16/12/2021


I still have an unpacking to do: tôi vẫn cần dỡ hành lý nữa

see we have all our suitcases, I still got tons of stuff to do today: thấy không chúng tôi có tất cả hành lý ở đây, và tôi vẫn còn một tỷ việc nữa phải làm hôm nay

we gotta do some shopping: chúng tôi phải đi mua sắm

I mean grocery shopping: ý là đi mua đồ tạp hóa á.

not the fun shopping: không phải đi mua sắm chơi bời đâu

but, actually it could be kinda fun: Nhưng thực ra nó cũng có thể vui chứ

if you have so much work to do, that it's just overwhelming you, you can say that you are snowed under: Nếu bạn có quá nhiều việc phải làm, mà nó thực sự khiến bạn quá tải, bạn có thể nói rằng bạn đang bận ngập đầu

ever since we took on that new client at work, i've just been snowed under: kể từ khi chúng tôi nhận khách hàng đó, tôi chỉ chìm dưới tuyết thôi

But I think it makes no sense at all, right? nhưng tôi nghĩ nó chả có ý nghĩa gì đúng không?

Okay, this is what I'm making: đây là những gì tớ đang làm

It's some fruit with a pumpkin and a basket: một chút hoa quả cùng bí đỏ và một cái rổ

that's my instructions: đó là bản hướng dẫn của tớ

and you can see on it what i've done: và cậu có thể thấy trên đó những gì tớ đã làm

each square is ten by ten: mỗi hình vuông là 10 nhân 10

so there's ten tens in there, and each square is on hundred, so, I have bunch of stuff to do: nên 10x10 ở đây, và mỗi hình vuông là 100, nên, tớ có rất nhiều việc phải làm

so now I've got Reneeesme and Bloodrayne here in a group with me: vậy bây giờ tôi có Reneeesme and Bloodrayne ở trong cùng một nhóm với tôi

the project was assigned to us, like beginning of April: chúng tôi được giao cho dự án vào đâu tháng tư

so we had about a month to get it done: nên chúng tôi có khoảng một tháng để hoàn thành nó

we wrote down our contact info and went on with our day: chúng tôi đã viết cho nhau thông tin liên lạc và tiếp tục qua ngày

I was pretty swamped with work at the time: lúc đó tôi khá ngập đầu với công việc

so i wasn't too concerned with getting started right away: nên tôi không quá quan tâm đến việc bắt đầu ngay lập tức

two weeks passed, and no one would say anything: hai tuần trôi qua và không ai nói bất cứ điều gì

at this point, i decided to take initiative adn make a group text: lúc này tôi quyết định chủ động và nhắn tin vào group

Hey guys, it's Jaiden from Design History: xin chào các bạn, là Jaiden từ lớp lịch sử thiết kế đây

we should probably start thinking about the project soon: chúng ta có lẽ nên bắt đầu suy nghĩ về dự án sớm

When are you all free? khi nào các bạn rảnh

i didn't get a response: tôi ko nhận được phản hồi

but you know what, it's fine: nhưng bạn biết gì ko, không sao

I'm sure they've got their own stuff to do: tôi chắc rằng họ có công việc của riêng họ để làm

I won't judge, it's not a big deal: tôi sẽ ko phán xét, ko phải là một vấn đề to lớn

the babysitter told us: người trông trẻ đã nói với bố mẹ

that last night, tối hôm qua

you played in the backyard in your pajamas: con đã chơi ở sân sau trong bộ đồ ngủ

we don't want you playing outside in your pajamas: bố mẹ không muốn con chơi ở ngoài trong bộ đồ ngủ

you're grounded tomorrow: con sẽ bị cấm túc ngày mai

so i was grounded for a day: thế là tôi bị cấm túc trong một ngày

because i played outside in my pajamas: bởi vì tôi chơi ở bên ngoài trong bộ đồ ngủ

Wonder where I'm gonna live? đoán xem tớ sẽ sống ở đâu

Paradise Falls, a land lost in time: thác thiên đường, miền đất bị lãng quên

I ripped this right out of a library book: tớ xé trang này từ sách thư viện đó

i'm gonna move my clubhouse there and park it right next to the Falls: tớ sẽ chuyển trụ sở câu lạc bộ đến đó, và đặt nó ngay cạnh thác nước

who knows what lives up there: ai biết có gì sống trên đó chứ

and once i get there: và khi đến đó rồi

well, I'm saving these pages for all the adventures i'm gonna have: tớ đang để dành những trang này cho những chuyến phiêu lưu sắp tới

i just don't know how I'm gonna get to Paradise Falls: chỉ là tớ không biết làm thế nào để đến được thác thiên đường

That's it! you can take us there in a blimp: đúng rồi! cậu có thể đưa chúng ta đến đó bằng khinh khí cầu

swear you'll take us! cross your heart: thề là cậu sẽ đưa hai ta đi đi! thề độc đi

cross it! cross your heart: thề đi! thề độc đi

good. you promised: tốt cậu hứa rồi đấy nhé

no backing out: không được nuốt lời đâu đó

Well, see you tomorrow, kid. Bye: hẹn gặp lại nhóc ạ, tạm biệt

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english