08/2022


09/08/2022

Cause nothing puts you in a worse mood than having to explain why your patient died không gì khiến tâm trạng tệ hơn bằng việc phải giải thích vì sao bệnh nhân qua đời

I just need an opportunity to talk to her when there's no possible way that she can interrupt me tôi chỉ cần một cơ hội nói chuyện với cô ấy khi cô ấy không thể ngắt lời tôi

Peanut-butter cracker bánh quy bơ đậu phộng

What I said earlier came out completely the wrong way Lúc nãy lời tôi nói đã gây hiểu lầm

she's a crafty class thật là một quý cô láu cá

crafty (a) láu cá, xảo quyệt

lass (n) = lady quý cô

I have to say those people talking behind us really ruined that movie for me anh phải nói là mấy người nói chuyện sau lưng chúng ta đã làm hỏng bộ phim đó

Why didn't you do something? sao anh không làm gì

What do you want me to do? em muốn anh phải làm gì

I gave the guy the half turn anh đã quay nửa người nhìn anh ta

then I gave him the full turn with the eye roll xong anh xoay cả người và trợn mắt nữa

I mean, beyond that, I'm risking a punch in the mouth ý anh là, trên hết, anh đã chấp nhận nguy cơ bị đấm một cái vào mồm

He's totally gorgeous, obviously siêu đẹp trai, quá hiển nhiên

but apparently nobody here's good enough for him nhưng rõ ràng là không ai ở đây đủ tốt đối với cậu ấy

like I care, you know? tớ cũng không quan tâm đâu, cậu biết đấy

Did you hear what she said? cậu có nghe cô ấy nói gì không

i couldn't hear what she said: tớ không nghe được cô ấy nói gì cả

these ear things made me miss what Angela said cái bịt tai này khiến tớ bỏ lỡ điều Angela nói

she could have said anything cô ấy có thể đã nói điều gì đó

Like what if she said, "Tom, I get so angry when I think of us not being together," kiểu như nhỡ đâu cô ấy nói, "Tom, tớ cảm thấy rất tức giận khi nghĩ đến việc bọn mình không được ở bên nhau",

or "Tom, I am madly madly in love with you"? hoặc, "Tom, tớ yêu cậu đến điên cuồng thì sao"?

That's it! No more earplugs: thôi không đeo bịt tai gì hết nữa

Today, our first part of the show is a puppet show hôm nay phần đầu của buổi diễn đó là múa rối

I hope you appreciate it mong mọi người hoan nghênh

carbon is a big problem khí thải là một vấn đề lớn

look like I care, bro? trông tôi có giống quan tâm không, anh bạn?

Can I finish this business deal? chúng ta hoàn tất pha hợp tác này được không?

This is an example of the growing problem of pollution đây là một vấn đề về ô nhiễm đang gia tăng nghiêm trọng

As you can see, business dude over there doesn't care about pollution như các bạn thấy, mấy tay kinh doanh chả quan tâm gì đến ô nhiễm

10/08/2022

I want the most click-click armor you have /ˈɑːmə(r)/ tớ muốn bộ giáp xịn xò nhất mà cậu có

click-click âm thanh tặc lưỡi, chỉ sự cảm thán

armor (n) /ˈɑːmə(r)/ bộ áo giáp

have a look ngắm thử coi

I'll take that one tôi sẽ lấy cái đó

Wonderful ! I need a trade of equal value tuyệt vời! tôi cần sự trao đổi với giá trị tương đương

I'll take the head of your dog friend tôi lấy đầu anh bạn chó của cậu

say what? nói gì cơ

no way không đời nào

this stuff is overpriced cái này nói thách quá

Your family is beautiful gia đình của anh thật đẹp

They're a handsome bunch chúng đã lớn lên xinh đẹp

Diane and I are especially proud because Ivy was just accepted at Stanford University /daɪˈæn/ Diane và tôi đặc biệt tự hào vì Ivy vừa được nhận vào đại học Stanford

It's gonna cost an arm and a leg sẽ tốn một đống tiền

Did you take my advice? anh đã nghe lời khuyên của tôi chứ

I sold some of my gold and officially diversified my portfolio /daɪˈvɜːsɪfaɪd/ /pɔːtˈfəʊliəʊ/ tôi đã bán một ít vàng của mình và chính thức đa dạng hóa danh mục đầu tư

this thing runs, I'll give you that: cái xe này chạy, tôi công nhận đó

I'll give you that nghĩa là tôi công nhận với bạn điều đó

It runs like a champ /tʃæmp/ nó chạy ổn luôn

champ (n) viết tắt của champion

how much do you want for this thing? anh muốn bán cái này bao nhiêu

I'm looking to get around $7,000 tôi đang suy nghĩ khoảng 7000 đô

24/08/2022

this has gone far enough chuyện này đến đây là đủ rồi (chuyện đã đi xa quá rồi)

meal service on plane bữa ăn trên máy bay

I slept in = I wake up later than usual tôi dậy muộn hơn mọi ngày

*** CỤM TỪ TIẾNG ANH KHI ĐI HIỆU THUỐC

excuse me. What medicine can I take for a headache? Xin lỗi cho tôi hỏi. Tôi có thể uống thuốc gì để chữa đau đầu?

