Luat kinh te C1

Chương 1

PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ

1. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG

1.1. Một số Csách về Đtư

1.1.1 Csách Đtư chung

 a. TC, CN được Đtư lĩnh vực, ngành, nghề PL không cấm: Khác Đtư theo ngành, nghề, lĩnh vực PL Qđịnh (cho phép). TC, CN có quyền Đtư mọi ngành nghề, lĩnh vực. Không Đtư lĩnh vực, ngành, nghề bị cấm.

 b. NN thừa nhận Hđộng Đtư tồn tại, Ptriển lâu dài: Hđộng Đtư chung, Hđộng Đtư cụ thể kéo dài nhiều chục năm.

 c. Nhà Đtư bình đẳng: Nhà Đtư bằng nhau về quyền, nghĩa vụ Plý.

d. NN khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào 1 số lĩnh vực, địa bàn: Khuyến khích Hđộng Đtư. Nhà Đtư vẫn bình đẳng.

đ. NN công nhận, bảo hộ quyền sở hữu TS, vốn, thu nhập... của nhà Đtư: Sở hữu Tnhân -> là sự làm giầu chính đáng cho bản thân.

e. NN VN cam kết thực hiện điều ước Qtế về Đtư: Hội nhập; có luật chung; Nnước VN thiện chí T.hiện luật chung.

1.1.2 Csách Đtư, KD vốn NN

   Gồm vốn Đtư Ptriển từ NSNN, vốn tín dụng do NN bảo lãnh, vốn tín dụng Đtư Ptriển của NN...

a. Phù hợp chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển KT - XH từng thời kỳ: Vốn NN là công cụ hữu cơ, hữu hiệu thực hiện chiến lược, QH, KH chung.

b. Đúng Mtiêu, Hquả, Pthức Qlý phù hợp nguồn vốn, loại dự án; công khai, minh bạch Qtrình Đtư: Mtiêu, Hquả gồm cả lợi ích CT - XH.

c. Rõ Tnhiệm, quyền trong từng khâu Đtư; phân công, phân cấp trong Qlý: Xóa cơ chế “xin - cho”, mô hình “CQ chủ quản”; gắn Tnhiệm với lợi ích.

d. Dự án Đtư đặc biệt (thuộc 1 số ngành, lĩnh vực Qtrọng, chương trình KT lớn có Hquả KT - XH, có khả năng hoàn trả vốn vay) được Sdụng vốn tín dụng Đtư P.triển của NN (Ptriển = đa lợi ích và lợi ích chiến lược).

đ. Nhà Đtư bình đẳng trong SX, cung ứng Sphẩm, Dvụ công ích: Thông qua giao KH, đặt hàng, đấu thầu... và hưởng hỗ trợ của NN. NN không độc quyền đầu tư vào QP, AN, công cộng.

e. Đúng PL, đúng tiến độ, Clượng, chống dàn trải, lãng phí, thất thoát, khép kín: Các yếu kém được nhận diện và quyết tâm khắc phục.

f. Đấu thầu dự án Đtư Sdụng vốn NN; việc Đtư/Ldoanh, Lkết với các T.phần KT khác phải được thẩm định, chấp thuận: Thận trọng nhưng Ttục đơn giản, phân rõ Tnhiệm để không cản trở Đtư.

1.2. Lĩnh vực, địa bàn, Hthức Đtư

1.2.1 Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi Đtư

    NN đặc biệt khuyến khích đầu tư. Nhà đầu tư hưởng lợi Tchính qua ưu đãi thuế, tín dụng, chuyển lỗ, khấu hao nhanh TS cố định; hỗ trợ xúc tiến Tmại... 

Lĩnh vực ưu đãi Đtư

 Ä SX vật liệu mới, năng lượng mới, sản phẩm Cnghệ cao, Cnghệ sinh học, Cnghệ thông tin; cơ khí chế tạo.

 Ä Sử dụng Cnghệ cao, Kthuật hiện đại; bảo vệ MT sinh thái; Ncứu, Ptriển, ươm tạo Cnghệ cao.

Ä Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thủy sản; làm muối; SX  giống nhân tạo, giống cây trồng, giống vật nuôi mới.

 Ä Ptriển ngành, nghề truyền thống.

 Ä XD & PT kết cấu hạ tầng, dự án Qtrọng, quy mô lớn.

