Luat kinh te C2
Chương 2
PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
n 1. GIỚI THIỆU
1.1. Khái niệm, đặc điểm
a. Khái niệm: DN là TCKT có tên riêng, TS, trụ sở giao dịch ổn định, được ĐKKD theo PL nhằm Mđích Thiện Hđộng KD.
Ä DN không tồn tại dưới Hthức CN.
b. Đặc điểm
Ä Là TCKT: Không là CQNN, đơn vị vũ trang, TCCT, TCXH… .
Ä TC đủ các Đkiện:1/Tên rõ ràng, đầy đủ; 2/TS là vốn dưới dạng tiền, QSD đất, máy móc, trang thiết bị; 3/Trụ sở chính tại VN (quốc tịch VN) là Đđiểm T.hiện giao dịch hợp pháp; 4/ĐKKD/ĐK tương đương.
Ä Mđích phát sinh lợi nhuận: Thu được khoản tiền > vốn Đtư.
n 1.2. Qtrình Hthành, Ptriển của PL về DN và DN
Nền KT tập trung có 2 Tphần KT cơ bản -> 2 loại hình TCKT: TCKT quốc doanh và TCKT tập thể.
Sau 1986, nền KTHH nhiều Tphần, PL phân loại DN theo sở hữu gồm.
a. DNNN
Ä Ra đời theo Sắc lệnh 104, ngày 1/1/1948 - gọi là DN Qgia.
Ä Trước đây, là mục tiêu của Chế độ -> Ptriển trong mọi ngành, nghề, lĩnh vực, địa bàn, Slượng khoảng 12.000, đóng góp phần lớn GDP, NSNN.
Ä Có Luật DNNN năm 1995 và Luật DNNN năm 2003 (có hiệu lực tới 1/7/2010).
Ä DNNN là TCKT do NN sở hữu toàn bộ vốn điều lệ, có Cphần, vốn góp chi phối, Tchức dưới Hthức CT NN, CTCP, CTTNHH.
Ä Hiện nay, nó cùng TCKT tập thể giữ vai trò chủ đạo (ổn định Ptriển bền vững nền KT định hướng XHCN). Bình đẳng với các TCKT thuộc Tphần KT khác.
b. Công ty
Ä Xuất hiện vào thế kỷ XIII ở Châu Âu. Căn cứ Tchất liên kết, chế độ Tnhiệm có CT đối nhân và CT đối vốn.
Ä CT là sự liên kết qua góp vốn của các TV nhằm KD kiếm lời.
Ä Tại VN, có Luật quy định về CT năm 1931, 1942 và 1972.
Ä Trong nền KT tập trung không có CT theo đúng nghĩa.
Ä Luật CT 1991 (sửa đổi, bổ sung 1994): gồm CTCP (>= 7 TV); CTTNHH (>= 2 TV).
Ä Luật DN 1999: CTCP >= 3 TV; CTTNHH >= 2 TV và CTTNHH 1 TC làm chủ; CT hợp danh >= 2 CN hợp danh.
Ä Nay, Luật DN 2005 quy định về CT.
Ä Số lượng CTTNHH nhiều. CTCP vai trò Qtrọng vì Qđịnh sự ra đời, tồn tại, Ptriển của Ttrường Ckhoán.
c. DNTN
Ä Luật DNTN 1991 (sửa đổi, bổ sung 1994).
Ä Luật DN 1999 và 2005 Qđịnh.
Ä 1 CN VN Tlập, làm chủ, chịu T nhiệm bằng toàn bộ TS.
Ä Số lượng nhiều nhất, chiếm hơn ½ trong số khoảng 350.000 TCKT, nhưng vai trò, đóng góp nhỏ.
d. DN có vốn Đtư NN
Ä Luật Đầu tư NN tại VN 1997 (sửa đổi, bổ sung 1990, 1992).
Ä Luật Đầu tư NN 1996 (Sửa đổi, bổ sung 2000).
