Luật kinh tế...
Pháp luật về các chủ thể kinh doanh
1. Mọi thương nhân đều là dn – Sai. Khoản 1 điều 6 luật thương mại
2. Mọi dn đều là doanh nhân – Đúng. Khoản 1 điều 6 luật thương mại
3. Mọi chủ thể kinh doanh đều phải đk kd trc khi tiến khi tiến hành hđ kd- Sai. Vì có chủ thể kd k cần phải đk(NĐ 39/207/NĐ-CP16.3.2007)
4. Thành viên của cty hợp danh phải là cá nhân- Sai vì chỉ thành viên hợp danh phải là cá nhận, thành viên góp vốn có thể là cá nhân hoặc tổ chức (điểm b, c khoản 1 điều 130 luật DN)
5. Hội đồng thành viên của cty hợp danh chỉ bao gồm tv hợp danh- Sai vì khoản 1 điều 135 luật dn
6. Cty hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ và các nghĩa vụ TS khác của cty cho đến hết gtri TS của cty- Đúng vì cty hợp danh là 1 pháp nhan, khoản 2 điều 130 luật dn
7. Thành viên cty hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ TS khác của cty trong phạm vi số vốn đã góp vào cty – Sai vì tv hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn, tv góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn ( điểm b, c khoản 1điều 130 luật dn)
8. Tất cả các tv của CTHD đều có quyền nhân danh cty kí kết các hợp đồng vs các đối tác – sai , khoản 1 điều 137 luật dn
9. Các tv hợp danh có quyền thảo luận và biểu quyết các vđề quản lí của cty theo tỉ lệ ứng vs phần vốn góp vào cty
Sai nếu điều lệ cty k quy định
Đúng nếu điều lệ cty quy định, (điểm a khoản 1 điều 134 luật dn)
10.Các tv hợp danh cthe thỏa thuận gánh chịu rủi ro và hưởng lợi nhuận theo nguyên tắc ngang nhau k phân biệt ng góp vốn nhiều hay vốn ít
Sai nếu điều lệ cty k quy định
Đúng nếu điều lệ cty quy định (điểm e khoản 1 điều 134 luật dn)
11.Tổ chức k thể trở thành tv của CTHD – sai vì có thể trở thành tv góp vốn (điểm c khoản 1 điều 130 luật dn)
12.Cty hợp danh phải có ít nhất 2 tv, trong đó 1 tv hợp danh và 1 tv góp vốn – sai ( điểm a khoản 1 điều 130 luật dn)
13.Cty hợp danh là 1 pháp nhân do ng đại diện theo pháp luật của cty là chủ tịch hội đồng thành viên hoặc gđ ( tổng giám đốc) – sai (khoản 1 điều 84 luật dn)
14.Hộ kd do 1 cá nhân hoặc 1 hộ gđ làm chủ và chịu sự điều chỉnh của luật dn năm 2005 – sai ( điều 49 nghị định 43)
15.Tv góp vốn cthe thảo luận và biểu quyết mọi vđề qlý, điều hành cty hợp danh – sai ( khoản 2 điều 140 luật dn)
16.Tại thời điểm thành lập cty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đký mua hết cổ phần phổ thông đc quyền chào bán của cty – sai ( khoản 1 điều 84 luật dn)
17.Cán bộ công chức k thể trở thành cổ đông của cty cổ phần, thành viên của cty TNHH 2 tv trở lên, tv của cty hợp danh – sai (khoản 4 điều 13 luật dn)
18. Tất cả cổ đông của cty cp điều có quyền và nghĩa vụ ngang nhau- sai vì cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại có quyền và ngĩa vụ khác nhau ( điều 79,80,81,82,83 luật dn)
19.Tất cả các cổ đông của CTCP đều có quyền họp và biểu quyết tại đại hội đồng cổ đông- sai ( điều 78,96 luật dn)
20.Vốn của cty cp đc chia thành các phần bằng nhau đc gọi là cổ phần – sai( điều 1 khoản 77 luật dn)
21.CTCP có nhiều cổ đông cthe tổ chức đại hội cổ đông, đại biểu cổ đông – sai ( khoản 1 điều 79 luật dn)
22.Thành viên HDQT phải là tv của cty cổ phần – sai ( khoản 4 điều 109 luật dn)
23.CTCP trịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của cty cho đến khi hết nợ - Đúng vì CTCP là 1 pháp nhân ( khoản 2 điều 77 luật dn)
24.CTCP chỉ cần phát hành cổ phần ưu đãi – sai ( khoản 1, 2 điều 78 luật dn)
25.Thành viên cty TNHH phải là đối tượng k bị cấm thành lập dn theo quy định khoản 2 điều 13 luật dn – sai ( khoản 4 điều 13 luật dn)
26.GĐ cty TNHH 2 tv trở lên phải là ng góp vốn vào cty đó- sai ( khoản 1 điều 57 luật dn)
27.Cty TNHH 2 tv trở lên khi tiếp nhận tv mới luôn làm thay đổi vốn điều lệ của cty – sai vì khi thành viên cty chuyển nhượng lại phần vốn góp cho ng khác k làm thay đổi vốn điều lệ của cty
28.Cty TNHH 1 tv chịu trách nhiệm về các nghĩa vuun của cty trong phạm vi vốn điều lệ của cty – sai ( khoản 1 điều 63 luật dn)
29.Trong mọi trường hợp GĐ hoặc TGĐ của cty là ng đại diện theo pháp luật của cty – sai ( điều 46, 95 khoản 1 điều 137 LDN)
30.Chủ dn tư nhân k thể đồng thời là tv hợp danh của cty hợp danh – sai ( khoản 1 điều 133 LDN)
31.Tv cty TNHH 2 tv trở lên chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ phát sinh của cty trong phạm vi số vốn đã góp và cty – sai ( khoản 1 điều 38 LDN)
32.ở loại hình dn 1 chủ , chủ dn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của dn bằng toàn bộ tài sản của chủ dn – sai ( khoản 1 điều 63 LDN)
33.mọi tv của cty TNHH 2 tv trở lên đều có quyền tham gia các quyết định qtrong trong hđ kd của cty- đúng ( khoản 1 điều 47 luật dn)
34.1 cá nhân cthe thành lập nhiều cty TNHH 1 tv – đúng vì pháp luật k cấm
35.Cty TNHH theo luật dn 2005 k đc quyền phát hành bất kì chứng khoán nào để huy động vốn – sai ( khoản 3 điều 38, khoản 3 điều 63 LDN)
36.Chủ tịch HTX phải là xã viên HTX và là ng đại diện theo PL của HTX – sai ( khoản 3 điều 11 luật HTX)
37.Công dân VN, ng nc ngoài góp vốn, góp sức đều trở thành xã viên HTX – sai ( khoản 1 điều 17 luật HTX)
38.Sau khi hoàn tất nghĩa vụ góp vốn vào cty thì tổ chức cá nhân góp vốn k còn quyền sở hữu đvới tsan góp vốn – đúng ( điều 29 luật dn)
39.Sau khi đc cấp giấy chứng nhận đk kd , dn có tư cách pháp nhân và đc quyền hđ kd – sai vì dn tư nhân k có tư cách pháp nhân và những dn kd trong những ngành nghề kd có đk chỉ đc hđ khi đáp ứng đủ đk
40.Nếu k thay đổi nhành nghề kd, nhãn hiệu hàng hóa thì ng mua dn tư nhân đc quyền tiếp tục hđ kd kể từ thời điểm bàn giao dn mà k phải làm thủ tục đk kd- sai ( khoản 4 điều 145 LDN)
41.ở Cty TNHH 2 tv trở lên hội đòng tv có quyền từ chối ( k chấp nhận) tư cách tv cty đối vs ng thừa kế hợp pháp của tv và cá nhân đã chết, nếu ng thừa kế đó là cha tv hoặc bị mất năng lực hvi dân sự - sai ( khoản 1 điều 45 LDN)
42.phòng đk kd cấp tỉnh k có thẩm quyề cấp giáy chứng nhận đk dn vs nội dung “kd mọi ngành nghề mà pháp luật k cấm kd” – đúng vì hồ sơ đk kd của dn k đáp ứng đc yêu cầu cảu pháp luật ( điều 16,17,18,19, 24 LDN)
43.những đối tượng bị cấm thành lập và quẩn lý dn quy định tại khoản 2 điều 13 luật dn 2005 k thể là cổ đông của cty cổ phần – sai khoản 4 điều 13 LDN
44.vốn pháp định là đk bắt buộc để cơ quan nhà nc có thẩm quyền xem xét, cấp giấy chứng nhận đk kd cho các dn – sai, chỉ cho những ngành nghề kd pháp luật quy định phải có xác định về vốn pháp định ( điều 16,17,18,19 LDN)
45.hợp đồng đc giao kết giữa CTCP vs cổ đông của cty đó pahir đc đại hội đồng cổ đông hoặc hội đồng quản trị của cty đó chấp nhận – sai (điểm a, khoản 1 điều 120 LDN)
Câu hỏi về luật thương mại
1. mọi thương nhân đều có quyền quảng cáo đvs hàng hóa thuộc chức năng kd hợp pháp của mình – sai (điều 109 LTM)
2. thương nhân có toàn quyền quyết định giảm giá đvs hàng hóa mà mình đang kd – sai ( điểm 6 NĐ37/206/NĐ-CP 4.4.206)
bài tập
1. tranh chấp về việc thay đổi thành viên, triệu tập và biểu quyết tại hội đồng tv trong cty TNHH
A,B,C và D cùng nhau thảo luận thành lập cty TNHH X để kd khách sạn, nhà hàng, dv vui chơi giải trí vs số vốn điều lệ là 5 tỷ đồng. cty X đc phòng đk kd tỉnh K cấp giấy chứng nhận đk kd vào ngày 10.7.2006
Theo điều lệ của cty các tv thỏa thuận thông qua thì A góp 2 tỷ , B, C,D mỗi ng 1 tỷ. cũng theo điều lệ thì A làm gđ cty kiêm chủ tịch hội đồng tv, B làm phó gđ, C làm kế toán trưởng. Các nd khác của điều lệ tương tự như LDN 2005. Đầu năm 2007, A vs tư cách là chủ tịch hội đồng tv đã quyết định triệu tập hội đồng tv cty vào ngày 20/1/2-007 để thông qua báo cáo tài chính năm, kế hoạch phần chia lợi nhuận và kế hoạch kd năm 2007, tất cả giấy mời đã đc chuyển đến các tv trong cty
a. A có quyền triệu tập cuộc họp hđ thành viên k? căn cứ pháp lý?
Trả lời: A có quyền triệu tập họp hđ tv ( điểm c, khoản 2 điều 49 LDN)
b. Do bất đồng trong điều hành cty vs A, B đã k tham dự cuộc họp hđ tv, việc làm của B có hợp lí k? căn cứ pháp lý?
Trả lời, việc làm của B là hợp lí vì B chỉ chiếm 20% vốn điều lệ của cty, cuộc họp hợp lệ của hđ tv đc tiến hành khi số tv tham dự cuộc họp đại diện đạt 75% vốn điều lệ nên sự vắng mặt của B k ảnh hưởng đến cuộc họp ( khoản 1 điều 51 LDN)
c. D bận đi công tác xa nên đã gọi dt báo vắng mặt và qua đó ủy quyền cho A bỏ phiếu cho mình
D có thể ủy quyền cho A qua đt k? căn cứ pháp lý?
Trả lời: D k thể ủy quyền cho A qua đt. Vì việc ủy quyền phải bằng văn bản ( khoản 1 điều 48 LDN)
d. Ngày 20/1/2007 A và C đã tiến hành cuộc họp hđ tv và đã bỏ phiếu thông qua báo cáo tài chính hàng năm của cty, kế hoạch phần chia lợi nhuận 2006 và kh kd 2007
Cuộc họp trên có hợp pháp k? căn cứ pháp lý?
Trả lời: cuộc họp trên k hợp pháp vì đây là cuộc họp lần 1 nên k đủ tỉ lệ ( khoanr1 điều 51 LDN)
e. Sau cuộc họp hđ tv, B đã gửi văn bản tới các tv khác trong cty, phản đối kh phần chia lơi nhuận và kh kd năm 2007 vừa thông qua. Quan hệ giữa B và các tv trở nên căng thẳng. trc tình hình này A lại gửi đơn xin triệu tập cuộc họp hđ tv vào 10/3/2007 vs mục đích nhằm giải quyết 1 số vấn đề phát sinh của cty, giấy triệu tập này A k gửi cho B, vì cho rằng có gửi B cũng k đến
Việc A k gửi giấy triệu tập cho B có hợp lý k? căn cứ pháp lý?
Trả lời: việc A k gửi giấy triệu tập cho B là k hợp pháp ( khoản 2 điều 50 LDN)
f. Tại cuộc họp của hđ tv, A,C,D đã biểu quyết thông qua việc khai trừ B ra khỏi cty và giảm số vốn điều lệ tương ứng vs phần vốn góp của B, và hoàn trả phần vốn góp này
Qyết định khai trừ của hđ tv có hợp pháp k? căn cứ pháp lý?
Trả lời: quyết định khai trừ B là k hợp pháp vì vi phạm quy định triệu tập họp ( khoản 2 điều 50 LDN)
g. Quyết định này cùng vs biên bản cuộc họp hđ tv 10/3/2007 đã đc gửi cho B và gửi lên phòng đk kd tỉnh K, phòng đk kd căn cứ vào bb cuộc họp 3 tv của cty X để cấp giấy chứng nhận thay đổi nd là giảm số tv từ 4 ng trc đây còn 3 ng, và giảm vốn điều lệ của cty còn 4 tỷ đồng
Việc làm của phòng đk kd có hợp pahsp k? căn cứ pháp lý
Trả lời:
-nếu trong bb cuộc họp tv 3 tv k thể hiện rõ việc A k gửi giấy triệu tập họp cho B, phòng đk kd cấp giấy chứng nhận đk thay đổi nd đk kd là hợp pháp ( vì cuộc họp đủ tỷ lệ vốn điều lệ theo khoản 1 điều 51 LDN)
- nếu trong bb cuộc họp 3 tv thể hiện rõ việc A k gửi giấy triệu tập cuộc họp cho B phòng đk kd cấp giấy chứng nhận đk thay đổi nd đk kd là k hợp pháp ( vì cuộc họp vi phạm quy định về thủ tục triệu tập cuộc họp tại khoản 2 điều 50 LDN)
h. nhận đc quyết định này, B làm đơn kiện tòa án nhân dân tp K yêu cầu bác bỏ 2 cuộc họp của hđ tv vì k hợp pháp , kiện cty vì đã khai trừ B, kiện phòng đk kd vì đã cấp giấy chứng nhận thay đổi cho cty X
anh chị hãy giải quyết vụ việc trên
trả lời:
- Việc B kiện cty: hợp pháp vì 2 cuộc họp hđ tv đều sai. B vẫn là tv của cty, có các quyề và nghĩa vụ của tv theo quy định của pháp luật
- Việc B kiện cơ quan đk kd:
+rơi vào trường hợp 1 k hợp pháp, B k là tv của cty, đc cty trả lại vốn góp
+ rơi vào TH 2: hợp pháp, B vẫn là tv của cty
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top