10/2022
19/10/2022
What in the world is going on? chuyện quái gì đang diễn ra thế này
Why are you still in slippers? tại sao cậu vẫn đi dép
get back to the hospital ! quay lại bệnh viện đi
What's all the ruckus? /ˈrʌkəs/ chuyện gì ồn ào thế?
Ruckus (n) /ˈrʌkəs/ sự hỗn loạn, bát nháo, ồn ào
I'd say it's more of a practice than a ruckus: luyện tập thì đúng hơn là ồn ào đó
I'm an egghead: tớ là cái đồ đầu đất
egghead: vừa dùng để chỉ những người thông minh, học thức cao, vừa được dùng với nghĩa đá xoáy người thiếu năng lực xã hội
See, I was trying to get back into the hospital to finish the last chapter of "Darling Do and the Quest For the Sapphire Statue." chuyện là, tớ đang cố gắng quay lại bệnh viện để đọc nốt chương cuối cùng của "Darling Do và Nhiệm vụ tìm kiếm tượng Sapphire."
That was the worst thing I've ever seen in my life: đó là điều tồi tệ nhất tôi từng thấy trong đời
Do you know where you're going? chị có biết mình đang đi đâu không vậy?
I have no idea: chị chịu đấy
I didn't hear. It sounded like mumble: em không nghe thấy. nghe như tiếng lẩm bẩm ấy
we have a little baptism by for you, so to speak:chúng tôi có thử thách nho nhỏ này cho anh, có thể nói là như vậy
baptism by fire: thử thách lớn đầu tiên trong đời
so to speak: có thể nói như vậy
Poor bastard: thằng dở hơi tội nghiệp
I want you to handle all the fact checking and the copy editing for the new catalog: tôi muốn anh xử lý tất cả việc xác minh và chỉnh sửa bản thảo cho tờ rơi bộ sưu tập mới
Could you repeat that? ông có thể nhắc lại được không?
Never mind: đừng bận tâm
Prepare for trouble and your greatest twerpish fear: sẵn sàng với những rắc rối và nỗi sợ hãi lớn nhất của các người đi, đồ ngốc
twerpish: giống kẻ ngốc
twerp /twɜːp/ (old-fashioned, informal) kẻ ngốc
direct from the Battle Frontier: trực tiếp từ Battle Frontier
an evil as old as the Galaxy sent here to fulfill our destiny: ác quỷ lâu đời như dải ngân hà, đến đây để thi hành số phận của chúng ta
come off it: (thông tục) thôi đi, câm miệng đi
27/10/2022
so I can't say like a hard date yet, because I really don't know how long the printing will take and whether it will arrive on time:mình chưa dám nói ngày cụ thể là ngày nào, vì mình thực sự không biết việc in ấn sẽ mất bao lâu, và liệu có kịp đến đúng hẹn không?
a lot of stuff is still up in the air: nhiều thứ vẫn chưa đâu vào đâu
do you think that by the time you have grown up that gay marriage will be legal everywhere? cháu có nghĩ là khi cháu lớn, hôn nhân đồng giới sẽ hợp pháp ở mọi nơi không
I think the world should, like everywhere, like all planets, just legalize it cháu nghĩ là thế giới, tất cả mọi nơi, mọi hành tinh nên hợp pháp hóa chuyện này
hot wings: cánh gà chiên sốt cay
I haven't made up my mind yet: chị vẫn chưa quyết định được
steak fries: khoai chiên ăn kèm với bít tết
tangy buffalo wings: là vị cánh gà buffalo cay nồng
tangy: cay nồng
buffalo wing: cánh gà chiên giòn kiểu Mỹ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top