MNM K3A
•
Câu 10 Viết các lệnh để tạo các cây thư mục nêu trên
# mkdir –p /root/linux/fedora
#mkidir –p /root/linux/buntu/server
#touch /root/linux/list.txt
Câu 11 Cho biết lệnh liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục /linux
#Ls /root/linux
Câu 12 Liệt kê các tập tin(bao gồm cả các thuộc tính) có trong /root,kết quả lưu vào file /root/linux/list .txt
Ls –la /root > /root/linux/list.txt
Câu 13 Copy file/root /linux/list .txt vào thư mục fedora
#Cp /root/linux/list.txt /root/linux/fedora
Câu 14 Khi đang đứng tại thư mục server,cho biết lệnh tạo thư mục “source” trong thư mục linux
#mkdir /root/linux/source
Câu 15 Cho biết lệnh copy toàn bộ cây thư mục ubuntu vào thư mục /root và xóa thư mục unbuntu tại vị trí cũ
#Mv -r /root/linux/ubuntu /root
Câu 16 Cho biết lệnh liệt kê tất cả các file trong thư mục /root./linux bắt đầu bằng ký tự từ b đến f
Cach1: #find /root/linux -name [b*-f*]
Cach 2: #ls -l /root/linux | grep [b*-f*]
Câu 17 Tìm tất cả các file có đuôi .taz trên đĩa
#Find –name *.taz
Câu 18 Tạo file hello1 .txt,hello2 .txt,hello3 .txt trong thư mục /root .Copy tất cả các file này vào thư mục /root/linux bằng một câu lệnh
#Touch hello1.txt
#Touch hello2.txt
#Touch hello3.txt
#Cp hello*.txt /root/linux hoặc #Cp hello[1-3].txt /root/linux
Câu 19 Tạo user sv,ground hocvien,sau đó sửa thông tin cho user sv thuộc ground hocvien
#Useradd sv
#groupadd hocvien
#usemod -G hocvien sv
Câu 20 Sử dụng quyền root,lock account sv
Cách 1: $sudo passwd –l sv nếu ở tai sv
Cách 2: # passwd –l sv nếu tại root
Câu 21 Cho biết lệnh in thông tin cả user sv trong file/etc/passwd
#grep sv /etc/passwd
Câu 22 Tạo user sv1,cho vào ground hocvien
#Useradd sv1
#usemod -G hocvien sv1
Câu 23 Dùng user sv tạo tập tin /root/sv/sv .txt,phân quyền 774 cho tập tin này .Giải thích ý nghĩa quyền 774
$mkdir -p root/sv
$touch root/sv/sv.txt
$chmod u=rwx,g=rwx,o=r root/sv/sv.txt hoặc $chmod 774 root/sv/sv.txt
Giải thích : người nắm quyền sở hữu file có quyền đọc, ghi, thực thi. Nhóm người sở hữu file cũng vậy riêng nhóm other chỉ có quyền đọc
Câu 24 Phân quyền g=r cho thư mục /root/sv,hỏi user sv1 có ls nội dung thư mục này được không?Có cd vào thư mục /root/sv được không?Giải thích
$Chmod g=r root/sv
Vì sv1 và sv thuộc hocvien mà hocvien chỉ có quyền r (đọc) nên sv1 có thể ls nội dung mà không thể cd và /root/sv vì không có quyền x va w
Câu 25
Phân quyền g=rx cho thư mục /root/sv,hỏi user sv1 có ls nội dung thư mục này được không?Có cd vào được không?Giải thích
$Chmod g=rx root/sv
Vì sv1 và sv thuộc hocvien mà hocvien có quyền r (đọc),thực thi(x) nên sv1 có thể ls nội dung và có thể cd và /root/sv vì có quyền x
Câu 26
User sv tạo tập tin /root/test .txt,phân quyền 777 cho tập tin này .User sv1 có xóa tập tin này được hay không?Giải thích
Vì sv1 và sv thuộc hocvien Test.tst được phân quyền khác là 777 thì group hocvien có quyền rwx đối với test.txt như vậy sv1 có quyền rwx vậy sv1 có thể xóa tệp tin nay
Câu 27 Dùng chmod g=rwx(thêm quyền w) cho thư mục /root/sv
User sv1 có xóa file/root/sv/sv .txt được hay không? có
User sv1 có tạo tập tin /root/sv/sv .txt được hay không? có
• mkdir – tạo thư mục
$ mkdir –p dir3/dir4
(tham số -p: tạo thư mục cha nếu chưa tồn tại)
• rmdir – xóa thư mục rỗng
• touch – tạo file rỗng
$ touch file.txt
• cp – copy file
$ cp file1 file2
$ cp file1 dir1
-f : ghi đè, -i : hỏi trước khi ghi đè
-R,-r : copy toàn bộ thư mục
$ cp –r dir1 dir2
• mv – di chuyển/ đổi tên
$ mv file1 file2
$ mv dir1 dir2
• rm – xóa file/ thư mục
$ rm file1 file2
$ rm –r dir3
tham số -r: xóa cả thư mục và tập tin con
• ln – tạo liên kết (link), có thể xem như một shortcut trong windows
$ ln –s dir1 firstdir
$ ln –f /tmp/test.txt
-s : tạo symbolic link, -f : xóa file đích
• Redirection: Chuyển hướng dòng dữ liệu sang nơi khác.
• Định hướng:
< : nhập
> : xuất, ghi đè
>> : xuất, ghi tiếp theo (append)
Ví dụ:
• ls –l / > /root/list.txt : liệt kê nội dung thư mục / , kết quả không xuất ra màn hình mà xuất ra file /root/list.txt. Nếu file đã tồn tại sẽ bị ghi đè
• ls –l / >> /root/list.txt: tương tự như trên, nhưng thay vì ghi đè (>) sẽ ghi tiếp vào phần sau của file (>>)
• cat: Xem nội dung file
• Ví dụ: Xem nội dung tập tin /etc/passwd
cat /etc/passwd
Các tham số:
• -n : đánh số các dòng output
• -b : không tính dòng trống (blank)
• -A : hiển thị kí tự xuống dòng
• Lệnh tac ngược lại với lệnh cat
• Lệnh cat có thể được dùng để tạo nội dung file:
cat >tam/lylich.txt
• Câu lệnh groupadd: Thêm 1 group vào hệ thống
• Cú pháp:
groupadd group
Ví dụ:
# groupadd sinhvien
• Chúng ta có thể thay đổi các thuộc tính của user bằng cách thay đổi nội dung file /etc/passwd, tuy nhiên để thuận tiện hơn ta có thể dùng công cụ usermod:
# usermod –g users –c “Henry Blake” henry
# usermod –f 10 henry #disable tài khoản sau 10 ngày kể từ khi password hết hạn
Câu lệnh userdel có thể dùng để xóa tài khoản của user, đồng thời xóa các file trong thư mục home directory của user (/home/username)
userdel [option] <login_name>
-r This option will remove home directory
Groupadd hocvien
Useradd –c “hocvienthunhat” –m hv –g
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top