09/2022


08/09/2022

swoop (v) /swuːp/ (of a bird or plane) (to fly quickly and suddenly downwards, especially in order to attack somebody/something) : sà xuống, bổ xuống

magpie (n) /ˈmæɡpaɪ/ chim ác là

picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ pretty, especially in a way that looks old-fashioned: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, con người)

exemplify (v) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/ to be a typical example of something: minh họa bằng thí dụ, làm thí dụ cho

diner (n) /ˈdaɪnə(r)/ a person eating a meal, especially in a restaurant: người dùng bữa

complementary (a) /ˌkɒmplɪˈmentri/ (given free): tặng thêm

nonetheless (adv) (despite this fact) tuy nhiên, dù sao

German shepherd (n) /ˌdʒɜːmən ˈʃepəd/ chó săn

alsatian (n) /ælˈseɪʃn/ chó săn

aubergine (n) /ˈəʊbəʒiːn/ cà tím

12/09/2022

Water morning glory /ˈɡlɔːri/ rau muống

bitter melon: khổ qua

chayote: trái su su

spearmint /ˈspɪəmɪnt/ rau húng lủi

Malabar spinach /ˈspɪnɪtʃ/ /ˈspɪnɪdʒ/ rau mồng tơi

amaranth: rau dền

bean-sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá đỗ

sweet leaf: rau bồ ngót

gourd /ɡʊəd/ /ɡɔːd/ trái bầu

dill /dɪl/ rau thì là

cilantro /sɪˈlæntrəʊ/ rau ngò rí

shiso: rau tía tô

fish mint: rau diếp cá

winter melon: trái bí đao

Luffa: trái mướp

14/09/2022

infographic (n) /ˌɪnfəʊˈɡræfɪk/ đồ họa thông tin

bar graph (n) /ˈbɑː ɡrɑːf/ /ˈbɑːr ɡræf/ thanh biểu đồ (biểu đồ cột)

pie chart (n) /ˈpaɪ tʃɑːt/ /ˈpaɪ tʃɑːrt/ biểu đồ tròn

diagram (n) /ˈdaɪəɡræm/ biểu đồ

thesis statement (n) /ˈθiːsɪs/ /ˈsteɪtmənt/ tuyên bố luận án

a timed test (n) /taɪmd/ bài kiểm tra tính giờ

unify (v) /ˈjuːnɪfaɪ/ thống nhất

shifting focus /ˈʃɪftɪŋ/ /ˈfəʊkəs/ chuyển trọng tâm

cohesion (n) /kəʊˈhiːʒn/sự gắn kết

coherence (n) /kəʊˈhɪərəns/ mạch lạc

lexical resource (n) /ˈleksɪkl/ /rɪˈsɔːs/ /rɪˈzɔːs/ /rɪˈsɔːrs/ nguồn từ vựng

just because you know the word, it means nothing if you don't know how to use this word bạn biết từ vựng đó thì cũng không có nghĩa lý gì nếu bạn không biết cách sử dụng nó

run on sentence câu có hai mệnh đề nhưng lại thiếu dấu câu hoặc thành phần kết nối

CURL UP

BRUNCHING

CLUBBING

VALIDATED

NEGATIVE CONNOTATIONS

UNDESIRABLE

COUNTERPARTS

21/09/2022

Tiếng Anh Mỹ

Tiếng Anh Anh

Tiếng Anh Úc

Candy

Sweets

Lollies

sneakers

Trainers

Runners

bell pepper

pepper

capsicum

french fries

chips

hot chips

pants

trousers

pants

underwear

underpants

undies

sweater

jumper

jumper

flashlight

torch

torch

check

cheque

cheque

gray

grey

grey

tire

tyre

tyre

jewelry

jewellery

jewellery

aluminum

aluminium

aluminium

22/09/2022

Locals (n) người dân địa phương

explain sth for so: giải thích cho ai cái gì đó

What are you doing this arvo? = what are you doing this afternoon?

avo (avocado): trái bơ

ambo (ambulance officer) nhân viên cứu thương

servo (service station) Trạm dịch vụ

barbie (barbecue) tiệc đồ nướng

sanga (sandwich) bánh mì sandwich

kanga (kangaroo) chuột túi

blowie (blow fly) bọ nhặng

footy (football): bóng bầu dục Úc

mozzie (mosquito): con muỗi

bottl-o (bottle shop): cửa hàng bia rượu

Words that end in a consonant sound are often linked to the following word, if it starts with a vowel sound: Những từ kết thúc bằng một phụ âm thường được nối với từ đi sau nó, nếu từ đó bắt đầu bằng một nguyên âm

We're having some mates around for a barbie 'sarvo, you should come: chúng tôi mời một vài người bạn quanh đây tổ chức tiệc nướng chiều nay, bạn nên đến nhé

I'll pick it up on Wednesday arvo: Tôi sẽ lấy nó vào chiều thứ 4

She'll be right, mate = don't worry about it = it'll be fine (used when you try to convince yourself or someone else) mọi thứ ổn cả mà

e.g.

A: The car feels a little strange. I hope we don't have a flat tyre: Xe có cảm giác hơi lạ. Tôi hy vọng chúng ta không bị xẹp lốp

B: She'll be right. There's only 10kms to go: Không sao đâu. còn 10 cây số nữa là đến à

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english