16/09/2021
This glass is definitely like a heating tool for me: cửa sổ kính này chắc chắn hoạt động như một thiết bị sưởi ấm đối với tôi
the stripper stole my wedding ring: vũ nữ thoát y đã lấy trộm chiếc nhẫn của tớ
i got to name my first born and his father has named the second: mẹ được đặt tên cho đứa con thứ nhất, và bố đặt tên cho đứa con thứ hai
Just pretty smooth as it should be: nó khá mượt ở trong miệng, giống như vốn lẽ
you know, as you expect from a Frappuccino: bạn biết đó nó giống như tất cả các loại đá xay
real smooth, goes down easy: thật mịn mượt, xuống tuột luôn
That's something else: đây là thứ gì đó khác biệt
and then, 2002, i actually made my way into the States: và rồi, năm 2002, tôi mới đến Mỹ
and every bride who's worn it has lived a long and happy life: và tất cả những cô dâu đeo chiếc nhẫn đó đều sống thọ và hạnh phúc
Where might one get one of those? tôi có thể đi đâu để mua một chiếc như vậy?
I was thinking i might pick one of those babies up for myself: tớ cũng muốn mua một cái như thể cho bản thân
sorta blurry: kiểu như mờ mịt
sorta looks like I'm looking through a foggy glass: trông giống như tôi đang nhìn qua một tấm kính mờ sương
so, pick a spot in this image and stare directly at it: vậy, hãy chọn một điểm trong hình này và nhìn thẳng vào đó
the longer you stare, the more the rest of the image disappears: bạn nhìn càng lâu, càng nhiều phần còn lại của hình sẽ biến mất
everything's so blurry: mọi thứ thật mờ mịt
it looks like it's shrinking: có vẻ như nó đang thu nhỏ lại
That's cool: hay quá
i need to go in for my appointment now: được rồi, tôi cần phải đi vào chỗ hẹn ngay bây giờ
but we're gonna catch up in a second: nhưng chúng ta sẽ quay trở lại trong giây lát
catch up: bắt kịp, ở đây nói chúng ta sẽ gặp lại nhau
it's like we never left: giống như chúng ta chưa bao giờ đi
I'm not doing a close-up right now: tôi không quay cận cảnh ngay bây giờ
because my eyes are so dry: bởi vì mặt tôi khô quá
My under eyes: bọng mắt của tôi
i just took like, an hour nap practically it feels like so, I need that coffee now: tôi vừa mới kiểu, chợp mắt được một tiếng, cảm giác như vậy, tôi cần cốc cà phê đó ngay bây giờ
you're seeing right here? or is that too blurry: cháu vẫn thấy ngay đây chứ? hay là quá mờ
a little farsighted: hơi viễn thị một chút
nothing real drastic or anything: không có gì thực sự nghiêm trọng hay gì cả:
drastic: nghiêm trọng, quyết liệt
she also has a very slight astigmatism:/əˈstɪɡmətɪzəm/ cô bé cũng bị loạn thị rất rất nhẹ
the results are in: vậy là đã có kết quả
he said that Julie has a slight farsightedness: /ˌfɑː ˈsaɪtɪdnəs/ bác sĩ nói rằng Julie bị viễn thị nhẹ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top