupname, password, GID, member list

b.      GID, groupname, password, member list

c.    groupname, GID, password, member list

d.   GID, member list, groupname, password

A : a

108 : Bạn sử dụng lênh sau   useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì ?

a.       Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa

b.      Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.

c.       Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa

d.      Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

A : a

109: Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau  

sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash

Sau đó sinh vien gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng .Điều gì đã xảy ra?

a.       UID và  GID giống nhau

b.      Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.

c.       Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp .Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.

d.      Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.

A : c

110 : Mở  file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

a.       username, UID, GID, home directory, command, comment

b.      username, UID, GID, comment, home directory, command

c.       UID, username, GID, home directory, comment, command

d.      username, UID, group name, GID, home directory, comment

A : b

111 : Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên

a.       Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.

b.      Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại  Windows 98 và sau đó cài Linux.

c.       Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.

d.      Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

A : a

112 :Bạn đang  cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được.Điều gì đã xảy ra :

a.       Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.

b.      Bạn phải tạo swap partition .

c.       Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.

d.      Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

A : c

113 : Quan sát  file  /etc/passwd , bạn thấy trong trường  password chứa ký hiệu ‘x’.

Ý nghĩa của ký tự này là gì?

a.        Password đã được mã hoá.

b.      Bạn đang sử dụng shadow password.

c.       Tất cả  passwords đều rỗng.

d.      Tất cả passwords đều hết hạn.

A : b

114 : Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh  userdelDung để xoá user này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy , trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định  home directory cũng đã bị xoá?

a.       userdel –m Dung

b.      userdel –u Dung

c.       userdel –l Dung

d.      userdel –r Dung

A : d

115 : Bạn Dung có username là sapa.Bạn ấy nói  rằng quên mật mật khẩu đăng nhập.Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình.

a.       passwd Dung

b.      resetpassw

c.       su sapa

d.      passwd sapa

A : d

116 : File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

a.       /etc/passwd

b.      /etc/users

c.       /etc/password

d.      /etc/user.conf

A : a

117 : Những user name nào sau đây  không đúng

a.       Theresa Hadden

b.      thadden

c.       TheresaH

d.      T.H.

A: a

118 : Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các  swap partition là :

a.       16 MB

b.      64 MB

c.       128 MB

d.      256 MB

A: a

119 : Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions .Các partition trên máy của bạn có tên là gì :

a.       hda1, hda2, hda3, hda4

b.      hda1, hda2, hdb1, hdb2

c.       sda1, sda2, sda1, sdb2

d.      sda1, sda2, sda3, sda4

A : b

120 .Hãy cho biết chương trình sau đây xuất ra nội dung nào đúng :

#!/bin/sh

myvar="Chao ban"

echo $myvar

echo 'message : $myvar'

echo "message : $myvar"

echo "message :\$myvar"

echo “Nhap noi dung text”

read myvar

echo '$myvar' se la $myvar

exit 0

a.

  Chao ban

 message : $mayvar

 message : Chao ban

 message : $myvar

 Nhap noi dung text

 Mot ngay dep troi

 $myvar se la Mot ngay dep troi

b.

 message : $mayvar

 Chao ban

 message : Chao ban

 message : $myvar

 Nhap noi dung text

 Mot ngay dep troi

 $myvar se la Mot ngay dep troi

c.

 Nhap noi dung text

 message : $mayvar

 message : Chao ban

 message : $myvar

 Chao ban

 Mot ngay dep troi

 $myvar se la Mot ngay dep troi

d.

 Chao ban

 Nhap noi dung text

 message : $mayvar

 message : $myvar

 message : Chao ban

 Mot ngay dep troi

 $myvar se la Mot ngay dep troi

A : a

'                                                           ============

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #hai