27/05/2020
Have you ever seen a rhinoceros poop? Bạn đã bao giờ thấy một con tê giác ị chưa?
Rhinoceros: /raɪˈnɒsərəs/ con hà mã
It exists: trên đó có đó
Google is the person you ask anything you want and they answer back: google là người mà ta có thể hỏi bất cứ thứ gì ta muốn và họ trả lời.
Google is a search engine: google là một công cụ tìm kiếm
I started putting together self-defense training specific for women against sexual assault: tôi bắt đầu lên kế hoạch khóa huấn luyện tự vệ dành riêng cho phụ nữ để bảo vệ mình khỏi tấn công tình dục.
(put together: lên kế hoạch, prepare something by collecting parts together)
(self-defense: tự vệ /ˌself dɪˈfens/)
(Sexual assault: tấn công tình dục /ˈsekʃuəl/ /əˈsɔːlt/)
So after that incident, I did a lot of research on the internet: sau sự cố đó, tôi đã nghiên cứu rất nhiều trên mạng
Plight: hoàn cảnh khó khăn, a difficult and sad situation
The plight of the homeless: hoàn cảnh khó khăn của những người vô gia cư
I guess not: chắc là không rồi
Can I please take a message? bạn có thể để lại lời nhắn không?
You know, she is in the meeting: bạn biết đó, bà ấy đang họp.
Did someone eat an onion bagel? Có ai vừa ăn bánh bagel vị hành hả?
Bagel: /ˈbeɪɡl/ bánh mì hình vòng
Gird your loins: /ɡɜːd/ /lɔɪn/ to get ready to do something difficult, chuẩn bị tinh thần nào
If you were there in the evening, you would be able to see many light dots which look like fireflies: Nếu bạn ở đó vào buổi tối, bạn sẽ có thể thấy nhiều chấm sáng trông giống như đom đóm.
Moodiness: /ˈmuːdinəs/ trạng thái ủ rũ, buồn rầu
Prioritizing others over yourself: /praɪˈɔːrətaɪz/ Ưu tiên người khác hơn mình
Being sensitive to details: Nhạy cảm với các chi tiết:
Take time to forget or let go: mất nhiều thời gian để lãng quên và buông bỏ
Over self-critical: /ˌself ˈkrɪtɪkl/ quá tự phê bình bản thân
Getting attached quickly to people and things: /əˈtætʃt/ trở nên gắn bó quá nhanh chóng với mọi người và mọi thứ
Overthinking: suy nghĩ quá mức
She thinks it's almost time to go home, so she didn't come back to the company. She took the bus going home: cô ấy nghĩ rằng đã gần đến giờ về nhà, vì vậy cô ấy đã không quay lại công ty. Cô ấy đón xe bus về nhà.
Please be sure that you don't miss any items and the quantity of my order: hãy chắc chắn rằng bạn không sót bất kì mặt hàng và số lượng đặt hàng của tôi.
Gross profit: tổng lợi nhuận
The road congestion: kẹt xe
For you: dành cho bạn
Courage to chase your dreams: Can đảm để theo đuổi ước mơ của bạn
Determination to work hard for them: Quyết tâm làm việc chăm chỉ cho những giấc mơ đó
Satisfaction knowingyou will learn and grow along the way: Sự hài lòng khi bạn biếtbạn sẽ học hỏi và phát triển trên con đường này
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top