 Ä Sử dụng nhiều Lđộng.

 Ä Ptriển GD, ĐT, y tế, TD, TT, VH dân tộc.

 Ä Lĩnh vực khác: cứu hộ trên biển, vận tải Ccộng, tư vấn PL, SX đồ chơi trẻ em…

Ø CNH, HĐH là đòi hỏi và mục tiêu để lựa chọn các Lvực ưu đãi.

Địa bàn ưu đãi Đtư

- Địa bàn có điều kiện KT - XH khó khăn/đặc biệt khó khăn:

Ä Khó khăn = DT thiểu số; miền núi; Htầng chưa Ptriển; Đkiện Tnhiên không thuận lợi.

Ä Đặc biệt KK = DT thiểu số; miền núi cao, hải đảo; Htầng yếu kém; Đkiện Tnhiên rất không thuận lợi.

Danh mục huyện diện này do Cphủ Qđịnh hằng năm. Ưu đãi sẽ đem lại lợi ích cho cộng đồng, NN, nhà Đtư.

- Khu Cnghiệp, khu chế xuất, khu Cnghệ cao, khu KT.

Ä Khu CN: SX hàng Cnghiệp, Dvụ cho SX CN.

Ä Khu chế xuất: Khu CN SX hàng xuất khẩu, Dvụ cho SX hàng XK và hoạt động XK.

Ä Khu Cnghệ cao: Ncứu Ptriển, ứng dụng CN cao, ươm tạo Dnghiệp CN cao, đào tạo nhân lực CN cao, SX-KD Sphẩm CN cao.

 Ä Khu KT: Không gian KT riêng biệt,  Mtrường Đtư, KD đặc biệt thuận lợi.

 Ø Nhằm tối đa hoá lợi nhuận.

 Hai nhóm địa bàn được ưu đãi đầu tư cho thấy, VN vừa coi trọng Ptriển cân đối, đồng đều; vừa Đtư có trọng tâm, khai thác lợi thế. 

 Trong đó, 1 số địa bàn, lĩnh vực được đặc biệt ưu đãi Đtư hơn.

1.2.2 Lĩnh vực Đtư có Đkiện

 ĐK về Hthức = Giấy phép KD, GCN đủ Đkiện KD, chứng chỉ hành nghề, xác nhận vốn…

 ĐK về Ndung = Trình độ Qlý, Cnghệ SX, Vốn…

Ä Tđộng đến QP, AN Qgia, an toàn XH.

 Ä Tđộng đến sức khỏe cộng đồng.

 Ä Tchính, N.hàng; KD bất động sản.

 Ä Khảo sát, tìm kiếm, thăm dò, khai thác Tnguyên Tnhiên; MT sinh thái.

 Ä VH, thông tin, báo chí, xuất bản.

 Ä Ptriển sự nghiệp GD và ĐT.

 Ä Dvụ giải trí.

 Ø Nhằm ngăn chặn nguồn nguy hiểm có thể xảy ra, không nhằm hạn chế Đtư.

1.2.3 Lĩnh vực cấm Đtư

 Ä Phương hại đến QP, AN Qgia, lợi ích công cộng: SX, chế biến chất ma tuý; Dvụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích NN, thám tử tư...

 Ä Phương hại đến di tích LS, VH, đạo đức, thuần phong mỹ tục: Ảnh hưởng xấu kiến trúc, cảnh quan DTLS, VH Qgia; Sphẩm mê tín, dị đoan; đồ chơi nguy hiểm/có hại tới nhân cách, sức khoẻ TE...

 Ä Tổn hại Skhoẻ Ndân, hủy hoại TN, phá hủy MT: SX thuốc thú y, thuốc BVTV bị cấm; thuốc chữa bệnh cho người, sinh phẩm y tế, hoá chất... chưa được phép Sdụng, hoá chất mà công ước Qtế cấm.

 Ä Xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào VN; SX hóa chất độc hại/Sdụng tác nhân độc hại bị cấm bởi luật Qtế.

 Ø Nhằm bảo đảm lợi ích XH, cộng đồng.

 Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi/có Đkiện/cấm Đtư được sửa đổi, huỷ bỏ bởi Cphủ.

1.2.4 Hình thức đầu tư

* Đtư trực tiếp: Nhà Đtư tham gia Q.lý Hđộng Đtư, gồm:

Ä Thông qua TCKT

+ Tlập: TCKT 100% vốn trong nước; 100% vốn Nngoài. Loại hình gồm DNTN, CT hợp danh, CTTNHH, CTCP; HTX...  