There's aspirin on the shelf there or you can take ibuprofen Ở đó có bán aspirin hoặc bạn có thể dùng ibuprofen

There are a few brands of ibuprofen next to the aspirin Có một vài nhãn hiệu ibuprofen bên cạnh aspirin.

I want something that won't make me drowsy /ˈdraʊzi/ Tôi muốn thứ gì đó không khiến tôi buồn ngủ.

Then, I recommend aspirin. vậy thì, tôi khuyên bạn nên dùng aspirin

Great, thanks. How often should I take it? Cảm ơn rất nhiều. Tôi nên dùng nó mấy lần một ngày?

Non - prescription aspirin can be taken every 4 - 6 hours. Aspirin không kê đơn có thể được dùng cách 4 - 6 giờ một lần.

The dose is 1 to 2 tablets. Liều dùng từ 1 đến 2 viên.

Okay, thanks. just this, please Được rồi, cảm ơn. chỉ cái này thôi, làm ơn

alright, your total is $11.95 được rồi, tổng của bạn là $ 11,95

Here you go Của bạn đây

I got off work late = I left my workplace late: tôi tan làm muộn

I feel under the weather = I feel sick

*** GOING THROUGH IMMIGRATION AT THE AIRPORT /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/ QUA CỬA NHẬP CẢNH Ở SÂN BAY

Hello. Here is my passport

Where are you flying from?

Seoul, South Korea

Are you traveling alone?

No. I'm traveling with my friend. she's in line

What is your purpose of your trip and how long will you be here?

we're here for tourism.

We'll stay for 2 weeks.

Where do you plan on staying?

We will stay at the Fairmont hotel.

Anything to declare?

No

Okay. Here's your passport.

You can go through.

thank you

I'm trying this snack for the first time.

It tastes good = It's mouthwatering

I should take an umbrella when I go outside

It's raining a lot = It's pouring

I had a long and difficult day. It's time to go to bed.

I'm so tired = I'm spent tôi mệt quá

*** ORDERING AT THE CAFE: GỌI MÓN Ở QUÁN CAFE

Can I help whoever's next?

Hi there. what can i get for you today?

I'm sorry. I need an extra moment

Okay, let me know when you're ready.

Can I get a medium iced Americano?

Sure. Is that for here or to go?

To go

Okay. Do you take milk or Cream?

No. I just want a regular coffee.

Alright. What's your name?

Beth.

Anything else for you today, Beth?

No, thank you. That's it

I'm talking to my friend and she has to make a difficult decision.

I support you = I'm here for you tôi ủng hộ cậu

I like him = I have a crush on him

25/08/2022

Listen nghe nè

we all love our phones tất cả chúng ta đều yêu điện thoại của mình

Every day, we use our phones for this (selfie), like, all the time Hằng ngày, chúng ta sử dụng điện thoại của mình cho việc này mọi lúc

we take photos at every place, every event, and with every friend we know chúng ta chụp ảnh ở mọi nơi, mọi sự kiện, và với mọi người mà chúng ta biết

you don't want to lose those moments, but hey, things happen. bạn không muốn đánh mất những khoảnh khắc đó, thế nhưng, cuộc sống có lúc này lúc khác.

Phone break... điện thoại bị vỡ

or get dropped in the... hoặc bị rơi vào

*** things happen: nghĩa đen là "chuyện xảy ra" nhưng câu này dùng trong tình huống an ủi sẽ có nghĩa là < cuộc sống mà, có lúc này lúc khác >. Ý muốn nói trong cuộc sống sẽ xảy ra những chuyện mà ta không thể ngăn được, nên đừng muộn phiền quá

anyone can be the victim of bullying. ai cũng có thể là nạn nhân của bắt nạt

people bully other people for all kinds of reasons. người ta bắt nạt nhau vì đủ thứ lý do.

bullying can hurt, both physically and emotionally. bắt nạt có thể gây tổn thương cả thể chất lẫn tinh thần

but don't blame yourself. nhưng đừng tự trách bản thân

remember, it's not your fault. nhớ nhé, đó không phải lỗi của bạn

you are awesome. bạn rất tuyệt vời

look who it is. xem ai kìa

What are the odds you and I end up in the same summer camp? làm thế nào ông với tôi lại chui vào trong cùng trại hè thế này?

odd: khả năng, tỉ lệ

summer camp: trại hè (câu này ám chỉ nhà tù một cách châm biếm)

*** AT THE AIRPORT

Where's the check-in desk, please?

Here's your boarding card

your flight leaves from gate 45

*** ON THE PLANE

There's no space for my bag in the overhead locker: không còn chỗ nào trống trong ngăn hành lý trên đầu để bỏ hành lý cả/ Không có chỗ cho túi của tôi trong tủ đồ trên cao

Can I see your boarding pass, please? tôi có thể xem vé máy bay của bạn không

Please put your seat back in the upright position? vui lòng kéo ghế của bạn thẳng lên (không dựa ra)

Please fasten your seat belt and prepare for landing: Vui lòng thắt dây an toàn và chuẩn bị hạ cánh.

*** TAKING A TAXI

Where's the taxi stand, please? chỗ bắt taxi chỗ nào vậy ạ?

shall I put your bags in the boot? tôi bỏ túi của bạn vào trong cốp nhé?

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english