TOÁN TÀI CHÍNH BÀI TẬP
TOÁN TÀI CHÍNH
B
À
I T
Ậ
P
PH
Ầ
N 1C
Á
C NGHI
Ệ
P V
Ụ
T
À
I CH
Í
NH NG
Ắ
N H
Ạ
N
CÁC NGHIỆP VỤ TÀI CHÍNH NGẮN HẠNn
Ch
ươ
ng 1: L
ã
i
đơ
n
n
Ch
ươ
ng 2: Chi
ế
t kh
ấ
u th
ươ
ng phi
ế
u theo l
ã
i
đơ
n
n
Ch
ươ
ng 3: T
à
i kho
ả
n v
ã
ng lai
L
ÃI ĐƠN
17/5/2010, m
ộ
t ngư
ờ
i g
ử
i 100 tri
ệ
u v
à
o Ng
â
n h
à
ng. 19/8/2010, ngư
ờ
i đ
ó
r
ú
t ti
ề
n, t= 10%/ năm. H
ỏ
i s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra l
à
bao nhi
ê
u?
L
Ã
I ĐƠNM
ộ
t kho
ả
n ti
ề
n đư
ợ
c g
ử
i v
à
o NH trong 180 ng
à
y, l
ã
i su
ấ
t 10%/năm. Ngư
ờ
i ta nh
ậ
n th
ấ
y r
ằ
ng kho
ả
n ti
ề
n đ
ó
v
ớ
i nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n như tr
ê
n n
ế
u đư
ợ
c g
ử
i theo năm 360 ng
à
y v
à
theo năm 365 ng
à
y th
ì
gi
ữ
a hai c
á
ch g
ử
i n
à
y c
ó
s
ự
ch
ê
nh l
ệ
ch v
ề
ti
ề
n l
ã
i l
à
2,5 tr. H
ã
y t
í
nh gi
á
tr
ị
c
ủ
a kho
ả
n ti
ề
n tr
ê
n.
L
ÃI ĐƠN
T
ừ
m
ộ
t s
ố
v
ố
n
đ
ầ
u t
ư
ban
đ
ầ
u, sau m
ộ
t th
ờ
i gian
đ
ầ
u t
ư
, s
ố
ti
ề
n thu
đư
ợ
c b
ằ
ng 1,6 l
ầ
n v
ố
n
đ
ầ
u t
ư
ban
đ
ầ
u. N
ế
u v
ớ
i s
ố
v
ố
n tr
ê
n,
đ
ầ
u t
ư
trong th
ờ
i gian l
ớ
n h
ơ
n th
ờ
i gian
đ
ầ
u t
ư
ban
đ
ầ
u l
à
1 n
ă
m nh
ư
ng v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t nh
ỏ
h
ơ
n l
ã
i su
ấ
t ban
đ
ầ
u l
à
2% th
ì
s
ố
ti
ề
n thu
đư
ợ
c b
ằ
ng 1,6 l
ầ
n v
ố
n
đ
ầ
u t
ư
ban
đ
ầ
u.
H
ã
y t
í
nh th
ờ
i gian v
à
l
ã
i su
ấ
t t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i c
á
ch
đ
ầ
u t
ư
th
ứ
nh
ấ
t.
L
Ã
I ĐƠN
Hai nhàđầu tư có hai khoản vốn với tổng số tiền là 16,8 tỷđược đầu tư vào hai DN trong 1 năm với tổng tiền lãi thu được là 1,6512 tỷ. Lãi suất đầu tư của hai khoản vốn chênh lệch nhau 0,4.H
ã
y t
í
nh gi
á
tr
ị
v
à
l
ã
i su
ấ
t c
ủ
a hai kho
ả
n v
ố
n tr
ê
n bi
ế
t r
ằ
ng n
ế
u kho
ả
n v
ố
n th
ứ
nh
ấ
t
đư
ợ
c t
í
nh theo l
ã
i su
ấ
t c
ủ
a kho
ả
n v
ố
n th
ứ
hai v
à
kho
ả
n v
ố
n th
ứ
hai
đư
ợ
c t
í
nh theo l
ã
i su
ấ
t c
ủ
a kho
ả
n v
ố
n th
ứ
nh
ấ
t th
ì
t
ổ
ng ti
ề
n l
ã
i thu
đư
ợ
c c
ủ
a 1 n
ă
m l
à
1,6416 t
ỷ
.
L
Ã
I ĐƠNM
ộ
t nh
à
đ
ầ
u tư c
ó
hai kho
ả
n v
ố
n v
ớ
i t
ổ
ng s
ố
ti
ề
n l
à
20 t
ỷ
, đ
ầ
u tư v
à
o hai DN A v
à
B v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t l
ầ
n lư
ợ
t l
à
t% v
à
(t+1)%.
H
ãy t
ính gi
átr
ịc
ủa hai kho
ản v
ốn tr
ên v
àhai l
ãi su
ất tương
ứng bi
ết r
ằng ti
ền l
ãi h
àng năm c
ủa 2 kho
ản v
ốn l
ần lư
ợt l
à1,08 t
ỷv
à0,8 t
ỷ.
L
Ã
I ĐƠN
Ba kho
ả
n vố
n có
quan hệ
theo cấ
p số
cộ
ng đượ
c gử
i và
o NH trong 2 năm vớ
i lã
i suấ
t 11%, tổ
ng số
tiề
n lã
i thu đượ
c là
1,386 tỷ
. Giá
trị
củ
a khoả
n vố
n thứ
ba nhiề
u hơn củ
a khoả
n vố
n thứ
nhấ
t là
2,4 tỷ
.H
ã
y t
í
nh gi
á
tr
ị
c
ủ
a 3 kho
ả
n v
ố
n tr
ê
n.
L
ÃI ĐƠN
Ba kho
ả
n v
ố
n c
ó
quan h
ệ
theo c
ấ
p s
ố
nh
â
n gi
ả
m d
ầ
n đư
ợ
c g
ử
i v
à
o NH v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 9%; th
ờ
i gian g
ử
i l
ầ
n lư
ợ
t l
à
3 th
á
ng, 6 th
á
ng v
à
8 th
á
ng. T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n l
ã
i thu đư
ợ
c l
à
969 tr; ch
ê
nh l
ệ
ch v
ề
gi
á
tr
ị
gi
ữ
a kho
ả
n v
ố
n th
ứ
nh
ấ
t v
à
kho
ả
n v
ố
n th
ứ
ba l
à
3600 tr.
H
ã
y tí
nh giá
trị
củ
a mỗ
i khoả
n vố
n.CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
H
ãy x
ác đ
ịnh th
ời đi
ểm đ
áo h
ạn c
ủa thương phi
ếu c
óm
ệnh gi
á75150 bi
ết r
ằng n
ếu ng
ày 30/6 thương phi
ếu đ
óđư
ợc đem chi
ết kh
ấu theo pp thương m
ại v
ới l
ãi su
ất 3% th
ìs
ẽc
óđư
ợc m
ột kho
ản ch
ênh l
ệch v
ềti
ền chi
ết kh
ấu l
à0,3 so v
ới chi
ết kh
ấu theo pp h
ợp l
ý.
CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
M
ộ
t th
ươ
ng phi
ế
u v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
16380
đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u theo l
ã
i su
ấ
t 8%. N
ế
u th
ươ
ng phi
ế
u tr
ê
n
đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u theo pp h
ợ
p l
ý
th
ì
s
ố
ti
ề
n chi
ế
t kh
ấ
u h
ợ
p l
ý
nh
ỏ
h
ơ
n s
ố
ti
ề
n chi
ế
t kh
ấ
u th
ươ
ng m
ạ
i l
à
2.
H
ã
y x
á
c
đ
ị
nh th
ờ
i
đ
i
ể
m
đ
á
o h
ạ
n c
ủ
a th
ươ
ng phi
ế
u tr
ê
n bi
ế
t r
ằ
ng th
ươ
ng phi
ế
u
đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u v
à
o ng
à
y 18/10.
CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠNNg
à
y 1/3, m
ộ
t thp đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u t
ạ
i NH v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 6%. Ch
ê
nh l
ê
ch gi
ữ
a ti
ề
n chi
ế
t kh
ấ
u thương m
ạ
i v
à
ti
ề
n chi
ế
t kh
ấ
u h
ợ
p l
ý
b
ằ
ng 1/100 ti
ề
n chi
ế
t kh
ấ
u h
ợ
p l
ý
.
H
ã
y xá
c đị
nh thờ
i điể
m thanh toá
n củ
a thp trê
n.CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
M
ột thp c
óm
ệnh gi
ál
à3,663. H
ãy t
ính gi
átr
ịhi
ện t
ại h
ợp l
ýc
ủa thp tr
ên bi
ết r
ằng gi
átr
ịhi
ện t
ại thương m
ại l
à3,6297.
CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
M
ộ
t ng
ư
ờ
i c
ó
2 ph
ươ
ng
á
n huy
đ
ộ
ng v
ố
n
n
Đ
em thp c
ó
m
ệ
nh gi
á
100.000
đ
ế
n NH xin chi
ế
t kh
ấ
u v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 6%, hoa h
ồ
ng k
ý
h
ậ
u 0,45%, hoa h
ồ
ng c
ố
đ
ị
nh 600, thu
ế
5% t
í
nh tr
ê
n hoa h
ồ
ng c
ố
đ
ị
nh, th
ờ
i gian c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a thp l
à
45 ng
à
y.
n
Vay vốn NH với lãi suất trên HĐTD là 6,2%; phí suất tín dụng 3%.
H
ã
y gi
ú
p ng
ư
ờ
i n
à
y l
ự
a ch
ọ
n p/a huy
đ
ộ
ng v
ố
n t
ố
t h
ơ
n.
CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
C
ó
3 thp
đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u t
ạ
i NH v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
t
ỷ
l
ệ
v
ớ
i c
á
c s
ố
2,5,9 v
à
t
ổ
ng m
ệ
nh gi
á
c
ủ
a ch
ú
ng l
à
5120. K
ỳ
h
ạ
n thanh to
á
n c
ủ
a 3 thp l
ầ
n l
ư
ợ
t l
à
30, 45 v
à
60 ng
à
y. Ba thp
đư
ợ
c chi
ế
t kh
ấ
u theo c
ù
ng l
ã
i su
ấ
t t%/n
ă
m.
Hoa hồng ký hậu (tỷ lệ thuận với thời gian) cho mỗi thp là 0,6%; hoa hồng cốđịnh tính trên mỗi thp (không phụ thuộc vào thời hạn) là 1‰; riêng thp thứ nhất phải chịu thêm phụ phí là 0,25% (không phụ thuộc vào thời hạn).H
ã
y t
í
nh l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ẩ
u bi
ế
t r
ằ
ng t
ổ
ng gi
á
tr
ị
r
ò
ng c
ủ
a 3 thp l
à
5042,88.
CHI
Ế
T KH
Ấ
U TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
V
à
o ng
à
y
½
, kh
á
ch h
à
ng đem thp c
ó
m
ệ
nh gi
á
C, đ
á
o h
ạ
n v
à
o ng
à
y 27/7 c
ù
ng năm đ
ế
n NH xin chi
ế
t kh
ấ
u v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t th
ự
c t
ế
chi
ế
t kh
ấ
u l
à
8%.
H
ãy t
ính l
ãi su
ất gi
áth
ành chi
ết kh
ấu.
S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
Ng
à
y 1/3, DN đề
nghị
NH thay thế
thp đá
o hạ
n và
o ngà
y 31/3 bằ
ng mộ
t thp khá
c có
mệ
nh giá
10.710 đá
o hạ
n và
o ngà
y 15/5 cù
ng năm. Lã
i suấ
t chiế
t khấ
u 10%.H
ã
y t
í
nh m
ệ
nh gi
á
c
ủ
a thp thay th
ế
.
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠNNg
à
y 16/7, m
ộ
t ngư
ờ
i đ
ề
ngh
ị
thay th
ế
thp đ
á
o h
ạ
n v
à
o ng
à
y 31/7 v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
l
à
300.000 b
ằ
ng m
ộ
t thp kh
á
c c
ó
m
ệ
nh gi
á
l
à
302.000.
H
ã
y xá
c đị
nh thờ
i điể
m đá
o hạ
n củ
a thp thay thế
biế
t lã
i suấ
t chiế
t khấ
u là
5%.S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
Có 2 thp lần lượt như sau: thp thứ nhất đáo hạn vào ngày 31/10; thp thứ hai đáo hạn vào ngày 20/11 cùng năm. Lãi suất chiết khấu 9%/năm. Hai thương phiếu trên tương đương vào ngày 30/06.H
ã
y x
á
c
đ
ị
nh m
ệ
nh gi
á
c
ủ
a 2 thp tr
ê
n, bi
ế
t r
ằ
ng t
ổ
ng m
ệ
nh gi
á
c
ủ
a ch
ú
ng l
à
50 tri
ệ
u
S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
C
ó
2 thp l
ầ
n lư
ợ
t như sau: thp th
ứ
nh
ấ
t c
ó
m
ệ
nh gi
á
19,87 tr v
à
đ
á
o h
ạ
n v
à
o ng
à
y 31/10; thp th
ứ
hai c
ó
m
ệ
nh gi
á
19,77 tr v
à
đ
á
o h
ạ
n v
à
o ng
à
y 20/11 c
ù
ng năm. L
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u 9%/năm.
H
ãy x
ác đ
ịnh th
ời đi
ểm tương đương c
ủa 2 thp tr
ên.
S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
Ng
à
y 31/8, DN đề
nghị
vớ
i NH thay thế
3 thp bằ
ng 1 thp đá
o hạ
n và
o ngà
y 30/9. Biế
t lã
i suấ
t chiế
t khấ
u là
9%/năm. Hã
y xá
c đị
nh mệ
nh giá
củ
a thp thay thế
.Bi
ế
t 3 thp b
ị
thay th
ế
l
ầ
n lư
ợ
t l
à
:
C1= 2000 v
àđ
áo h
ạn v
ào ng
ày 15/9
C2= 1200 v
à
đ
á
o h
ạ
n v
à
o ng
à
y 20/9
C3= 800 v
à
đá
o hạ
n và
o ngà
y 9/11.S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I
ĐƠ
N
Một người mắc 3 khoản nợ thp:150.000 thanh to
á
n v
à
o ng
à
y 1/6
165.000 thanh to
á
n v
à
o ng
à
y 9/7
200.000 thanh to
á
n v
à
o ng
à
y 27/7
Ngày 20/4, người này đề nghị thay thế 3 thp trên bằng một thp có mệnh giá 520.000.H
ã
y x
á
c
đ
ị
nh th
ờ
i h
ạ
n thanh to
á
n c
ủ
a thp thay th
ế
bi
ế
t l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u 7%/n
ă
m.
T
À
I KHOẢ
N VÃ
NG LAINHCT qu
ả
n l
ý
TKVL c
ủ
a kh
á
ch h
à
ng X. L
ã
i su
ấ
t l
à
4,75%. Trong th
ờ
i k
ỳ
ho
ạ
t
đ
ộ
ng t
ừ
¼
đ
ế
n 30/6 c
ó
c
á
c nghi
ệ
p v
ụ
sau:
¼ Dư có 82,518/4 Ti
ề
n g
ử
i 1000
6/5 S
é
c r
ú
t ti
ề
n 1170
29/5 Nh
ậ
p thp 987
2/6 Nhập thp 663,92/6 S
é
c r
ú
t ti
ề
n 165
H
ã
y t
í
nh l
ã
i v
à
r
ú
t s
ố
d
ư
cho TK tr
ê
n v
à
o ng
à
y 30/6.
PH
ẦN 2
C
Á
C NGHI
Ệ
P V
Ụ
T
À
I CH
Í
NH D
À
I H
Ạ
N
C
Á
C NGHI
Ệ
P V
Ụ
T
À
I CH
Í
NH
D
À
I H
Ạ
N
nChương 4: Lãi gộp và chiết khấu thương phiếu theo lãi gộpn
Ch
ươ
ng 5: Chu
ỗ
i ni
ê
n kim
n
Ch
ươ
ng 6: Thanh to
á
n n
ợ
th
ô
ng th
ư
ờ
ng
n
Ch
ươ
ng 7: Thanh to
á
n n
ợ
tr
á
i phi
ế
u
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦATH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I G
Ộ
P
M
ộ
t ng
ư
ờ
i n
ợ
100 tri
ệ
u, th
ờ
i h
ạ
n 5 n
ă
m. Ng
ư
ờ
i n
à
y mu
ố
n tr
ả
m
ó
n n
ợ
tr
ê
n b
ằ
ng 5 kho
ả
n tr
ả
b
ằ
ng nhau v
ớ
i th
ờ
i h
ạ
n t
ươ
ng
ứ
ng l
ầ
n l
ư
ợ
t l
à
1,2,3,4,5 n
ă
m. L
ã
i su
ấ
t 9%/n
ă
m.
n
H
ã
y t
í
nh s
ố
ti
ề
n c
ủ
a m
ỗ
i l
ầ
n tr
ả
;
n
Hãy tính số tiền của mỗi lần trả nếu giá trị của các lần trả có quan hệ với nhau theo cấp số nhân với công bội là 1,09;
n
H
ã
y t
í
nh s
ố
ti
ề
n c
ủ
a m
ỗ
i l
ầ
n tr
ả
n
ế
u gi
á
tr
ị
c
ủ
a c
á
c l
ầ
n tr
ả
c
ó
quan h
ệ
v
ớ
i nhau theo c
ấ
p s
ố
c
ộ
ng v
ớ
i c
ô
ng sai l
à
100000.
S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A
TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I G
Ộ
P
M
ộ
t cty c
ó
4 m
ó
n n
ợ
th
ươ
ng phi
ế
u sau
đ
â
y: 40000 tr
ả
sau 2 n
ă
m
10000 trả sau 3 năm 3 tháng25500 tr
ả
sau 1 n
ă
m 6 th
á
ng
50000 tr
ả
sau 5 n
ă
m
Cty
đ
ề
ngh
ị
đư
ợ
c tr
ả
c
á
c m
ó
n n
ợ
tr
ê
n b
ằ
ng m
ộ
t th
ươ
ng phi
ế
u duy nh
ấ
t v
ớ
i th
ờ
i h
ạ
n 2 n
ă
m 9 th
á
ng.
Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu thay thế biết rằng lãi suất chiết khấu là 8,5%/năm.S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A
TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I G
Ộ
P
Tương t
ự
b
à
i tr
ê
n.
Bi
ết r
ằng m
ệnh gi
ác
ủa thương phi
ếu thay th
ếl
à130000 v
àl
ãi su
ất chi
ết kh
ấu l
à10,25%/năm.
H
ã
y x
á
c đ
ị
nh th
ờ
i h
ạ
n thanh to
á
n c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a thương phi
ế
u thay th
ế
.
S
Ự
T
ƯƠ
NG
ĐƯƠ
NG C
Ủ
A
TH
ƯƠ
NG PHI
Ế
U THEO L
Ã
I G
Ộ
P
Một người có 3 khoản nợ thương phiếu sau: 17300 đáo hạn sau 6 tháng18400
đ
á
o h
ạ
n sau 18 th
á
ng
19500
đ
á
o h
ạ
n sau 24 th
á
ng
Ng
ư
ờ
i n
à
y
đ
ề
ngh
ị
thay th
ế
3 th
ươ
ng phi
ế
u tr
ê
n b
ằ
ng m
ộ
t th
ươ
ng phi
ế
u duy nh
ấ
t
đ
á
o h
ạ
n sau 42 th
á
ng.
Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu thay thế biết rằng lãi suất chiết khấu là 12,36%/năm.CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
M
ộ
t ngườ
i cứ
mỗ
i năm để
dà
nh đượ
c khoả
ng 8000. Ngườ
i nà
y muố
n sau mộ
t thờ
i gian có
đượ
c 1800000.H
ã
y l
ậ
p c
á
c phương
á
n g
ử
i ti
ề
n v
à
o ng
â
n h
à
ng đ
ể
kh
á
ch h
à
ng l
ự
a ch
ọ
n bi
ế
t r
ằ
ng l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i l
à
3,8%/năm.
CHU
ỖI NI
ÊN KIM (NI
ÊN KHO
ẢN)
n
M
ộ
t ng
ư
ờ
i g
ử
i ti
ề
n t
ấ
t c
ả
20 l
ầ
n, c
á
c l
ầ
n g
ử
i c
á
ch
đ
ề
u nhau 1 n
ă
m. M
ỗ
i l
ầ
n g
ử
i a= 10 tri
ệ
u. i= 10%/n
ă
m.
-
T
í
nh s
ố
ti
ề
n ng
ư
ờ
i
đ
ó
c
ó
5 n
ă
m sau l
ầ
n g
ử
i cu
ố
i?
-
T
í
nh s
ố
ti
ề
n ng
ư
ờ
i
đ
ó
c
ó
25 n
ă
m sau l
ầ
n g
ử
i
đ
ầ
u
-giả sử 5 lần cuối mỗi lần gửi 9 triệu. Tính V20.-
Gi
ả
s
ử
5 n
ă
m cu
ố
i I
’
= 9%/n
ă
m. T
í
nh V20.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
M
ộ
t ng
ư
ờ
i n
ô
ng d
â
n m
ỗ
i n
ă
m
đ
ể
d
à
nh
đư
ợ
c x
ấ
p x
ỉ
3 tri
ệ
u. Ng
ư
ờ
i n
à
y mu
ố
n sau m
ộ
t th
ờ
i gian c
ó
đư
ợ
c s
ố
ti
ề
n l
à
30 tri
ệ
u b
ằ
ng c
á
ch g
ử
i s
ố
ti
ề
n c
ó
đư
ợ
c h
à
ng n
ă
m v
à
o ng
â
n h
à
ng. L
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i ng
â
n h
à
ng l
à
7%/n
ă
m.
Hãy lập các phương án gửi tiền để khách hàng lựa chọn biết rằng người này muốn số tiền gửi mỗi lần bằng nhau.CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
M
ộ
t ngườ
i hà
ng năm để
dà
nh đượ
c tố
i đa là
15 triệ
u. Ngườ
i nà
y muố
n sau thờ
i gian ngắ
n nhấ
t có
đượ
c 1 tỷ
bằ
ng cá
ch gử
i số
tiề
n để
dà
nh và
o ngâ
n hà
ng.Bi
ế
t l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i l
à
8%/năm. H
ã
y l
ậ
p c
á
c phương
á
n g
ử
i ti
ề
n ph
ù
h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a kh
á
ch h
à
ng.
CHUỖI NIÊN KIM (NIÊN KHOẢN)M
ộ
t ng
ư
ờ
i vay ng
â
n h
à
ng 300 tri
ệ
u v
ớ
i cam k
ế
t tr
ả
n
ợ
h
à
ng n
ă
m. Thu nh
ậ
p h
à
ng n
ă
m c
ó
đư
ợ
c
đ
ể
tr
ả
n
ợ
l
à
kho
ả
ng 50 tri
ệ
u. L
ầ
n tr
ả
đ
ầ
u ti
ê
n c
á
ch l
ú
c vay 1 n
ă
m.
Bi
ế
t l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay l
à
12%/n
ă
m. H
ã
y l
ậ
p c
á
c ph
ươ
ng
á
n tr
ả
n
ợ
đ
ể
kh
á
ch h
à
ng l
ự
a ch
ọ
n sao cho s
ố
ti
ề
n tr
ả
n
ợ
m
ỗ
i l
ầ
n b
ằ
ng nhau.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
Một khách hàng vay ngân hàng 20 tr với cam kết cứ 6 tháng trả nợ một lần và số tiền trả mỗi lần bằng nhau. Thu nhập cứ mỗi 6 tháng để dành được để trả nợ là 3 tr. 5 năm sau ngày vay, người này bắt đầu trả nợ.H
ã
y l
ậ
p c
á
c ph
ươ
ng
á
n tr
ả
n
ợ
cho kh
á
ch h
à
ng bi
ế
t r
ằ
ng l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay l
à
14,49%/n
ă
m.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
M
ộ
t ng
ư
ờ
i v
à
o ng
à
y 1/6 h
à
ng n
ă
m l
ạ
i
đ
ế
n ng
â
n h
à
ng g
ử
i ti
ề
n ti
ế
t ki
ệ
m h
ư
ở
ng l
ã
i g
ộ
p. Ng
ư
ờ
i n
à
y g
ử
i t
ấ
t c
ả
8 l
ầ
n v
ớ
i s
ố
ti
ề
n g
ử
i m
ỗ
i l
ầ
n b
ằ
ng nhau b
ằ
ng 10 tr. L
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i l
à
8,5%/n
ă
m. Sau l
ầ
n g
ử
i cu
ố
i c
ù
ng, kh
á
ch h
à
ng kh
ô
ng g
ử
i th
ê
m n
ữ
a v
à
s
ố
ti
ề
n c
ó
đư
ợ
c ti
ế
p t
ụ
c
đ
ể
trong ng
â
n h
à
ng. 4 n
ă
m sau k
ể
t
ừ
l
ầ
n g
ử
i kho
ả
n ti
ề
n cu
ố
i c
ù
ng, kh
á
ch h
à
ng b
ắ
t
đ
ầ
u r
ú
t ti
ề
n. C
á
c l
ầ
n r
ú
t ti
ề
n th
ự
c hi
ệ
n v
à
o ng
à
y 1/6 h
à
ng n
ă
m v
ớ
i s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra m
ỗ
i l
ầ
n b
ằ
ng nhau b
ằ
ng 9 tr.
nX
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n ng
ư
ờ
i n
à
y c
ò
n l
ạ
i trong ng
â
n h
à
ng ngay sau l
ầ
r
ú
t ti
ề
n cu
ố
i c
ù
ng bi
ế
t r
ằ
ng kh
á
ch h
à
ng r
ú
t t
ấ
t c
ả
8 l
ầ
n v
à
l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i kh
ô
ng thay
đ
ổ
i.
n
X
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n c
ò
n l
ạ
i trong ng
â
n h
à
ng bi
ế
t r
ằ
ng trong 3 n
ă
m cu
ố
i, l
ã
i su
ấ
t ng
â
n h
à
ng gi
ả
m xu
ố
ng c
ò
n 8%/n
ă
m.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
Một người vào ngày 31/12 hàng năm lại đến ngân hàng gửi tiền tiết kiệm hưởng lãi gộp với số tiền gửi mỗi lần bằng nhau bằng 6 tr. Lãi suất tiền gửi 9%/năm. Lần gửi đầu tiên vào ngày 31/12/1987, lần gửi cuối cùng vào ngày 31/12/1997. Sau lần gửi khoản tiền cuối cùng, người này không gửi thêm tiền nữa. Số tiền cóđược tiếp tục để trong ngân hàng đến ngày 31/12/2000 thì khách hàng bắt đầu rút tiền. Các lần rút tiền thực hiện vào ngày 31/12 hàng năm. Lần rút cuối cùng vào ngày 31/12/2005.n
X
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra m
ỗ
i l
ầ
n bi
ế
t r
ằ
ng c
á
c l
ầ
n r
ú
t ti
ề
n v
ớ
i s
ố
ti
ề
n b
ằ
ng nhau v
à
ngay sau l
ầ
n r
ú
t cu
ố
i c
ù
ng th
ì
r
ú
t h
ế
t ti
ề
n trong ng
â
n h
à
ng, l
ã
i su
ấ
t ti
ê
n g
ử
i kh
ô
ng thay
đ
ỏ
i.
nX
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra m
ỗ
i l
ầ
n bi
ế
t r
ằ
ng c
á
c l
ầ
n r
ú
t ti
ề
n v
ớ
i s
ố
ti
ề
n b
ằ
ng nhau v
à
ngay sau l
ầ
n r
ú
t cu
ố
i c
ù
ng th
ì
r
ú
t h
ế
t ti
ề
n trong ng
â
n h
à
ng, l
ã
i su
ấ
t ti
ê
n g
ử
i trong 2 n
ă
m cu
ố
i t
ă
ng l
ê
n 9,5%/n
ă
m.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
a) Một dn vào ngày 30/6 hàng năm lại đến ngân hàng gửi tiền tiết kiệm hưởng lãi gộp với số tiền cốđịnh là 30 tr. Khoản gửi đầu tiên vào ngày 306/1970, khoản cuối cùng vào ngày 30/6/1978. Lãi suất tiền gửi là 9%/năm.H
ã
y t
í
nh s
ố
ti
ề
n dn c
ó
đư
ợ
c v
à
o ng
à
y 30/6/1981.
b) Ng
à
y 30/6/1981 dn r
ú
t to
à
n b
ộ
s
ố
ti
ề
n c
ó
đư
ợ
c v
à
sau khi quy tr
ò
n
đ
ế
n 1 tr, s
ố
ti
ề
n
đ
ó
ngay l
ậ
p t
ứ
c
đư
ợ
c g
ử
i l
ạ
i v
à
o ng
â
n h
à
ng v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n m
ỗ
i n
ă
m ng
â
n h
à
ng ph
ả
i tr
ả
cho dn 70 tr, kho
ả
n tr
ả
đ
ầ
u ti
ê
n v
à
o ng
à
y 30/6/1982, l
ã
i su
ấ
t g
ử
i l
à
10%/n
ă
m.
H
ã
y x
á
c
đ
ị
nh th
ờ
i
đ
i
ể
m c
ủ
a kho
ả
n tr
ả
cu
ố
i c
ù
ng v
à
t
í
nh s
ố
ti
ề
n c
ủ
a kho
ả
n tr
ả
cu
ố
i c
ù
ng
đ
ó
bi
ế
t r
ằ
ng kho
ả
n tr
ả
cu
ố
i c
ù
ng s
ố
ti
ề
n tr
ê
n 70 tr.
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
V
à
o ng
à
y 1/6/1994, m
ộ
t ng
ư
ờ
i g
ử
i v
à
o ng
â
n h
à
ng 8 tr v
à
d
ự
đ
ị
nh v
à
o ng
à
y 1/6 h
à
ng n
ă
m k
ể
t
ừ
n
ă
m 1997 s
ẽ
r
ú
t ra m
ộ
t s
ố
ti
ề
n c
ố
đ
ị
nh kho
ả
ng 0,8 tr. Bi
ế
t r
ằ
ng l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n g
ử
i l
à
7%/n
ă
m v
à
ng
ư
ờ
i n
à
y mu
ố
n r
ằ
ng s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra m
ỗ
i l
ầ
n g
ầ
n 0,8 tr nh
ấ
t.
Hỏi người này được rút bao nhiêu lần, mỗi lần rút bao nhiêu tiền và thời điểm của lần rút tiền cuối cùng là khi nào?CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
n
Một khách hàng cứ mỗi 6 tháng lại gửi tiền vào ngân hàng hưởng lãi gộp theo kỳ hạn 6 tháng. Lần đầu tiên gửi 6 tr, số tiền các lần gửi sau bằng số tiền của lần gửi ngay trước đó cộng thêm 5% số tiền đó. Người này gửi liên tục 10 lần, lãi suất tiền gửi là 10,25%/năm. Hỏi vào thời điểm 20 năm sau kể từ lần gửi đầu tiên thì người đó cóđược số tiền là bao nhiêu?
n
N
ế
u ng
ư
ờ
i n
à
y vay ti
ề
n ng
â
n h
à
ng v
ớ
i k
ế
ho
ạ
ch tr
ả
n
ợ
nh
ư
tr
ê
n, l
ầ
n tr
ả
n
ợ
đ
ầ
u ti
ê
n c
á
ch l
ú
c vay
đ
ú
ng 1 n
ă
m v
à
l
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay l
à
(a) 10,25%/n
ă
m v
à
(b) 12,36%/n
ă
m th
ì
s
ố
ti
ề
n ng
â
n h
à
ng cho vay l
à
bao nhi
ê
u?
CHUỖI NIÊN KIM (NIÊN KHOẢN)M
ộ
t ng
ư
ờ
i c
ứ
cu
ỗ
i m
ỗ
i n
ă
m l
ạ
i
đ
ể
d
à
nh
đư
ợ
c m
ộ
t kho
ả
n ti
ề
n. Kho
ả
n ti
ề
n
đ
ầ
u ti
ê
n l
à
20 tr v
à
d
ự
ki
ế
n c
á
c n
ă
m sau s
ố
ti
ề
n
đ
ể
d
à
nh s
ẽ
t
ă
ng so v
ớ
i n
ă
m tr
ư
ớ
c 5%. Ng
ư
ờ
i n
à
y b
â
y gi
ờ
30 tu
ổ
i v
à
d
ự
ki
ế
n thu nh
ậ
p s
ẽ
duy tr
ì
cho t
ớ
i khi 60 tu
ổ
i.
n
Nếu số tiền để dành hàng năm để trả nợ ngân hàng thì ngân hàng sẽ cho người này vay bao nhiêu tiền biết rằng lãi suất tiền vay là 8%/năm?
n
N
ế
u m
ỗ
i n
ă
m ng
ư
ờ
i n
à
y tr
í
ch ra 5% s
ố
ti
ề
n
đ
ể
d
à
nh
đư
ợ
c g
ử
i ti
ế
t ki
ệ
m v
à
o ng
â
n h
à
ng v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 8%/n
ă
m th
ì
đ
ế
n n
ă
m 60 tu
ổ
i ng
ư
ờ
i
đ
ó
s
ẽ
c
ó
bao nhi
ê
u ti
ề
n trong ng
â
n h
à
ng?
nN
ế
u ng
ư
ờ
i n
à
y mu
ố
n ti
ê
u d
ù
ng to
à
n b
ộ
s
ố
ti
ề
n ti
ế
t ki
ệ
m
ở
c
â
u b b
ằ
ng c
á
ch m
ỗ
i n
ă
m r
ú
t ra m
ộ
t s
ố
ti
ề
n c
ố
đ
ị
nh trong v
ò
ng 20 n
ă
m li
ê
n t
ụ
c th
ì
s
ố
ti
ề
n r
ú
t ra m
ỗ
i l
ầ
n l
à
bao nhi
ê
u?
CHU
Ỗ
I NI
Ê
N KIM (NI
Ê
N KHO
Ả
N)
Một người vào ngày 1/6/1991 đến vay ngân hàng một số tiền và thực hiện trả nợ vào ngày 1/6 hàng năm.Ng
ư
ờ
i n
à
y
đ
ã
tr
ả
đư
ợ
c 5 l
ầ
n, m
ỗ
i l
ầ
n tr
ả
50 tri
ệ
u, l
ầ
n tr
ả
n
ợ
đ
ầ
u ti
ê
n th
ự
c hi
ệ
n v
à
o ng
à
y 1/6/1992. L
ã
i su
ấ
t ti
ề
n vay l
à
12%/n
ă
m.
Do t
ì
nh h
ì
nh kinh t
ế
thay
đ
ổ
i, v
à
o ng
à
y 1/6/1996, l
ã
i su
ấ
t ng
â
n h
à
ng t
ă
ng l
ê
n 13%/n
ă
m n
ê
n ng
ư
ờ
i n
à
y t
ă
ng s
ố
ti
ề
n tr
ả
n
ợ
m
ỗ
i l
ầ
n l
ê
n 60 tr v
à
v
ẫ
n tr
ả
v
à
o ng
à
y 1/6 h
à
ng n
ă
m. L
ầ
n tr
ả
cu
ố
i c
ù
ng v
à
o ng
à
y 1/6/2002 th
ì
h
ế
t n
ợ
ng
â
n h
à
ng.
H
ã
y x
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n ng
â
n h
à
ng
đ
ã
cho kh
á
ch h
à
ng vay.
THANH TOÁN NỢ THÔNG THƯỜNGM
ộ
t dn vay ng
â
n h
à
ng 600 tr v
ớ
i cam k
ế
t c
ứ
m
ỗ
i 6 th
á
ng l
ạ
i tr
ả
n
ợ
ng
â
n h
à
ng. L
ầ
n tr
ả
n
ợ
đ
ầ
u ti
ê
n c
á
ch l
ú
c vay 2 năm. Dn tr
ả
trong 5 l
ầ
n th
ì
h
ế
t n
ợ
.
H
ã
y lậ
p bả
ng thanh toá
n nợ
cho dn nà
y biế
t rằ
ng lã
i suấ
t tiề
n vay là
16,64%/năm.THANH TO
Á
N N
Ợ
TH
Ô
NG TH
Ư
Ờ
NG
Một người vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 7,5%/năm và thực hiện trả nợ theo CNKCĐ vào cuối mỗi năm. Khoản trảđầu tiên cách thời điểm nhận tiền vay là 1 năm. Sau khoản trả thứ 8 người này trảđược 2/3 số vốn vay ban đầu. Biết rằng số nợ gốc đã trảở lần thứ nhất là 500000.n
Ng
ư
ờ
i n
à
y
đ
ã
vay ng
â
n h
à
ng bao nhi
ê
u ti
ề
n?
nT
í
nh s
ố
d
ư
n
ợ
g
ố
c sau l
ầ
n tr
ả
th
ứ
10.
n
T
í
nh s
ố
ti
ề
n tr
ả
n
ợ
m
ỗ
i l
ầ
n.
THANH TO
Á
N N
Ợ
TH
Ô
NG TH
Ư
Ờ
NG
M
ộ
t ng
ư
ờ
i vay ng
â
n h
à
ng 500 tr v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 12%/n
ă
m, tr
ả
trong 15 l
ầ
n theo CNKC
Đ
v
à
o cu
ố
i m
ỗ
i n
ă
m th
ì
h
ế
t n
ợ
. Th
ờ
i
đ
i
ể
m tr
ả
kho
ả
n n
ợ
đ
ầ
u ti
ê
n c
á
ch l
ú
c vay l
à
1 n
ă
m.
nX
á
c
đ
ị
nh c
á
c ch
ỉ
ti
ê
u trong 2 d
ò
ng
đ
ầ
u c
ủ
a BTTN.
n
X
á
c
đ
ị
nh c
á
c ch
ỉ
ti
ê
u trong 3 d
ò
ng cu
ố
i c
ủ
a BTTN.
n
Sau bao nhiêu năm thì người này trảđược 1/3 số nợ gốc ban đầu?
THANH TO
Á
N N
Ợ
TH
Ô
NG TH
Ư
Ờ
NG
M
ộ
t ng
ư
ờ
i vay ng
â
n h
à
ng 300 tr v
ớ
i l
ã
i su
ấ
t 13%/n
ă
m. Th
ờ
i h
ạ
n vay l
à
15 n
ă
m. Tr
ả
n
ợ
theo CNKC
Đ
.
n
X
á
c
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n tr
ả
n
ợ
m
ỗ
i l
ầ
n.
n
Sau khi trảđược 10 lần, người này đề nghị kéo dài thời gian trả nợ thêm 9 lần nữa và vẫn trả theo CNKCĐ vào cuối mỗi năm. Hãy xác định số tiền trả nợ mỗi lần.
THANH TO
Á
N N
Ợ
TR
Á
I PHI
Ế
U
M
ộ
t CTCP ph
á
t h
à
nh 8000 tr
á
i phi
ế
u v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
m
ỗ
i trp l
à
100. N
ợ
trp
đư
ợ
c thanh to
á
n theo m
ệ
nh gi
á
theo CNKC
Đ
v
à
o cu
ố
i m
ỗ
i n
ă
m trong 4 n
ă
m. L
ã
i su
ấ
t trp l
à
6%/n
ă
m. M
ỗ
i trp
đư
ợ
c b
á
n v
ớ
i gi
á
98.
n
X
á
c
đ
ị
nh l
ã
i su
ấ
t
đ
ầ
u t
ư
trp trung b
ì
nh.
n
Xác định lãi suất giá thành phát hành trp biết rằng chi phí phát hành mỗi trp là 2,5.
THANH TO
Á
N N
Ợ
TR
Á
I PHI
Ế
U
M
ộ
t CTCP phá
t hà
nh 500000 trp vớ
i mệ
nh giá
là
1000000, lã
i suấ
t 9%/năm, thờ
i hạ
n sử
dụ
ng vố
n là
20 năm. Trp đượ
c thanh toá
n theo mệ
nh giá
theo CNKCĐ và
o cuố
i mỗ
i năm.n
L
ậ
p BTTNTP trong 5 năm đ
ầ
u.
n
L
ập 3 d
òng cu
ối c
ủa BTTNTP.
THANH TO
Á
N N
Ợ
TR
Á
I PHI
Ế
U
M
ộ
t CTCP ph
á
t h
à
nh 500000 trp v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
l
à
600, l
ã
i su
ấ
t 11%/n
ă
m, th
ờ
i h
ạ
n s
ử
d
ụ
ng v
ố
n l
à
20 n
ă
m. Trp
đư
ợ
c thanh to
á
n theo m
ệ
nh gi
á
theo CNKC
Đ
v
à
o cu
ố
i m
ỗ
i n
ă
m.
n
L
ậ
p BTTNTP trong 2 n
ă
m
đ
ầ
u v
à
2 n
ă
m cu
ố
i.
n
Trong bao nhiêu năm thì cty thanh toán được 2/3 số trp trên?
n
N
ế
u m
ỗ
i trp
đư
ợ
c b
á
n v
ớ
i gi
á
594 th
ì
l
ã
i su
ấ
t
đ
ầ
u t
ư
trp trung b
ì
nh l
à
bao nhi
ê
u?
THANH TO
Á
N N
Ợ
TR
Á
I PHI
Ế
U
M
ộ
t CTCP ph
á
t h
à
nh trp v
ớ
i m
ệ
nh gi
á
1200, l
ã
i su
ấ
t 10,25%/n
ă
m. S
ố
n
ợ
g
ố
c tr
ả
n
ă
m th
ứ
nh
ấ
t l
à
4867110, s
ố
l
ã
i thanh to
á
n n
ă
m cu
ố
i l
à
2460000. Trp
đư
ợ
c thanh to
á
n theo CNKC
Đ
.
n
T
í
nh th
ờ
i h
ạ
n c
ủ
a
đ
ợ
t ph
á
t h
à
nh trp v
à
s
ố
ti
ề
n c
ủ
a m
ỗ
i ni
ê
n kim.
n
Tính số tiền của mỗi niên kim nếu trp được thanh toán với giá là 1230.
n
T
í
nh l
ã
i su
ấ
t
đ
ầ
u t
ư
trp trung b
ì
nh n
ế
u gi
á
b
á
n m
ỗ
i trp l
à
1190.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top