+ Góp vốn, mua Cphần, sáp nhập, mua lại Cty, Cnhánh. Tỷ lệ góp vốn, mua Cphần của nhà Đtư Nngoài có 1 số hạn chế.

Ä Thông qua Hđồng

  + Hđồng Htác KD giữa các nhà Đtư (BCC). 

  + Hđồng Htác KD có sự tham gia của Nnước gồm Hđồng XD-KD-CG (BOT); Hđồng XD-CG-KD (BTO); Hđồng XD-CG (BT). Áp dụng trong XD-KD kết cấu hạ tầng - giao thông, điện, chất thải... Các bên có thể thành lập Ban điều phối.

 Ä Ptriển KD

 + Về Slượng: Nâng quy mô, công suất, năng lực KD.

 + Về Clượng: Đổi mới Cnghệ, nâng Clượng Sphẩm, giảm ô nhiễm MT.

* Đtư gián tiếp

 Nhà Đtư không trực tiếp tham gia Qlý, gồm:

 Ä Mua Cphần, Cphiếu, trái phiếu...

 Ä Thông qua quỹ Đtư Ckhoán.

 Ä Thông qua các định chế Tchính trung gian.

Tuân theo PL về Ckhoán

2. NHÀ ĐẦU TƯ

2.1. Giới thiệu

a. Khái niệm: Là TC, CN bỏ vốn tiến hành Hđộng Đtư theo PL.

b. Dấu hiệu

  Ä  Là TC, CN bỏ vốn Đtư: Vốn là tiền, TS hữu hình, vô hình thuộc sở hữu/huy động, Đtư tại VN/Nngoài.

  Ä Hđộng Đtư theo PL: Từ chuẩn bị, T.hiện, Qlý dự án... có tính liên tục, nghề nghiệp.

  Ä Nhằm Mđích KD: Thu lợi chủ yếu về KT.

2.2. Các nhà đầu tư

  Theo tiêu chí quốc tịch gồm:

2.2.1 Nhà đầu tư trong nước

  ÄTCKT: DN thuộc mọi Tphần KT - CTCP, CTTNHH, CT hợp danh, DNTN và HTX... Là nhà Đtư chủ yếu.

  Ä Hộ KD: Nhà Đtư đặc thù gắn với hộ gia đình +  tiến hành thủ tục pháp lý nhất định.

  Ä Cá nhân: Mọi người VN. 

  Ä TC, CN khác: Tổ hợp tác, đơn vị sự nghiệp, cơ sở Dvụ y tế, GD, K.học, VH, TT, cơ sở Dvụ có Hđộng Đtư sinh lợi…

2.2.2 Nhà đầu tư nước ngoài

  Ä TC, CN Nngoài: Quốc tịch NN/không quốc tịch, không quốc tịch VN: Nhà Đtư NN chủ yếu.

  Ä Người VN định cư ở NN: Công dân/gốc VN, cư trú, làm ăn, sinh sống lâu dài ở NN.

  Ä Người NN thường trú ở VN: Công dân NN/không quốc tịch, cư trú, làm ăn, sinh sống lâu dài ở VN.

3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ

3.1. Quyền

 a. Tự chủ Đtư, KD: Tự quyền chọn lĩnh vực, Hthức, địa bàn, quy mô, phương hướng, kế hoạch... Đăng ký KD 1/nhiều ngành, nghề; Tlập/tham gia 1/1 số DN...

 b. Tiếp cận, Sdụng nguồn lực Đtư: Lđộng, vốn, đất đai, công nghệ...

 c. XK, NK, quảng cáo, tiếp thị, gia công, gia công lại: Sx, Mbán, xúc tiến Tmại...

 d. Bình đẳng tiếp cận, Sdụng Dvụ công: Cùng có quyền tiếp cận, Sdụng Dvụ hành chính công, sự nghiệp công, Dvụ công ích, pháp lý...