Ä Gồm DN 100% vốn ĐTNN và DNLD.
Ä K.khích DNLD, Slượng chiếm 3/5 tổng số DN loại này.
Ä Thuộc Tphần KT có vốn ĐTNN.
Ä Đóng góp và vai trò ngày càng quan trọng.
n 1.3. DN theo PL hiện hành
Luật DN 2005 quy định về DN theo Hthức TC Qlý.
a. CTCP
* Khái niệm: Là loại hình CT mà vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau, nhỏ nhất gọi là Cphần, người S.hữu Cphần gọi là Cđông, Cđông chỉ chịu TN về các khoản nợ của CT đến hết giá trị Cphần mà họ S.hữu.
* Đặc điểm
Ä TV: >= 3 TC, CN sở hữu CP - gọi là cổ đông.
Ä Vốn: CP = phần nhỏ nhất của vốn Điều lệ. Cổ phiếu là Hthức của CP. Mệnh giá cổ phiếu là giá trị CP.
Ä Chuyển vốn của TV: Tự do (trừ 1 số T.hợp như TV HĐQT...).
Ä Phát hành CK: Tất cả các loại.
Ä Tnhiệm trả nợ: Hữu hạn.
Ä Tư cách pháp nhân: Có.
b. CTTNHH
* CTTNHH >=2 TV
Khái niệm: CTTNHH >=2 TV là loại hình CT gồm <= 50 TV góp vốn Tlập và chịu TN về khoản nợ của CT bằng phần vốn góp của mình.
Đặc điểm
Ä TV: 2- 50 TC, CN.
Ä Vốn: Giá trị tính ra thành tiền.
Ä Chuyển vốn của TV: Hạn chế = ưu tiên trong CT.
Ä Phát hành CK: Được, trừ cổ phiếu.
Ä TN trả nợ: Hữu hạn.
Ä Tư cách pháp nhân: Có.
* CTTNHH 1 TV
Khái niệm: CTTNHH 1 TV do 1 TC, CN làm chủ sở hữu và chịu TN về nợ của CT trong phạm vi vốn điều lệ.
Đặc điểm
Ä TV: 1 TC, CN.
Ä Vốn: Giá trị tính ra thành tiền.
Ä Chuyển vốn: Được.
Ä Phát hành CK: Được, trừ cổ phiếu.
Ä TN trả nợ: Hữu hạn.
Ä Tư cách pháp nhân: Có.
c. CT hợp danh
* Khái niệm: Là DN có ít nhất 2 TV hợp danh, có thể có TV hợp vốn. TV hợp danh là CN có Tđộ chuyên môn, uy tín nghề nghiệp, chịu TN bằng toàn bộ TS của mình về nghĩa vụ của CT. TV hợp vốn chịu TN về nợ của CT trong phạm vi vốn góp.
* Đặc điểm
Ä TV: >= 2 TVHD; >= 0 TV TV hợp vốn.
Ä Vốn: Danh = uy tín, trình độ nghề; vốn = tiền, TS.
Ä Chuyển vốn của TV: TVHD hạn chế bằng việc >= 3/4 TVHD đồng ý. TVHV tự do chuyển vốn.
Ä Phát hành CK: Không.
Ä TN trả nợ: TVHD TN vô hạn; TV hợp vốn TN hữu hạn.
Ä Tư cách pháp nhân: Có.
d. DNTN
* Khái niệm: Do 1 CN làm chủ và tự chịu TN bằng toàn bộ TS của mình về mọi Hđộng của DN.
* Đặc điểm
Ä TV: 1 CN.
Ä Vốn: Giá trị tính thành tiền.
Ä Chuyển vốn: Không, nhưng được bán DN và TS DN.
Ä Phát hành CK: Không.
Ä TN trả nợ: Vô hạn.
Ä Tư cách pháp nhân: Không.
đ. Nhóm CT là tập hợp các CT có mối quan hệ gắn bó lâu dài về lợi ích KT, công nghệ, thị trường và Dvụ KD khác. Gồm Công ty mẹ - công ty con; Tập đoàn KT…
CHÚ Ý:
1/ CHỨNG KHOÁN
Ä Cổ phần (Cổ phiếu).
Ä Trái phiếu.
Ä Quỹ đầu tư CK.
2/ HẠN CHẾ CHUYỂN VỐN: của TVHD của CTHD cao hơn TV CTTNHH.
3/ TRÁCH NHIỆM
+ Vốn đầu tư của DN: 50 tỷ
+ Gtrị còn: 30 tỷ (HH)
+ Nợ: 70 tỷ (VH)
CHÚ Ý
Ä Là giới hạn thanh toán nợ.
Ä Vô hạn: Trả nợ = TSKD + TS ngoài KD đến hết TS hoặc hết nợ.
Ä Hữu hạn: Trả nợ = TSKD.
+ Loại Tnhiệm đúng: HH.
+ Loại Tnhiệm có lợi cho nhà đầu tư VH.
+ Nguyên nhân phải chịu Tnhiệm bất lợi của:
Ä DNTN: TS của DN không rạch ròi + Tránh chủ DN lừa đảo.
Ä CTHD: Vốn bằng tiền thực có thể là 0 -> bảo đảm lợi ích của khách hàng, chủ nợ.
Ä CNHD: Vốn có thể bằng 0; có Vtrò Qđịnh sự không tồn tại của DN (Danh + nhân danh, quản lý).
4/ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN: Điều kiện
Ä Thành lập hợp pháp.
Ä Cơ cấu Tchức chặt chẽ (PL/Đlệ Qđ).
Ä TS riêng, chịu TN bằng TS riêng.
Ä Nhân danh mình thực hiện thẩm quyền.
DNTN thiếu 3 ĐK -> không có TCPN.
CTHD thiếu 1 Đkiện -> vẫn có TCPN.
2. THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
2.1. Thành lập
Ä Mọi TC, CN được lập DN trừ 1 số đối tượng là: CQNN, đơn vị vũ trang ND sử dụng TS NN lập DN KD thu lợi riêng; CB, công chức; sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân QP; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp thuộc CAND; cán bộ lãnh đạo, QL nghiệp vụ trong DN 100% vốn NN; người chưa thành niên; người hạn chế/mất năng lực hành vi Dsự; người đang chấp hành hình phạt tù/bị cấm hành nghề KD….
2.1 THÀNH LẬP
ó Trước đây, ĐKKD theo LDN 2005
* Công bố nội dung ĐKKD
Trong 30 ngày, từ ngày nhận GGCNĐKKD thì đăng trên
trang web CQ ĐKKD/ báo viết/ báo điện tử 3 số liên tiếp về
+ Tên DN
+ Địa chỉ trụ sở chính DN
+ CN, VP đại diện; Ngành, nghề KD
+ Vốn
+ Ttin về chủ Shữu, TV/cổ đông sáng lập
+ Ttin về người đại diện
+ Nơi Đký KD
ü DN được Hđộng. Nhưng còn Đký mã số thuế, mã số hải quan, khắc dấu, mua hoá đơn giá trị gia tăng...
2.1 THÀNH LẬP
ó Hiện nay, ĐKDN theo NĐ 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010.
Giải thích quy trình
Ø Chủ DN/sáng lập viên nộp Hsơ tới CQ có Tquyền.
Ø Trong 2 ngày làm việc, Tổng cục Thuế tạo mã số DN -> Cơ sở dữ liệu quốc gia -> Phòng ĐKKD cấp tỉnh cấp cho DN.
Ø Thông tin về cấp GCNĐKKD -> Tổng cục Thuế.
Ø Trong 5 ngày làm việc, Phòng ĐKKD cấp tỉnh cấp GCNĐKDN = VB/Bản điện tử -> DN được hoạt động.
ó Sự khác biệt giữa 2 thủ tục trước - nay
Ä ĐKDN: Gồm cả ĐKKD + ĐKMST.
Ä ĐKDN: DN không phải công bố ĐKKD.
Ä ĐKDN: T.hạn cấp GCNĐKDN ngắn hơn 5 ngày làm việc.
2.2. Tổ chức lại
a. Các hình thức
* Chia DN: A = B + C + …
* Tách DN: A = A + B + …
* Hợp nhất DN: A + B + … = C
* Sáp nhập DN: A + B + … = A/B/…
* Chuyển đổi DN:
- CTTNHH ó CTCP.
- CTNNHH 1TV ó CTTNHH >= 2 TV.
- CTTNHH 1 TC ó CTTNHH 1 CN.
- DNTN ó CTTNHH.
b. Thủ tục
* Chuẩn bị: DN cũ Thông qua Qđịnh, dự thảo Điều lệ, bầu/bổ nhiệm lãnh đạo DN mới.
* ĐKKD/ĐKDN: Như thành lập mới.
2.3. Giải thể
a. Trường hợp
Ø Kết thúc T.hạn Hđộng theo Điều lệ mà không được gia hạn.
Ø Chấm dứt Hđộng của DA.
Ø Theo Qđịnh của chủ DN/chủ sở hữu/DN.
Ø DN không đủ Slượng TV tối thiểu trong 6 tháng liền.
Ø Bị thu hồi GCNĐKKD/ĐKDN.
Ø Bị tuyên bố phá sản.
b. Thủ tục
* Chuẩn bị: Thông qua Qđịnh/thông báo về giải thể.
* Thanh lý TS: DN thanh toán (ưu tiên nợ người Lđộng).
* Xoá tên: Gửi hồ sơ GTDN đến CQ ĐKKD -> xóa tên trong 7 ngày làm việc (nếu DN bị thu hồi GCNĐKKD/ĐKDN thì phải giải thể trong 6 tháng).
* Công khai: Gửi CQ, CN liên quan; niêm yết Ckhai tại trụ sở chính, Cnhánh của DN… (Có thể đăng báo viết/điện tử 3 số liền).
3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
3.1. Quyền
a. Tự chủ KD: Chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức, mở rộng quy mô, ngành, nghề; NN khuyến khích, ưu đãi, tạo Đkiện tham gia SX, cung ứng Sphẩm, Dvụ công ích. Không T.hiện Ndung PL cấm.
b. Chọn Hthức, Pthức huy động, phân bổ, Sdụng vốn
Ø Khả năng lựa chọn Hthức, Pthức huy động vốn của DN khác nhau. Phân bổ, sử dụng vốn như vốn thuộc Shữu của DN. Xong 1 số trường hợp bị hạn chế bởi cam kết với Tchính cho vay vốn.
c. Chủ động tìm Ttrường, khách hàng, Giao kết Hđồng
Ø Ttrường = Khu vực mua, bán HH, DV.
Ø Bạn hàng = TC, CN mua, bán, DV.
Ø Giao kết Hđồng Tnguyện, không phải báo cáo, xin ý kiến…
3.1. Quyền
d. Kinh doanh XK, NK
Là một ngành, nghề. DN lựa chọn không bị hạn chế.
đ. Tuyển, thuê, Sdụng Lđộng theo yêu cầu
Qđịnh và không bị hạn chế Slượng, Clượng… Lđộng.
e. Chủ động ứng dụng KH-CN hiện đại
NN khuyến khích; miễn, giảm thuế nhập khẩu Cnghệ.
f. Tự chủ trong Cviệc KD, Qhệ nội bộ
Cviệc KD: P.hướng, KH; Slượng, Clượng, giá cả... Quan hệ nội bộ: Lãnh đạo, nhân viên; Trụ sở chính,CN, VPĐD; Tổ đội SX, phòng ban chuyên môn với nhau…Ghi tại Điều lệ, Nội quy.
g. Chiếm hữu, Sdụng, định đoạt TS
Quyền của chủ Shữu đối với TS là vật Shữu của mình,cả TS hình thành từ vốn vay - Trừ hạn chế bởi thỏa thuận/PL.
3.1. Quyền
h. Từ chối yêu bất hợp pháp; khiếu nại, tố cáo
Yêu cầu không đúng PL về Lđộng, Tchính, máy móc, Cnghệ... Không đồng ý thì khiếu nại, tố cáo theo PL để bảo vệ mình.
k. Trực tiếp/qua người Đdiện tham gia tố tụng
Ø Do khiếu nại, tố cáo, khởi kiện… -> vụ án, vụ việc dân sự, kinh tế, lao động…
DN SX, cung ứng các Sphẩm, Dvụ công ích còn quyền khác như:
Ø Được hạch toán, bù đắp chi phí.
Ø Được bảo đảm thời hạn SX, cung ứng Sphẩm, Dvụ để thu hồi vốn, có lãi.
3.2. Nghĩa vụ
a. KD đúng ngành, nghề; bảo đảm điều kiện KD
Ø Ngành, nghề DN chọn, ghi trong GCNĐKKD/ĐKĐT/ĐKDN.
Ø Đkiện KD T.hợp ngành nghề Đtư, KD có Đkiện -> bảo đảm Đkiện suốt quá trình Hđộng.
b. Tchức công tác kế toán, lập, nộp báo cáo Tchính
Ø Ghi chép, tính toán, phân tích, đánh giá việc thu, chi Tchính. Lập, nộp Bcáo Tchính tới CQ ĐKKD,CQ thuế. Phải trung thực, chính xác, đúng hạn.
c. Đký mã số, kê khai, nộp thuế, nghĩa vụ Tchính khác
Ø Thuế TNDN, GTGT, TN, XK,NK…; các loại phí, lệ phí. Thực hiện với CQ thuế. Hiện nay ĐKDN gồm cả ĐKMST.
d. Bảo đảm quyền lợi của người Lđộng, T.hiện bảo hiểm XH, bảo hiểm y tế…
Ø Tôn trọng, không xâm hại; thù lao, thời gian làm việc, nghỉ ngơi; bảo hộ Lđộng, bảo hiểm theo PL về Lđộng, bảo hiểm...
3.2. Nghĩa vụ
đ. Bảo đảm, chịu Tnhiệm về Clượng HH, DV
Ø Theo Tchuẩn Đký/công bố để Bđảm lợi ích người tiêu dùng.
e. T.hiện chế độ thống kê; định kỳ báo cáo
Ø Ghi chép các nội dung về Lđộng, Tchính, TS của DN. Báo cáo CQ ĐKKD, CQ thuế theo mẫu.
f. Theo PL về QP, AN, an toàn XH, bảo vệ TN, MT, DT LS, danh thắng
Ø Hài hòa KT với các Vđề CT-XH khác -> Ptriển bền vững.
DN, cung ứng Sphẩm, Dvụ công ích còn Nvụ khác như:
Ø SX, cung ứng Sphẩm, Dvụ đủ SL, đúng CL, thời hạn.
Ø Bảo đảm công bằng, thuận lợi cho mọi khách hàng.
Ø Chịu trách nhiệm về SL, CL, Đkiện cung ứng, giá, phí.
4. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
4.1. Giản đơn (<= 3 bộ phận)
a. DNTN
Ø Tự chọn, Qquyết định -> Giản đơn nhất?
b. CTTNHH 1 TV là cá nhân
Ø CTCT + GĐ/TGĐ. (có thể kiêm hoặc thuê GĐ).
c. CTTNHH 1 TV là tổ chức
Ø CTCT + GĐ/TGĐ + KSV hoặc HĐTV + CTCT + GĐ/TGĐ (2 mô hình).
d. CTHD
Ø HĐTV + CTHĐTV + GĐ/TGĐ. TV Hdanh thay nhau Qlý, cùng Đdiện.
đ. CTTNHH <= 10 TV
Ø HĐTV + CTHĐTV + GĐ/TGĐ = CTHD.
e. CTCP <= 10 TV (cổ đông)
Ø HĐTV + CT HĐTV + GĐ/TGĐ (có thể lập BKS).
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
a. CTCP >= 11 cổ đông/<11 mà 1 Cđông chiếm >=50% CP
* ĐHĐCĐ: 1 lần/năm. ĐH hợp lệ khi có số cổ đôngchiếm >= 65% vốn tham gia.
ÄLà bộ phận lãnh đạo cao nhất -> Qđịnh, thông qua Vđề quan trọng về hướng ptriển, Tchức Qlý, công tác của các bộ phận khác…
ÄQđịnh, Tqua tại cuộc họp với số cổ đông chiếm >=65% vốn đồng ý, HOẶC lấy ý kiến bằng văn bản với số cổ đông chiếm >=75% vốn đồng ý. Vấn đề đặc biệt Qtrọng (tổ chức lại, giải thể, sửa đổi Đlệ, bán Tsản lớn…)
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
phải Qđịnh, thông qua tại cuộc họp với số cổ đông chiếm >=75% vốn đồng ý.
* HĐQT: 3 – 11 Tviên, ĐHĐCĐ bầu, chọn có thể không là cổ đông. Nhiệm kỳ <= 5 năm.
ÄHọp thường kỳ 1 quý/lần; có thể họp bất thường. Hợp lệ khi ¾ TV tham gia.
ÄChức năng Qlý -> Qđịnh, thông qua chiến lược, K.hoạch, nhận sự, vốn, Ttrường, đề xuất ĐHĐCĐ vấn đề Qtrọng; lãnh đạo GĐ/TGĐ…
ÄCTHĐQT là đại diện (nếu Đlệ Qđịnh + chiếm >=5% vốn).
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
* GĐ/TGĐ: HĐQT bầu/thuê. Chức năng điều hành -> Qđịnh các Vđề về Lđộng, SX-KD... Cthể là Đdiện DN.
* Bksoát: 3 đến 5 TV do ĐHĐCĐ bầu/thuê, có thể không là cổ đông. Cấm người không được thành lập DN + người QL, phụ trách Tchính và người thân thích của họ.
Ä Chức năng kiểm soát Hđộng Qlý + công tác Tchính + Đảm bảo dân chủ; đúng PL, quy định nội bộ.
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
b. CTTNHH 11 – 50 Tviên
* HĐTV: Hợp lệ khi có số TVchiếm >= 75% vốn tham gia.
Ä Là bộ phận lãnh đạo cao nhất -> Qđịnh, thông qua Vđề Qtrọng như chiến lược, K.hoạch, nhân sự, Tchức Qlý, vốn, công tác của các bộ phận khác…
ÄQđịnh, Tqua tại cuộc họp với số TV chiếm >=65% vốn đồng ý, HOẶC lấy ý kiến bằng văn bản với số TV chiếm >=75% vốn đồng ý.
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
Vđề đặc biệt Qtrọng (tổ chức lại, giải thể, sửa đổi Đlệ, bán Tsản lớn…) phải Qđịnh, Tqua tại cuộc họp với số TV chiếm >= 75% vốn đồng ý.
* Ctịch HĐTV: HĐTV bầu, là Đdiện của DN (nếu Đlệ Qđịnh). Chức năng Tchức họp HĐTV và giám sát thực hiện Qđịnh của HĐTV.
* GĐ/TGĐ: HĐTV bầu/thuê. Chức năng điều hành -> Qđịnh các Vđề về Lđộng, SX-KD... Cthể là đại diện DN.
4.2. Đầy đủ (4 bộ phận)
* Bksoát: 3 đến 5 TV do HĐTV bầu/thuê. Cấm người không được thành lập DN + người QL, phụ trách Tchính và người thân thích của họ.
Kiểm soát Hđộng Qlý + công tác Tchính + Đảm bảo dân chủ; đúng PL, quy định nội bộ.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top