10/09/2021


I'm gonna need a raincheck on that dance: anh sẽ phải hoãn buổi khiêu vũ đó rồi

eight o'clock on the dot: đúng 8 giờ

don't you dare to be late: anh đừng có dám đến trễ

on the dot: đúng vào thời điểm

we'll have the band play something slow: ta sẽ phải yêu cầu ban nhạc chơi một bài chậm thôi

i'd hate to step on you: anh rất ghét việc dẫm lên chân em

I don't think i can't convince my partners to take a flyer on the poker princess: tôi không nghĩ rằng tôi có thể thuyết phục được đồng nghiệp của mình đánh cược với công chúa poker

but what if every one of your ill-informed, unsophisticated opinions about me were wrong: nhưng sẽ thế nào nếu tất cả những đánh giá đơn giản, vô căn cứ của anh về tôi đều sai.

i'd be amazed: tôi sẽ thấy ngạc nhiên

Are you taking me on as a client? anh có đảm nhận tôi như một khách hàng không

I'm getting you don't think much of me: tôi cảm thấy rằng anh đang đánh giá thấp tôi

a security tape shows the soda and liquor bottles on the shelves rattling: đoạn băng camera an ninh cho thấy đồ uống và chai rượu rung lạch cạch trên kệ

even swaying from the shaking: thậm chí lắc lư do sự rung chuyển

but the 4.4 quake wasn't strong enough to knock the bottles over: nhưng trận động đất có cường độ 4.4 độ Richter không đủ mạnh để lật đổ những chiếc chai

the store owner doesn't sure what was about to happen, he ran outside just in case: người chủ cửa hàng không biết chuyện gì sẽ xảy ra nên đã chạy ra ngoài để đề phòng

his customers say the rattling was terrifying: khách hàng cho biết mấy cái tiếng rầm rầm đó thật kinh hoàng

and all of sudden, i hear this "boom": và đột nhiên tôi nghe thấy một tiếng bùm.

I felt, like a huge shaking: tôi cảm thấy một sự rung chuyển lớn

I mean i could almost hear the earth like moving: ý tôi là, gần như nghe thấy mặt đất di chuyển

and it was very scary, i like jumped out of my seat: và thật là sợ, tôi giật nảy cả mình

i tried to run in the house, check that everybody else was okay, but it was alarming: tôi đã cố chạy vào nhà, kiểm tra xem mọi người có ổn không, nhưng thật đáng sợ

oh my gosh, you startled me: ôi trời ơi, anh làm em giật mình

Larry, stop fidgeting: Larry, đừng có cọ quậy nữa (/ˈfɪdʒɪt/)

i confiscate that thing from a student because he can't pull it down: em đã tịch thu cái thứ đó từ một học sinh vì cậu ta không thể đặt nó xuống (/ˈkɒnfɪskeɪt/)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english