đ. Thế chấp QSD đất, TS gắn liền với đất: với Tchính tín dụng, TCKT để huy động vốn, bảo đảm T.hiện Hđồng...

e. Mua ngoại tệ: Tại các Tchính tín dụng để đáp ứng giao dịch vãng lai.

f. Chuyển nhượng, điều chỉnh vốn/dự án Đtư: Mbán, chuyển giao, thay đổi, tăng, giảm... dự án, vốn Đtư.  

g. Hưởng ưu đãi Đtư: (Xem 1.2.1)

k. Được thông tin Plý, KT: Biết, nêu ý kiến về PL, Csách; Ttin KT quốc dân, KT cụ thể từng ngành, lĩnh vực, đơn vị...

h. Khiếu tố, khởi kiện TC, CN vi phạm PL: Theo Luật Khiếu nại, tố cáo, Bộ luật Tố tụng Dân sự...

3.2. Nghĩa vụ

a.Theo Q định về Ttục, Ndung Đtư: Đăng ký Đtư; KD đúng ngành, nghề, mục tiêu, quy mô... theo GCNĐT.

b. T.hiện nghĩa vụ Tchính: Nộp thuế TNDN, thuế VAT... phí, lệ phí... 

c. T.hiện Q định về kế toán, kiểm toán, thống kê: Ghi chép, tính toán, sắp xếp, đánh giá Hđộng thu, chi Tchính; các Ndung về Lđộng, TS...

d. T.hiện nghĩa vụ với người Lđộng: Tôn trọng, không xúc phạm; thù lao; thời gian Lviệc, nghỉ ngơi; bảo hiểm; bảo hộ Lđộng… 

đ. Bảo vệ Mtrường: Không ảnh hưởng, phương hại MT tự nhiên.

4. THỦ TỤC ĐẦU TƯ

4.1. Đăng ký, thẩm tra

4.1.1 Đăng ký

* Nhà đầu tư trong nước

 Ä Không đăng ký Đtư: DA quy mô < 15 tỷ đồng.

 Ä Đăng ký Ndung Đtư: DA quy mô 15 tới <= 300 tỷ đồng.

4.2. Chấm dứt Hđộng Đtư

Trường hợp:

Ø Hết thời hạn Hđộng ghi trong GCNĐT (<= 50/70 năm).

Ø Theo Đkiện chấm dứt Hđộng trong Hđồng, thỏa thuận, cam kết, Điều lệ.

Ø Nhà Đtư Qđịnh.

Ø Theo Qđịnh của CQ có thẩm quyền: Thường do VPPL.

Thủ tục:

Nhà Đtư tự tiến hành các công việc liên quan.

-> CQ cấp GCNĐT thu hồi Giấy này.

5. ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

5.1. Chính sách

Ø Được Đtư theo PL VN + PL nước tiếp nhận Đtư. Quyền đầu tư trong khuôn khổ.

Ø NN tạo Đkiện thuận lợi: Bằng PL, thể chế...

Ø NN bảo vệ lợi ích của nhà Đtư ở NN theo điều ước Qtế...

Ø Khuyến khích lĩnh vực XK nhiều Lđộng; phát huy Hquả ngành, nghề truyền thống; mở rộng Ttrường, khai thác Tnguyên TN tại nước Đtư...       

Ø Không cấp phép dự án gây phương hại đến bí mật, AN quốc gia, QP, LS, VH, thuần phong mỹ tục...

5.2. Quyền và nghĩa vụ

5.2.1 Quyền

ü  Chuyển vốn bằng tiền, TS khác ra NN để Đtư: Phù hợp quyền Đtư.

ü  Tuyển Lđộng VN sang làm việc tại Csở SX-KD của nhà Đtư ở NN: Khuyến khích. 

ü  Hưởng ưu đãi: Tiếp cận nguồn vốn, bảo lãnh vay, miễn, giảm nghĩa vụ Tchính…

5.2.2 Nghĩa vụ

ü  Chuyển vốn, TS, lợi nhuận... về nước khi kết thúc Đtư: Là nghĩa vụ CT - XH (Dân giầu, nước mạnh, làm giầu cho bản thân và làm mạnh cho đất nước).

ü  Bcáo định kỳ về Tchính, về Hđộng Đtư; T.hiện nghĩa vụ Tchính với NN VN: NN kiểm soát; lập cơ sở dữ liệu giúp nhà đầu tư sau... Nghĩa vụ Tchính chủ yếu là phí, lệ phí.

ü  Theo PL nước tiếp nhận Đtư: Nghĩa vụ Ctrị - Plý phù hợp VH Plý của VN (chưa coi trọng PL).

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: