mang 1 chieu-2

226/ Hãy xác định s ố lượng ptử kề nhau mà cả 2 đều chẵn

int De m(int a[], int n)

{

int i=0,De mTam=0;

for (i =0; i <n-1 ; i++)

{

if (a[i]% 2==0 && a[i+1]% 2==0)

{

De mTam++;

}

}

if (De mTam!=0)

{

De mTam++;

}

retur n De mTam;

}

227/ Hãy xác định s ố lượng ptử kề nhau mà cả 2 trái dấu

int De m(int a[], int n)

{

int i=0,De mTam=0;

for (i =0; i <n-1 ; i++)

{

if (a[i]*a[i+1]<0)

{

De mTam++;

}

}

if (De mTam!=0)

{

De mTam++;

}

retur n De mTam;

}

228/ Hãy xác định s ố lượng ptử kề nhau mà số đứng s au cùng dấu số đứng trc và có gtrá trị tuyệ t

đối lớn hơn .

int De m(int a[], int n)

{

int i=0,De mTam=0;

for (i =1; i <n; i++)

{

if (a[i]*a[i-1]>0 && abs (a[i-1])<abs (a[i]))

{

De mTam++;

}

}

retur n De mTam;

}

229/ Đế m số lượng các giá trị phân biệ t có trong mảng .

int De m(int a[], int n)

{

int i,j,De mTam=0,tes t;

for (i=0; i<n; i++)

{

for (tes t=1,j=i+1;j<n;j++)

{

i f (a[i ]==a[j])

{

tes t =0;

break;

}

}

i f (tes t == 1)

{

De mTam++;

}

}

return De mTam;

}

230/ Liệt kê tần s uất xuất hiệ n các giá trị xuất hiệ n trong mảng (mỗi giá trị liệt kê 1 lần)

voi d lietke(int *a, int n)

{

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

for (int de m=0, j=0; j<n; j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

if (j<i)

{

}

els e

{

}

}

bre ak;

de m++;

}

if (de m!=0 )

{

printf("Gi a tri % d co tan s uat xuat hien la % d

", a[i ], de m );

}

}

}

231/ Hãy liệ t kê các giá trị xuất hiệ n đúng 1 lần trong mảng

voi d lietke(int a[], int n)

{

int c[100];

int de m[100];

int vitri = 0;

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

for (int de mtam=0, j=0; j<n; j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

if (j<i)

{

}

els e

{

}

}

}

bre ak;

de mtam++;

if (de mtam!=0 )

{

c[vi tri] = a[i ];

de m[vitri ] = de mtam;

vi tri++;

}

}

printf("Gi a tri c hi xuat hien dung 1 l an

\t");

for (i nt k=0 ; k<vi tri; k++)

{

if (de m[k] == 1)

{

printf(" % d ", c [k]);

}

}

}

232/ hãy liệ t jê các giá trị xuất hiệ n quá 1 lần (mỗi giá trị liệ t kê 1 lần)

voi d lietke(int a[], int n)

{

int c[100];

int de m[100];

int vitri = 0;

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

for (int de mtam=0, j=0; j<n; j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

if (j<i)

{

}

els e

{

}

}

bre ak;

de mtam++;

}

if (de mtam!=0 )

{

c[vi tri] = a[i ];

de m[vitri ] = de mtam;

vi tri++;

}

}

printf("Gi a tri c hi xuat hien dung 1 l an

\t");

for (i nt k=0 ; k<vi tri; k++)

{

if (de m[k] != 1)

{

printf(" % d ", c [k]);

}

}

}

233/ Hãy liệ t kê tần s uất các giá trị xuất hiệ n trong mảng

voi d lietke(int *a, int n)

{

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

for (int de m=0, j=0; j<n; j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

if (j<i)

{

}

els e

{

}

}

}

bre ak;

de m++;

if (de m!=0 )

{

printf("Gi a tri % d co tan s uat xuat hien la % d

", a[i ], de m );

}

}

}

234/ Cho 2 mảng a,b. Đế m ptử chỉ xuất hiệ n 1 trong 2 mảng

int De m(int a[],i nt b[], int na,int nb)

{

int i,j,tes t,De mTam=0;

for (i =0; i <na; i ++)

{

tes t=1;

for (j=0; j<nb; j++)

{

if (a[i]==b[j])

{

tes t = 0; break;

}

}

if (tes t==1)

{

De mTam++;

}

}

for (i =0;i<nb;i++)

{

tes t=1;

for (j=0; j<na;j++)

{

if (b[i]==a[j])

{

tes t=0; bre ak;

}

}

if (tes t==1)

{

De mTam++;

}

}

retur n De mTam;

}

235/ Cho 2 mảng a,b. Liệt kê ptử xuất hiệ n 1 trong 2 mảng

voi d LietKe(int a[],int b[], int na,int nb)

{

int i,j;

for (i =0; i <na; i ++)

{

for (j=0; j<nb; j++)

{

if (a[i]==b[j])

{

printf("tr ong Mang A c o ptu a[% d]=% d ko nam tr ong mang B

",i,a[i]);

bre ak;

}

}

}

for (i =0;i<nb;i++)

{

for (j=0; j<na;j++)

{

if (b[i]==a[j])

{

printf("tr ong Mang B c o ptu b[% d]=% d ko nam tr ong mang A

",i,b[i]);

bre ak;

}

}

}

}

236 * Cho 2 mảng a,b. Hãy cho biế t số lần xuất hiệ n của mảng a trong mảng b

int De m(int a[],i nt b[], int na,int nb)

{

int i,j,h,tes t,De mTam=0 ;;

for (i =0; i <nb; i++)

{

if (b[i ]==a[0] && nb-i >=na)

{

h=i;

for (tes t=1,j=0; j<na; j++,h++)

{

if (a[j] != b[h])

{

tes t=0;

bre ak;

}

}

if (tes t==1)

{

De mTam++;

}

}

}

retur n De mTam;

}

237/ Tìm 1 giá trị có số lần xuất hiệ n nhiề u nhất trong mảng

int MotGi aTriXuatHienNhieuNhat(int a[],int n)

{

int flag [100]={0},i,j,De m1;

for (i =0; i <n ; i++)

{

if (flag [i]==0)

{

for (De m1=0,j=0;j<n;j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

fl ag[j] = De m1 ++;

}

}

}

}

int XuatHienMax = flag[0],vt=0 ;

for (i =0;i<n;i++)

{

if (XuatHienMax < flag[i ])

{

XuatHienMax = flag[i ];

vt = i;

}

}

retur n a[vt];

}

238 * Hãy liệ t kê các giá trị có số lần xuất hiệ n nhiề u nhất trong mảng

voi d LietKe(int a[],int n)

{

int flag [100]={0},i,j,De m1;

//Tien hanh gan mảng fl ag == nhung c on s o de m dc for (i =0; i <n ; i++)

{

if (flag [i]==0)

{

for (De m1=0,j=0;j<n;j++)

{

if (a[i] == a[j])

{

fl ag[j] = De m1 ++;

}

}

}

}

//flag nao c o s o lon nhat thi c hinh la vi tri s o de m dc nhieu nhat tr ong ma tran int XuatHienMax = flag[0];

for (i =0;i<n;i++)

{

if (XuatHienMax < flag[i ])

{

XuatHienMax = flag[i ];

}

}

//Liet ke c ac s o xuat hien nhieu nhat

printf("So xuat hien nhie u nhat trong mang : ")

for (i =0;i<n;i++)

{

if (XuatHienMax == fl ag[i])

{

printf(" % d ",a[i]);

}

}

}

239/ Hãy đế m số lượng số nguyê n tố phân biệ t trong mảng

int SoNguyenTo(i nt a)

{

if (a<=1)

{

retur n 0;

}

for (int i =2; i<a; i++)

{

if (a% i==0)

{

retur n 0;

}

}

retur n 1;

}

int De m (int a[], int n)

{

int i,j, tes t,De mTam=0;

for (i=0;i<n;i++)

{

if (SoNguyenTo(a[i])==1 )

{

for (tes t=1,j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i] == a[j] )

{

tes t =0;

bre ak;

}

}

}

if (tes t == 1)

{

De mTam++;

}

}

retur n De mTam;

}

Kĩ thuật đặt cờ hiệ u

240/ Ktra mảng có giá trị 0 hay ko?Có trả về 1, ko có trả về 0

int kiemtr a0(int A[] , int n)

{

int flag = 0; //xe m như mảng ko c ó giá trị 0

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(A[i ] == 0 )

{

fl ag = 1 ;

}

}

retur n flag;

}

241/ Ktra mảng có 2 giá trị 0 liê n tiế p ko? Có trả về 1, ko có trả về 0 .

int kiemtr a0lientie p(int A[] , int n)

{

int flag = 0;

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(A[i ] == 0 && A[i+1] == 0)

{

fl ag = 1 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

242/ Ktra mảng có s ố chẵn ko? Có trả về 1, ko có trả về 0 .

int kiemtrachan(int A[] , i nt n)

{

int flag = 0;

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(A[i ]% 2 == 0)

{

fl ag = 1 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

243/ Ktra mảng có số ng tố ko? Có trả về 1, ko có trả về 0 .

int SoNguyenTo(i nt a)

{

if (a<=1 )

{

retur n 0;

}

for (i nt i =2; i<a; i++)

{

if (a% i==0)

{

retur n 0;

}

}

retur n 1;

}

int kiemtr as onguyento(int A [] , int n)

{

int flag = 0;

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(s onguye nto(A[i]) == 1)

{

fl ag = 1 ;

}

}

retur n flag;

}

244/ Ktra mảng thỏa tính chất: mảng ko có số hoàn thiệ n lớn hơn 256. Có trả về 1, ko có trả về 0

int s ohoanthie n(int n)

{

int tong=0 ;

for (i nt i =1 ; i <n; i++)

if(n% i==0)

tong = tong + i;

if (tong == n)

retur n 1;

retur n 0;

}

int kttinhc hat(int A[] , int n)

{

int flag = 0;

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(s ohoanthien(A[i])==1 && A[i] < 256)

{

fl ag = 1 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

245/ Ktra mảng có toàn số chẵn ko? Có trả về 1, ko có trả về 0

int kttoanchan(int A[] , int n)

{

int flag = 1;

for(int i=0 ; i<n ;i++)

{

if(A[i ]% 2!=0)

{

fl ag = 0 ; bre ak;

}

}

retur n flag;

}

246/ Ktra mảng có đối xứng ko? Có trả về 1, ko có trả về 0 .

int ktdoixung(int A[] , int n)

{

int flag = 1;

for(int i=0 ; i<n/2 ;i++)

{

if(A[i ] != A[n-i-1])

{

fl ag = 0 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

247/ Ta định nghĩa 1 mảng có tính chất lẻ , khi tổng của 2 ptử lie n tiế p luôn là lẻ.Ktra mảng có tính

chẵn hay lẻ?

int kttoanle(int A[] , int n)

{

int flag = 1;

for(int i=0 ; i<n-1 ;i++)

{

if(((A[i]+A[i+1 ])% 2)==0)

{

fl ag = 0 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

248/ Ktra mảng có tăng dần hay ko?

int kttang dan(int A[] , int n)

{

int flag = 1;

for(int i=0 ; i<n-1 ;i++)

{

if(A[i ] > A[i+1])

{

fl ag = 0 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

249/ Ktra mảng có giảm dần hay ko?

int ktgiam(int A[] , i nt n)

{

int flag = 1;

for(int i=0 ; i<n-1 ;i++)

{

if(A[i ] < A[i+1])

{

fl ag = 0 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

250/ Hãy cho biế t các ptử trong mảng có lập thành cấp s ố cộng ko? Nế u có chỉ ra công s ai d.

int ktcaps oc ong(i nt A[] , int n , int & d)

{

d = A[1 ] - A[0];

int flag = 1;

for(int i=2 ; i<n-1 ;i++)

{

if((A[i+1] - A[i ])!=d)

{

fl ag = 0 ; bre ak;

}

}

retur n flag;

}

251/ Hãy cho biế t các ptử trong mảng có bằng nhau ko?

int ktbangnhau(int A[] , i nt n)

{

int flag = 0;

for(int i = 0 ; i < n -1 ;i++)

{

for(int j = i + 1 ; j < n ;j++)

{

if(A[i ] == A[j])

{

fl ag = 1;

bre ak;

}

}

}

retur n flag;

}

252/ Ta định nghĩa 1 mảng đc gọi là dạng sóng, khi ptử có trị số I lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 ptử xung

quanh. Hãy viế t hàm ktra mảng có sóng hay ko?

int ktdangs ong(int A[] , i nt n)

{

int flag = 1;

for(int i = 1 ; i < n -1 ; i ++)

{

if((A[i-1] > A[i ] && A[i] > A[i+1]) || (A[i -1] < A[i] && A[i] < A[i+1 ]))

{

fl ag = 0 ;

bre ak;

}

}

retur n flag;

}

253/ Hãy cho biế t tất cả ptử trong mảng a có nằm trong mảng b ko?

int ktAnamtrongB(int A[] , int B[] , int n , int m)

{

int flag = 0;

int de m = 0;

for(int i = 0 ; i < n ; i ++)

{

for(int j = 0 ; j < m ;j++)

{

if(A[i ] == B [j])

{

de m++;

}

}

}

if(de m == n)

{

fl ag = 1 ;

}

retur n flag;

}

254/ hãy đế m giá trị trong mảng thỏa: lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó

int de mptlndungs au(int A[] , int n)

{

int de m = 0;

for(int i = 1 ; i < n ; i ++)

{

int flag = 1;

for(int j = 0; j < i ;j++)

{

if(A[i ] < A[j] || A[i ] == A[j])

{

fl ag = 0;

}

}

if(flag == 1)

{

de m++;

}

}

retur n de m;

}

Kĩ thuật s ắp xế p

255/ Sắp xế p mảng tăng dần

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

256/ s ắp xế p mảng giảm dần

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]<a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

257/ Sắp xế p lẻ tăng dần nhưng giá trị khácgiữ nguyê n vị trí

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

if (a[i]% 2!=0)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[j]% 2!=0 && a[i ]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

}

258/ Sắp xế p số nguyê n tố tăng dần nhưng giá trị khác giữ nguyê n vị trí

int SoNguyenTo(i nt a)

{

if (a<=1 )

{

retur n 0;

}

for (i nt i =2; i<a; i++)

{

if (a% i==0)

{

retur n 0;

}

}

retur n 1;

}

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

if (SoNguyenTo (a[i] ) ==1)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (SoNguyenTo (a[j] ) ==1 && a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

}

259/ Sắp xế p số hòan thiệ n giảm dần nhưng giá trị khác giữ nguyê n vị trí

int s ohoanthie n(int n)

{

int tong=0 ;

for (i nt i =1 ; i <n; i++)

if(n% i==0)

tong = tong + i;

if (tong == n)

retur n 1;

retur n 0;

}

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

if (s ohoanthien (a[i ] ) ==1)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (s ohoanthien (a[j] ) ==1 && a[i ]<a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

}

260/ Cho 2 mảng a,b. Hãy cho biế t mảng b có phải là hoán vị của mảng a ko?

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

voi d KetQua(int a[],int b[],i nt na,int nb)

{

if (na != nb)

{

printf("ko phai!");

retur n ;

}

s apxe p(a,na);

s apxe p(b,nb);

for (i nt i =0;i<na;i++)

{

if (a[i]!=b[i])

{

printf("ko phai");

retur n;

}

}

printf("phai !");

retur n;

}

261 Sắp xế p số dương tăng dần, các số âm giữ nguyê n vị trí

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

if (a[i]>0 )

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[j]>0 & & a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

}

262/ Sắp xế p chẵn, lẻ tăng dần nhưng vị trí tương đối giữa các số ko thay đổi

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (((a[i]% 2==0 && a[j]% 2==0)||(a[i]% 2!=0 && a[j]% 2!=0)) && a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

263/ Sắp xế p số dương tăng dần, âm giảm dần. Vị trí tương đối ko đổi

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]>0 && a[j]>0 && a[i ]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

els e if (a[i]<0 && a[j]<0 && a[i ]<a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

264 Trộn 2 mảng đã tăng thành 1 mảng đc s ắp xế p tăng

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

voi d Tr onMang(int a[], int b[], int c[], int na, int nb, int &nc)

{

nc = na + nb;

s apxe p(a,na); //Sap xe p tang mang A s apxe p(b,nb); //Sap xe p tang mang B int vta=0,vtb=0;

for (i nt i =0;i<nc;i++)

{

if (vta < na && vtb < nb)

{

if (a[vta] < b[vtb])

{

}

els e

{

}

}

c[i] = a[vta];

vta++;

c[i] = b[vtb];

vtb++;

els e if (vtb == nb)

{

}

els e

{

}

}

}

c[i] = a[vta];

vta++;

c[i] = b[vtb];

vtb++;

265/ Cho 2 mảng tăng. Hãy trộn thành 1 mảng giảm dần

voi d s apxe p(int a[],int n)

{

for (i nt i =0;i<n;i++)

{

for (int j=i +1;j<n;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp=a[i]; a[i] = a[j]; a[j]=te mp;

}

}

}

}

voi d Tr onMang(int a[], int b[], int c[], int na, int nb, int &nc)

{

nc = na + nb;

s apxe p(a,na); //Sap xe p tang mang A s apxe p(b,nb); //Sap xe p tang mang B int vta=na-1, vtb=nb-1;

for (i nt i =0;i<nc;i++)

{

if (vta >= 0 & & vtb >= 0)

{

if (a[vta] > b[vtb])

{

c[i] = a[vta];

vta--;

}

els e

{

}

}

c[i] = b[vtb];

vtb--;

els e if (vtb < 0)

{

}

els e

{

}

}

}

c[i] = a[vta];

vta--;

c[i] = b[vtb];

vtb--;

Kĩ thuật thê m

266/ Thêm 1 ptử x vào mảng tại vị trí k .

voi d the mgiatri(int a[], i nt & n, i nt x, int k)

{

for (i =n; i>k; i--)

{

a[i] = a[i -1];

}

a[k] = x;

n++;

}

267/ Hàm nhập mảng s ao cho khi nhập xong thì giá trị trong mảng s ắp xế p giảm dần .

voi d nhapmang(int a[], int &n)

{

printf("Nhap mang 1 chieu

"); printf("Nhap n : "); s canf("% d",&n); while (n<=1 )

{

printf("Nhap l ai n : " );

s canf("% d",&n);

}

int i,j,k;

for (i =0; i <n; i++)

{

printf("\tNhap a[% d] : ", i);

s canf("% d",&a[i]);

for (j=0; j<i;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp = a[i];

for (k = i; k>j; k --)

{

a[k] = a[k -1];

}

a[j] = te mp;

bre ak;

}

}

}

}

268/ Hãy tạo mảng b từ mảng a các giá trị 0,1 để mảng có tính chẵn lẻ .

269/ Thêm x vào trong mảng tăng nhưng vẫn giữ nguyê n tính tăng của mảng .

voi d ChenXMang Tang(int a[], int & n, int x)

{

int i,j;

for (i =0; i <n;i ++)

{

if (x>a[i])

{

int te mp = x;

for (k = n; k>i ; k --)

{

a[k] = a[k -1];

}

}

}

n++;

}

a[i] = te mp;

bre ak;

270/ Nhập mảng s au khi nhập xong đã tự s ắp xế p tăng dần

voi d nhapmang(int a[], int &n)

{

printf("Nhap mang 1 chieu

"); printf("Nhap n : "); s canf("% d",&n); while (n<=1 )

{

printf("Nhap l ai n : " );

s canf("% d",&n);

}

int i,j,k;

for (i =0; i <n; i++)

{

printf("\tNhap a[% d] : ", i);

s canf("% d",&a[i]);

for (j=0; j<i;j++)

{

if (a[i]>a[j])

{

int te mp = a[i];

for (k = i; k>j; k --)

{

a[k] = a[k -1];

}

a[j] = te mp;

bre ak;

}

}

}

}

Kĩ thuật xóa

271/ Xóa các ptử có chỉ số k trong mảng

voi d Xoavitri(int a[], i nt & n, int k)

{

for(int i=k; i<n;i++)

{

}

n--;

}

a[i] = a[i +1];

272/ hãy xóa tất cả số lớn nhất trong mảng các số thực

voi d xoavitri(float a[], int &n, int k)

{

for (i nt i =k; i<n; i ++)

{

}

n--;

}

a[i] = a[i +1];

float lonnhat(float a[], int n)

{

fl oat max = a[0];

for (i nt i =1; i<n ; i++)

{

max=(max<a[i ])?a[i]:max;

}

retur n max;

}

voi d xoamang(fl oat a[], int & n)

{

fl oat max = lonnhat(a,n);

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

if (a[i]==max)

{

xoavi tri(a,n,i );

i--;

}

}

}

273/ Xóa tất cả số âm trong mảng .

voi d xoavitri(float a[], int &n, int k)

{

for (i nt i =k; i<n; i ++)

{

}

n--;

}

a[i] = a[i +1];

voi d xoamang(fl oat a[], int & n)

{

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

if (a[i]<0 )

{

xoavi tri(a,n,i );

i--;

}

}

}

274/ Xóa tất cả số chẵn trong mảng .

voi d xoavitri(float a[], int &n, int k)

{

for (i nt i =k; i<n; i ++)

{

}

n--;

}

a[i] = a[i +1];

voi d xoamang(fl oat a[], int & n)

{

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

if (a[i]% 2==0)

{

xoavi tri(a,n,i );

i--;

}

}

}

275/ Xóa tất cả số chính phương trong mảng .

voi d xoavitri(int a[], i nt &n, int k)

{

for (i nt i =k; i<n; i ++)

{

}

n--;

}

a[i] = a[i +1];

int s ochinhphuong(int n)

{

int a = (int)s qrt(n);

if (a* a == n)

{

retur n 1;

}

retur n 0;

}

voi d xoamang(int a[], int &n)

{

for (i nt i =0; i<n; i++)

{

if (s ochinhphuong(a[i])==1)

{

xoavi tri(a,n,i );

i--;

}

}

}

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: